Tải bản đầy đủ (.pdf) (187 trang)

BỘ 123 ĐỂ THI THỬ THPT MÔN HÓA HỌC NĂM 2019 ĐẦY ĐỦ KIẾN THỨC 11 VÀ 12 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 187 trang )

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
***

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ
MÔN HÓA HƯỚNG ĐẾN
KÌ THI THPT QUỐC GIA
2O18

-NGB-


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

-----------

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.

I. Nhận bi t
Câu 1. Công thức phân tử của propilen là:
A. C3H6

B. C3H4

C. C3H2

D. C2H2



C. CaCO3.Na2CO3

D. FeCO3.Na2CO3

Câu 2. Thành phần chính của quặng đolomit là:
A. MgCO3.Na2CO3

B. CaCO3.MgCO3

II. Thông hiểu
Câu 3. Có các ch t sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy phân những ch t
trên thì những ch t nào chỉ t o thành glucozơ?
A. (1), (2)

B. (2), (3)

C. (1), (4)

D. (3), (4)

Câu 4. Thêm từ từ đ n h t dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3
mol HCl. Thể tích khí CO2 ( đktc) thu được là
A. 3,36 lít

B. 5,04 lít

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít


Câu 5. Trong thực t , phenol được dùng để s n xu t
A. poli (phenol-fomandehit), ch t diệt cỏ 2,4-D và axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, ch t diện cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
D. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và ch t diện cỏ 2,4-D
Câu 6. X là một axit hữu cơ thỏa mãn đi u kiện sau: m gam X + NaHCO3

x mol CO2; m gam X + O2

x mol CO2. Công thức c u t o của X là

A. CH3COOH

B. CH3CH2COOH

C. CH3C6H3(COOH)2 D. HOOC-COOH

Câu 7. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn t i đồng th i trong cùng một dung dịch?
A. NH4+; Na+; Cl−; OH−

B. Fe2+; NH4+; NO3−; Cl−

C. Na+; Fe2+; H+; NO3−

D. Ba2+; K+; OH−; CO32−

Câu 8. Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5Ona. Các dung dịch có pH
> 7 là:
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa


B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4

C. Na2CO3, NH4Cl, KCl

D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa

Câu 9. Cho phát biểu đúng là
A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp

B. Tơ olon thuộc tơ poliamit

C. Tơ olon thuộc tơ nhân t o

D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên

1


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam kim lo i M hóa trị II trong dung dịch HNO3 đặc, dư thu được 26,88
lít NO2 (đktc) là s n phẩm khử duy nh t. Kim lo i M là
A. Zn

B. Cu

C. Fe

D. Mg


Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim lo i hóa trị I và kim lo i hóa trị II
bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 1,008 lít khí (đktc). Cô c n dung dịch A thì thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,495

B. 13,898

C. 21,495

D. 18,975

Câu 12. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được k t tủa. Nung k t tủa
trong không khí đ n khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp ch t rắn X. Ch t rắn X gồm:
A. FeO . CuO, BaSO4

B. Fe2O3, CuO, Al2O3

C. FeO, CuO, Al2O3

D. Fe2O3, CuO, BaSO4

Câu 13. Trư ng hợp nào sau đây được coi là không khí s ch?
A. Không khí chứa 78% N2, 16% O2, 3% CO2, 1% SO2, 1% CO
B. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% CH4 bụi và CO2
C. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% CO2, SO2, HCl
D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% CO2, H2O, H2
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8O3


B. C4H10O2

C. C3H8O2

D. C2H6O2

Câu 15. Để đ phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, ngư i ta sử dụng mặt n với ch t h p phụ là:
A. Đồng (II) oxit và than ho t tính

B. Than ho t tính

C. Đồng (II) oxit và magie oxit

D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit

Câu 16. Trong công nghiệp, để s n xu t axit H3PO4 có độ tinh khi t và nồng độ cao, ngư i ta làm cách
nào dưới đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho s n phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Câu 17. Cho A là một aminoaxit, bi t 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M hoặc
50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có d ng
A. C6H5-CH(NH2)-COOH

B. CH3CH(NH2)COOH

C. H2N-R-(COOH)2

D. (H2N)2-R-COOH


Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc)
khí H2 và dung dịch X. Cô c n dung dịch X, được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 16,3

B. 21,95

C. 11,8

2

D. 18,10


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

Câu 19. Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các
ph n ứng x y ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:
A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO

B. Al, MgO và Cu

C. Cu, Fe, Al và MgO

D. Cu, Al và Mg

Câu 20. Cho dung dịch các ch t sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3);
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ
tím là:
A. X3, X4


B. X2, X5

C. X2, X1

D. X1, X5

Câu 21. Phát biểu không đúng là?
A. Các peptit có từ 11 đ n 50 đơn vị amino axit c u thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có hai nhóm CONH được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp x p theo một thứ tự xác định
D. Những hợp ch t hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhi u α-amino axit được gọi là peptit.
Câu 22. Phenol không ph n ứng với ch t nào sau đây?
A. NaOH

B. Br2

C. HCl

D. Na

III. Vận dụng
Câu 23. Cho các tính ch t sau:
(1) ch t lỏng hoặc ch t rắn;

(2) tác dụng với dung dịch Br2

(3) nhẹ hơn nước


(4) không tan trong nước

(5) tan trong xăng

(6) ph n ứng thủy phân

(7) tác dụng với kim lo i ki m

(8) cộng H2 vào gốc rượu

Những tính ch t không đúng cho lipit là
A. (2), (5), (7)

B. (7), (8)

C. (3), (6), (8)

D. (2), (7), (8)

Câu 24. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các ch t đ u
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, K2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4

D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2


Câu 25. Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4
xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam k t tủa. Giá trị của x là
A. 0,2M

B. 0,2M; 0,6M

C. 0,2M; 0,4M

D. 0,2M; 0,5M

Câu 26. Có 5 chát bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ
dùng nước và khí CO2có thể phân biệt được số ch t là
A. 3

B. 2

C. 4

3

D. 5


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

Câu 27. Các phát biểu nào sau đây không đúng?
(a) Dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
(b) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
(c) Thủy tinh có c u trúc vô định hình, khi đun nóng, nó m m dần rồi mới ch y
(d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có c u trúc lớp

(e) Kim cương có c u trúc tinh thể phân tử. Tinh thể kim cương cứng nh t trong t t c các ch t
(f) Silic tinh thể có tính bán dẫn:
điện gi m
A. (a), (c), (d), (f)

nhiệt độ thư ng độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn

B. (a), (c), (d), (e)

C. (b), (c), (e)

D. (b), (e), (f)

Câu 28. Cho từng ch t: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4. Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt ph n ứng với HNO3 đặc, nóng. Số ph n ứng thuộc lo i ph n ứng oxi hóa – khử là:
A. 5

B. 6

C. 8

D. 7

Câu 29. Có m y hợp ch t có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính ch t là vừa tác dụng với dung
dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH
A. 4 ch t

B. 5 ch t

C. 3 ch t


D. 2 ch t

Câu 30. Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đ u no, đơn chức, m ch h ). Thủy phân hoàn
toàn 11,16 gam T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76 gam một ancol. Cô
c n dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol
CO2. Phần trăm số mol của ancol có trong T là:
A. 5,75%

B. 17,98%

C. 10,00%

D. 32,00%

Câu 31. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, m ch h X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Z là:
A. C3H6

B. CH4

C. C2H4

D. C2H6

Câu 32. Hai ch t hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). C X và Y đ u có
kh năng tham gia ph n ứng tráng b c và đ u ph n ứng được với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ
khối hơi của Y so với X có giá trị là
A. 1,91


B. 1,61

C. 1,47

D. 1,57

Câu 33. Hỗn hợp X gồm ananin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng
dung dịch H2SO4 đặc dư, th y khối lượng bình tăng 14,76 gam. N u cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác
dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là
A. 46

B. 48

C. 42

D. 40

Câu 34. Oxi hóa 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 hỗn hợp X gồm anđehit, axit, nước và ancol
dư. N u cho hỗn hợp X tác dụng h t với NaHCO3 thì thu được 1,344 lít CO2 đktc. N u cho hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng kim lo i b c thu được là

4


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

A. 21,60 gam

B. 45,90 gam


C. 56,16 gam

D. 34,50 gam

Câu 35. Hỗn hợp X chứa một amin no, m ch h , đơn chức, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn
0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. S n phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2.
Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với:
A. 35,5%

B. 30,3%

C. 28,2%

D. 32,7%

Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam ch t hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch
NaOH thu được một ch t hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam
CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C4H5O4NNa2

B. C5H9O4N

C. C5H7O4NNa2

D. C3H6O4N

Câu 37. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit (C11H20O5N4) cần dùng 320 ml
dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối của valin
có khối lượng 12,4 gam. Giá trị của m là

A. 24,24 gam

B. 27,12 gam

C. 25,32 gam

D. 28,20 gam

IV. Vận dụng cao
Câu 38. Khu y kĩ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 với m gam bột Cu rồi thêm ti p 100ml dung dịch
H2SO4 loãng, dư vào. Đun nóng cho tới khi các ph nứng x y ra hoàn toàn thì thu được 9,28 gam kim lo i
và V lít khí NO (đktc), giá trị của m và V là:
A. 10,88 gam và 2,688 lít

B. 6,4 gam và 2,24 lít

C. 10,88 gam và 1,792 lít

D. 3,2 gam và 0,3584 lít

Câu 39. Hòa tan h t hỗn hợp kim lo i (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung
dịch X và không có khí thoát ra. Cô c n cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi
chi m 61,364% v khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2
gam ch t rắn. Giá trị của m gần nhất v i giá trị nào sau đây?
A. 65

B. 70

C. 75


D. 80

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 21,504 lít khí
NO2 duy nh t (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc k t tủa nung đ n khối lượng
không đổi thì khối lượng ch t rắn thu được là:
A. 30,29 gam

B. 30,05 gam

C. 35,09 gam

D. 36,71 gam

Đăng tải bởi - Chuyên trang đề thi thử Hóa

5


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

HƯ NG DẪN GI I CHI TI T
Câu 1. Chọn đáp án A

propilen là anken có công thức c u t o: CH3CH=CH2 ứng với công thức phân tử là C3H6. Chọn đáp án A.
Câu 2. Chọn đáp án B
như ta bi t: MgCO3 là quặng magiezit; CaCO3 là quặng canxixit
còn gộp l i: CaCO3.MgCO3 gọi là quặng đolomit. Chọn đáp án B.
Câu 3. Chọn đáp án A
Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đ u chỉ cho glucozơ:


⇒ Chọn đáp án A.
Câu 4. Chọn đáp án B
Nhỏ từ từ đ n lúc vừa h t 0,3 mol HCl thì th y đã dùng 2x mol KHCO3 và x mol K2CO3
Ph n ứng: KHCO3 + HCl

KCl + CO2 + H2O || K2CO3 + 2HCl

⇒ 2x + 2 × x = ∑nHCl ph

= 0,3 mol ⇒ x = 0,075 mol

n ứng

2KCl + CO2 + H2O

⇒ ∑nCO2 = 3x = 0,225 mol ⇒ VCO2 = 0,225 × 22,4 = 5,04 lít. Chọn B.
Câu 5. Chọn đáp án A
• thuốc trừ sâu 666: 1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan: C6H6Cl6.
• thuốc nổ TNT: 2,4,6-trinitrotoluen: C7H5N3O6.

• nhựa poli (vinyl clorua) (CH2-CH(Cl))n

⇒ 3 ch t này không s n xu t được từ phenol ⇒ lo i B, C, D.
Ôn l i các ứng dụng của phenol:

6


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-


⇒ Chọn đáp án A.
Câu 6. Chọn đáp án D

• ph n ứng với NaHCO3: COOH + NaHCO3

COONa + CO2

m gam X sinh x mol CO2 ⇒ ∑nchức COOH trong X = nCO2
• ph n ứng đốt cháy m gam X + O2 ―t0

+ H2 O

= x mol.

x mol CO2 + ? mol H2O.

⇒ ∑nC trong X = x mol. || k t hợp trên có nC trong X = nchức COOH trong X
Nghĩa là ngoài C trong nhóm COOH ra, X không có C

đâu khác nữa

thỏa mãn chỉ có 2 axit cacboxylic là HCOOH và (COOH)2.
⇒ quan sát 4 đáp án

ta chọn đáp án D.

Câu 7. Chọn đáp án B
Các ion có thể tồn t i trong cùng một dung dịch n u giữa chúng không x y ra ph n ứng!

• xét đáp án A. NH4+ + OH


NH3

• xét đáp án C. 3Fe2+ + 4H+ + NO3
• xét đáp án D. Ba2+ + CO32

+ H2O || ⇒ không thỏa mãn
3Fe3+ + NO + 2H2O ||⇒ không thỏa mãn.

BaCO3

||⇒ không thỏa mãn.

chỉ có đáp án B thỏa mãn yêu cầu ⇒ chọn B.
Câu 8. Chọn đáp án A
Phân tích môi trư ng các muối thông qua các ion t o thành nó như sau:
• các ion Na+, K+, Cl, SO42 đ u có môi trư ng trung tính, pH = 7.

7


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

• các ion CO32; CH3COO; C6H5O có môi trư ng bazơ, pH > 7.
• các ion: NH4+; H+; các ion kim lo i TB y u như Cu2+, Zn2+, … có môi trư ng axit, pH < 7.
Theo đó, dãy dung dịch các ch t có pH > 7 gồm: Na2CO3, C6H5Ona, CH3COONa. Chọn A.
Câu 9. Chọn đáp án A
Khi ti n hành ph n ứng trùng hợp vinyl xianua (thư ng gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để s n
xu t tơ nitron (olon) theo ph n ứng:


⇒ Tơ olon thuộc lo i tơ tổng hợp
Câu 10. Chọn đáp án D
Ph n ứng: M + 4HNO3

M(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

nNO2 = 1,2 mol ⇒ nM = 1/2 nNO2 = 0,6 mol.
⇒ M = 14,4 ÷ 0,6 = 24

là kim lo i Mg

chọn đáp án D.

Câu 11. Chọn đáp án C
• muối cacbonat kim lo i hóa trị II: MCO3 + 2HCl

MCl2 +CO2

+ H2 O

• muối cacbonat kim lo i hóa trị I: N2CO3 + 2HCl

2NCl + CO2

+ H2 O

từ tỉ lệ ph n ứng có: ∑nHCl = 2∑nCO2

= 0,09 mol.


m gam muối khi cô c n A là muối clorua, là sự thay th 1 gốc CO32 bằng 2 gốc Cl.
⇒ tăng gi m khối lượng có: m = mmuối clorua = 21 + (0,09 × 35,5 – 0,045 × 60) = 21,495 gam.
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 12. Chọn đáp án D
dùng Ba(OH)2 dư vào dung dịch x y ra các ph n ứng:
• Ba(OH)2 + FeCl2

Fe(OH)2

• Ba(OH)2 + CuSO4

BaSO4

• 4Ba(OH)2 + 2AlCl3

+ BaCl2
+ Cu(OH)2 .

Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O

8


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

⇒ các k t tủa thu được gồm Fe(OH)2; Cu(OH)2 và BaSO4.
Nung các k t tủa trong không khí: BaSO4 ―t
4Fe(OH)2 + O2 ―t

0


0

BaSO4.

2Fe2O3 + 4H2O || Cu(OH)2 ―t

0

CuO + H2O

⇒ ch t rắn X thu được cuối cùng là Fe2O3; CuO và BaSO4. Chọn D.
Câu 13. Chọn đáp án D
Câu 14. Chọn đáp án A
rượu no X có công thức phân tử d ng CnH2n + 2Om.
 gi i đốt: Cn H 2n  2Om 

3n  1  m
t 0C
O2 
 nCO2   n  1 H 2O .
2

gi thi t cho: 1 mol X cần 3,5 mol O2 ⇒ 3n + 1  m = 7 ⇔ 3n  m = 6.
đi u kiện m, n nguyên dương, m ≤ n ⇒ nghiệm duy nh t: n = 3; m = 3.
ứng với công thức của rượu X là C3H5(OH)3: glixerol. Chọn đáp án A.
Câu 15. Chọn đáp án B
Câu 16. Chọn đáp án C
cần chú ý là trong công nghiệp và yêu cầu đ tinh khi t cao.
Cách A hoặc B, D đ u thu được H3PO4 nhưng không tinh khi t và có ch t lượng th p.

Thực t trong CN, có hai hướng:
• phương pháp ướt: Ca5(PO4)3X + 5H2SO4 + 10H2O

3H3PO4 + 5CaSO4 + 2H2O + HX

(Ca5(PO4)3X là các quặng khoáng vật có trong thiên nhiên như apatit, photphorit).
• phương pháp nhiệt: P + O2 ―t

0

P2O5 sau P2O5 + H2O

H3PO4.

phương pháp ướt thì kinh t , thương m i hơn, phương pháp nhiệt thì đắt hơn nhưng cần thi t, dùng s n
xu t một s n phẩm tinh khi t được sử dụng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm.
Tóm l i chọn đáp án C.
Câu 17. Chọn đáp án D
0,01 mol A + 0,02 mol HCl ⇒ A có 2 nhóm amino NH2.
0,01 mol A + 0,01 mol NaOH ⇒ A có 1 nhóm cacboxyl COOH.
⇒ A có d ng (H2N)2RCOOH. Chọn đáp án D.
Câu 18. Chọn đáp án A

9


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

Mg + 2HCl
nH2

||

MgCl2 + H2

|| Zn + 2HCl

ZnCl2 +H2 .

= 0,15 mol ⇒ nCl trong muối = 2nH2 = 0,3 mol.
m = mmuối = mkim lo i + mCl = 5,65 + 0,3 × 35,5 = 16,3 gam. Chọn A.

Câu 19. Chọn đáp án A
CO không khử được oxit các kim lo i ki m, ki m thổ và Al.
CO khử được oxit các kim lo i ho t động trung bình y u như Cu, Fe v kim lo i:
Cu + FeO
CO + CuO

Fe + CO2

|| CO + Fe3O4

Fe + CO2.

Cu + CO2 . Theo các phân tích trên ⇒ hỗn hợp rắn thu được gồm:

các kim lo i Cu, Fe và 2 oxit không ph n ứng MgO và Al2O3. Chọn A.
Câu 20. Chọn đáp án B
trong 2 amin X1; X2 thì anilin C6H5NH2 không làm quỳ đổi màu;
metylamin CH3NH2 làm quỳ tím đổi màu xanh


thỏa mãn.!

còn l i là các amino axit, để làm quỳ tìm chuyển sang màu xanh
⇒ số nhóm COOH < số nhóm NH2

thỏa mãn là: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH (X5)

Theo đó, chọn đáp án B.
Câu 21. Chọn đáp án B
các phát biểu A, C, D đ u đúng theo định nghĩa.
B sai vì phân tử đipeptit chỉ có 1 liên k t peptit ⇒ chỉ chứa 1 nhóm CONH mà thôi.
Câu 22. Chọn đáp án C
Phenol có các ph n ứng sau:

10


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

phenol không ph n ứng với axit clohiđric: HCl

chọn đáp án C.

Câu 23. Chọn đáp án D

 Nhận xét: lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, … nói chung lipit thu c lo i phức t p,
chúng ta không học kĩ ở THPT
→ việc đề ra xuất hiện câu này là hơi khó hiểu? đúng hơn nên hỏi v CH T BÉO!
Tham kh o ki n thức SGK ⇒ các tính ch t không đúng cho lipit gồm ý:
(2): do TH ch t béo no thì không thể ph n ứng được với Br2

(7): chức COO este không ph n ứng được với KIM LO I KI M
(các b n đừng nhầm và sai sang dung dịch ki m nhé!)
(8): gốc rượu

đây là glixerol, sẵn no nên không + H2 được

Theo đó, chọn đáp án D.
Câu 24. Chọn đáp án C
Dãy các ch t đ u tác dụng được với Ba(HCO3)2 là:
• Ba(HCO3)2 + 2HNO3
• Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2
• Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4

Ba(NO3)2 + 2CO2
CaCO3
BaSO4

+ BaCO3

+ 2H2O
+ 2H2O

+ Na2SO4 + 2H2O + 2CO2

11


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

• Ba(HCO3)2 + K2SO4


BaSO4

+ 2KHCO3.

chọn đáp án C.
Câu 25. Chọn đáp án B
Quan tâm: 1 lít dung dịch X có: ∑nOH = 0,3 mol; nBa2+ = 0,05 mol.
0,1 lít dung dịch Y gồm: 0,08 mol Al+ và (0,12 + 0,1x) mol SO42 và 0,2x mol H+.
có nSO42 > nBa2+ nên tủa BaSO4 tính theo số mol Ba2+ là 0,05 mol.
⇒ 16,33 gam k t tủa có 0,05 mol BaSO4 ⇒ còn l i là 0,06 mol Al(OH)3
 TH1: OH trung hòa H+, sau đó t o đúng 0,06 mol Al(OH)3 rồi h t:

H+ + OH

H2O || 3OH + Al3+

có 2TH:

Al(OH)3 .

⇒ ∑nOH = nH+ + 3nAl3+ ⇒ nH+ = 0,2x = 0,12 mol ⇒ x = 0,6M.

 TH2: OH trung hòa H+, sau đó t o max k t tủa 0,08 mol rồi ti p tục hòa tan 0,02 mol:
H+ + OH

H2O || 3OH + Al3+

Al(OH)3


|| OH + Al(OH)3

[Al(OH)4]

⇒ ∑nOH = 0,2x + (0,08 × 3 + 0,02) = 0,3 mol ⇒ x = 0,2M.
Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn là 0,2M hoặc 0,6M. Chọn đáp án B.
Câu 26. Chọn đáp án D
dẫn 5 bột rắn vào nước, khu y đ u ⇒ có 2 ch t rắn không tan là BaCO3 và BaSO4;
còn l i 3 ch t NaCl, Na2CO3; Na2SO4 tan t o các dung dịch không màu.
dẫn CO2 đ n dư vào ống nghiệm BaCO3 và BaSO4 thì ống BaCO3 tan dần đ u h t:
BaCO3 + CO2 + H2O

Ba(HCO3)2 || còn BaSO4 không tan ⇒ nhận bi t được 2 ch t này.

 l y bình chứa Ba(HCO3)2 vào NaCl, Na2CO3 và Na2SO4 thì NaCl không hiện tượng;
Na2CO3 t o k t tủa BaCO3

và Na2SO4 t o k t tủa BaSO4 .

dùng l i cách trên ta nhận bi t được 2 ch t BaCO3 và BaSO4 như trên
Theo đó, c 5 ch t đ u có thể nhận bi t được

chọn đáp án D.

Câu 27. Chọn đáp án D
Các phát biểu đúng gồm (a); (c); (d). Còn l i:
• (b) sai vì: Mg + SiO2

MgO + Si ||


ph n ứng cháy m nh hơn.

12

ok.!


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

• (e) sai vì kim cương có c u trúc tinh thể nguyên tử ≠ phân tử.
• (f) sai vì khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng chứ không ph i gi m.!
Theo đó, đáp án cần chọn là D.
Câu 28. Chọn đáp án D
để x y ra ph n ứng oxi hóa, số oxi hóa của Fe trong các ch t hay hợp ch t trong dãy < +3 là thỏa mãn,
chúng gồm: Fe; FeO, Fe(OH)2, Fe3O4; Fe(NO3)2; FeSO4, FeCO3.
⇒ có 7 TH thỏa mãn. Chọn đáp án D.
Câu 29. Chọn đáp án A
để thỏa mãn C3 mà có 9H ⇒ hợp ch t là muối amoni của axit cacboxylic.
thỏa mãn gồm: C2H5COONH4; CH3COONH3CH3;
HCOONH3CH2CH3 và HCOONH2(CH3)2. Chọn đáp án A.
Câu 30. Chọn đáp án C
nNa2CO3 = 0,09 mol.

B o toàn nguyên tố Natri
Este và axit đơn

nmuối = nNaOH = 0,18 mol.

∑nC = nNa2CO3 + nCO2 = 0,09 + 0,09 = 0,18 mol


muối chứa 1 C.

⇒ muối là HCOONa: 0,18 mol. B o toàn khối lượng:

nH2O = (11,16 + 0,18 × 40  5,76  0,18 × 68) ÷ 18 = 0,02 mol = naxit
neste = 0,18 – 0,02 = 0,16 mol. Do ancol sau ph n ứng gồm trong c este và ancol tự do
⇒ sau ph n ứng, số mol ancol > 0,16 mol ⇒ Mancol < 5,76 ÷ 0,16 = 36
⇒ ancol là CH3OH

số mol ancol sau ph n ứng là 0,18 mol.

⇒ số mol ancol trong T là 0,18 – 0,16 = 0,02 mol
⇒ %nancol/T = 0,02 ÷ (0,02 + 0,16 + 0,02) × 100% = 10%.
Câu 31. Chọn đáp án B
Gọi số mol hai ancol X, Y là x mol và số mol hiđrocacbon Z là y mol.
 đốt M + 0,07 mol O2 ―t

0

0,04 mol CO2 + ? mol H2O.

hiđrocacbon không có Oxi, hai ancol đ u đơn chức có 1 Oxi ⇒ nO trong M = x mol.

13


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

⇒ B o toàn nguyên tố Oxi có nH2O = x + 0,07 × 2 – 0,04 × 2 = x + 0,06 mol.
Tương quan đốt: ∑nH2O - ∑nCO2 = (x + 0,06) – 0,04 = x + 0,02

ancol no, đơn chức, m ch h ⇒ hiđrocacbon ph i là ankan và nankan = 0,02 mol.
⇒ số Chđc Z ph i < 2 vì n u ≥ 2 thì nCO2 ≥ 2 × 0,02 = 0,04 mol rồi.
⇒ Hiđrocacbon Z chỉ có 1C

ứng với ch t là CH4: khí metan. Chọn B.

Câu 32. Chọn đáp án B
Có ph n ứng tráng b c thì có 2 trư ng hợp: HCOO…. hoặc …CHO.
Ph n ứng với NaHCO3 sinh khí CO2 chỉ có …COOH.
Dễ th y 2 ch t đầu tiên thỏa là HCOOH và OHC-COOH.
Đối với OHC-COOH thì không thể gắn thêm C để t o ch t mới vì khi đó M > 82.
⇒ X là HCOOH và Y là OHCCOOH ⇒ dY/X = 74 ÷ 46 = 1,61.
Câu 33. Chọn đáp án C
B o toàn nguyên tố Nitơ
H2SO4 chỉ h p thụ H2O

nH2 = 0,2 ÷ 2 = 0,1 mol.
khối lượng bình tăng là khối lượng nước.

⇒ nH2O = 14,76 ÷ 18 = 0,82 mol

nCO2 = 1,58 – 0,82 – 0,1 = 0,66 mol.

Gọi công thức trung bình của X là CxHyOzNt.
⇒ số C là 0,66 ÷ 0,2 = 3,3; số H là 0,82 × 2 ÷ 0,2 = 8,2; số N là 1.
⇒ C3,3H8,2OzN

độ b t bão hòa = (2 × 3,3 + 2 + 1 – 8,2) ÷ 2 = z ÷ 2

z = 1,4 ⇒ X: C3,3H8,2O1,4N ⇒ mX = 0,2 × 84,2 = 16,84 (g).

⇒ Thí nghiệm 2 dùng g p thí nghiệm 1 là 29,47 ÷ 16,84 = 1,75 lần.
nHCl ph n ứng = nhận xét = 0,2 × 1,75 = 0,35 mol. B o toàn khối lượng:
m = 29,47 + 0,35 × 36,5 = 42,245 gam.
Câu 34. Chọn đáp án C
gọi ancol đơn chức d ng RCH2OH, các ph n ứng x y ra:
• RCH2OH + [O]

RCOH + H2O || • RCH2OH + 2[O]

14

RCOOH + H2O.


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

||

BTKL có m[O] = 9,92 – 6,4 = 3,52 gam ⇒ n[O] = 0,22 mol.

ph n ứng với NaHCO3: RCOOH + NaHCO3
có 0,06 mol CO2

RCOONa + CO2

+ H2O.

⇒ nRCOOH = 0,06 mol ⇒ [O] cần để t o axit là 0,12 mol

⇒ lượng cần cho t o anđehit còn l i 0,1 mol ⇒ nRCHO = 0,1 mol.

9,92 gam X còn có c ancol dư ⇒ Mancol = 0,64 ÷ (0,1 + 0,0,6 + nancol dư) < 40
⇒ chỉ còn ancol metylic CH3OH (M = 32) thỏa mãn.
Theo đó, quan tâm X chứa 0,1 mol HCHO và 0,06 mol HCOOH. Ph n ứng:

⇒ ∑nAg

= 4nHCHO + 2nHCOOH = 0,52 mol ⇒ mAg = 0,52 × 108 = 56,16 gam.

Chọn đáp án C.
Câu 35. Chọn đáp án D
B o toàn nguyên tố Nitơ: namin = 2nN2 = 0,12 mol.
B o toàn nguyên tố oxi: nH2O = 1,03 × 2 – 0,45 × 2 = 0,94 mol.
Ta có: nH2O – nCO2 = 1,5namin + nankan ⇒ nankan = 0,2 mol ⇒ nanken = 0,08 mol.
Gọi số C trong amin, ankan và anken lần lượt là a, b và c (a, b ≥ 1; c ≥ 2).
⇒ 0,12a + 0,2b + 0,08c = 0,56 ⇒ a = b = 1; c = 3.
⇒ X gồm CH5N: 0,12 mol; CH4: 0,2 mol; C3H6: 0,08 mol.
⇒ %manken = 0,08 × 42 ÷ (0,12 × 31 + 0,2 × 16 + 0,08 × 42) × 100% = 32,68%.
Câu 36. Chọn đáp án C
nCO2 = 0,4 mol < nH2O = 0,6 mol ⇒ Y là ancol no, m ch h .
và nY = nH2O – nCO2 = 0,6 – 0,4 = 0,2 mol ⇒ CY 0,4 ÷ 0,2 = 2.

15


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

L i có 20,3 gam ch t hữu cơ có CTPT là C9H17O4N ⇔ 0,1 mol = ½nancol Y
⇒ Y là ancol đơn chức và hợp ch t hữu cơ chứa 2 nhóm chức este.!
ancol C2 Y là C2H5OH


c u t o hợp ch t hữu cơ là H2NC3H5(COOC2H5)2.

⇒ muối X là H2NC3H5(COONa)2 ⇔ CTPT C5H7O4NNa2.
Câu 37. Chọn đáp án A
Y và Z chứa lần lượt 3 và 4 Nitơ || Thủy phần X thu được Gly, Ala, Val.
⇒ Y là tripeptit và Z là tetrapeptit đ u có d ng (Gly)x(Ala)y(Val)z.
Với Y: 2x + 3y + 5z = 9 và x + y + z = 3 ⇒ (x; y; z) = (2; 0; 1) ; (0; 3; 0)
⇒ Y là (Gly)2Val hoặc Ala-Ala-Ala.
Với Z: 2x + 3y + 5z = 11 và x + y + z = 4 ⇒ (x; y; z) = (3; 0; 1) ; (1; 3; 0)
⇒ Z là (Gly)3Val hoặc Gly(Ala)3.

 Để thu được c 3 lo i gốc amino axit thì có 2 trư ng hợp:
• TH1: Y là (Gly)2Val và Z là Gly(Ala)3.
⇒ nY = nVal-K = 12,4 ÷ 155 = 0,08 mol ⇒ nZ = (0,32 – 0,08 × 3) ÷ 4 = 0,02 mol.
⇒ m = 0,08 × 231 + 0,02 × 288 = 24,24 gam.
• TH2: Y là (Ala)3 và Z là (Gly)3Val ⇒ gi i và cho k t qu tương tự TH1!
Câu 38. Chọn đáp án C
nAgNO3 = 0,08 mol ⇒ mAg = 0,08 × 108 = 8,64 gam < 9,28 gam

⇒ Cu dư, NO3 h t ⇒ nNO = nAgNO3 = 0,08 mol ⇒ V = 1,792 lít.
B o toàn electron: 2nCu ph

n ứng

= 3nNO + nAg ⇒ nCu ph

n ứng

= 0,16 mol.


mCu dư = 9,28 – 8,64 = 0,64 gam ⇒ m = 0,16 × 64 + 0,64 = 10,88 gam.
Câu 39. Chọn đáp án B
Mg, Al, Zn ph n ứng với HNO3 không cho s n phẩm khử khí.
⇒ s n phẩm khử duy nh t là NH4NO3.!
⇒ Muối khan gồm Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Zn(NO3)2 và NH4NO3.

16


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

nhiệt phân muối: R(NO3)n

R2On + NO2 + O2 ||⇒ là thay 2 gốc NO3 bằng 1O trong muối ()

Nhiệt phân muối amoni nitrat: NH4NO3

N2O + 2H2O ||⇒ không thu được rắn.!

Đặt: nNH4NO3 = a mol ⇒ ngốc NO3 trong KL = ne cho = ne nhận = 8nNH4NO3 = 8a mol.
⇒ ∑nNO3 trong muối amoni + kim lo i = a + 8a = 9a mol ⇒ ∑nO trong muối trong X = 27a mol
mà oxi chi m 61,364% v khối lượng ⇒ m = 27a × 32 ÷ 0,61364 = 704a (gam).
l i có mNH4NO3 = 80a (gam) ⇒ mmuối nitrat kim lo i = 624a (gam).
() dùng tăng gi m khối lượng ta có: 624a + (4a × 16 – 8a × 62) = 19,2 gam
gi i ra a = 0,1 mol thay l i có m = 704a = 70,4 gam. Chọn đáp án B.
Câu 40. Chọn đáp án C
Quy X v Fe và S với số mol lần lượt là x và y mol.
Ta có: mX = 56x + 32y = 7,52 gam || B o toàn e: 3x + 6y = nNO2 = 0,96 mol.
||⇒ gi i hệ được: x = 0,06 mol; y = 0,13 mol.
Cho Ba(OH)2 dư vào Y thì k t tủa là BaSO4: 0,13 mol và Fe(OH)3: 0,06 mol.

Nung k t tủa thì rắn gồm 0,13 mol BaSO4 và 0,03 mol Fe2O3.
⇒ khối lượng ch t rắn là m = 0,13 × 233 + 0,03 × 160 = 35,09 gam.

17


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

TR
NG ĐH VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đ thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua B. Anilin
C. Metyl fomat

D. Axit fomic

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khiwr ở điều kiện thường?
A. CH3NH2
B. (CH3)3N
C. CH3NHCH3
D. CH3CH2NHCH3

Câu 3: Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N
B. C, H, Cl
C. C, H

D. C, H, N, O

Câu 4: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ

D. Amilozơ

C. Saccarozơ

Câu 5: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol
B. amin
C. xeton

D. anđehit

Câu 6: Metyl axetat có công thức phân tử là
A. C3H6O2
B. C4H8O2

D. C5H8O2

C. C4H6O2


Câu 7: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2OH
B. HCOOH
C. CH3OH

D. CH3COOH

Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit axetic tạo chất khí ở điều kiện thường?
A. NH3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. CH2CH2OH
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X bằng lượng khí O2 vừa đủ thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và
7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo thu gọn thỏa mãn điều kiện của X có thể là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH3COOC6H5
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B. trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 11: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), NH3 (4), (C6H5- là gốc phenyl).
Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (3), (2), (4), (1)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (4), (2), (3), (1)
D. (4), (1), (2), (3)
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.

C. ng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Trang 1/5 – Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi

18


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.
C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.
D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
Câu 14: Hiđrat hóa anken X chỉ tạo thành một ancol. Anken X thỏa mãn điều kiện có thể là
A. propen
B. but-2-en
C. but-1-en
D. 2-metylpropen
Câu 15: Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH tác dụng với 150 mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,50
B. 34,35
C. 20,05
D. 27,25
Câu 16: Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là
A. 245

B. 281
C. 227
D. 209
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol
Val. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 18: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol C2H5CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 10,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 43,2 gam
Câu 19: Hỗn hợp M gồm glucozơ và mantozơ. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,4 mol
O2, thu được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng tối thiểu là
A. 100 mL

B. 200 mL
C. 300 mL
D. 150 mL
Câu 22: Amin X bậc 1, có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 7
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 23: Hỗn hợp M gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y (là đồng đẳng kế tiếp, MX < MY). Đốt
cháy hoàn toàn một lượng M trong O2 thu được N2; 10,8 gam H2O và 6,72 lít CO2 (đktc). Chất Y là
A. propylamin
B. etylmetylamin
C. etylamin
D. butylamin
Câu 24: Dùng m kg tinh bột để điều chế 2 lít dung dịch ancol etylic 46° (khối lượng riêng của C2H5OH
nguyên chất là 0,8 gam/mL). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 3,60
B. 1,44
C. 2,88
D. 1,62
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808
lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,72
B. 7,42
C. 5,42
D. 4,72
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 6,04 gam Gly-Ala-Val-Gly bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,04
B. 9,67

C. 8,96
D. 26,29
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 1,76 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được
ancol X. Cho X tác dụng hết với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

Trang 2/5 – Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi

19


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

A. 6,72

B. 2,24

C. 4,48

D. 3,36

Câu 28: Trung hòa hoàn toàn 12 gam amin X (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl
tạo ra 26,6 gam muối. Amin X có công thức là
A. CH3CH2CH2NH2
B. H2NCH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol triglixerit X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 7 mol. Mặt
khác, cho a mol X tác dụng tối đa với 600 mL dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

A. 0,20
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,15
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Thuốc thử cần dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là nước brom.
(b) Glucozơ còn được gọi là đường nho
(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo
(d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước
(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 31: Cho dãy chất sau: butađien, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất
trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 7
B. 6
C. 4
D. Digital Ocean, Linode và
Ramnode.

Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ala-Val-Ala-Gly-Ala và Val-Gly-Gly thu được Ala
37,5 gam Gly và 35,1 gam Val. Giá trị của m là
A. 99,3

B. 92,1
C. 90,3
D. 84,9
Câu 33: Thủy phân 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân
là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng
thì khối lượng Ag thu được là
A. 4,32 gam
B. 3,24 gam
C. 2,16 gam
D. 3,78 gam
Câu 34: Hiđro hóa hoàn toàn chất hữu cơ X (mạch hở) tạo thành 4-metylpentan-2-ol. Số đồng phân cấu tạo
bền thỏa mãn điều kiện của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Oxi hóa hết 0,2 mol hỗn hợp
X (có khối lượng m gam) bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp anđehit Y. Cho Y tác dụng
hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 75,6 gam Ag. Giá trị của m

A. 7,1
B. 8,5
C. 8,1
D. 6,7
Câu 36: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 11) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là
A. 38,1
B. 38,3
C. 41,1

D. 32,5
Câu 37: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH dư được hỗn
hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay
hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,34
B. 3,48
C. 4,56
D. 5,64

Trang 3/5 – Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi

20


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

Câu 38: Đun nóng hỗn hợp khí X (gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và 0,05
mol H2) trong một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng vừa đủ
với 400 mL dung dịch brom 0,1M. Tỉ khối của Y so với H2 có giá trị là
A. 20,5
B. 15,60
C. 17,95
D. 13,17
Câu 39: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α-amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH.
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol
H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 mL dung dịch NaOH 1m, đun nóng, thu được
dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong
X và giá trị của m lần lượt là

A. 9 và 27,75
B. 10 và 27,75
C. 9 và 33,75
D. 10 và 33,75
Câu 40: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y (khôn no có một liên kết C=C, đơn chức,
mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,5 mol O2, thu được 1,6 mol CO2 và 1,2 mol H2O. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng hết
với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 108,00
B. 64,80
C. 38,88
D. 86,40
-----------------------------------------------

----------- H T ----------

Trang 4/5 – Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi

21


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA
Câu 1. Chọn đáp án B
Các phản ứng xảy ra:
• benzylamoni clorua: C6H5CH2NH3Cl + NaOH → C6H5CH2NH2 + NaCl + H2O.

• metyl fomat: HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH.
• axit fomic: HCOOH + NaOH → HCOONa + ½ H2ŋ
chỉ có anilin C6H5NH2 không phản ứng với NaOH → chọn đáp án B.
Câu 2. Chọn đáp án C
Bài học về bậc amin:

⇒ CH3NHCH3 và CH3CH2NHCH3 là hai amin bậc hai trong 4 đáp án.
tuy nhiên, thỏa mãn là chất khí ở điều kiện thượng thì chỉ có thể là CH3NHCH3 (đimetylamin)
⇒ chọn đáp án C.

Câu 3. Chọn đáp án D
công thức cấu tạo của alanin là CH3CH(NH2)COOH (M = 89).
⇒ thành phần hóa học của alanin gồm các nguyên tố C, H, O, N
⇒ đáp án thỏa mãn là D.
Câu 4. Chọn đáp án C
Bài học:

Trang 5/5 – Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi

22


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

⇒ thuộc loại đisaccarit là saccarozơ → chọn đáp án C.

Câu 5. Chọn đáp án A
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức ancol CH2OH ⇒ chọn đáp án A.

Câu 6. Chọn đáp án A
metyl axetat có cấu tạo là CH3COOCH3
⇒ Tương ứng với công thức phân tử là C3H6O2.
→ chọn đáp án A.
Câu 7. Chọn đáp án A
Phản ứng hóa học xảy ra:

Chọn đáp án A.
Câu 8. Chọn đáp án C
Phản ứng: CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2ŋ + H2O.
⇒ chọn đáp án C.

Câu 9. Chọn đáp án A
t0
 0,4 mol CO2 + 0,4 mol H2O.
đốt X + O2 
Tương quan đốt n CO2  n H 2O cho biết X thuộc dãy đồng đẳng este no, đơn chức, mạch hở → thỏa mãn
trong 4 đáp án là HCOOC2H5.
⇒ chọn đáp án A.

Câu 10. Chọn đáp án C
Xem xét các phát biểu:
A. Trong sữa bò có chứa các phân tử protein + trong quả chanh có chứa 1 lượng lớn axit xitric
⇒ khi vắt chanh vào sữa, axit xitric đã làm cho pH trong sữa giảm, do protein dễ biến tính khi pH thay
đổi nên sẽ bị kết tủa gây hiện tượng sữa bị đông tụ
B. đúng.!

D. phân tử amino axit chứa cả nhóm cacboxylic COOH và nhóm amino NH2
⇒ có tính lưỡng tính (phân li được cả H+; cả OH–).
C. đipeptit Gly-Ala không có phản ứng màu biure ⇒ C sai → chọn đáp án C.


Câu 11. Chọn đáp án A
Bài học:
2. Quy luật bi n đổi lực bazơ
Amin no
Amin no, mạch hở thể hiện tính bazơ m nh hơn amoniac do gốc ankyl có tác dụng làm tăng cường
tính bazơ:

Trang 6/5 – Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi

23


Kì thi 2018 và những tay săn điểm cừ khôi -NGB-

Amin no bậc hai (đính với hai gốc ankyl) có tính bazơ mạnh hơn bazơ bậc một:

Amin thơm
Amin thơm có nguyên tử N ở nhóm amin đính trực tiếp vào vòng benzen. Gốc phenyl có tác dụng làm
suy giảm tính bazơ, do vậy amin thơm có lực bazơ rất yếu, y u hơn amoniac:

⇒ thứ tự đúng là (3), (2), (4), (1) → chọn đáp án A.

Câu 12. Chọn đáp án A
Xem xét các phát biểu:
B. Thủy phân vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
sản phẩm thu được là muối và anđehit, không có ancol → phát biểu B sai.!
C. dùng làm mì chính là muối mononatri gluconat ≠ axit glutamic → C sai.!

D. tripanmitin là chất béo no → là chất rắn ở điều kiện thường → D sai.!
 benzylamin C6H5CH2NH2 ≠ phenylamin C6H5NH2;
dung dịch benzylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh → phát biểu A đúng.!
Câu 13. Chọn đáp án D
Xem xét các phát biểu:


⇒ phát biểu A đúng.
• tetrapeptit Lys-Glu-Ala-Val: Lys có 2 nhóm NH2; Glu, Ala và Val đều có 1 nhóm NH2
Trang 7/5 – Mã đề thi 132

Sưu tầm bởi

24


×