TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU NÔNG SẢN NĂM 2017
Đơn vị tính: triệu USD
Năm
2016
Giá trị
Chỉ tiêu
XUẤT KHẨU
Tổng kim ngạch XK
1. Nông sản chính,
trong
Cà phêđó:
Cao su
TH tháng TH 11
11/2017
tháng/2017
Giá trị
Giá trị
Ư.TH
tháng
Giá trị
32,184.2
3,093.0
33,240.9
3,129.
71,633.
16,385.7
1,545.4
17,322.6
3,334
217
2,922
1,670
213
2,011
28
425
1
Ư.TH
% so sánh
năm 2017 2017/2016
Giá trị
Giá trị
36,370.6
113.0%
18,955.7
115.7%
3,206
96.2%
2,264
135.6%
483
56
543
353
Gạo
2,159
180
2,462
2,661
Chè
217
22
209
19
921
Hạt điều
2,841
326
3,214
123.8%
1,429
48
1,067
30
249
3,517
Hạt tiêu
1,116
78.1%
Hàng rau quả
2,457
312
3,177
3,453
140.5%
2,071
274
2,788
27
6
24
3,030
146.3%
Sảm phẩm từ cao su
Trong đó: Quả
331
25
333
222
Sắn và sản phẩm từ sắn
1,000
104
909
Trong đó: Sắn
257
25
248
13
2
37
586
49
559
210
18
249
Rau
Thức ăn gia súc và
nguyên
liệu
Phân bón
các loại
596
229
356
1,041
123.4%
123.2%
105.6%
107.3%
104.2%
285
111.1%
52
611
104.2%
12
261
124.7%
Nguon Bo NN&PTNT