Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 3 bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.02 KB, 5 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
Tiết 50:

ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu bài học:
-

HS nắm được cách đo chiều cao của một vật hay khoảng cách giữa hai vật nhờ vào áp
dụng thực tế của tam giác đồng dạng.

-

Kĩ năng vận dụng, biến đổi, tính tốn

-

Cẩn thận, chính xác trong tìm tỉ số

II. Phương tiện dạy học:
-

GV: Giác kế đứng và giác kế nằm, bảng phụ vẽ hình 55, thước vẽ truyền.

-

HS: Chuẩn bị trước bài học

III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Kiểm tra việc


Hoạt động của trò

Ghi bảng

chuẩn bị bài tập ở nhà
Để đo chiều cao của một cây Cắm một cọc vuông góc với
hay cột cờ mà không cần đo

mặt đất

trực tiếp trong bài học hôm

Đo độ dài bóng của cây và độ

trước và trong một bài tập cần dài bóng của cọc
đo ta tính tốn như thế nào?

Đo chiều cao của cọc rồi sử

Chú ý chiều cao của cọc chỉ

dụng tỉ số đồng dạng tính

tính phần nằm trên mặt đất

chiều cao của cây

1. Đo gián tiếp chiều cao của một
vật.
C’


Hoạt động 2: Tình huống có
C

vấn đề
Nếu trời không có nắng thì ta
sẽ làm nhhư thế nào để đo
được chiều cao của cây mà

HS thảo luận nhóm bàn bạc

không đo trực tiếp?

tranh luận tìm ra cách làm

GV cho HS thảo luận nhóm để đúng nhất
HS tính được
BA’ = 4,5m, AC = 2m thì cây

A

A’

Đặt thứơc ngắm tại vị trí A sao cho
thước ngắm vuông góc cới mặt đất,

tím ra lời giải.
GV nếu đo được AB =1,5 m,

B

Bước 1:

hướng thước ngắm đi qua đỉnh
ngọn cây
Xác định giao điểm B của đường


cao bao nhiêu mét?
GV hướng dẫn HS sử dụng

A' C ' 

Cây cao là:

giác kế đứng thay thước

A' B. AC
AB

4,5.2

6m
1,5

thẳng CC’ và đường thẳng AA’ (sử
dụng dây)
Bước 2:
Đo khoảng cách AB, AC và BA’
Do  ABC
=> A' C ' 


 A’BC’

A' B. AC
Thay số tính
AB

chiều cao của cây
2. Đo khoảng cách giữa hai địa
Hoạt động 3: Tìm khoảng

điểm trong đó có một điểm khong

cách giữa hai điểm trên mặt

đến được.

đất trong đó có một điểm
không tới được?
A

GV cho HS quan sát hình 55
Sgk nêu bài tốn. Sau khi HS
suy nghĩ thảo luận nhóm, GV HS quan sát hình vẽ sau đó
yêu cầu một vài nhóm trình
thảo luận nhóm

0 C

bày cách giải quyết vấn đề


0

GV khái quát, rút ra các bước HS trình bày cách giải quyết B
cụ thể để giải quyết vấn đề
Bước 1: Chọn chỗ đất bằng phẳng
Hoạt động 4: Củng cố

vạch đoạn thẳng BC có độ dài tuỳ
chọn (BC = a chẳng hạn)
Dùng giác kế nằm đo các góc
ABC =  0; ACB =  0

VD với BC = 15m, B’C’=
0,2m

Bước 2: Tính tốn và kết luận.
HS áp dụng tình tốn được

A’B’ = 0,15m; B’ =  0 = 300

AB
BC

0
0
C’ =  = 45 thì khoảng các
A' B' B ' C '
BC. A' B'
AB bằng bao nhiêu?

 AB 
B' C '
15.0,15

11,25m
0,2


Vẽ trên giấy  A’B’C’ với B’C’ =
a’
B’ =  0 , C’ =  0
=>  ABC

 A’B’C’

AB
BC

A' B' B ' C '
BC. A' B '
 AB 
B' C '


Thay số và tính được khoảng cách
AB
GV giới thiệu sơ lược về


thước vẽ truyền và cách sử

dụng
GV thực hiện mẫu sau đó cho
HS thực hiện lại.
Hoạt động 5: Dặn dò
-

Về xem kĩ lại cách đo chiều cao của một vật và khoảng cách giữa hai điểm

-

Chuẩn bị dụng cụ thực hành: Dây, thước, giác kế đứng và nằm tiết sau thực hành.

-

Coi lại cách tìm tỉ số của hai tam giác đồng dạng.

IV. Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................


Tiết 51 + 52:

THỰC HÀNH
I. Mục tiêu bài học:
-

Giúp HS vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế: Đo được chiều cao của một
cây, một tồ nhà. Đo được khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một

điểm không thể tới được.

-

Rèn kĩ năng đo đạc, tính tốn, khả năng làm việc theo tổ, nhóm để giải quyết một
việc trong thực tế.

-

Giáo dục cho HS tính thực tiễn của tốn học

II. Phương tiện dạy học:
-

GV: Chuẩn bị phương án chia tổ thực hành căn cứ vào số HS và số dụng cụ có
được

-

HS: Chuẩn bị thước, dây, giác kế đứng và giác kế nằm mượn thư viện.

III. Tiến trình bài dạy:
Tiết 51:
THỰC HÀNH ĐO GIÁN TIẾP
CHIỀU CAO CỦA MỘT VẬT
Bước 1:
-

Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


-

Nội dung cần thực hành: Đo chiều cao của một cây cao hoặc cột cờ.

-

Kiểm tra chuẩn bị dụng cụ.

-

Phân chia địa điểm thực hành cho các tổ

Bước 2:
-

Các tổ tiến hành thực hành như những bước đã học trong tiết lý thuyết

-

GV theo dõi, đôn đốc, giải quyết nhhững vướng mắc của HS nếu có

Bước 3:
-

Kiểm tra, đánh giákết quả đo đạc tính tốn của từng nhóm về nội dung công việc
mà tổ đã làm và kết quả đo được. Cho điểm các tổ.


-


GV làm việc với cả lớp: Nhận xét kết quả đo đạc của từng nhóm, GV thông báo
kết quả làm đúng và kết quả đúng. Chỉ cho HS thấy ý nghĩa cụ thể khi vận dụng
kiến thức tốn học vào đời sống hàng ngày. Khen thưởng các nhóm làm có kết quả
tốt, kỉ luật tốt.

Tiết: 52
THỰC HÀNH ĐO KHOẢNG CÁCH
GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN MẶT ĐẤT
( Trong đó có một điểm không đến được)
Bước 1:
-

Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.

-

Nội dung cần thực hành: Đo khoảng cách giữa hai đểim trên mặt đất, trong đó có
một điểm không đến được

-

Kiểm tra chuẩn bị dụng cụ.

-

Phân chia địa điểm thực hành cho các tổ

Bước 2:
-


Các tổ tiến hành thực hành như những bước đã học trong tiết lý thuyết

-

GV theo dõi, đôn đốc, giải quyết nhhững vướng mắc của HS nếu có

Bước 3:
-

Kiểm tra, đánh gia ùkết quả đo đạc tính tốn của từng nhóm về nội dung công việc
mà tổ đã làm và kết quả đo được. Cho điểm các tổ.

-

GV làm việc với cả lớp: Nhận xét kết quả đo đạc của từng nhóm, GV thông báo
kết quả làm đúng và kết quả đúng. Chỉ cho HS thấy ý nghĩa cụ thể khi vận dụng
kiến thức tốn học vào đời sống hàng ngày. Khen thưởng các nhóm làm có kết quả
tốt, kỉ luật tốt.

IV. Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................



×