Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

QUYEN 2 LAP KE HOACH KINH DOANH, sach huong dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 77 trang )

KH I S DOANH NGHI P
TĂNG C NG KH NĂNG KINH DOANH

H c ịh ỉ

L P K HO CH KINH DOANH
Sách H

ỉg d ỉ


Gi i ỏhi Ố ố Ch
o Ch

ỉg ỏrìỉh Kh i s DỊaỉh ỉghi ị.

ng trình Kh i s Doanh nghi p (SYB) góp ph n t o d ng nh ng

doanh nghi p nh có th t n t i lâu dài thông qua vi c giúp đ nh ng cá
nhân ti m n ng ti n hành th c hi n các b

c kh i s công vi c kinh

doanh.
o Ch

ng trình SYB bao g m hai ph n – Nh n th c v kinh doanh và L p

k ho ch kinh doanh. Ph n Nh n th c v kinh doanh s giúp đ các h c
viên đánh giá s thích h p c a h v i vi c kh i s m t doanh nghi p và
l a ch n Ủ t



ng kinh doanh mang tính hi n th c. Ph n L p k ho ch

kinh doanh s h

ng d n cho h c viên các b

doanh nghi p. Khi k t thúc ch

c c n tuân th khi kh i s

ng trình này, h c viên s có kh n ng

l p K ho ch Kinh doanh và K ho ch Hành đ ng đ kh i s doanh
nghi p.
o Ch

ng trình SIYB đ

Phòng Th

c T ch c Lao đ ng Qu c t ph i h p cùng

ng m i và Công nghi p Vi t Nam gi i thi u t i Vi t Nam.

T ch c H tr Phát tri n Qu c t Th y i n tài tr cho ho t đ ng này.

1



B n quy n thu c T ch c Lao đ ng Qu c t , 1998
ISBN****(ba t p)
Các n ph m c a T ch c Lao đ ng Qu c t (ILO) có b n quy n theo đi u 2 Công
c B n quy n toàn c u. Cu i n m 2004, T ch c Lao đ ng Qu c t đư chuy n
giao toàn b b n quy n K thu t qu n lỦ và phát tri n Ch ng trình cùng v i vi c
in n tài li u c a Ch ng trình cho Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam
(VCCI). M i ho t đ ng in n, ch nh lỦ, d ch tài li u c a ILO ph i đ c trình v i c
quan c a ILO.
Các ch đ nh trong n ph m c a ILO tuân theo th t c c a Liên Hi p qu c và tài
li u trên đây không bày t quan đi m c a ILO v quan h pháp lỦ c a b t kì qu c
gia, khu v c hay lưnh th nào hay quan h pháp lỦ thu c th m quy n liên quan đ n
phân chia biên gi i. Trách nhi m v nh ng quan đi m đ c nêu trong các tài li u
hay nghiên c u đư đ c kí k t và nh ng đóng góp khác hoàn toàn d a trên quy n
c a tác gi , và vi c phát hành th hi n các quan đi m c a ILO. Tên ng i, công ty,
s n ph m d n chi u trong tài li u ch có tính tr gi ng, không mang ng Ủ nào.
S d ng tài li u ch

ng trình “Kh i s Doanh nghi p” nh th nào?

Có nhi u đi u c n cân nh c khi b n b t đ u m t công vi c kinh doanh. Ch ng
trình L p K ho ch Kinh doanh SYB s giúp đ b n s p x p nh ng suy ngh và ý
t ng c a mình v công vi c kinh doanh mà b n mu n b t đ u. Sau khi h c xong
ch ng trình này, b n s có th quy t đ nh xem mình có nên kh i s m t doanh
nghi p hay không. N u b n quy t đ nh r ng vi c kh i s m t doanh nghi p là m t
ý t ng t t, b n s có k ho ch b t đ u nó nh th nào.
Ch ng trình này bao g m giáo trình và sách bài t p. Hai cu n sách này s đ c
s d ng k t h p v i nhau. Ph n giáo trình s cung c p nh ng thông tin c n thi t
đ kh i s m t doanh nghi p.
Trong giáo trình này b n s tìm th y:
Các hỊ ỏ đ ỉg baỊ g m các bài ỏ ị ỏh c hàỉh k ỏ h ị: giúp b n hi u đ c tài

li u và các ho t đ ng c n làm nh m t ph n trong b c chu n b kinh doanh c a
b n. Hưy dùng bút chì đ làm bài t p đ có th s a đ i đ c n u th y c n thi t.
Ph ỉ Tóm ỏ ỏ: ghi l i nh ng n i dung chính đư h c trong Ch

ng.

Bài ỏ ị ỏìỉh hỐ ỉg gi đ ỉh “Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg - ch H ỉh”:
Bài t p tình hu ng này đ c b t đ u t cu n sách h ng d n v Nh n th c kinh
doanh. Bài t p tình hu ng này giúp các b n hi u k h n v các n i dung đư h c.
ph n cu i c a sách bài t p b n s th y b n K ho ch Kinh doanh. B n K
ho ch Kinh doanh s đ c hoàn t t khi b n k t thúc ch ng trình. Sách Bài t p s
cung c p t t c các thông tin c n thi t đ hoàn thành b n K ho ch Kinh doanh.
2


M CL C
Ch







Ch







Ch






Ch

ng 1: B n và ý t

ng kinh doanh c a b n

B n v i t cách là ch doanh nghi p
Kinh doanh là gì?
c tính c a ng i ch doanh nghi p thành đ t
Ti n đ b t đ u kinh doanh
ụ t ng kinh doanh c a b n
Tóm t t

ng 2: ánh giá th tr

ng

Hi u khách hàng c a b n
N m đ c thông tin v đ i th c nh tranh
L p k ho ch Marketing
c tính kh i l ng hàng bán ra
Tóm t t


ng 3: T ch c nhân s
B n v i t cách là ch doanh nghi p
Nh ng ng i đ ng s h u
Ng i làm công
Các nhà t v n kinh doanh
Tóm t t

ng 4: L a ch n hình th c pháp lý

• Các hình th c pháp lỦ trong kinh doanh
• L a ch n lo i hình kinh doanh phù h p
• Tóm t t

Ch

ng 5: Ngh a v pháp lý c a doanh nghi p


ng kỦ kinh doanh
• Thu
• Lu t Lao đ ng
3


• Lu t Th ng m i
• Các đi u ki n làm vi c
• Tóm t t

Ch






Ch








ng 6:

c tính v n kh i s

Các lo i v n ban đ u
V n c đ nh
V n l u đ ng
Tóm t t

ng 7: L p k ho ch thu l i nhu n
nh giá cho hàng hoá/ d ch v c a b n
c tính doanh thu c a b n
L p k ho ch doanh thu và chi phí
L p k ho ch l u chuy n ti n m t
Ngu n v n
N p đ n xin vay đ kinh doanh

Tóm t t

Ch ng 8: Quy t đ nh xem doanh nghi p c a b n có kh n ng
t n t i lâu dài hay không





Ch

Hoàn thành b n k ho ch kinh doanh c a b n
B n có nên kh i s doanh nghi p c a mình hay không?
L p b n k ho ch hành đ ng đ kh i s doanh nghi p
Tóm t t

ng 9: Kh i s doanh nghi p c a b n

• Các ho t đ ng kinh doanh th

i u gì ti p theo?

ng nh t

4


Các t vi t t t
SIYB


Kh i s doanh nghi p và T ng cu ng Kh n ng Kinh doanh

SYB

Kh i s Doanh nghi p

IYB

T ng c

ILO

T ch c Lao đ ng Qu c t

SIDA

C quan H p tác Phát tri n Qu c t Thu

TOF

Khoá đào t o cán b h

TOE

Khoá đào t o doanh nhân

GIO

T ch c đ i tác Liên k t


PO

T ch c đ i tác Xúc ti n

PPO

T ch c đ i tác Chuyên nghi p

NU

V n phòng SIYB Qu c gia

PSU

V n phòng h tr Ch

MOU

B n ghi nh chung

M&E

Theo dõi và đánh giá

MIS

H th ng thông tin theo dõi

ng Kh n ng Kinh doanh


i n

ng d n (gi ng viên)

ng trình

5


B ỉ ốà ý ỏ ỉg
kiỉh dỊaỉh c a b ỉ

Ch

ng 1

B n v i t cách là ch doanh nghi p
Kh i s kinh doanh là m t b c đi dài và s thay đ i cu c đ i b n. B n ph i ch u
trách nhi m đ a vi c kinh doanh c a mình đ t thành công, ngh a là s có nhi u khó
kh n v t v nh ng k t qu đ t đ c có th mang l i l i nhu n và ni m vui cho b n.

Kinh doanh gì?
Kinh doanh là m t ho t đ ng đ c m t ho c m t nhóm ng i th c hi n v i m c
đính là t o ra l i nhu n. Ho t đ ng kinh doanh có ngh a là s n xu t ho c mua hàng
hóa và d ch v đ bán cho khách hàng. Trong ho t đ ng kinh doanh có hai lo i l u
thông;
1. L u thông hàng hóa - Là vi c t o ra và phân ph i hàng hóa ho c d ch v
ra th tr ng
2. L u thông ti n t - Là vi c thanh toán cho nh ng ho t đ ng nh mua
hàng hóa, nguyên v t li u, s a ch a, b o trì và thuê m n.

DÒNG L U THÔNG HÀNG HịA/D CH V
DÒNG L U THÔNG TI N T

Vì m c đích c a kinh doanh là t o ra l i nhu n nên ti n thu đ c t kinh doanh
ph i l n h n ti n b vào kinh doanh. M t công vi c kinh doanh thành đ t s tr i
qua quá trình kinh doanh m t cách liên t c, có hi u qu và ti p t c ho t đ ng s n
xu t, mua bán trong nhi u n m.

c tính c a m t ch doanh nghi p thành đ t
Thành công c a b t k doanh nghi p nào ph thu c khá nhi u vào tính cách cá
nhân, k n ng và kh n ng tài chính c a ng i ch . Tr c khi quy t đ nh kh i s
6


m t doanh nghi p, b n c n suy ngh m t cách trung th c v b n thân mình đ xác
đ nh xem mình có ph i là ng i phù h p v i kinh doanh hay không?
ng nên
tham gia vào khóa h c này n u nh b n không ngh b n là ng i qu n lỦ doanh
nghi p t t. B n ph i có đ ng c và quy t tâm thì kinh doanh m i có k t qu . Hưy
thành th t và g ng m u v i công nhân trong doanh nghi p. C công nhân c ng
nh khách hàng đ u tin t ng và tôn tr ng b n.
B n ph i đi u hành công vi c kinh doanh cho t t, ch m lo đ n l i ích c a công
nhân và khách hàng.
làm đ c đi u này b n ph i l p k ho ch và t ch c ho t
đ ng bán hàng hóa và d ch v cho chu đáo, sao cho công vi c kinh doanh không
g p r c r i trong t ng lai.

Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ốà ch H ỉh 1. Vi c ỏ đáỉh giá c a aỉh D ỉg ốà ch H ỉh
Anh D ng 45 tu i t t nghi p trung c p c khí, hi n đang làm t i m t nhà máy. Anh là
m t ng i th gi i. Trong 2 n m qua, nhà máy c a Anh không có vi c làm đ u đ n. Ch

H nh 38 tu i, không có vi c làm n đ nh t khi Ch thôi vi c m t xí nghi p may. Anh
ch có 1 con gái 15 tu i và 1 c u con trai 10 tu i. Gia đình h s ng h nh phúc. Cu c
s ng c a h không đ c d dàng nh ng c ng không đ n n i khó kh n l m.
C anh D ng ch H nh đ u lo làm sao đ các con mình có cu c s ng t t h n. Anh D ng
đ nh xin thôi vi c xí nghi p và cùng ch m 1 c s kinh doanh. Anh D ng là m t
ng i th n tr ng và ki m tra m i vi c mình làm r t k càng. Khi làm nhà máy anh đụ
có kinh nghi m qu n lý m t nhóm công nhân. Ch H nh có s c kh e t t và l i c n cù.
Anh D ng đụ đ ý tìm công vi c thích h p cho gia đình. Sau khi phân tích các công vi c
d đ nh làm, anh nh n th y: m v i hi n nay tuy không ph bi n nh tr c khi có l nh
b t bu c đ i m b o hi m khi ng i trên mô tô xe máy, nh ng v n còn r t ph bi n
nông thôn và thành th . Vì th h th y có th m m t c s nh làm m v i.

Ti n đ b t đ u kinh doanh
i u quan tr ng là b n ph i có đ ti n ti t ki m đ đ m b o đ i s ng cho đ n khi
lưi kinh doanh đ cung c p đ cho b n và gia đình b n. N u b n không có ti n ti t
ki m hay tài s n th ch p thì không th vay đ c ti n.
B n không th đ u t h t ti n vào kinh doanh. Nói chung, m t công vi c kinh
doanh m i th ng m t ít nh t ba tháng m i có đ lưi đ trang tr i chi phí sinh ho t
cho ng i ch .
B n ph i chu n b m t b n tóm t t v tình hình tài chính cá nhân. B n này s cho
th y b n th c s có bao nhiêu ti n đ kh i s kinh doanh.
7


Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ch H ỉh –
3. V ỉ kiỉh dỊaỉh
Anh D ng và ch H nh đụ quy t đ nh kinh doanh, đ u t m m t c s s n xu t
m v i t i nhà.
H đ nh b t đ u kinh doanh vào tháng 3, m t tháng tr c khi vào hè, khi mà nhu
c u v m v i cao. H có 2 tháng chu n b . Trong th i gian 2 tháng y anh D ng

v n ti p t c làm vi c nhà máy v i m c l ng 2.000.000 đ ng/tháng. Ch H nh
v n đi làm thêm v i m c thu nh p 800.000 đ ng/ tháng. Hi n anh ch đụ dành
d m g i ti t ki m đ c 8.900.000đ. Ngoài ra ch H nh còn m t đôi nh n vàng do
bà m đ c a ch cho ch đ làm v n mà ch ch a dùng t i. ôi nh n này bán đi
c ng có th đ c 14 000 000 đ. Anh ch tin t ng r ng sau 3 tháng, vi c kinh
doanh s có đ lụi đ nuôi gia đình và chu n b tích l y đ m r ng kinh doanh.
Nh v y anh ch ph i tính toán đ đ b o đ m sinh ho t cho gia đình trong 5
tháng t i.
Kho n thu:
1. Ti n hi n có
2. Thu nh p c a anh D ng trong 2 tháng t i: 2 x 2 000 000
3. Thu nh p c a ch H nh trong 2 tháng t i: 2 x 800 000
4. Ti n bán đôi nh n vàng c a ch H nh
T ng thu:
Các kho n chi tiêu (trong 5 tháng t i)
1.Ti n n 2 800 000đ x 5 tháng
2. i n n c sinh ho t 300 000đ x 5 tháng
3.Các kho n chi khác 400 000 đ x 5 tháng
4. H c phí c a anh D ng
T ng chi:
Ti n đ b t đ u kinh doanh

ng
8 900 000
4 000 000
1 600 000
14 000 000
28 500 000
14 000 000
1 500 000

2 000 000
1 000 000
18 500 000
10 000 000

Nh v y, m c dù t ng s ti n hi n có và s có trong vòng hai tháng tr c khi kinh
doanh là 28.500.000 đ, nh ng anh D ng và ch H nh bi t đ c r ng h ch có
10.000.000 đ đ b t đ u kinh doanh.
B n c n quan tâm l u Ủ r ng, ngoài ti n ti t ki m thì có th huy đ ng ti n cho công
vi c kinh doanh t các ngu n khác n a…nh ng ngu n ti n quan tr ng nh t v n là
ti n ti t ki m c a ng i ch doanh nghi p.
c bi t l u Ủ đ n kh n ng góp v n c a b n bè (góp v n s huy đ ng đ c c tài
chính và đóng góp v th i gian, ki n th c…c a b n bè). L u Ủ: Quan ni m tr c
8


kia có th huy đ ng v n vay t b n bè, ng i thân, ng i tin c y thì nay doanh
nghi p nên huy đ ng v n góp c a nh ng ng i này/ theo c ph n.
Ngoài ra, b n có th vay v n t các ngân hàng, qu tín d ng c a doanh nghi p nh
và v a, các qu đ u t … nh ng b n c n nh r ng bên c nh m t b n k ho ch kinh
doanh kh thi, th ng ph i có tài s n đ th ch p khi vay v n.

ụt

ng kinh doanh c a b n

M t công vi c kinh doanh thành đ t th ng b t đ u t m t Ủ t ng t t. C n có Ủ
t ng t t đ sau này kh i th t b i và m t v n. N u không, dù b n có tiêu t n bao
nhiêu th i gian và ti n b c thì kinh doanh c ng s b đ b . M t Ủ t ng kinh
doanh t t có th d n đ n thành công th c s trong kinh doanh.

Có r t nhi u lo i hình kinh doanh, nh ng h u h t đ u có th quy v hình th c bán
l , bán buôn, d ch v , s n xu t, nông lâm ng nghi p. đ kinh doanh thành công,
ph i b o đ m r ng b n cân nh c k k ho ch kinh doanh v m i m t và th c hi n
t t t ng m ng công vi c.
M tỦt

ng kinh doanh t t ph i có hai ph n:

1. Ph i có c h i kinh doanh
2. B n ph i có k n ng và các ngu n l c đ t n d ng c h i.
t n t i đ c doanh nghi p ph i cung c p các d ch v phù h p v i nhu c u c a
khách hàng và gi i quy t đ c các v n đ c a h .
tìm ra các Ủ t ng kinh
doanh m i có m t ph ng pháp h u hi u là hưy suy ngh v nh ng khó kh n mà
m i ng i đư g p ph i khi gi i quy t nhu c u và các v n đ c a h . Có nhi u cách
đ đ t đ c m c đích này:
o Nh ng khó kh n mà chính b n đư g p ph i - hưy xem b n g p nh ng v n
đ gì khi đi mua các s n ph m d ch v
đ a ph ng;
o Khó kh n trong công vi c - khi làm vi c cho m t c quan khác, b n có
th nh n th y đ hoàn thành công vi c có nhi u khó kh n do d ch v t i
ho c thi u nguyên v t li u;
o Các v n đ mà ng i khác g p ph i - Hưy l ng nghe nh ng ng
phàn nàn đ tìm hi u xem h có nh ng nhu c u và khó kh n gì;

i khác

o Nh ng gì còn thi u trong c ng đ ng c a b n đ tìm ra nh ng d ch v còn
thi u;
V n đ c a m i ng i và nh ng nhu c u ch a đ c đáp ng là đ u m i cho nh ng

c h i kinh doanh m i. Ch doanh nghi p nhìn ra các c h i trong v n đ c a
ng i khác.
9


có thêm c s ch n l a Ủ t ng kinh doanh c a mình, các b n có th th
nghi m Ủ t ng kinh doanh b ng cách s n xu t hàng m u nh m s b xác đ nh chi
phí s n xu t, chào hàng cho các c s tiêu th ho c bán l th .

Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ch H ỉh –
7. Th ỉghi m ý ỏ ỉg kiỉh dỊaỉh
có c s kh ng đ nh quy t tâm c a mình, anh D ng ch H nh quy t đ nh th
làm m t s m ch t l ng t ng đ i khá đ chào hàng. Ch H nh cùng cô b n
quen mua v m t chi c m v i làm m u, c n th n tháo ra t ng b ph n làm m u đ
c t v i. Ch H nh quy t đ nh mua s v i đ may 20 chi c m theo m u. Ch c ng đi
kh o giá và mua thêm các v t d ng c n thi t nh v i lót l i trai, ch , khóa m và
thuê in m , sau đó hai ch em b ra c ngày đ c t và may th 20 chi c m đ u
tiên, có c i ti n đôi chút so v i m u c . Sau đây là chi phí nguyên li u tr c ti p
dùng đ làm th 20 chi c m :
TÊN V T LI U

Gía cho 20 s n
ph m, đ
60 000
18 000
4 000
20 000
2 000
104 000


1. V i may m
2. V i lót l i trai
3. Khóa
4. Thuê thêu máy
5. Ch khâu ( c tính)
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p

n giá,đ
3 000 đ
900 đ
200 đ
1 000 đ
100 đ
5 200 đ

Chi phí nguyên v t li u tr c ti p cho 1 chi c m : 104 000: 20 = 5 200 đ
Ch H nh bi t r ng đây ch a ph i là giá thành c a s n ph m, nh ng c ng cho ch
bi t s b chi phí chính đ làm ra 1 chi c m . Ch mang m u đi chào hàng t i m t
s c s , h khen m c a ch may c n th n, nh ng m u mụ in còn không phong
phú. H tr giá th p h n đôi chút giá mua c a các c s s n xu t khác, nh ng n u
sau này m u mụ phong phú h n thì h s mua th ng xuyên v i giá cao h n.
i u quan tr ng là khi b t đ u kinh doanh b n nên l p k ho ch v i qui mô nh .
ng nên vay n đ n m c b n không tr đ c, khi n kinh doanh đ b n u b
ch ng l i vì b t k lỦ do nào. Hưy l p k ho ch m r ng khi công vi c kinh doanh
phát tri n. Nh ng n u b n ho ch đ nh m t k ho ch quá to tát thì có th ngân hàng
không mu n cho b n vay.
Tr c khi bi n Ủ t ng kinh doanh c a b n thành hi n th c, hưy thu th p thông tin
và l p k ho ch đ đánh giá xem vi c kinh doanh c a b n có thành công đ c
10



không. M t b n k ho ch kinh doanh đ c th hi n thành v n b n s mô t chi ti t
t t c các khía c nh c a công vi c kinh doanh mà b n d đ nh. Vi c đó có th cân
nh c k và tìm ra có đi m y u nào trong Ủ t ng kinh doanh hay không.
Sau khi hỊàỉ ỏhàỉh bài ỏ ị ỏh c hàỉh s 1, ghi l i ỏhôỉg ỏiỉ ố b ỉ ốà ý
ỏ ỉg kiỉh dỊaỉh c a b ỉ

Tóm ỏ ỏ
Kiỉh dỊaỉh là m ỏ hỊ ỏ đ ỉg đ c m ỏ hay ỉhi Ố ỉhóm ỉg i ỏh c hi ỉ ố i
m c đích ỏ Ị ra l i ỉhỐ ỉ. đ qỐ ỉ lý kiỉh dỊaỉh ỏ ỏ b ỉ ịh i l ị k hỊ ch ốà
ỏ ch c chỐ đáỊ chỊ hỊ ỏ đ ỉg báỉ hàỉg hóa ốà d ch ố .
Kh i s dỊaỉh ỉghi ị đòi h i làm ối c ịh i c ỉg ỏh ỉg. B ỉ ịh i có đ ỉg c ốà
qỐy ỏ ỏâm ỏhì kiỉh dỊaỉh m i có k ỏ qỐ . Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh m i ỏh ỉg
khôỉg maỉg l i l i ỉhỐ ỉ ỉgay mà ịh i m ỏ ốài ỏháỉg ỏhì b ỉ m i đ c h ỉg
l ỉg ỏ hỊ ỏ đ ỉg kiỉh dỊaỉh. Vì ỏh , đi Ố qỐaỉ ỏr ỉg là ịh i có ỏi ỉ đ dàỉh
đ đ m b Ị đ i s ỉg chỊ đ ỉ khi có lãi kiỉh dỊaỉh đ cỐỉg c ị chỊ b ỉ ốà gia
đìỉh.
M ỏ côỉg ối c kiỉh dỊaỉh ỏhàỉh đ ỏ ỏh ỉg b ỏ đ Ố ỏ m ỏ ý ỏ ỉg. Ý ỏ ỉg ỏ ỏ
là ý ỏ ỉg gi i qỐy ỏ đ c ố ỉ đ khúc m c c a m i ỉg i ốà đáị ỉg đ c
ỉh c Ố ch a đ c ỏh a mãỉ. QỐa ch ỉg ỏrìỉh ỉày b ỉ s h c cách ịháỏ ỏri ỉ
ý ỏ ỉg ỏhàỉh k hỊ ch kiỉh dỊaỉh đ xem xéỏ ối c kiỉh dỊaỉh có ỏhàỉh côỉg
hay khôỉg. L ị k hỊ ch kiỉh dỊaỉh s giúị b ỉ câỉ ỉh c ốà ịháỏ hi ỉ ỉh ỉg
đi m y Ố ỏrỊỉg ý ỏ ỉg kiỉh dỊaỉh c a b ỉ.

11


áỉh giá ỏh ỏr

ỉg


Ch

ỉg 2

Th tr ng là n i mua, bán hàng hoá, qua đó ng i bán s cung c p hàng hoá đáp
ng nhu c u c a khách hàng đ thu đ c l i nhu n.
Marketing là nh ng vi c b n làm đ tìm hi u khách hàng c a mình là nh ng ai, h
c n gì và mu n gì, và làm th nào đ đáp ng nhu c u c a h đ ng th i t o ra l i
nhu n:
o Cung c p s n ph m và/ ho c d ch v mà khách hàng c n;
o

a ra m c giá mà khách hàng ch p thu n tr ;

o

a s n ph m/ d ch v đ n v i khách hàng; và

o Cung c p thông tin và thu hút khách hàng đ h mua s n ph m và d ch
v c a b n.
Trong ch ng trình này, b n s h c cách xác đ nh khách hàng ti m n ng và t i sao
h l i mua hàng c a b n ch không mua c a các đ i th c nh tranh. B n s s
d ng nh ng thông tin này đ chu n b K ho ch Marketing, v n là m t ph n quan
tr ng trong b n K ho ch kinh doanh c a b n.

Hi u khách hàng c a b n
Khách hàng là nh ng t p th , cá nhân có nhu c u s d ng s n ph m/hàng hóa hay
d ch v c a b n và h ch p nh n tr ti n mua.
Khách hàng có Ủ ngh a s ng còn đ i v i công vi c kinh doanh c a b n. N u b n

không cung c p cho khách hàng th mà h c n v i giá ph i ch ng, h s tìm ch
khác đ mua hàng. Còn n u khách hàng đáp ng t t thì h th ng xuyên quay l i
mua hàng c a b n. H s tuyên truy n cho b n bè và nh ng ng i khác v doanh
nghi p c a b n.
áp ng đ c khách hàng b n s t ng đ c doanh s và l i nhu n. B n c ng
không nên nh r ng n u không có khách hàng, kinh doanh s th t b i.
Khách hàng mua hàng hóa và d ch v , c a b n đ th a mưn nh ng nhu c u và
mong mu n khác nhau. H mua:
o Xe đ p vì h c n ph

ng ti n đi l i;

o Qu n áo đ p đ trông h p d n h n;
12


o Máy thu thanh đ nghe thông tin và gi i trí;
o

b o h lao đ ng đ b o v qu n áo.

N u b n đáp ng đ
thành công.

c nh ng yêu c u c a khách hàng, vi c kinh doanh c a b n s

Thu th p thông tin v khách hàng
Vi c thu th p thông tin v khách hàng đ c g i là Nghiên c u th tr ng. Khâu
này r t quan tr ng khi l p k ho ch cho b t k vi c kinh doanh nào. Có th đ t ra
r t nhi u câu h i:

o Doanh nghi p c a b n h ng t i nh ng lo i khách hàng nào? L p danh
sách m t hàng và d ch v mà b n s cung c p và ghi l i các khách hàng
cho s n ph m ho c d ch v đó. H là nam gi i, ph n hay tr em? Các
c s kinh doanh khác c ng có th tr thành khách hàng ti m n ng c a
b n. Hưy ghi l i b t k đi m nào có th nh h ng đ n công vi c kinh
doanh.
o Khách hàng ch p thu n m c giá bao nhiêu cho t ng lo i s n ph m/ d ch
v c a b n?
o Khách hàng c n lo i hàng hóa d ch v nào? âu là đi m quan tr ng nh t
cho t ng lo i hàng hóa mà b n cung c p: Kích c ? màu s c? ch t l ng ?
giá c ?
o Khách hàng c a b n s ng
o H mua hàng có th
hàng n m?

ng mua hàng

đâu? khi nào?

ng xuyên không: mua hàng ngày, hàng tháng, hay

o H mua hàng v i s l
o S l

đâu? H th

ng bao nhiêu?

ng khách hàng c a b n có t ng lên không?


o So v i tr
nguyên?

c đây s l

ng khách hàng t ng lên hay có xu h

ng gi

o T i sao khách hàng l i mua m t lo i s n ph m ho c d ch v nào đó?
o H có mu n tìm mua lo i hàng khác hay không?
Nh ng câu tr l i xác th c s giúp b n quy t đ nh đ c Ủ t ng kinh doanh c a
mình có giá tr hay không. Nghiên c u th tr ng có th đ c ti n hành theo nhi u
cách khác nhau. B n có th thu thông tin v các khách hàng ti m n ng theo nh ng
cách sau:
13


o D đoán trên hi u bi t s n có - N u nh b n đư có hi u bi t v m t
ngành kinh doanh nào đó b n có th d a trên nh ng kinh nghi m đó đ
đ a ra m t vài d đoán h u ích.
o S d ng các ngu n thông tin trong ngành - Thông th ng b n có th
thu đ c thông tin v qui mô th tr ng t các c s kinh doanh trong
ngành. Vi c nghiên c u quy mô th tr ng hàng hóa, nhu c u, khi u n i
c a khách hàng c ng không ph i là khó. Hưy tham v n các nhà phân ph i
chính v m t hàng đó (các c s bán buôn), xem các tài li u ch d n v
kinh doanh, báo chí th ng m i…
o Tham kh o Ủ ki n các khách hàng d ki n đ c l a ch n theo m u-B n
nên tham kh o Ủ ki n càng nhi u khách hàng càng t t. Hưy tìm hi u xem
có bao nhiêu ng i mu n s d ng s n ph m mà b n s bán.


Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ốà ch H ỉh 8. B ỉ đáỉh giá khách hàỉg
Anh D ng có m t ng i b n tên là Nam làm vi c cho m t công ty t v n trên
t nh. Tu n tr c anh D ng và ch H nh đ n ch i nhà anh Nam và k cho anh bi t
v ý đ nh m c s kinh doanh c a mình. Qua câu chuy n, anh D ng và ch H nh
đụ h c h i đ c m t s kinh nghi m v khách hàng cho vi c kinh doanh s p t i.
Anh Nam, anh D ng và ch H nh đ ng ý v i nhau r ng trong th i gian đ u, h s
h ng vi c kinh doanh vào ph c v đ i t ng thanh thi u niên. H s đ a ra m t
s m u m v i giá ph i ch ng mà l i có nhi u m u mụ, hình in, thêu phong phú
đ bán cho các c a hàng bán l trong n i và ngo i thành.
Anh Nam khuyên anh D ng và ch H nh sang giai đo n ti p theo (sau đó kho ng
1 n m) s chú tr ng đ n đ i t ng l n theo m t s m u mụ nh t đ nh. Nh ng
khách hàng này có th tìm th y trong s các công ty du l ch, th ng m i và các c
quan, tr ng h c. Ti p đó có th k t h p v i các c s s n xu t m b o hi m th i
trang đ cung c p ph n v i trong s n xu t lo i m này.
Nghiên c u th tr ng gi ng nh chuy n trinh thám, b n ph i l n ra đ u m i đ
khám phá bí m t. Có th b n s nh n ra r ng công vi c kinh doanh không đ l ng
khách hàng c n thi t. N u đúng nh v y, hưy chuy n h ng ngh t i m t công vi c
kinh doanh khác.
S d ỉg bài ỏ ị ỏh c hàỉh s 2 đ ghi l i các chi ỏi ỏ ố đ c ỏíỉh khách hàỉg chỊ ối c kiỉh
dỊaỉh mà b ỉ có ý đ ỉh ỏh c hi ỉ.
14


N mđ

c thông tin v đ i th c nh tranh

Ch c ch n b n s ph i c nh tranh v i các c s kinh doanh hàng hóa và d ch v
gi ng ho c t ng đ ng b n. H chính là đ i th c nh tranh c a b n. B n có th

h c hói m t s đi u t h . D a trên các kinh doanh c a h có th phân tích đ c
làm th nào đ vi c kinh doanh c a mình thành công. B n hưy tìm ra câu h i tr l i
cho các câu h i sau:
o H bán hàng v i giá bao nhiêu?
o Ch t l

ng hàng hóa và d ch v c a h nh th nào?

o H cung c p thêm nh ng d ch v nào?
o Giá thuê đ a đi m kinh doanh c a h cao hay th p?
o Trang thi t b c a h có hi n đ i hay không?
o Nhân viên c a h có đ

c đào t o chu đáo và tr l

ng cao hay không?

o H có qu ng cáo cho hàng hóa c a mình hay không?
o H phân ph i s n ph m hay d ch v nh th nào?
o Chi n l
o

c Marketing c a h nh th nào?

âu là đi m y u và đi m m nh c a h ?

T các thông tin này hưy tìm ki m m t khuôn m u. Hưy tr l i các câu h i sau:
o Li u các c s kinh doanh thành đ t khác có ph
t ng t hay không?
o Các c s kinh doanh thành đ t có ph

c và d ch v t ng t hay không?

ng th c ho t đ ng

ng th c s n xu t, bán hàng, giá

Sau khi đư thu th p các thông tin v khách hàng c a b n hưy ti p t c làm t
các đ i th c nh tranh.

ng t

Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ốà ch H ỉh –
9. Cách ỏhỐ ỏh ị ỏhôỉg ỏiỉ ố đ i ỏh c ỉh ỏraỉh
Anh D ng và ch H nh luôn ghi nh câu: “thành công trong kinh doanh ph
thu c vào vi c b n đánh giá th tr ng và đ i th c nh tranh c a b n chính xác
đ n m c nào” H nh n th c đ c đi u này vì h hi u r ng nh ng r i ro l n nh t
trong kinh doanh xu t phát t nh ng thay đ i trong nhu c u th tr ng và t các
đ i th c nh tranh.
15


L n đ n th m anh Nam g n đây, anh D ng và ch H nh h i anh Nam nh ng
thông tin v các c s s n xu t m v i trong đ a ph ng.
Anh ch c ng qua các ng i b n quen bi t khác, qua các c s tiêu th đ h i han
v ngu n cung c p m cho h . Anh D ng và ch H nh quan tâm nhi u đ n quy mô
s n xu t: s máy khâu, s n l ng h s n xu t trung bình trong tháng, tình hình
tiêu th m n m ngoái… Ngoài ra anh ch c ng quan tâm đ n các thông tin khác
nh ngu n cung c p nguyên v t li u, n i tiêu th , giá c , m u mụ s n ph m, các
bi n pháp marketing, ph ng th c thanh toán…
Ph i m t g n hai tháng, s d ng nhi u cách khác nhau anh ch m i l y đ c các

thông tin quan tr ng nh t v tình hình s n xu t c a các đ i th . Cách th c mà h
áp d ng nhi u nh t là ti p c n các nhân viên k toán hay cán b qu n lý bán
hàng và khéo léo h i h v các thông tin c n thi t. Có khi h t đi h i ho c có khi
nh m t vài ng i khác h i giúp.
Hãy s d ỉg bài ỏ ị ỏh c hàỉh s 3 đ ghi l i các đi m m ỉh ốà y Ố c a các đ i ỏh c ỉh
ỏraỉh c a b ỉ

L p k ho ch marketing
V i nh ng thông tin đư thu th p v
khách hàng và đ i th c nh tranh, b n
có th l p ra b n k ho ch Marketing
cho mình. M t ph ng pháp l p k
ho ch này là tuân th nguyên t c 4P
c a công tác Marketing (xem hình v
bên, đó là:

S n ph m (Product)
S n l ng là m t hàng b n đ nh đem
bán. B n ph i quy t đ nh bán hàng
lo i gì, ch t l ng, màu s c và kích c
nh th nào. N u b n kinh doanh d ch
v thì d ch v chính là s n ph m c a
b n. Thí d , d ch v v n phòng có th
bao g m c d ch v đánh máy, s sách
k toán và phô tô.
16

S n ph m
(Produce)


a đi m
(Place)

Giá c
(Price)

Xúc ti n
(Promotion)


i v i các nhà bán l và bán buôn thì s n ph m là toàn b các m t hàng cùng đ c
tính, bán cho cùng m t lo i khách hàng và v i giá c t ng đ ng nh nhau. M t
c a hàng t p ph m có th coi cá h p là m t ch ng lo i hàng.
Khái ni m s n ph m còn bao hàm các đ c tính khác c a hàng hoá và d ch v nh :
o Ch t l

ng hàng hóa;

o Bao bì hàng hóa;
o Sách h

ng d n s d ng kèm theo;

o D ch v đ

c cung c p;

o D ch v s a ch a và các ph tùng đi kèm.
B n c ng nên đ a thêm các đ c tính khác giúp cho s n ph m c a b n h p d n
h n, đ c bi t h n.


Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ốà ch H ỉh –
10. S ỉ ịh m
Sau khi đụ ti n hành nghiên c u th tr
ch n m t hàng đ kinh doanh nh sau:

ng, anh D ng và ch H nh quy t đ nh

i ỏ ỉg khách hàỉg: M v i không ph i là m t hàng cao c p, vì v y s nh m
ph c v ch y u cho khách hàng là ng i Vi t nam có m c thu nh p th p và
trung bình và chi m ph n đông dân s . M c tiêu bán hàng t p trung ch y u vào
đ i t ng thanh thi u niên.
Ch ỏ l ỉg: Lo i m s p bán ra này c ng có khác m t chút so v i các lo i m
hi n hành vì khá b n do s d ng ch t li u v i t ng đ i t t và gia công k . V c
b o đ m ch t l ng là đi u thi t y u đ mang l i n t ng t t cho khách hàng v
lo i hàng này.
Kích c : Lo i m này s đ c s n xu t theo 2 c chính: c ng i l n và c thi u
niên. Các lo i m này đ u có g n khóa đi u ch nh đ phù h p cho t ng ng i
dùng. T l hàng s n xu t ra s đ c xác đ nh sau theo yêu c u c a c s tiêu
th .
M Ố mã ốà màỐ s c: Lo i m m i này s r t đa d ng v m u mụ và màu s c,
đ c bi t là các m u dành cho tr em s có nhi u m u in, thêu sinh đ ng.
Hãy s d ỉg bài ỏ ị ỏh c hàỉh s 4 đ ghi l i các chi ỏi ỏ ố hàỉg hóa ốà d ch
ố c ab ỉ
17


Giá c (price)
Giá c mu n nói đ n đây là giá hàng hóa b n mu n bán cho khách hàng, là giá
mà b n đòi khách hàng tr cho hàng hóa c a b n. Nó bao g m c các kho n gi m

giá ho c b t c hình th c bán ch u nào đ i v i khách hàng.
đ t giá cho hàng
hóa c a mình b n c n n m đ c:
• Các chi phí c a mình.

c đi m c a hàng hóa và m c giá mà khách hàng s ch p nh n tr cho
hàng hóa c a b n.
• Giá bán c a các đ i th c nh tranh.
B n c n bi t chi phí (bao g m chi phí nguyên v t li u, nhân công và n ng l ng
tr c ti p đ s n xu t ra s n ph m và các chi phí gián ti p khác) đ tính giá thành
s n ph m c a b n. Trong ph n sau c a cu n sách này b n s h c cách tính chi phí
cho hàng hóa c a mình. Bây gi b n hưy thu th p thông tin v m c giá mà khách
hàng c a b n ch p nh n tr . Hưy l p danh sách m c giá c a các đ i th c nh tranh,
sau đó đ a ra m c giá phù h p c a mình. M c giá c a b n nên v a ph i đ b o
đ m có lưi mà v n thu hút đ c khách hàng.

Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ốà ch H ỉh 11. Giá hàỉg
Anh D ng và ch H nh hi u r ng giá bán cho ng i bán l và giá ng i bán l bán
cho ng i tiêu dùng có m t vai trò quan tr ng đ i v i s thành công c a công cu c
kinh doanh. Anh D ng và ch H nh kh o sát r t k ch t l ng và giá c các lo i m
v i có bán trên th tr ng thành ph . H còn th c hi n cu c đi u tra nh v giá mà
khách hàng ch p nh n chi tr b ng cách h i b n bè và hàng xóm c a mình. H nh n
th y r ng v i lo i m m ng 1 l t v i, trang trí đ n gi n ng i mua có th tr 6
000đ - 8 000đ m t chi c. Lo i m v i dày, có lót và in màu trang trí ng i mua có
th tr 10 000đ -15 000đ m t chi c. Nh ng lo i m v i đ p, 2 l p, có hình thêu
phong phú khách hàng s n sang tr t 20 000đ - 25 000đ m t chi c ho c cao h n.
Anh D ng và ch H nh c ng bi t thêm r ng các đ i th c nh tranh th ng tính 1520% l i nhu n trên giá thành và ng i bán l h ng 20-30% lụi trên giá bán buôn.
Anh D ng và ch H nh cho r ng: h m i tham gia th tr ng, do đó h c n có chính
sách bán giá r h n đ thâm nh p th tr ng. H quy t đ nh s c ng thêm 12% lụi
trên giá thành s n ph m. Khi ng i bán l h ng lụi 20-30% trên giá bán buôn thì

giá m c a h đ n tay ng i tiêu dùng có giá vào kho ng 11 000đ – 12 000đ đ ng
m t chi c là h p lý.
Hãy s d ỉg bài ỏ ị ỏh c hàỉh s 5 đ ghi l i các ỏhôỉg ỏiỉ ố giá báỉ c a b ỉ
18


a đi m (Place)
a đi m đây có ngh a là n i b n t ch c s n xu t, kinh doanh. B n c n tìm đ a
đi m phù h p. N u b n đ nh bán l ho c cung c p các d ch v thì đ a đi m kinh
doanh là v n đ h t s c quan tr ng. B n c n ph i đ t n i kinh doanh g n v i khách
hàng. C a hàng ph i ch d tìm và thu n ti n cho đi l i, n u đ t m t ti n thì
càng t t. N u s n ph m và d ch v c a b n không quá n i ti ng thì không ai đi xa
đ mua hàng c a b n trong khi đ i th c nh tranh l i ngay bên c nh. N u không
có n i kinh doanh m t ti n, b n c ng có th tìm nhi u hình th c khác nh t
ch c bán hàng l u đ ng đ đ a hàng hóa d ch v đ n khách hàng.
i v i các nhà s n xu t, đ a đi m kinh doanh g n v i khách hàng không ph i là
y u t quan tr ng. i v i h thì đi u đáng l u tâm đ u tiên là g n ngu n cung c p
nguyên v t li u, thu n ti n giao thông. Ngoài ra giá thuê m t b ng, môi tr ng
thu n l i và ngu n nhân công c ng r t quan tr ng.
Khi nói đ n đ a đi m kinh doanh còn ph i đ c p đ n các đi u ki n đ khách d
ti p c n v i hàng hóa và d ch v c a b n, ví d nh gi m c a, th i gian ch đ i,
n i g i ph ng ti n giao thông cá nhân thu n ti n…
ng th i còn ph i k đ n
ph ng th c phân ph i s n ph m, t ch c các đ i lỦ.
Làm ra m t s n ph m t t là ch a đ , b n c n ph i làm sao đ đ a s n ph m đ n
tay ng i tiêu dùng. Ngày nay nhi u ho t đ ng có nh ng đ c tính riêng và đòi h i
cách th c riêng đ ti p c n khách hàng nh s đi n tho i, đ a ch Email, trang web
d nh , d truy c p…

Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ốà ch H ỉh –

12. a đi m kiỉh dỊaỉh
Gia đình anh D ng và ch H nh s ng trong m t c n h ba phòng t i m t khu t p
th
thành ph . Phòng l n r ng 15m2 đ c dùng làm phòng khách. Hai phòng
còn l i m i phòng r ng 10m2, m t phòng cho b m và m t phòng cho các con.
u tiên anh D ng bàn v i v nên dùng phòng l n làm phòng s n xu t hàng thì
ch H nh không đ ng ý vì ch cho r ng ch kinh doanh ph i thu n ti n cho vi c đi
l i. Anh D ng gi i thích r ng h không có đ ti n đ thuê c a hàng. Thêm vào đó
là h không bán l nên ch c n đ ch cho 2 chi c máy khâu, n i đ nguyên v t
li u và thành ph m. a đi m này r t phù h p trong giai đo n đ u vì anh D ng
s t mang hàng đi bán buôn và h c nh tranh b ng ch t l ng hàng, sau này khi
đụ có thêm ng i làm, h s thuê đ a đi m khác đ m r ng m t hàng. Anh ch
nh t trí c i t o phòng khách thành n i s n xu t kinh doanh trong giai đo n đ u.
Hãy s d ỉg bài ỏ ị ỏh c hàỉh s 6 đ ghi l i ỏhôỉg ỏiỉ ố đ a đi m kiỉh dỊaỉh c a b ỉ
19


Xúc ti n bán hàng (Promotion)
Xúc ti n là vi c qu ng cáo, tuyên truy n và thút khách mua c a b n. thông th
có ba cách sau:

ng

o Qu ng cáo - là cách cung c p thông tin cho khách hàng và làm cho h
mu n mua hàng c a b n. B n có th đ a các thông tin qu ng cáo lên báo
chí, đài phát thanh, áp phích, t r i, bi n hi u, b ng giá, danh thi p và
trang web c a Công ty là các hình th c qu ng cáo khác nhau cho doanh
nghi p và hàng hóa c a b n.
o S d ng ph ng ti n truy n thông đ i chúng - là hình th c xúc ti n
bán hàng mi n phí b ng cách cho đ ng m t bài báo v c s kinh doanh

ho c hàng hóa c a b n trên báo đ a ph ng.
o Xúc ti n bán hàng - Ph ng th c bao g m t t c nh ng gì b n làm đ
khi n khách mua hàng khi đ n c s kinh doanh c a b n ho c khi ti p
xúc v i nó d i b t k hình th c nào. B n có th tr ng bày hàng th t h p
d n, h ng d n s d ng, dung hàng m u ho c bán nh ng s n ph m đi
kèm nhau. T t c đ u là các ph ng th c xúc ti n bán hàng.
Xúc ti n bán hàng luôn đ i h i chi phí. Hưy h i giá t h a s , nhà in và các c s
kinh doanh liên quan khác. B n hưy tính đ n đ i th c nh tranh s p t i c a mình.
Tìm hi u xem h s d ng hình th c xúc ti n bán hàng nào. Sau đó hưy quy t đ nh
xem hình th c nào t i u cho doanh nghi p c a b n.
Hãy s d ỉg bài ỏ ị ỏh c hàỉh s 7 đ ghi l i các ỏhôỉg ỏiỉ ố hìỉh ỏh c ốà chi ịhí xúc ỏi ỉ
kiỉh dỊaỉh c a b ỉ

Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ốà ch H ỉh 13. Xúc ỏi ỉ báỉ hàỉg
Anh D ng và ch H nh đ nh có k ho ch xúc ti n bán hàng nh sau:
QỐ ỉg cáỊ: H cho r ng qu ng cáo trên báo, đài phát thanh và truy n hình
không ch t n ti n mà còn kém hi u qu vì m i ng i th ng cho r ng m v i là
m t hàng l t v t không đáng quan tâm. Anh D ng s b o đ m s n ph m có ch t
l ng t t và anh s ngh ra mác hi u đ in chúng lên hàng do anh ch s n xu t
và d n d n khách mua s bi t t i và tín nhi m hàng c a h .
Ph ỉg ỏi ỉ ỏrỐy ỉ ỏhôỉg: Anh D ng có anh b n làm phóng viên cho m t t
báo trong n c có uy tín. Anh D ng s nh b n vi t cho m t vài bài báo v c s
s n xu t nh c a h đ gi i thi u v h v i đ c gi trên t báo này.
Xúc ỏi ỉ báỉ hàỉg: Ngay t đ u anh D ng và ch H nh s thuy t ph c đ c các
ch bán l b ng ch t l ng và giá c mang tính c nh tranh c a s n ph m. H
20


c ng c m i liên h v i các Câu l c b kinh doanh b ng s trung th c, t tin và
m i quan h thân thi n. Anh ch c ng cho in thi p ghi đ a ch liên l c đ ng th i

gi i thi u các s n ph m c a c s s n xu t c a anh ch đ phát cho khách hàng.

c tính kh i l

ng hàng bán ra

c tính kh i l ng hang bán ra là ph n quan tr ng và khó kh n nh t khi chu n b
l p k ho ch kinh doanh. Bán hàng thì thu đ c ti n v . Nh ng n u doanh s
không đ l n thì có th s không có lưi. M i ng i th ng có xu h ng c tính s
l ng hàng bán ra quá cao. B n đ ng quá tham v ng khi c tính kh i l ng hàng
bán ra.
B n nên c tính kh i l ng hàng bán ra d a trên c s nghiên c u th tr ng.
tính kh i l ng hang bán ra ch a bao gi là vi c d dàng. Có 5 cách c b n đ
tính kh i l ng hang bán ra nh sau:

c
c

1. D a trên kinh nghi m s n có: Có th b n đư làm vi c cho m t c s kinh
doanh m t hàng t ng t ho c cho đ i th c nh tranh. Ch c h n b n đư thông
hi u th tr ng này r i. V y hưy v n d ng nh ng hi u bi t đư có vào vi c c
tính kh i l ng hàng bán ra cho vi c kinh doanh hi n t i c a mình. Khi so sánh
v i m t doanh nghi p đang ho t đ ng b n c ng nên nh r ng ph i m t m t th i
gian m i có th đ t đ c m c doanh s và l i nhu n nh c a h
2. So sánh v i các c s khác kinh doanh cùng m t hàng: Hưy so sánh các
ngu n l c, tay ngh và k ho ch Marketing c a b n v i các c s kinh doanh
khác. Trên c s các s li u c a h , b n hưy t đ a ra doanh s c a mình. ây
là cách thông d ng nh t đ tính l ng hàng bán ra. N u không có đ i th c nh
tranh trong cùng m t đ a bàn kinh doanh thì b n ph i tìm hi u n i khác xem
h ho t đ ng nh th nào.

3. Bán th trên th tr ng: B n nên bán th hàng hóa ho c d ch v v i qui mô
nh đ xem m c tiêu th nh th nào. Cách này r t có hi u qu đ i v i nhà s n
xu t và c s bán l chuyên doanh. Nh ng nó không phù h p v i ch hang có
tr l ng hàng l n. Áp d ng ph ng pháp này, b n hưy kh i s kinh doanh qui
mô nh , th m chí ch coi kinh doanh nh vi c tay trái và sau đó m i m r ng
d n.
4. Th đ t hàng ho c th h i hàng:
y là nh ng th g n đây g i đ n c s
kinh doanh c a b n yêu c u mua hàng hóa ho c d ch v . B n c ng nên t n d ng
cách ti p c n này khi b n còn ít khách hàng. Cách này có th áp d ng cho các
doanh nghi p kinh doanh khai thác m , xu t kh u, các đ i lỦ và các nhà s n
xu t l n. B n có th s d ng đ n đ t hàng đ
c tính kh i l ng hàng bán ra

21


cho mình. B n nên nh r ng b t bu c ph i có đ n đ t hàng d
ch đ ng tin vào nh ng l i th a thu n suông.

i d ng v n b n

5. Ti n hành đi u tra: B n hưy ti n hành đi u tra b ng cách tìm hi u qua khách
hàng v thói quen mua hàng c a h . Có đ c m t cu c đi u tra chính xác là
đi u r t khó. Khi tung ra m u hàng đ u tiên b n ph i th b ng cách tham kh o
Ủ ki n b n bè và ng i thân, sau đó phân tích k t qu và xem l i xem nh ng câu
h i này có giúp b n thu th p nh ng thông tin c n thi t cho vi c c tính kh i
l ng hàng bán ra hay không. B n không th h i t t c nh ng ng i có kh
n ng tr thành khách hàng c a b n đ c, do đó, ch nên ph ng v n m t s
ng i đi n hình. i u quan tr ng là s ng i này ph i thu c nhóm khách hàng

ti m n ng c a b n.
Vi c ỏh c hàỉh bài ỏ ị ỏh c hàỉh s 8 s giúị b ỉ bi ỏ ỏhêm ố cách
báỉ ra.

c ỏíỉh l

ỉg hàỉg

M i doanh nghi p xác đ nh l ng hàng bán ra c a mình theo các cách khác nhau.
Tuy nhiên, vi c c tính m t cách sát th c kh i l ng hàng bán ra là đi u r t quan
tr ng. Ai ch ng thích ngh r ng mình s thành công nh ng c ng không nên nh là
khi b t đ u kinh doanh l ng hàng bán ra còn th p nh ng có th s t ng v sau.
Hãy ỏham kh Ị bài ỏ ị ỏh c hàỉh s 9 ốà 10 đ xác đ ỉh cách
ghi l i các s li Ố ỏìm đ c.

c ỏíỉh l

ỉg hàỉg báỉ ra ốà

Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ốà ch H ỉh 14. c ỏíỉh kh i l ỉg hàỉg báỉ ra
Trên c s các thông tin anh D ng và ch H nh thu th p đ c v th tr ng và v
đ i th c nh tranh (Bài t p th c hành s 9 – “Cách thu th p thông tin v đ i th
c nh tranh”), anh ch quy t đ nh s làm b ng c tính kh i l ng hàng bán ra
th t c n th n. Tr c h t h ghi l i các thông tin v s n xu t và tiêu th m v i
c a các đ i th c nh tranh trong vùng. Sau đây là b ng t ng k t c a h :
Doanh nghi p
S l ng máy khâu s d ng
S l ng m s n xu t trung
bình trong 1 tháng
T ng s m s n xu t n m ngoái


1
10
20 000

2
6
12 400

3
3
5 800

4
3
6 100

5
2
3 800

240 000 148 800 69 600 73 200 45 600

Anh D ng và ch H nh bi t r ng s l ng m v i bán ra n m ngoái l n h n nhi u
so v i kh i l ng m mà các c s trên s n xu t, vì các c s kinh doanh trong
thành ph còn có bán r t nhi u m c a các c s s n xu t thu c các vùng khác
22


trong thành ph , các thành ph khác và c m nh p t n


c ngoài.

Sau khi phân tích k l ng tình hình, cùng v i s tin t ng trong vi c m r ng
h ng kinh doanh ra ngo i thành và quy t tâm c a gia đình, anh D ng và ch
H nh tin là h có kh n ng s n xu t và bán ra ít nh t 2 000 chi c m v i m i
tháng. Tuy nhiên, trong nh ng tháng đ u ch c ch n doanh s s th p h n d đ nh
nhi u. Sau đây là k ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m c a h :
Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

500

700

1000

1500

2000


2000

2000

Tóm ỏ ỏ
kiỉh ỏhàỉh côỉg b ỉ c ỉ ịh i có khách hàỉg. H ch mỐa c s m i ỉ Ố
có m ỏ lý dỊ h ị d ỉ ỉàỊ đó, có ỏh là d ch ố c a ỉ i đó ỏ ỏ h ỉ, giá r h ỉ, có
ỉhi Ố ch ỉg lỊ i hàỉg hỊ c ỏi ỉ h ỉ chỊ ối c đi l i. N Ố b ỉ khôỉg c i ỏhi ỉ
đ c ý ỏ ỉg kiỉh dỊaỉh c a mìỉh hỊ c làm chỊ ỉó khác đi sỊ ố i các đ i ỏh
ỏhì hãy ỏhay đ i ý đ ỉh. B ỉ có ỏh ỏhay đ i ý ỏ ỉg kiỉh dỊaỉh c c a mìỉh
hỊ c ịháỏ ỏri ỉ ỉó ỏheỊ h ỉg khác.
Có ỏh b ỉ s ịh i c ỉh ỏraỉh ố i các c s khác đaỉg kiỉh dỊaỉh cùỉg m ỏ
hàỉg. H s là đ i ỏh c ỉh ỏraỉh c a b ỉ. B ỉ có ỏh h c đ c h ỉhi Ố kiỉh
ỉghi m qỐí báỐ.
kiỉh dỊaỉh ỏhàỉh côỉg, b ỉ hãy ỏìm hi Ố khách hàỉg ốà các đ i ỏh c a
mìỉh. ThỐ ỏh ị ỏhôỉg ỏiỉ ố h chíỉh là qỐá ỏrìỉh ỉghiêỉ c Ố ỏh ỏr ỉg. ây là
qỐá ỏrìỉh r ỏ qỐaỉ ỏr ỉg đ i ố i b ỉ ỏr c khi b c ốàỊ kiỉh dỊaỉh.
B ỉ hãy ỉghiêỉ c Ố ỏh ỏr ỉg b ỉg cách dò h i ốà ỏhỐ ỏh ị ỏhôỉg ỏiỉ ỏ khách
hàỉg ỏi m ỉ ỉg ốà đ i ỏh c ỉh ỏraỉh. T các ỏhôỉg ỏiỉ ỉày b ỉ l ị k hỊ ch
Markeỏiỉg ỏrêỉ ỉgỐyêỉ ỏ c 4P: S ỉ ịh m (PrỊdỐcỏ), giá c (Price), đ a đi m
(Place),ốà xúc ỏi ỉ (PrỊmotion).
B ỉ s ịh i c ỏíỉh kh i l ỉg hàỉg báỉ ra, đây c ỉg là m ỏ ịh ỉ ối c ỏrỊỉg
khi l ị K hỊ ch kiỉh dỊaỉh. Báỉ hàỉg ỏhì ỏhỐ đ c ỏi ỉ ố . N Ố dỊaỉh s
khôỉg đ l ỉ ỏhì kiỉh dỊaỉh s khôỉg có lãi. Vi c c ỏíỉh kh i l ỉg hàỉg báỉ
ra ch a baỊ gi là d dàỉg.
áỉh giá ỏh ỏr ỉg là ịh ỉ ối c r ỏ qỐaỉ ỏr ỉg ỏrỊỉg K hỊ ch kiỉh dỊaỉh.
B ỉ ỉêỉ hỊàỉ ỏhàỉh ỏ ỉg ịh ỉ côỉg ối c ỉày ỏrỊỉg b ỉ K hỊ ch kiỉh dỊaỉh
c a mìỉh.
23



T ch c ỉhâỉ s

Ch

ỉg 3

ho t đ ng m t cách trôi ch y và thành công, doanh nghi p m i thành l p c a
b n ph i đ c t ch c t t. B n ph i bi t nh ng vi c gì c n làm và bi t cách ch n
ng i phù h p cho m t công vi c. M t doanh nghi p ho t đ ng hi u qu khi đ i
ng nhân viên có ki n th c và k n ng phù h p.
Trong doanh nghi p c a b n có th có:
o
o
o
o

B n, v i t cách là ch doanh nghi p;
Nh ng ng i đ ng s h u;
Nhân viên; và
Các nhà t v n kinh doanh.

Trong ch ng này, b n s h c cách qu n lỦ nh ng ng
kinh doanh c a b n.

i có tham d vào công vi c

B n v i t cách là ch doanh nghi p
Trong h u h t các doanh nghi p nh , đ ng th i là ng i qu n lỦ doanh nghi p. Ch
có ch doanh nghi p/ ng i qu n lỦ m i có th th c hi n nhi m v sau:

o Phát tri n các Ủ t ng kinh doanh, m c đích và k ho ch hành đ ng;
o t ch c và đ ng viên m i ng i th c hi n k ho ch hành đ ng;
o báo đ m th c hi n k ho ch đ đ t đ c m c đích kinh doanh.
Khi l p k ho ch cho m t kinh doanh m i và chu n b b n K ho ch kinh doanh,
b n hưy suy ngh v k n ng kinh doanh c a mình. Quy t đ nh nh ng công vi c
nào b n s làm và công vi c nào b n không có th i gian c ng nh k n ng đ th c
hi n. B n ph i cân nh c d ng nhân viên qu n lỦ có th b n c n đ n và kinh nghi m
c n thi t cho v trí đó.
Hưy tham kh o các ch doanh nghi p khác v cách th c t ch c doanh nghi p và
đ i ng nhân viên.

Côỉg ối c kiỉh dỊaỉh c a aỉh D ỉg ốà ch H ỉh 15. Ai là ỉg i qỐ ỉ lý?
Anh D ng và ch H nh đụ quy t đ nh s ho t đ ng theo hình th c kinh doanh h
gia đình vì v y h chính là ng i qu n lý. Anh D ng là ch c s s n xu t ch u
24


×