3-5-2015-Hiep
ÔN TẬP NÂNG CAO TOÁN 7
3n 1 1
1) Tính tổng S = 1 + 2 + 5 + 14 + …+
(với n Z+)
2
1
30 3 3 2
3n 1
2n 3 n 1
n
H.dẫn: Biến đổi S =
+ ( ...
) ; Đưa về dạng 3S – S = 2S; Biến đổi được S =
2
2 2 2
2
4
2) Tính tổng B = 1+5+52+53+… +52008+52009
H.dẫn giải: Nhân 2 vế tổng B với 5 ; Lấy 5B – B rút gọn và tính được B =
5 2010 1
4
5x 2
có giá trị nguyên;
x 2
8
8
H.dẫn giải: A = 5 +
; A đạt giá trị nguyên
đạt giá trị nguyên
x 2
x 2
Lập bảng
x –2
–8
–4 –2 –1
1
2
4
x
–6
–2
0
1
3
4
6
Vì x Z
x = {–6; –2; 0; 1; 3; 4; 6; 10} thì A Z
4
4
4
4
4) Tính tổng: M = –
1.5 5.9 9.13
n 4 n
3) Tìm x Z để A =
x – 2 Ư (8)
8
10
H.dẫn giải: Đưa dấu “ – “ ra ngoài dấu ngoặc; Tách một phân số thành hiệu 2 phân số rồi rút gọn được A =
1
1
n
1
1
1
761
4
5
�
�
4
417 762 139 762 417.762 139
1
1
1
H.dẫn giải: – Biến đổi M dưới dạng một tổng rồi đặt a =
;b=
;c=
762
139
417
3
– Rút gọn rồi thay giá trị a, b, c vào ta tính được M =
762
5
6) Chứng minh rằng đa thức P(x) = 2x2 + 2x + không có nghiệm:
4
1 1
H.dẫn giải: P(x) = (x+1)2 + x2 + với x . Vậy P(x) không có nghiệm
4 4
7) Cho các số a1, a2, a3 …an mỗi số nhận giá trị là 1 hoặc –1
Biết rằng a1a2 + a2a3 + … + ana1 = 0. Hỏi n có thể bằng 2002 được hay không?
H.dẫn giải: Xét giá trị của mỗi tích a1a2, a2a3, …ana1
n
số tích có giá trị bằng 1 bằng số tích có giá trị bằng –1 và bằng
; Vì 2002 2
2 n = 2002
2
1 2y 1 4y 1 6y
1 2 y (1) 1 4 y ( 2 ) 1 6 y (3)
8) Tìm x biết
. H.dẫn giải: biết
18
24
6x
18
24
6x
– áp dụng tính chất dãy TSBN cho tỉ số (1) và (3) được tỉ số (4)
– Xét mối quan hệ giữa tỉ số (4) và (2) 6x = 2 . 24 = 48 x = 8
9) Cho hình vẽ, đường thẳng OA là đồ thị hàm số
y = f(x) = ax (a 0)
yo 2
a) Tính tỉ số
b) Giả sử x0 = 5 tính diện tích OBC
xo 4
H.dẫn giải: a) Trên mặt phẳng toạ độ ta thấy điểm B(x0;y0) đồ thị hàm số y = f(x) = ax
y
y
1 y
2 y 2
y0 = ax0 0 = a ; Mà A(2;1) a = 0 � 0 0
y
x0
2 x0
x0 4 x0 4
1
1
B
b) OBC vuông tại C S OBC = OC.BC = OC. y0
y0
2
2
2
A
1
1
5
C
X
Với x0 = 5 S OBC 5 = 6,25 (đvdt)
2
2
o 1 2 3 4 5
5) Tính tổng: M = 3
0
x
1 3y 1 5y 1 7 y
12
5x
4x
H.dẫn giải: – áp dụng tính chất dãy TSBN cho tỉ số (1) và (3) được tỉ số (4)
10) Tìm x, y biết
1
15
11) Cho ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C.
Kẻ BH, CK vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng minh rằng:
a) BH = AK.
b) MBH = MAK.
c) MHK là tam giác vuông cân
H.dẫn giải: Chứng minh ΔHAB = ΔKCA (CH – GN) BH = AK
Chứng minh MHB = MKA (c.g.c) MHK cân vì MH = MK (1)
Có MHA = MKC (c.c.c) góc AMH = góc CMK từ đó
góc HMK = 900 (2). Từ (1) và (2) MHK vuông cân tại M
2
12) Tìm x, y �N biết 36 y 2 8 x 2010
– Từ tỉ số (4) và tỉ số (2) 12 + 4x = 2.5x x = 2 . Từ đó tính được y = –
H.dẫn giải: Ta có: 36 y 2 8 x 2010 � y 2 8 x 2010 36 .
36
2
2
Vì y 2 �0 � 8 x 2010 �36 � ( x 2010) �
8
2
2
Vì 0 �( x 2010) và x �N , x 2010 là số chinh phương nờn
2
2
� ( x 2010) 2 4 hoặc ( x 2010) 2 1 hoặc ( x 2010) 2 0 .
x 2012
�
�y 2
2
� y2 4 � �
+ Với ( x 2010) 4 � x 2010 2 � �
x 2008
�
�y 2 (loai )
+ Với ( x 2010) 2 1 � y 2 36 8 28 (loại)
y6
�
2
+ Với ( x 2010) 2 0 � x 2010 và y 36 � �
y 6 (loai )
�
Vậy ( x, y ) (2012; 2); (2008;2); (2010;6).
13) Cho H = 2 2010 2 2009 2 2008... 2 1 . Tính 2010H
H.dẫn giải: Ta có 2H = 2 2011 2 2010 2 2009 ... 2 2 2
2H – H = 2 2011 2 2010 2 2010. 2 2009 2 2009.. 2 2 2 2 2 2 1
H = 2 2011 2.2 2010 1 2 2011 2 2011 1 1 2010H = 2010
1
1
1
1
14) M = 1 (1 2) (1 2 3) (1 2 3 4) ... (1 2 3 ... 16)
2
3
4
16
1 2.3 1 3.4 1 4.5
1 16.17
.
...
H.dẫn giải: M = 1 .
2 2 3 2 4 2
16 2
1 17.18
2 3 4 5
17 1
1 76
. ...
1 2 3 ... 17 1
2 2
2 2 2 2
2
2
1 2 3 4 5
30 31
.
.
.
.
...
. 6 4 x
15) Tìm x:
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3.4...30.31
1
2 2 x � 36 2 2 x � x 18
H.dẫn giải:
30 6
1.2.3.4...30.31.2 .2
2
2x 3y 4z
x y
y z
16) Cho và . Tính M =
3x 4 y 5 z
3 4
5 6
x y
x
y y z
y
z
x
y
z
;
H.dẫn giải:
(1)
3 4
15 20 5 6
20 24
15 20 24
2x 3y 4z 2x 3y 4z
(1)
30 60 96 30 60 96
3x 4 y 5z
3x 4 y 5 z
2 x 3 y 4 z 3 x 4 y 5 z 2x 3x
(1)
:
=
:
45 80 120 45 80 120
30 60 96 45 80 120 30 45
2x 3y 4z
245
2 x 3 y 4 z 186
.
1 M
186
3x 4 y 5 z
3x 4 y 5 z 245
B
M
K
E
H
A
C