Giải đề thi tuyển sinh Sau Đại Học môn Toán năm 2010
Trường Đại Học Mở TP.HCM
Người giải đề: ho_vinh1412.
PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (4 điểm)
Câu 1.
1. Giải và biện luận hệ phương trình:
mx 2 y mz m 3
(m 1) x my 4 z 0
3 x (m 1) y mz 0
(1)
Xét ma trận hệ số:
A=
2
m
m
4 A = -m2 + 5m +24 = (-m+8)(m+3)
m 1 m
3
m 1 m
A = 0 m = 8 hay m = -3
Trường hợp 1: m = 8
8 x 2 y 8 z 11
Hệ (1) tương đương: 7 x 8 y 4 z 0
3 x 7 y 8 z 0
Ta có ma trận hệ số mở rộng:
8 2 8 11
8 2 8 11
A = 7 8 4 0 0 50 88 77
3 7 8 0
0 50 88 33
R(A) = 2 < R( A ) = 3 Hệ (1) vô nghiệm
8 2 8 11
0 50 88 77
0 0
0 44
Trường hợp 2: m = -3
3 x 2 y 3 z 0
Hệ (1) tương đương: 4 x 3 y 4 z 0
3 x 4 y 3 z 0
3 2
3 0
3 2 3 0
3 2 3 0
A = 4 3 4 0 0 17 0 0 0 17 0 0
3 4 3 0
0 2 0 0
0
0 0 0
R(A) = R( A ) = 2 < số ẩn Hệ (1) có vô nghiệm
3 x 2 y 3 z 0
x z
Hệ (1) tương đương: 17 y 0
y 0
0 z 0
z
Trường hợp 3: m 8 và m -3
A 0 Theo Cramer: Hệ (1) có nghiệm duy nhất
Đặt:
m3
2
m
0
m
4
0
m 1
m
m
m3 m
D1 =
D2 = m 1
3
m
0
4
0
m
2
m3
D3 = m 1 m
m 1
3
0
0
= (m+3)
m
4
= (m+3)(m2 -4m + 4) = (m+3)(m-2) 2
m 1 m
= -(m+3)
= (m+3)
m 1 4
= -(m+3)(m2 – m - 12) = -(m+3)2(m-4)
3
m
m 1 m
= (m+3)(m2 – 5m +1)
3
m 1
Nghiệm của hệ (1) là:
D1 (m 3)(m - 2) 2
(m - 2) 2
x
x
A (-m 8)(m 3)
(-m 8)
D2 - (m 3) 2 (m - 4)
- (m 3)(m - 4)
y
y
(-m 8)
A
(-m 8)(m 3)
2
(m 2 5m 1)
D3 (m 3)(m 5m 1)
z
z
(-m 8)
A
(-m 8)(m 3)
2. Cho mô hình Input-Output Leontief với ma trận:
0,2 0,3 0,1
A = 0,3 0, 2 0,4 và D = (95; 85; 90)
0,2 0,1 0,3
Gọi X = (x1; x2 ; x3) là sản lượng của mỗi ngành
I3 là ma trận đơn vị cấp 3
Ta có:
0,8 0,3 0,1
95
(I3 – A)X = D 0,3 0,8 0,4 X = 85
0,2 0,1 0,7
90
Đặt:
0,3
0,8
C = 0,3
0, 2
0,1
0,4 =
0,8
0,1
0,7
95 0,3
C1 = 85
90
0,8
0,1
0,4 =
0,1
0,7
31
0
100
861
10
0,1
0,8
95
0,8
0,3 95
2099
C2 = 0,3 85 0,4 =
20
0,2 90 0,7
C3 = 0,3
0, 2
0,8
85 =
0,1 90
1589
20
8610
x1 C 1
31
C
10495
x2 C 2
31
C
C 3 7945
x3
31
C
8610 10495 7945
;
;
Vậy sản lượng của mỗi ngành là X = (x1; x2; x3) X =
31
31
31
Câu 2.
1. Tính giới hạn:
lim
x 0
=
e2x e x x
=
ln(1 2 x ) 2 ln(1 x )
lim (1 2 x)(1 x)
x0
2e 2 x e x 1
=
lim
2
x0 2
1 2x 1 x
2e 2 x e x 1
=
lim
2x
x0
lim
x0
2e 2 x e x 1
(1 2 x)(1 x )
lim
2x
x0
4e 2 x e x
3
=
2
2
2. Tìm mức sản lượng để lợi nhuận đạt giá trị lớn nhất
= TR – TC = -Q21 – Q1Q2 – Q22 + 170Q1 + 235Q2 – 100
Ta có:
'
Q1
- 2Q
'
Q2
-Q
1
1
-Q
- 2Q
170
2
2
235
0 'Q1 - 2Q1 - Q 2 170
Q1 35 0
'
0 Q2 - Q1 - 2Q 2 235
Q 2 100 0
Lập ma trận Hess:
2 1
H =
1 2
H1 = -2 < 0
Q1; Q2 > 0
H2 = H =
2 1
=3>0
1 2
Q1; Q2 > 0
Q1 35
Vậy: max tại
Q 2 100
PHẦN XÁC SUẤT
Câu 1:
Gọi: Ai là biến cố bắn trúng lần thứ i (i=1,2)
B là biến cố bắn trúng phát II
C là biến cố bắn trật hết cả hai phát.
a. B = A1A2 + A1 A2 P(B) = P(A1A2 + A1 A2 ) = P(A1A2) + P( A1 A2 )
P(B) = P(A1) P(A2/A1) + P( A1 ).P(A2/ A1 ) = 0.8 x 0.6 + 0.2 x 0.3 = 0.54 = 54%
b. C = A1 A2 P(C) = P( A1 A2 ) = P( A1 ).P( A2 / A1 )
P(C) = 0.2 x 0.7 = 0.14 = 14%
Câu 2:
a. Gọi X là trọng lượng của con bò. X ~ N(250; 402)
10
Ta cần tính: P( X <10) = 2 2 0.25 = 2 x 0.0987 = 0.1974
40
1
300 250 1
b. P(X>300) = 1- P(X<300) = 1 -
= 1.25 = 0.5 – 0.3944 = 0.1056
40
2
2
PHẦN THỐNG KÊ
Lượng nước
Số hộ
5
9
12.5
22
20
29
32.5
20
50
15
1. Kiểm định trung bình
Tính được: n = 100; x = 27; s = 18.254
Độ tin cậy = 96% z = 2.054
Đặt H: 0 23.75
H : 0
Với là mức sử dụng nước trung bình một tháng hiện nay
n
= 1.78
s
1.78 = z < z = 2.054 Chấp nhận H.
Vậy mức sử dụng nước hiện nay không tăng so với trước đây.
z = x 0
2. Ước lượng tỷ lệ
29 20 15
Tính được: f =
= 0.64 = 64%
100
Độ tin cậy = 98% z = 2.326
Gọi p là tỷ lệ hộ có mức tiêu thụ bình thường
f (1 f )
0.64(1 0.64)
p = f z
= 64% 2.326
= 64% 11.16%
n
100
52.84% < p < 75.16%
3. Tính số hộ
Độ tin cậy = 98% z = 2.326
= 10%
z2
2.326 2
0.64(1 0.64) = 125
n = 2 f (1 f ) =
0.12
Vậy số hộ cần là 125 hộ.
4. Ước lượng mức tiêu thụ bình thường
Lượng nước bình thường
Số hộ
20
29
32.5
20
50
15
Tính được: n = 64; x = 30.9375; s = 11.9315
Độ tin cậy = 98% z = 2.326
s
11.9215
= 30.9375 2.326
= 30.9375 3.4691
= x z
n
64
27.4684 < < 34.4066
80
5