Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Tài liệu Đề thi Đáp Án Tiếng Anh Công Chức Tỉnh Quảng Ngãi 2017 FULL 3 PHẦN (trắc nghiệm + đọc hiểu + điền từ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.51 KB, 161 trang )

ĐÁP ÁN + GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIẾNG
ANH CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG NGÃI LẦN 2 NĂM 2017
I/ MULTIPLE CHOICES
1. Our physical environment _____ have an enormous impact on our wellbeing.
A. may
B. can
C. should
D. will
- Giải thích: May: người nói thể hiện nhận định cá nhân, không chắc chắn vào khả năng
xảy ra của sự việc.
Can: người nói tin tưởng, chắc chắc điều mình nói là đúng
- Tạm dịch: Môi trường tự nhiên có ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta.

2. You will _____ how to use biology and technology to maximize crop and
animal production.
A. recycle
B. make
C. utilize
D. conduct
- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn đáp án C
- Tạm dịch: Bạn sẽ tận dụng cách sử dụng sinh học và công nghệ để tăng năng

suất tối đa sản lượng nuôi trồng.

3. Jane, I’m sorry. I am very busy now, I have _____ time to answer your
email at all.
A. not
B. none
C. nothing
D. no
- Giải thích: Have no = don’t have = doesn’t have = didn’t have = Không có


- Tạm dịch: Jane, hiên giờ tôi xin lỗi, tôi rất bận, tôi có có thời gian để trả lời

mail của bạn.

4. In certain parts on the earth, women still ___ water a long way to their
village.
A. used to carry
B. might carry
C. have to carry
D. must have carried
- Giải thích: have to: chỉ nhiêm vụ, công việc phải làm
used to: công việc đã làm trong quá khứ, nay không làm nữa


must have + pp: hẳn là đã. Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện
tượng có thật ở quá khứ.
might khi khả năng xảy ra thấp (dưới 50%),
- Tạm dịch: Ở một số vùng trên Trái Đất, phụ nữ vẫn phải xách nước ở 1 đoạn

đường xa đến làng của họ.

5. We are ______ work at the moment.
A. on
C. at

B. in
D. from

- Giải thích: Cụm từ “at work” đang làm
- Tạm dịch: Hiện tại chúng tôi đang làm việc.


6. Jessica and Jack are ___ the desk.
A. on
C. above

B. at
D. in

- Giải thích: at the desk: ngồi ở bàn và làm gì đó…….
- Tạm dịch: Jessica và Jack ngồi ở bàn.

7. My family’s picture is ___ the wall.
A. at
C. under

B. on
D. in

- Giải thích: on the wall: trên tường
- Tạm dịch: Bức tranh cả nhà tôi ở trên tường.

8. It is not easy learning Chinese at home. Do you think I should ____ an
evening course?
A. make
B. take
C. have
D. follow
- Giải thích: Take a course: tham gia 1 khóa học.
- Tạm dịch: Học tiếng Hoa tại nhà là điều không dễ dàng. Bạn có nghĩ tôi có


nên đăng kí tham gia khóa học buổi tối không?

9. Jake and Mary don’t want to ___ salmon.
A. drink
B. talk
C. eat
D. love


- Giải thích: dịch nghĩa ta chọn C.
- Tạm dịch: Jake và Mary không muốn ăn cá hồi.

10. All of the civil servants in the ministry had no idea who would deliver
the first speech in the afternoon session of the conference, because the
hosting organization were so_______.
A. animated (sôi nổi)
B. secretive (giữ bí mật)
C. talented (tài năng)
D. emotional (dễ cảm động)
- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn B.
- Tạm dịch: Tất cả các công chức trong Bộ không có ý kiến ai sẽ phát biểu đầu

tiên trong buổi họp chiều nay của hội nghị, bởi vì đơn vị tổ chức rất bí mật.

11. You don’t ___ come with me to the party if you are busy tonight.
A. needs to
B. need to
C. have to
D. must
- Giải thích: have to: chỉ nhiêm vụ, công việc phải làm

- Tạm dịch: Bạn không cần phải đi tiệc với tôi nếu như tối nay bạn bận.

12. Nowadays, in both urban and rural areas, the environment is ______more
and more polluted.
A. becomes
B. become
C. became
D. becoming
- Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn am/ is/ are + V-ing
- Tạm dịch: Ngày nay cả thành thị và nông thôn, môi trường ngày càng trở nên

ô nhiễm.

13. That book is not mine. It is ___, I think.
A. your
B. you
C. yours
D. her
- Giải thích: your + N = yours (your book = yours)
- Tạm dịch: Quyển sách đó không phải của tôi. Tôi nghĩ nó là của bạn.

14. Last week, not many people ____ their wedding.
A. attend
B. have attended


C. attended

D. will attend


- Giải thích: Lask week Qúa khứ đơn ( S + V2/ED)
- Tạm dịch: Tuần rồi, không có nhiều người tham dự tiệc cưới.

15. My uncle is a doctor. Her father is a doctor, too. They are ___ doctors.
A. a
B. some
C. both
D. many
- Giải thích: Both: cả 2
- Tạm dịch: Chú tôi là bác sĩ. Cha cô ấy cũng là bác sĩ. Cả 2 người đều là bác sĩ

16. We have many blessings for those _____ we are deeply grateful to.
A. whose
B. whom.
C. that
D. which
- Giải thích: Cần từ quan hệ thay thế cho tân ngữ là người -> whom
- Tạm dịch: Chúng tôi cầu chúc cho những ai mà chúng tôi rất biết ơn.

17. New York is the place ______ people of many different cultures live and
work together.
A. which
B. whom
C. whose
D. where
- Giải thích: Cần trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn -> where
Đa số có cụm từ “a place/ the place” chọn where
- Tạm dịch:

18. Those strangers were wearing heavy overcoats to ___ themselves against

the cold.
A. protect
B. oppose
C. remain
D. break
- Giải thích: Cấu trúc: protect…against: bảo vệ…..khỏi……..
- Tạm dịch: Những người lạ này đang mặc áo bành tô dày đê chống lại cái lạnh.

19. Feng ___ eggs, bread and butter.
A. eats
C. eating

B. eat
D. is eating


- Giải thích: He/ she/ it + Vs/es
- Tạm dịch: Feng ăn trứng, bánh mì và bơ.

20. When I was a child, I used to go to school___ bicycle.
A. on
B. from
C. in
D. by
- Giải thích: by + phương tiện
- Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi từng đi học bằng xe đạp.

21. Professor Albert _____ US English language.
A. tells
B. speaks

C. talks
D. describes
- Giải thích: Speak + language (English, Vietnamese…..)
- Tạm dịch: Giáo sư Albert nói tiếng Anh – Mỹ

22. Young people often spend much time on _____ smartphones.
A. them
B. they
C. their
D. themselves
- Giải thích: their + N
- Tạm dịch: Những người trẻ thường dành nhiều thời gian cho chiếc

smartphone của mình

23. Knowing our feelings _____ stress can explain what causes the stress.
A. to
B. on
C. about
D. for
- Giải thích: Cấu trúc: know (+ object) about/ of + something: biết về thứ…………
- Tạm dịch: Biết được cảm giác của chúng ta về stress có thể giải thích nguyên

nhân gây ra stress.

24. Last month, the Civil Service Commission _______ a new code of
conducts.
A. agreed
B. approved
C. supported

D. allowed


- Giải thích: Dịch nghĩa, ta chọn B.
- Tạm dịch: Tháng rồi, Uỷ Ban Dịch vụ dân sự phê chuẩn quy tắc mới về cách

thực hiện

25. In the movie that I saw yesterday, a lot of passengers who ___ in the ship
crash are still suffering from shock.
A. is
B. are
C. was
D. were.
- Giải thích: a lot of + N (số nhiều) + V (số nhiều)
Hành động trong quá khứ, chọn WERE
- Tạm dịch: Trong bộ phim mà tôi đã xem ngày hôm qua, rất nhiều hành khách

trong vụ đắm tàu vẫn còn trong cơn sốc.

26. The doctor showed them ___ to do some exercises.
A. how
B. where
C. what
D. that
- Giải thích: how to Vo: cách để làm…………
- Tạm dịch: Bác sĩ chỉ họ cách tập thể dục.

27. It ___ Michael almost an hour to find a pair of shoes that fitted him.
A. takes

B. took
C. take
D. taken
- Giải thích: Cấu trúc: it takes/ took + sb + time + to do sth: Ai đó dành / mất bao
nhiêu thời gian để làm việc gì
Hành động trong quá khứ (fitted) chọ took.
- Tạm dịch: Michael mất gần 30 phút để tìm 1 đôi giày hợp với anh ấy.

28. They ____ should do it for her as she could not do it by herself.
A. many
B. some
C. all
D. each
- Giải thích: they all = All of them: tất cả họ.
- Tạm dịch: Tất cả bọn họ nên làm cho cô ấy vì cô ấy không thể tự làm một

mình được.


29. My children are looking forwards _____ the Lunar New Year.
A. for
B. about
C. on
D. to
- Giải thích: Cấu trúc: look forward to + V-ing/ Noun phrase: mong đợi…..
- Tạm dịch: Những đứa con của tôi đang mong chờ Tết Nguyên đán.

30. Yesterday, we waited for a traditional taxi. However, finally, we gave up
waiting and _________ a Grab car.
A. take

B. took
C. taking
D. takes
- Giải thích: Hai hành động trong quá khứ có liên từ and --> chọn took.
- Tạm dịch: Hôm qua, chúng tôi chờ xe taxi truyền thống. Tuy nhiên, cuối cùng

chúng tôi nghỉ đợi và bắt Grab car để đi.

31. This type of material is normally used for _____ many plastic products.
A. all those
B. those
C. all
D. all of
- Giải thích: All those many + N (số nhiều): tất cả những…………..này
- Tạm dịch: Chất liệu này thường được dùng cho tất cả những sản phẩm nhựa

này.

32. The scientific journal on organizational sciences is_____ once a month.
A. appeared
B. published
C. approved
D. given
- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn publish (xuất bản)
- Tạm dịch: Tạp chí khoa học về khoa học tổ chức được xuất bản mỗi tháng một

lần

33. _______ the fact that the traffic was bad, I arrived on time.
A. In spite of

B. Because of
C. Despite
D. A, C are correct
- Giải thích: In spite of/ Despite + the fact that = Although + clause: mặc dù
- Tạm dịch: Mặc dù giao thông thì tệ, những tôi vẫn đến đúng giờ


34. Jane feels like giving up her job _____ the consequences she will face.
A. although
B. much as.
C. as a result
D. regardless of
- Giải thích: regardless of + Noun phrase/ V-ing: bất kể.
- Tạm dịch: Jane cảm thấy muốn bỏ công việ của mình bất kể những hậu quả

mà mình phải đối mặt

35. Can you help me___ the window?
A. open
C. opening

B. opened
D. being opened

- Giải thích: Cấu trúc: help + O + Vo.
- Tạm dịch: Bạn có thể giúp tôi mở cửa sổ ko?

36. His dissertation is divided into five parts and each of these _____ three
sections.
A. have

B. has
C. will have
D. had
- Giải thích: each of ……+V (số ít)
- Tạm dịch: Bài luận văn của anh ta được chia thành 5 phần, mỗi phần có 3

mục.

37. How do you _____ about the pollution problem in this area?
A. known
B. knew
C. know
D. knows
- Giải thích: know about: biết về
- Tạm dịch: Bạn có biết vấn đề ô nhiễm ở khu vực này như thế nào?

38. ____ the traffic was bad, I arrived on time.
A. Even
B. In spite of
C. Despite
D. Although
- Giải thích: Despite /In spite of + N phr/ V-ing = Although + S + V + O….
- Tạm dịch: Mặc dù giao thông thì tệ, những tôi vẫn đến đúng giờ


39. Performances are failing _____ a lack of trained workers.
A. because
B. although
C. because of
D. despite

- Giải thích: because of + cụm danh từ/ Ving: bởi vì
- Tạm dịch: Cuộc trình diễn đang thất bại bởi vì thiếu nghệ sĩ lành nghề.

40. ____ December 2012 the University Board for Teaching and Learning
approved the University's Teaching and Learning Strategy 2013-2018.
A. On
B. In
C. From
D. About
- Giải thích: In + tháng/ tháng năm/ năm
- Tạm dịch: Vào tháng 12 năm 2012, Hội đồng Giáo dục và Đào tạo của Đại học

đã thông qua Chiến lược Giảng dạy và Học tập của Đại học giai đoạn 20132018.

41. The University ______ six teaching and learning deans who work
alongside the Pro-Vice-Chancellor.
A. has
B. have
C. has had
D. having
- Giải thích: N (số ít ) + V (số ít)
- Tạm dịch: Trường có sáu giảng viên dạy và học làm việc cùng với Phó Hiệu

trưởng

42. Paris is one of the _____ expensive city in the world.
A. more
B. most
C. much
D. much more

- Giải thích: one of + từ chỉ định (my, his, the…..) + so sánh nhất + danh từ……..+ V
(số ít)
- Tạm dịch: Paris là một trong những thành phố đắt đỏ nhất thế giới.

43. I haven't seen Peter _____ today.
A. for
C. since

B. about
D. in


- Giải thích: since + mốc thời gian (yesterday, 2009….)
- Tạm dịch: Tôi không có gặp Peter kể từ hôm nay

44. Deforestation ______causing an alarming decrease in the amount of
farming land.
A. were
B. are
C. is
D. was
- Giải thích: Deforestation sự thật hiển nhiên hiện tại đơn.
- Tạm dịch: Nạn phá rừng làm giảm đáng kể số lượng đất canh tác.

45. This committee ______ in partnership with staff and the student
community to inspire innovative and creative approaches to teaching and
learning.
A. worked
B. work
C. works

D. working
- Giải thích: Thì hiện tại đơn (S + V/ Vs/es)
- Tạm dịch: Hội đồng này hợp tác với đội ngũ nhân viên và cộng đồng sinh viên

để truyền cảm hứng cho cách tiếp cận đổi mới và sáng tạo trong việc dạy và
học.

46. This award is valid for _____ to three years.
A. up
B. on
C. out
D. of
- Giải thích: up to + time : lên tới.
- Tạm dịch: Giải thưởng này có giá trị đến ba năm

47. Agriculture combines _____ study of natural and life sciences with
valuable academic and practical aspects of management.
A. a
B. the
C. x
D. an
- Giải thích: the study of : nghiên cứu về
- Tạm dịch: Nông nghiệp kết hợp nghiên cứu khoa học tự nhiên và cuộc sống

với các khía cạnh học thuật và thực tiễn có giá trị trong quản lý.


48. Tomorrow is Jane’s birthday. I ___ her some flowers.
A. will give
B. gives

C. is giving
D. gave
- Giải thích: Tomorrow Tương lai đơn (S + will + Vo) will give
- Tạm dịch: Ngày mai là sinh nhật của Jane. Tôi sẽ tặng hoa cho cô ấy.

49. Reading is recognised _____ a mark of excellence by employers. The
knowledge gained has allowed me to fulfil my potential.
A. like
B. which
C. whether
D. as
- Giải thích: recognise as: công nhận như.
- Tạm dịch: Đọc được công nhận là một dấu hiệu xuất sắc của nhà tuyển dụng.

Những kiến thức thu được đã cho phép tôi hoàn thành tiềm năng của tôi

50. John filled in the application forms and ___ for the job that he kept
dreaming of nights and days.
A. apply
B. applied
C. applies
D. applying
- Giải thích: and nối hai thì song song.
- Tạm dịch: John điền vào các đơn đăng ký và nộp đơn xin việc mà anh ấy vẫn

hằng mơ ước.

51. Making time to ____ outside on a nice day also delivers a huge
advantage.
A. go

B. come
C. make
D. walk
- Giải thích: go outside: đi ra ngoài.
- Tạm dịch: Dành thời gian để đi ra ngoài vào ngày đẹp trời cũng mang lại 1

điều tốt.

52. One study found that _______30 minutes outside in good weather
boosted one’s positive mood.
A. spending
B. spends
C. spent
D. is spending


- Giải thích: V-ing làm chủ từ…………
- Tạm dịch: Một nghiên cứu cho thấy rằng dành 30 phút ra ngoài trong thời tiết

tốt thúc đẩy tâm trạng tích cực của một người.

53. In our modern society, stress has ______ a habit.
A. become
B. became
C. becomes
D. becoming
- Giải thích: thì hiện tại hoàn thành has/ have + V3/ed
- Tạm dịch: Trong xã hội hiện đại của chúng ta, căng thẳng đã trở thành một

thói quen.


54. Peace isn’t something that you can easily find in just one day and then
you never have to struggle ______ hold onto.
A. with
B. to
C. against
D. from
- Giải thích: Cụm từ struggle to hold onto: đấu tranh để giữ vững
- Tạm dịch: Hòa bình không phải là cái gì mà bạn có thể dễ dàng tìm thấy chỉ

trong một ngày và sau đó bạn không bao giờ phải đấu tranh để giữ vững.

55. Scheduling ______ ‘worry time’ is a classic intervention in CBT used to
help you gain control over anxiety and worry.
A. of
B. on
C. from
D. in
- Giải thích: in worry time: trong thời điểm lo lắng
- Tạm dịch: Lập kế hoạch trong 'thời gian lo lắng' là một sự can thiệp cổ điển

trong CBT được sử dụng để giúp bạn kiểm soát được căng thẳng và lo lắng.

56. I ____ learnt there is a quiet and calm eye to the storm, waiting for us all
along.
A. has
B. will
C. have
D. am
- Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành S + have/ has + V3/ed

- Tạm dịch: Tôi đã học được rằng có một con mắt yên tĩnh và bình tĩnh đối với

cơn bão, chờ đợi chúng tôi ngay từ đầu.


57. Toddlers _______ fearless creatures when trying new things.
A. is
B. were
C. are
D. was
- Giải thích: toddlers (số nhiều ) are
- Tạm dịch: Trẻ chập chững là những sinh vật không sợ hãi khi thử những điều

mới lạ.

58. It doesn’t matter ______ she doesn’t get it right every time.
A. where
B. whom
C. if
D. that
- Giải thích: It doesn’t matter + that + S + V + O:
- Tạm dịch: Cô ấy không nhận được nó ngay mỗi lần thì cũng không sao

59. The trouble is, everything ______ new when you’re trying to start a new
baby business like I am.
A. are
B. is
C. being
D. were
- Giải thích: Đại từ bất định (someone, everything,…) + V (số ít)

- Tạm dịch: Vấn đề là, mọi thứ đều mới mẻ khi bạn đang bắt đầu kinh doanh

một đứa trẻ mới như tôi

60. Possible careers ______ these degrees include farm management, animal
and crop research and advisory services, and overseas development work.
A. after
B. before
C. of
D. from
- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn đáp án A.
- Tạm dịch: Có thể có sự nghiệp sau khi các văn bằng này bao gồm quản lý

trang trại, nghiên cứu động vật và cây trồng và dịch vụ tư vấn, và phát triển ở
nước ngoài.

61. The funding from Innovate UK and BEIS will ____us to try to make a
new batch of the new MERS vaccine candidate fast.
A. prevent
B. allow


C. let

D. help

- Giải thích: Cấu trúc: allow + O + to Vo: cho phép ai đó làm…..
- Tạm dịch: Khoản tài trợ từ Qũy Innovate UK và Quỹ BEIS sẽ cho phép chúng

tôi cố gắng tạo ra một đợt mới cho chủng ngừa MERS mới.


62. I’m afraid that I won’t be able to _______ something that people find
valuable.
A. build
B. building
C. built
D. is building
- Giải thích: be able to + Vo: có thể làm
- Tạm dịch: Tôi sợ rằng tôi sẽ không thể xây dựng một thứ mà mọi người thấy

có giá trị

63. I’m scared that even if I do create something, no one would ______ to
buy it.
A. hope
B. manage
C. try
D. want
- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn D.
- Tạm dịch: Tôi sợ rằng ngay cả khi tôi tạo ra một cái gì đó, không ai muốn mua

nó.

64. It is the perfect route______ agriculture, sustainable rural livelihoods and
related industries.
A. in
B. on
C. from
D. into
- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn D.

- Tạm dịch: Đây là con đường hoàn hảo vào nông nghiệp, sinh kế nông thôn
bền vững và các ngành liên quan.

65. Fear only has _____ power that you give it. It’s power is making you get
too afraid to try something. So if you’re afraid but try something any way, it
doesn’t have any power.
A. a
B. some
C. the
D. one


- Giải thích: Dùng The khi đối tượng đã được xác định.
- Tạm dịch: Nỗi sợ chỉ có sức mạnh mà bạn cho nó. Đó là sức mạnh làm bạn

cảm thấy quá sợ hãi để thử cái gì đó. Vì vậy, nếu bạn sợ hãi nhưng hãy thử một
cái gì đó bất kỳ cách nào, nó không có bất kỳ quyền lực.

66. It is important for everyone ___ learn English.
A. for
B. of
C. to
D. about
- Giải thích: It be adj for sb to do sth.
- Tạm dịch: Đối với mọi người, học tiếng Anh thì quan trọng.

67. It's time for dinner. I think that you ___ not go outside now.
A. would
B. will
C. have

D. should
- Giải thích: shoud not Vo: ko nên.
- Tạm dịch: Tới giờ ăn tối rồi. Tôi nghĩ bạn ko nên đi ra ngoài.

68. It's everyday anxiety that can distract us ______ the magic of the present
moment.
A. by
B. against
C. from
D. in
- Giải thích: distract + object + from: ngăn cản ai khỏi…
- Tạm dịch: Đó là sự lo lắng hàng ngày có thể làm chúng tôi phân tâm khỏi sự

kỳ diệu của khoảnh khắc hiện tại.

69. Everyone struggles _____fear, even if they tell you that they don’t.
A. to
B. with
C. for
D. about
- Giải thích: struggle with sth/ sb: đấu tranh với………….
- Tạm dịch: . Mọi người đấu tranh với sự sợ hãi, ngay cả khi họ nói với bạn rằng

họ không sợ.

70. The fear of launching, of putting yourself out there, never _____ away
entirely.


A. go

C. goes

B. going
D. went

- Giải thích: The fear goes
- Tạm dịch: Sự sợ hãi phóng lên, đưa bạn ra khỏi đó, không bao giờ biến mất

hoàn toàn.

71. The reason people are able to ______ with their self-doubt and still
achieve success is that they experience it, they acknowledge it, and they keep
moving.
A. struggle
B. deal
C. hope
D. solve
- Giải thích: deal with: giải quyết
- Tạm dịch: Lý do mọi người có thể giải quyết nghi vấn của mình và vẫn đạt

được thành công là họ trải nghiệm, thừa nhận nó, và họ luôn đi.

72. You have the power to set yourself _______ for success.
A. out
B. up
C. next
D. on
- Giải thích: set…up: lập ra
- Tạm dịch: Bạn có quyền làm cho mình thành công


73. The reason you’re doubting ______ is probably because you feel that the
work you’re doing is so important, it should be done by a perfect human
being.
A. yourself
B. about
C. your
D. in
- Giải thích: dịch nghĩa ta chọn A.
- Tạm dịch: Lý do bạn nghi ngờ chính mình có lẽ là vì bạn cảm thấy rằng công

việc bạn đang làm là rất quan trọng, nó nên được thực hiện bởi một con người
hoàn hảo.

74. No one _____ perfect, and no one else is going to do the thing that
you’re doing.
A. is
B. are


C. were

D. was

- Giải thích: no one + V (số ít)
- Tạm dịch: Không ai hoàn hảo, và không ai khác sẽ làm việc mà bạn đang làm.

75. Self-doubt keeps us doing _____best work.
A. the
B. some
C. our

D. we
- Giải thích: our best work: công việc tốt nhất của chúng tôi.
- Tạm dịch: Tự nghi ngờ giúp chúng ta làm việc tốt nhất

76. Don’t forget to take _____ break from the screen every once in a while
for a breath of fresh air.
A. the
B. a
C some
D. x
- Giải thích: take a break: nghỉ ngơi.
- Tạm dịch: Đừng quên nghỉ ngơi trên màn hình mỗi lần trong lúc hít thở không

khí trong lành.

77. Most of the time, the best thing you can do in this situation is to steer
_____ the skid.
A. on
B. in
C. into
D. from
- Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn C.
- Tạm dịch: Hầu hết thời gian, điều tốt nhất bạn có thể làm trong tình huống

này là để lái xe vào xe trượt.

78. If you’re afraid of something, of putting yourself out there, of creating a
kind of connection or a promise, that’s a ______ that you’re on the right
track.
A. suggest

B. clue
C. outline
D. hope
- Giải thích: Dịch nghĩa và ngữ cảnh ta chọn B.
- Tạm dịch: Nếu bạn sợ điều gì đó, tự đặt mình lên đó, tạo ra một kiểu kết nối

hoặc một lời hứa, đó là một gợi ý mà bạn đang đi đúng hướng.


79. Systematic muscle relaxation training is _____strategy used in Cognitive
Behavioural Therapy (CBT) to reduce anxiety.
A. the
B. a
C. an
D. some
- Giải thích: Đối tượng chưa được xác định dùng “a”.
- Tạm dịch: Tập luyện thư giãn cơ bắp có hệ thống là một chiến lược được sử

dụng trong liệu pháp hành vi nhận thức (CBT) để giảm lo lắng.

80. Every decision you make has a direct impact _____ your future
A. to
B. on
C. from
D. with
- Giải thích: has an impact on….. có ảnh hưởng tới.
- Tạm dịch: Mọi quyết định của bạn đều có ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai

của bạn


81. Self-doubt keeps us ______ our best work.
A. the
B. some
C. our
D. we
- Giải thích: our best work: công việc tốt nhất của chúng tôi.
- Tạm dịch: Tự nghi ngờ giúp chúng ta làm việc tốt nhất

82. There’s no secret trick to conquer self-doubt and fear _____ failure.
A. into
B. of
C. from
D. for
- Giải thích: fear of failure: sợ thất bại
- Tạm dịch: Không có bí quyết bí mật nào để chinh phục sự tự nghi ngờ và sợ

thất bại

83. It’s easier to act your way ______ a new way of thinking, than to think
your way into acting.
A. in
B. from
C. into
D. of


- Giải thích: into: theo
- Tạm dịch: Thật dễ dàng để hành động theo cách của bạn theo cách suy nghĩ

mới, hơn là suy nghĩ theo cách của bạn để diễn tả


84. Kieran Tie is a designer and marketing strategist _____ helps nice folks
tell their authentic story, attract more customers, and build a business and life
on their terms.
A. which
B. whom
C. who
D. those
- Giải thích: N (chỉ người ) + who + V………..
- Tạm dịch: Kieran Tie là một nhà chiến lược về thiết kế và tiếp thị, người giúp

những người tốt bụng kể câu chuyện đích thực của họ, thu hút thêm nhiều
khách hàng và xây dựng một doanh nghiệp và cuộc sống theo các điều khoản
của họ

85. When he’s not writing his popular weekly letters, you can find him
_____ time with his wife and daughter in their Denver home.
A. to spend
B. spend
C. spending
D. spends
- Giải thích: spending time: dành thời gian
- Tạm dịch: Khi anh ta không viết thư hàng tuần phổ biến, bạn có thể tìm thấy

anh ta dành thời gian với vợ và con gái ở nhà Denver của họ.

86. A few tweaks can transform this tiresome task ______ a pleasurable
ritual.
A. from
B. of

C. in
D. into
- Giải thích: transform..into….: biến.thành
- Tạm dịch: Một vài điều chỉnh có thể biến đổi nhiệm vụ mệt mỏi này thành một

nghi thức thú vị.

87. The French method ______ built around principles mostly uncommon to
the American way of grocery shopping and pantry keeping.
A. was
B. were
C. is
D. are


- Giải thích: Câu bị động hiện tại đơn.
- Tạm dịch: Phương pháp của Pháp được xây dựng dựa trên các nguyên tắc hầu

như không phổ biến đối với việc mua bán tạp phẩm và giữ cửa hàng tạp hoá ở
Mỹ.

88. French citizens typically _______ small refrigerators that they stock on a
meal-by-meal basis.
A. having
B. has
C. have
D. had
- Giải thích: citizens + V (số nhiều)
- Tạm dịch: Người dân Pháp thường có tủ lạnh nhỏ mà họ đang lưu trữ trên cơ


sở từng bữa ăn.

89. What the French keep in their fridge and cupboards _____ most likely
cover only a few days' worth of meals at a time.
A. is
B. has
C. will
D. would
- Giải thích: will + Vo
- Tạm dịch: Những gì người Pháp giữ trong tủ lạnh và tủ chén của họ có nhiều

khả năng chỉ bao gồm một vài ngày giá trị của bữa ăn tại một thời điểm

90. They walk to a local indoor or outdoor market, bakery, or butcher
______ provisions.
A. on
B. for
C. from
D. in
- Giải thích: for provision: theo điều khoản
- Tạm dịch: Họ đi vào 1 chợ địa phương ngoài trời hoặc trong nhà, tiệm bánh,
quầy bán thịt để mua dự phòng.

91. _____ the instructor tried hard, they could not complete the project in
time as they were lacking in skills and knowledge.
A. Although
B. As
C. Since
D. Despite
- Giải thích: Although + mệnh đề



- Tạm dịch: Mặc dù người hướng dẫn đã cố gắng hết sức nhưng họ không thể

hoàn thành dự án kịp thời vì họ thiếu kỹ năng và kiến thức

92. Furthermore, _____ French love to savour their food, each meal is its
own delightful culinary adventure.
A. some
B. the
C. A
D. x
- Giải thích: the French: người Pháp
French: tiếng Pháp
- Tạm dịch: Hơn nữa, người Pháp thích thưởng thức món ăn của họ, mỗi bữa

ăn là cuộc phiêu lưu thú vị riêng của mình.

93. Food manufacturers have _____ that they can increase demand and sell
more products if they give you more variety.
A. find
B. found
C. founding
D. finds
- Giải thích: Hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3/ed.
- Tạm dịch: Các nhà sản xuất thực phẩm đã phát hiện ra rằng họ có thể tăng

nhu cầu và bán nhiều sản phẩm hơn nếu họ cung cấp cho bạn thêm nhiều loại.

94. Because American grocery stores are packed with countless options, it's

easy _________ fall into the hypnotizing trap set for us.
A. for
B. to
C. from
D next
- Giải thích: it + be + adj + to Vo.
- Tạm dịch: Bởi vì các cửa hàng tạp hóa của Mỹ được đóng gói với vô số các lựa

chọn, thật dễ dàng để rơi vào cái bẫy thôi miên dành cho chúng ta.

95. You can't depend _______ them or count on them because they are weak
and only there to give you shade.
A. with
B. from
C. by
D. on
- Giải thích: depend on: phụ thuộc vào
- Tạm dịch: Bạn không thể phụ thuộc vào chúng hoặc đếm chúng bởi vì chúng

yếu và chỉ có ở đó để cung cấp cho bạn sắc thái.


96. For many of us, it’s often fun to reminisce; however, when you’re on
your way to destiny you can’t afford _____ spend time looking in the rearview mirror.
A. from
B. to
C. by
D. for
- Giải thích: afford to Vo: đủ khả năng
- Tạm dịch: Đối với nhiều người trong chúng ta, thường vui vẻ để hồi tưởng;


tuy nhiên, khi bạn đang trên đường đến số phận bạn không thể đủ khả năng để
dành thời gian tìm kiếm trong gương chiếu hậu.

97. Writing things down helps _______ mental clutter.
A. ease
B. eases
C. easing
D. eased
- Giải thích: help + Vo
- Tạm dịch: Viết ra những điều xuống giúp giảm bớt sự lộn xộn tinh thần.

98. Writing stimulates a bunch of cells at the base of the brain called the
reticular activating _____ (RAS).
A. stimulate
B. system
C. step
D. spending
- Giải thích: Tra google tìm được cụm từ viết tắt RAS
- Tạm dịch: Viết kích thích một bó tế bào ở phần dưới của bộ não được gọi là hệ

thống kích hoạt dạng lưới (RAS).

99. Once you write ______ a goal, your brain will be working overtime to
see you get it.
A. on
B. in
C. into
D. down
- Giải thích: write down: viết xuống.

- Tạm dịch: Một khi bạn viết ra một mục tiêu, não của bạn sẽ làm việc thêm giờ

để xem bạn nhận được nó.


100. After a series of consecutive failures, Carrey wrote himself a check
_____ $10 million for ‘acting services rendered’, later placing the check in
his wallet.
A. about
B. in
C. for
D. out
- Giải thích: a check for: 1 phiếu séc có giá trị khoảng……………
- Tạm dịch: Sau hàng loạt những thất bại liên tiếp, Carrey đã tự viết cho mình

một tờ séc trị giá 10 triệu đô la cho 'cung cấp dịch vụ, sau đó đặt kiểm tra trong
ví của ông ta.

101. He removed it seven years later when he ______ a payment in the exact
amount for the hit film ‘Dumb and Dumber’.
A. receives
B. had received
C. received
D. has received
- Giải thích: Hai hành động trong quá khứ received
- Tạm dịch: Ông đã gỡ bỏ nó bảy năm sau khi ông nhận được một khoản thanh

toán với số tiền chính xác cho bộ phim ăn khách "Dumb and Dumber".

102. There’s also scientific proof that the pen is mightier ______ the

keyboard.
A. in
B. among
C. than
D. between
- Giải thích: so sánh hơn + than
- Tạm dịch: Cũng có bằng chứng khoa học cho thấy cây bút có sức mạnh hơn

bàn phím.

103. Typing information ______ your computer, laptop or mobile device is
effective, it’s not as efficient as writing it down.
A. on
B. into
C. in
D. at
- Giải thích: type into: nhập vào
- Tạm dịch: Việc nhập thông tin vào máy tính, máy tính xách tay hoặc thiết bị di

động của bạn thì hiệu quả, nhưng nó không hiệu quả bằng cách ghi lại.

104. There’s a connection ______ handwriting and cognitive abilities.


A. between
C. in

B. among
D. than


- Giải thích: between…..and……….
- Tạm dịch: Có một sự kết nối giữa viết tay và khả năng nhận thức

105. ________I don’t write it down, I will forget.
A. If
B. When
C. Whether
D. As
- Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + hiện tại đơn, S + will + Vo.
- Tạm dịch: Nếu tôi không viết nó xuống, tôi sẽ quên.

106. On a 2014 television appearance, T.D. Jakes _____ down with Arsenio
Hall for a candid conversation about overcoming life's difficulties.
A. sit
B. sitting
C. sat
D. will sit
- Giải thích: năm 2014 quá khứ quá khứ đơn sat
- Tạm dịch: Vào một cuộc trình diễn trên truyền hình năm 2014, T.D. Jakes đã

ngồi xuống với Arsenio Hall để trò chuyện thẳng thắn về vượt qua những khó
khăn trong cuộc sống.

107. During their time together last year, Arsenio _______ up a favourite
quote by Jakes.
A. fought
B. brought
C. bought
D. sought
- Giải thích: bring up: đưa ra.

- Tạm dịch: Năm ngoái trong thời gian họ ở cùng nhau, Arsenio đã đưa ra một

câu nói yêu thích của Jakes.

108. It is the breaking of life that _________ the blessing of life.
A. produces
B. produce
C. produced
D. producing
- Giải thích: the breaking of life + V (số ít)
- Tạm dịch: Đó là sự phá vỡ cuộc sống tạo ra sự ban phước cho cuộc sống


109. Comfort often _______ an amnesia effect in our lives
A. produce
B. produces
C. producing
D. had produced
- Giải thích: comfort + V (số ít)
- Tạm dịch: Sự thoải mái tạo ra một hậu quả mất trí nhớ trong cuộc sống của

chúng ta

110. It gives us _______ false sense of security.
A. a
B. the
C. some
D. much
- Giải thích: a false sense of security: biểu hiện của một cảm giác an toàn giả mạo
- Tạm dịch: Nó cho chúng tôi biểu hiện của một cảm giác an toàn giả mạo


111. We mistakenly believe that we ______ the main source of security in
our lives and those around us.
A. have
B. are
C. is
D. were
- Giải thích: we are
- Tạm dịch: Chúng tôi nhầm lẫn tin rằng chúng tôi là nguồn an ninh chính

trong cuộc sống của chúng tôi và những người xung quanh

112. When the unexpected ________ and we are challenged, it reminds us of
our own limitations and causes us to look beyond ourselves for help.
A. is happened
B. happen
C. happens
D. happened
- Giải thích: the unexpected happens: sự kiện bất ngờ xảy ra.
- Tạm dịch: Khi bất ngờ xảy ra và chúng tôi bị thách thức, nó nhắc nhở chúng

ta về những hạn chế của chính minhf và khiến chúng tooi phải vượt qua chính
mình để được giúp đỡ.

113. Self-reliance is ______ a brittle fence that was eaten away by termites.
A. like
B. as
C. same
D. more



×