Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bảng công thức lượng giác đầy đủ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.95 KB, 4 trang )

GV: Nguyễn Ngọc Thắm
SĐT: 01217558882

BẢNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẦY ĐỦ NHẤT
I.
Các cung liên quan đặc biệt
1. Hai cung đối nhau (𝜶 và - 𝜶)
cos(-𝛼) = cos 𝛼
sinn(-𝛼) = − 𝑠𝑖𝑛𝛼
tan(-𝛼) = −𝑡𝑎𝑛𝛼
cot(-𝛼) = −𝑐𝑜𝑡𝛼

2. Hai cung bù nhau (𝜶 𝒗à 𝝅 − 𝜶)
sin(𝜋 − 𝛼) = sin 𝛼
cos(𝜋 − 𝛼) = - cos 𝛼
tan(𝜋 − 𝛼) = - tan 𝛼
cot(𝜋 − 𝛼) = - cot 𝛼

3. Hai cung phụ nhau (𝜶 𝒗à

𝝅
𝟐

− 𝜶)

𝝅

sin( − 𝜶) = cos 𝛼
𝟐

𝝅



cos( − 𝜶) = sin 𝛼
𝟐

𝝅

tan( − 𝜶) = cot 𝛼
𝟐

𝝅

cot( − 𝜶) = tan 𝛼
𝟐

4. Hai cung hơn, kém 𝝅 (𝝅 𝒗à 𝝅 + 𝜶)
sin(𝜋 + 𝛼) = - sin 𝛼
cos(π + α) = - cos 𝛼
tan(π + α) = tan 𝛼
cot(π + α) = cot 𝛼
1


GV: Nguyễn Ngọc Thắm
SĐT: 01217558882
𝝅

5. Cung hơn kém :
𝟐

𝝅


𝝅

𝟐

𝟐

cos( + 𝒙) = sinx, sin( + 𝒙) = cosx
Ghi nhớ: cos đối; sin bù; phụ chéo; hơn kém 𝛑 𝐭𝐚𝐧, 𝐜𝐨𝐭

II.
Công thức lượng giác cơ bản và công thức cộng:
1. Các công thức lượng giác cơ bản
sin2x + cos2x = 1
1
𝑐𝑜𝑠 2 𝑥
1
𝑠𝑖𝑛2 𝑥

= 1 + tan2x
= - (1 + cot2x)

tanx.cotx = 1
tanx =
cotx =

𝑠𝑖𝑛𝑥
𝑐𝑜𝑠𝑥
𝑐𝑜𝑠𝑥
𝑠𝑖𝑛𝑥


2. Công thức cộng:
sin(a ± 𝑏) = sina.cosb ± 𝑐𝑜𝑠𝑎. 𝑠𝑖𝑛𝑏
cos(a ± 𝑏) = cosa.cosb ∓ sina.sinb
tan(a ± 𝑏) =

𝑡𝑎𝑛𝑎 ± 𝑡𝑎𝑛𝑏
1 ∓𝑡𝑎𝑛𝑎.𝑡𝑎𝑛𝑏

Công thức nhân đôi, nhân ba và công thức hạ bậc
1. Công thức nhân đôi:
III.

sin2a = 2sina.cosa
cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a
tan2a =

2𝑡𝑎𝑛𝑎
1− 𝑡𝑎𝑛2 𝑎

công

2. Công thức nhân ba:
2


GV: Nguyễn Ngọc Thắm
SĐT: 01217558882

sin3a = 3sina – 4sin3a

cos3a = 4cos3a – 3cosa
tan3a =

3𝑡𝑎𝑛𝑎 – 𝑡𝑎𝑛3 𝑎
1−3𝑡𝑎𝑛2 𝑎

3. Công thức hạ bậc:
sin2a =

1 – 𝑐𝑜𝑠2𝑎

cos2a =

1 + 𝑐𝑜𝑠2𝑎

sin3a =

3𝑠𝑖𝑛𝑎 – 𝑠𝑖𝑛3𝑎

cos3a =

3𝑐𝑜𝑠𝑎 + 𝑐𝑜𝑠3𝑎

IV.

2

2

4


4

Công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng:
1. Tổng thành tích:

cosa + cosb = 2cos

𝑎+𝑏
2

cosa – cosb = - 2sin
sina + sinb = 2sin

𝑎+𝑏
2

𝑎+𝑏

sina – sinb = 2cos

.cos

2

.cos

𝑎+𝑏
2


.sin

.sin

𝑎−𝑏
2

𝑎−𝑏
2

𝑎−𝑏
2

𝑎−𝑏
2

2. Tích thành tổng:
1

cosa.cosb = .[cos(a + b) + cos(a – b)]
2

1

sina.sinb = .[cos(a + b) - cos(a – b)]
2

1

sina.cosb = .[sin(a + b) + sin(a – b)]

2

V.

Phương trình lượng giác cơ bản:

sinu = sinv  {

𝑢 = 𝑣 + 𝑘2𝜋
𝑢 = 𝜋 − 𝑣 + 𝑘2𝜋
3


GV: Nguyễn Ngọc Thắm
SĐT: 01217558882

cosu = cosv  {

𝑢 = 𝑣 + 𝑘2𝜋
𝑢 = −𝑣 + 𝑘2𝜋

tanu = tanv  u = v + k 𝜋
cotu = cotv  u = v + k 𝜋

Trường hợp đặc biệt:
sinu = 0  u = k 𝜋
𝜋

sinu = 1  u = + k2 𝜋
2


𝜋

sinu = -1  u = - + k2 𝜋
2

𝜋

cosu = 0  u = + k 𝜋
2

cosu = 1  u = k2 𝜋
cosu = -1  u = 𝜋 + 𝑘2𝜋

4



×