Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Xác định cấp hạng và các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.61 KB, 18 trang )

ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHỈÅNG II :
XẠC ÂËNH CÁÚP HẢNG V CẠC CHÈ TIÃU
K THÛT CA TUÚN.
I. Xạc âënh cáúp hảng ca tuún:
Càn cỉï xạc âënh cáúp hảng ca tuún: dỉûa trãn cạc cå såí mủc âêch,
nghéa phủc vủ cu tuún; âëa hçnh khu vỉûc tuún âi qua v càn cỉï vo lỉu lỉåüng
xe chảy nàm tỉång lai. Củ thãø nhỉ sau:
1. Mủc tiãu- nghéa phủc vủ ca tuún :
- Tuún âỉåìng tỉì trung tám A âãún trung tám B l tuún âỉåìng näúi liãưn 2
khu dán cỉ, l cáưu näúi giao lỉu vàn họa, kinh tãú, chênh trë giỉỵa hai âëa phỉång
thüc Thë x Häüi An våïi nhau. Do âọ, chn cáúp qun l ca tuún l cáúp IV.
2. Âëa hçnh khu vỉûc tuún :
- Càn cỉï vo bçnh âäưì khu vỉûc tè lãû 1/20000, âëa hçnh vng ny thüc vng
trung du, âäü däúc ngang sỉåìn phäø biãún <10 %, tuún âỉåìng men theo cạc sỉåìn däúc
thoi. Do âọ, chn cáúp k thût l cáúp 60 ⇒ Váûn täúc thiãút kãú V
tk
= 60 Km/h.
3. Lỉu lỉåüng xe chảy:
- Do säú liãûu ban âáưu l xe häøn håüp do âọ ta phi âäøi vãư säú xe con quy
âäøi.
- Ta cọ lỉu lỉåüng xe con quy âäøi åí nàm tỉång lai thỉï 20 âỉåüc tênh theo cäng
thỉïc:
N
20

=

=
n
i


ii
KN
1
(xcqâ/ng.â). (II.1.1).
Trong âọ:
+ N
20
i
: Cỉåìng âäü xe chảy thiãút kãú ca tỉìng loải xe thnh pháưn åí nàm
thỉï 20
N
20
i
= p
i
x N
20
hh
Våïi: p
i
: t lãû ca loải xe thỉï i cọ trong thnh pháưn dng xe
Xe con : p
xc
= 19% = 0,19
Xe ti nhẻ : p
xc
= 21% = 0,21
Xe ti trung : p
xc
= 54% = 0,54

Xe ti nàûng : p
xc
= 06% = 0,60
N
20
hh
(xe/ng.â): Lỉu lỉåüng xe häùn håüp åí nàm thỉï 20, N
20
hh
= 1379 xe/ng.â
SVTH : Tráưn Âỉïc Long _ Låïp 02X
3
C Trang 1
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
+ Ki: Hãû säú quy âäøi ca tỉìng loải xe vãư xe con, xạc âënh theo Bng 2
TCVN 4054-98. Thay cạc giạ trë vo cäng thỉïc (II.1.1) ta cọ:
N
20

= 1379x (0,19x1 + 0,21x2 + 0,54x2 + 0,06x2,5)
N
20

= 2538 (xcqâ/ng.â)
Càn cỉï vo 3 úu täú trãn, màûc d lỉu lỉåüng xe nàm tỉång lai thỉï 20 l
tỉång âäúi låïn 2538 xcqâ/ng.âãm. Tuy nhiãn, mủc âêch ca tuún âỉåìng l âãø näúi hai
trung tám kinh tãú, chênh trë ca âëa phỉång våïi nhau, màût khạc âëa hçnh khu vỉûc
tuún âi qua l âëa hçnh trung du âäưi tháúp, cọ êt âoản quanh co, gy khục, chãnh cao
giỉỵa 2 âiãøm A v B l khạ nh. Do váûy, theo quy trçnh thiãút kãú âỉåìng ä tä TCVN
4054-98 ta chn cáúp k thût ca tuún l cáúp 60.

 Kãút lûn : tỉì phán têch trãn ta kiãún nghë chn cáúp hảng cho tuún nhỉ sau :
- Cáúp qun l : cáúp IV
- Cáúp k thût : cáúp 60
-Váûn täúc thiãút kãú l 60km/h.
II. Xạc âënh cạc chè tiãu k thût ca tuún:
Âãø xạc âënh cạc chè tiãu k thût ca tuún cáưn càn cỉï vo cạc säú liãûu
sau:
- Lỉu lỉåüng xe chảy: N
20
= 2538 xcqâ/ng.â.
- Thnh pháưn dng xe:
Xe con : 19%
Xe ti nhẻ : 21%
Xe ti trung : 54%
Xe ti nàûng : 06%
- Cáúp qun l : cáúp IV
- Cáúp k thût : cáúp 60
1.Täúc âäü thiãút kãú V
tk
:
Càn cỉï vo cáúp hảng k thût â chn åí trãn, ta chn täúc âäü thiãút kãú l
V
tk
= 60km/h
2.Xạc âënh âäü däúc dc låïn nháút (i
d
max
):
Âäü däúc dc låïn nháút i
dmax

ca âỉåìng âỉåüc xạc âënh dỉûa trãn 2 âiãưu kiãûn
sau:
- Âiãưu kiãûn vãư sỉïc kẹo
- Âiãưu kiãûn vãư sỉïc bạm
Củ thãø: Âãø ätä chuøn âäüng âỉåüc thç sỉïc kẹo phi låïn hån täøng sỉïc cn
ca âỉåìng âäưng thåìi nh hån sỉïc bạm giỉỵa läúp xe våïi màût âỉåìng.
SVTH : Tráưn Âỉïc Long _ Låïp 02X
3
C Trang 2
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
a.Theo âiãưu kiãûn vãư sỉïc kẹo:
i
dmax
= D - f (II.2.1)
Trong âọ:
f : hãû säú sỉïc cn làn, våïi V
tk
= 60 (km/h) f âỉåüc tênh theo cäng thỉïc sau:
f = fo [1 + 0,01(V - 50)]
Våïi : f
0
: Hãû säú sỉïc cn làn ỉïng våïi váûn täúc V
tk
<60km/h, tu thüc vo
loải màût âỉåìng. Chn loải màût âỉåìng bãtäng nhỉûa ta cọ fo = 0,015 (Bng 2- TKÂ
I )

f = 0,015.[1 + 0,01(60-50)] = 0,0165
D : Nhán täú âäüng lỉûc ca xe, tra åí biãøu âäư nhán täú âäüng lỉûc ca cạc loải
xe.

Âäü däúc dc låïn nháút tênh theo âiãưu kiãûn ny âỉåüc ghi åí bng sau:
Loải xe Tãn xe
Thnh
pháưn (%)
Váûn
täúc
(km/h)
D f
i
d
max
(%)
Xe con Raz-13 19 60 0,20 0,0165 18,4
Xe ti nhẻ Raz - 51 21 60 0,045 0,0165 2,9
Xe ti
trung
Zin - 150 54 60 0,040 0,0165 2,4
Xe ti
nàûng
Maz - 504 6 60 0,035 0,0165 1,9
Tỉì kãút qu tênh toạn ta nháûn tháúy: theo âiãưu kiãûn ny âãø cho táút c cạc
xe chảy âảt váûn täúc thiãút kãú thç chn idmax=1,9 %. Tuy nhiãn, dỉûa vo thnh
pháưn dng xe ta tháúy t lãû xe ti nàûng chè chiãúm tè lãû ráút nh (6%), trong khi t
lãû xe ti trung lải chiãúm âa säú trong thnh pháưn dng xe (54%), do âọ âãø gim
khäúi lỉåüng âo âàõp v hả giạ thnh xáy dỉûng, ta chn i
dmax
=2,4 % (a) v cháúp
nháûn cho xe ti nàûng chảy khäng âảt váûn täúc thiãút kãú.
b.Theo âiãưu kiãûn vãư sỉïc bạm:
i’

dmax
= D’ - f (II.2.2)
Trong âọ:
f : hãû säú sỉïc cn làn, xạc âënh nhỉ âiãưu kiãûn vãư sỉïc kẹo f = 0,0165
D’ : nhán täú âäüng lỉûc xạc âënh theo âiãưu kiãûn bạm ca ä tä, âỉåüc xạc âënh
nhỉ sau:
SVTH : Tráưn Âỉïc Long _ Låïp 02X
3
C Trang 3
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
G
PG
D
k
ω
ϕ

=
.
'
(II.2.3)
Våïi:
ϕ : hãû säú bạm ca bạnh xe våïi màût âỉåìng phủ thüc vo trảng thại màût
âỉåìng, khi tênh toạn láúy ϕ trong âiãưu kiãûn báút låüi tỉïc l màût âỉåìng áøm ỉåït v
báøn. Láúy ϕ
1
= 0,3.
G
k
: Trng lỉåüng ca trủc bạnh xe ch âäüng (kg)

Xe con : G
k
= 0,5.G
Xe ti nhẻ : G
k
= 0,6.G
Xe ti trung : G
k
= 0,7.G
Xe ti nàûng : G
k
= G
G : Trng lỉåüng ca ton bäü ä tä (kg).
Xe con : G = 2000 kg
Xe ti nhẻ: G
k
= 5350 kg
Xe ti trung : G
k
= 8125 kg
Xe nàûng: G = 13725 kg
P
ω
: Sỉïc cn khäng khê (kg).

)(
13
..
2
kg

VFK
P =
ω
(II.2.4)
K: hãû säú sỉïc cn khäng khê (kg.s
2
/m
4
)
F: diãûn têch cn giọ ca ä tä (m
2
)
V: váûn täúc xe chảy tỉång âäúi so våïi khäng khê, xẹt trong trỉåìng håüp l
tỉåíng
V
giọ
= 0 suy ra V = V
tk
K v F âỉåüc tra theo Bng 1 HD TKÂ, kãút qu tênh toạn P
ω
thãø hiãûn åí bng
II.2.2:
Bng II.2.2:
Loai xe K(kgs
2
/m
4
) F (m2) V (km/h)
P
ω

(kg)
Xe ti nhẻ 0,05 4,0 60 55,38
Xe ti trung 0,06 5,0 60 83,08
Xe tại nàûng 0,07 6,0 60 116,31
Xe con 0,03 2,6 60 21,60
Kãút qu tênh toạn cạc giạ trë ca cạc cäng thỉïc I.2.2 I.2.3 I.2.4 ỉåüc ghi åí bng
II.2.3:
SVTH : Tráưn Âỉïc Long _ Låïp 02X
3
C Trang 4
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
Bng II.2.3:
Loải xe
ϕ
G
k
(kg) G(kg)
P
ω
(kg)
D' i’
dmax
(%)
Xe ti
nhẻ
0,3 3210 5350 55,83 0,170 15,4
Xeti trung 0,3 5688 8125 83,08 0,200 18,4
Xe ti
nàûng
0,3 13725 13725 116,31 0,292 27,6

Xe con 0,3 2000 4000 21,06 0,145 12,9
Theo âiãưu kiãûn ny ta chn i’
dmax
= 12,9 % (b)
Màût khạc theo TCVN 4054-98, våïi âỉåìng cáúp 60 i
dmax
= 7%
⇒ Chn âäü däúc dc låïn nháút l: i
dmax
=2,4 %. Âáy l âäü däúc täúi âa âỉåüc
sỉí dủng trong trỉåìng håüp khọ khàn. Trong quạ trçnh thiãút kãú tràõc dc thç ta nãn
cäú gàõng gim âäü däúc dc âãø tàng chè tiãu váûn doanh khai thạc tuún.
Tỉì âäü däúc â chn i
dmax
= 2,4 % ta tênh lải cạc trë säú täúc xe chảy ca
tỉìng loải xe nhỉ åí bng II.2.4:
Bng II.2.4:

Loải xe Raz -51 Zin -150 Maz - 504 Raz - 13
Váûn täúc
V(km/h)
60 60 58 140
Váûy våïi âäü däúc dc â chn thç háưu hãút cạc xe âãưu chảy våïi täúc âäü
âm bo täúc âäü thiãút kãú ngoải trỉì xe ti nàûng nhỉng nọ chiãúm thnh pháưn
khäng âạng kãø trong dng xe.
2. Táưm nhçn xe chảy:
Âãø âm bo an ton xe chảy trãn âỉåìng ngỉåìi lại xe phi ln nhçn tháúy
âoản âỉåìng trãn mäüt chiãưu di nháút âënh vãư phêa trỉåïc âãø ngỉåìi lại xe cọ thãø
këp thåìi xỉí l hồûc hm dỉìng xe trỉåïc chỉåïng ngải váût (nãúu cọ) hồûc l
trạnh âỉåüc nọ. Chiãưu di ny âỉåüc gi l táưm nhçn.

a.Táưm nhçn mäüt chiãưu:
Chỉåïng ngải váût trong så âäư ny l mäüt váût cäú âënh nàòm trãn ln xe
chảy cọ thãø l: âạ âäø, âáút trỉåüt, häú sủt, cáy âäø, hng hoạ ca xe trỉåïc råi, ... Xe
âang chảy våïi täúc âäü V cọ thãø dỉìng lải an ton trỉåïc chỉåïng ngải váût våïi
chiãưu di táưm nhçn S
I
bao gäưm mäüt âoản phn ỉïng tám lê l
pỉ
, mäüt âoản hm xe S
h
v mäüt âoản dỉû trỉỵ an ton l
0
. Vç váûy, táưm nhçn ny cọ tãn gi l táưm nhçn
mäüt chiãưu.
SVTH : Tráưn Âỉïc Long _ Låïp 02X
3
C Trang 5
ệ AẽN MN HOĩC

S

h

l

1

l

o


S

I

Hình II.2.1.

Sơ đồ tầm nhìn 1 chiều


)(mlSlS
ohpuI
++=
(II.2.5)
)(
)(2546,3
0
2
ml
i
KVV
S
I
+

+=


(II.2.6)
Trong õoù:

+ l
pổ
(m): Chióửu daỡi xe chaỷy trong thồỡi gian phaớn ổùng tỏm lyù. Vồùi thồỡi gian
phaớn ổùng tỏm lyù t
pu
= 1s
)(
6,3
. m
V
vtl
pupu
==
+ K: Hóỷ sọỳ sổớ duỷng phanh, khi tờnh toaùn õóứ thión vóử an toaỡn lỏỳy K tổồng
ổùng vồùi xe taới K = 1,4
+ V (Km/h): Tọỳc õọỹ xe chaỷy tờnh toaùn, V = 60 km/h.
+ i : ọỹ dọỳc doỹc trón õổồỡng, trong tờnh toaùn lỏỳy i = 0.
+ : Hóỷ sọỳ baùm giổợa baùnh xe vồùi mỷt õổồỡng. Trong tờnh toaùn lỏỳy tổồng
ổùng vồùi õióửu kióỷn bỗnh thổồỡng, mỷt õổồỡng khọ saỷch

= 0,5.
+ l
0
(m): oaỷn dổỷ trổợ an toaỡn, lỏỳy l
0
=10 m.
S
I
=
6710

)05,0(254
60.4,1
6,3
60
2
=+

+
(m)
Theo TCVN 4054-98 (Baớng 9) vồùi V= 60 km/h thỗ S
I
= 75 m.
Vỏỷy ta choỹn S
I
= 75 m.
b. Tỏửm nhỗn hai chióửu:
Coù hai xe chaỷy ngổồỹc chióửu trón cuỡng mọỹt laỡn xe vồùi vỏỷn tọỳc lỏửn lổồỹt
laỡ V
1
vaỡ V
2
. Yóu cỏửu õỷt ra laỡ xe 1 phaới nhỗn thỏỳy xe 2 vaỡ ngổồỹc laỷi khi hai xe caùch
nhau mọỹt khoaớng an toaỡn naỡo õoù õóứ coù thóứ haợm phanh vaỡ dổỡng laỷi an toaỡn.
Chióửu daỡi tỏửm nhỗn trong trổồỡng hồỹp naỡy goỹi laỡ tỏửm nhỗn 2 chióửu, bao gọửm hai
õoaỷn phaớn ổùng tỏm lờ cuớa 2 laùi xe, tióỳp theo laỡ hai õoaỷn haợm xe vaỡ õoaỷn an toaỡn
giổợa hai xe.Cuỷ thóứ S
II
õổồỹc tờnh nhổ sau:
SVTH : Trỏửn ổùc Long _ Lồùp 02X
3

C Trang 6

×