Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án hình học 6 tuần 14 hết hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.84 KB, 4 trang )

Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Ngày soạn: 5/11/2018
Tuần 14. Tiết 14

KIỂM TRA CHƯƠNG I

1. Mục đích, yêu cầu:
- Kiểm tra nhận biết của HS về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng .
– Sử dụng dụng cụ vẽ hình theo yêu cầu và suy luận tính toán, bài toán liên quan đến trung điểm đoạn
thẳng .
– Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
2. Hình thức đề kểm tra : 40% trắc nghiệm, 60% tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra :
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
(nội dung,chương…)
Cấp độ
Cấp độ
thấp
cao
1. Điểm. Đường
HS biết hình ảnh
thẳng: 1 tiết
của 1 điểm và các
mối quan hệ của
điểm với đường
thẳng ở hình vẽ
cho trước


Số câu :
4
4
Số điểm:
Tỉ lệ %
1 đ=100%

10%
2. Ba điểm thẳng
Dựa vào hình vẽ
:1 tiết
HS biết được mối
quan hệ của các
điểm
Số câu :
3
3
Số điểm : Tỉ lệ %
0.75đ=100%
0.75 đ
0.75%
3. Đường thẳng đi
Dựa vào hình vẽ
Hiểu cách vẽ
qua hai điểm: 1 tiết HS biết được mối đường thẳng đi
quan hệ của
qua hai điểm để
đường thẳng với
điền khuyết
điểm

Số câu :
1
1
2
Số điểm:
Tỉ lệ
0.25đ =20%
1 đ=80%
1.25đ
%
10.25%
4. Tia:2tiết
Hiểu về khái
niệm tia để điền
khuyết
Số câu :
1
1
Số điểm: Tỉ lệ %
0.5đ =100%
0.5đ=5%
5. Đoạn thẳng: 1 tiết Biết vẽ các đoạn
Hiểu về cách gọi
thẳng từ các điểm tên đoạn thẳng để
cho trước
điền khuyết
Số câu :
1
1
2

Số điểm: Tỉ lệ %
1đ =66%
0.5đ=33%
1.5đ=15%
6. Độ dài đoạn
thẳng: 1 tiết
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
7. Khi nào thì AM +
MB = AB: 1 tiết
Giáo viên: Trần Văn Tuyên

2

2
2đ =100%

21

2 đ=20%
Hiểu và vận dụng
được đẳng thức AM
+ MB = AB để giải
Năm học: 2012-2013


tính độ dài đoạn
thẳng
1
1đ =100%


Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
8. Vẽ đoạn thẳng
cho biết độ dài: 1
tiết
Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
9. Trung điểm của
đoạn thẳng: 1 tiết

Số câu :
Số điểm: Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4. Đề kiểm tra:

1
1 đ=10%

Biết vẽ hình theo
diễn đạt bằng lời
1
1đ =100%

9

1
1 đ=10%

Hiểu và vận dụng
được KN trung điểm
cảu đoạn thẳng để
giải thích về trung
điểm đoạn thẳng
1
1
1đ =100%
1 đ=10%
2
17


10 đ
50%
20%
100%

6

30%

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM
I./ TRẮC NGHIỆM
CÂU 1(MỖI CÂU ĐÚNG 0.5 ĐIỂM)
CÂU 1
a
b
c
d

e
g
ĐỀ 1
s
s
s
đ
s
đ
ĐỀ 2
đ
s
s
s
đ
s
CÂU 2 (MỖI CỤM TỪ ĐIỀN ĐÚNG 0.5 ĐIỂM)
CÂU 2
a
b
ĐỀ 2
một
hai điểm
đối nhau
ĐỀ 1
BA
một
hai điểm
II./ TỰ LUẬN
ĐỀ 1 & 2

1) a./ Vẽ đúng mỗi đoạn thẳng được 0.25 điểm + 0.25 điểm trình bày
b./ AB = 4 cm; BC = 3 cm; CA = 5 cm
(1đ)
c./ AB + BC + CA = 12 cm
(1đ)
2) a/ Vẽ đúng, đúng cả số đo
(1đ)
b./ AM = AB – AM = 2cm
(1đ)

c/ Điểm M không là trung điểm của đoạn thẳng AB vì AM MB (1đ)

i
đ
đ

k
đ
đ
c
BA
đối nhau

Tổng hợp kết quả sau kiểm tra
Lớp
6/1
6/2
6/3
6/4
Tổng số


TS

Giỏi

Khá

T. bình

Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
KIỂM TRA – Tiết 14
Lớp: 6/.......
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên: ........................................................
Giáo viên: Trần Văn Tuyên

22

Yếu

Kém

Đề 1

Năm học: 2012-2013


Điểm

Lời phê

...................................................................................................................

I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Điền chữ Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô ở cuối mỗi câu trả lời sau mà em cho là phù hợp:
(2điểm)
Hình vẽ bên
n
Câu
Đ
S
m
a) Hình gồm năm điểm
b) Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng
c) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
A
d) Có hai đường thẳng đi qua điểm A
e) Hai đường thẳng m và n không có điểm chung nào
g) Hai đường thẳng AB và AC là hai đường thẳng cắt nhau
B
C
i) Đường thẳng m còn gọi là đường thảng AC
k) Hình gồm hai đường thẳng là m và n
Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( … ) trong các phát
biểu sau: (2 điểm)
a) Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng ……………..
b) Có … .............. và chỉ một đường thẳng đi qua …………… A và B
A
c) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia …………………..
II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho ba điểm như hình vẽ bên (hình 2)

a) Vẽ đoạn thẳng AB, BC, CA
(1 điểm)
b) Đo đoạn thẳng AB, BC, CA
(1 điểm)
c) Tính AB + BC + CA
(1 điểm)

B

C

hình 2
Câu 2: Đoạn thẳng AB dài 5cm. Điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 3cm
a) Vẽ hình theo diễn đạt bằng lời
(1 điểm)
b) Tính MB
(1 điểm)
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? (1 điểm)
Bài làm

Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
KIỂM TRA – Tiết 14
Lớp: 6/.......
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên: ........................................................
Điểm

Đề 2

Lời phê

...................................................................................................................

Đề chẵn:
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S ( sai) vào ô ở cuối mỗi câu trả lời mà em
cho là phù hợp: (2 điểm)
Hình vẽ bên

Giáo viên: Trần Văn Tuyên

23

n

m

A

B
C 2012-2013
Năm học:


Câu
a) Hình gồm hai đường thẳng là m và n
b) Hình gồm năm điểm
c) Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng
d) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
e) Có hai đường thẳng đi qua điểm A
g) Hai đường thẳng m và n không có điểm chung nào

i) Hai đường thẳng AB và AC là hai đường thẳng cắt nhau
k) Đường thẳng m còn gọi là đường thảng AC

Đ

S

Câu 2: Điền từ hoặc
cụm từ thích hợp vào
chỗ trống ( … ) trong
các phát biểu sau: (2
điểm)
a) Có
… .................... B
và chỉ một
đường thẳng đi

qua …………… A và B
b) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia …………………..
c) Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng ……………..
II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho ba điểm như hình vẽ bên (hình 2)
a) Vẽ đoạn thẳng AB, BC, CA
(1 điểm)
b) Đo đoạn thẳng AB, BC, CA
(1 điểm)
c) Tính AB + BC + CA
(1 điểm)

A


hình 2

Câu 2: Đoạn thẳng AB dài 5cm. Điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 3cm
a) Vẽ hình theo diễn đạt bằng lời
(1 điểm)
b) Tính MB
(1 điểm)
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? (1 điểm)
Bài làm
Tổng hợp kết quả sau kiểm tra
Lớp
6A1
6A2
Tổng số

TS

Giỏi

Khá

T. bình

Yếu

Kém

IV. Bổ sung
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Giáo viên: Trần Văn Tuyên

24

Năm học: 2012-2013

C



×