Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 4 bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.44 KB, 10 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8.
Tiết 61

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

I/ MỤC TIÊU
-Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn
-Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt
-Biết sử dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tương đương của bpt
II/ CHUẨN BỊ
GV: Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht
HS : Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp :
GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :

HS

- Trong các bpt sau đây, hãy cho HS lên bảng
biết bpt nào là bpt 1 ẩn
a) 2x+3<9
b) -4x>2x+5
c) 2x+3y+4>0
d) 5x-10<0
Hoạt động 2:
1 . Định nghĩa :

I/ Định nghĩa :

- Ở phần kiểm tra bài cũ, em có nhận


* Định nghĩa (sgk/43)

xét gì về bậc của ẩn (của bpt 1 ẩn)

Bpt có dạng

⇒ Gọi là bpt bậc nhất 1 ẩn

ax+b<0 (hay ax+b≤ 0, ax+b>0, ax+b≥ 0)

⇒ Định nghĩa ?

(a≠0) là bpt bậc nhất 1 ẩn

- Cho hs làm ?1

VD : x+3>0, x-1≤ 0)


- Yêu cầu hs giải thích trong từng trương ?1
hợp

b) không phải vì hệ số a = 0

Hoạt động 3:

d) không phải vì bậc 2

II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt


II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt

Tìm nghiệm của pt : x+3 = 0

1/ Quy tắc chuyển vế

Muốn tìm nghiệm pt bậc nhất ta phải làm

• Quy tắc : sgk/49

như thế nào ?

VD1 : Giải bpt : x-5<18

Tương tự muốn tìm nghiệm của bpt bậc

x-5<18

nhất 1 ẩn ta phải làm ntn?

⇔ x<18+5

⇒ Giới thiệu quy tắc chuyển vế từ liên hệ ⇔ x<23
giữa thứ tự và phép cộng

⇒ S = {x/x<23}

+ Cho hs làm ?2

VD2 : sgk/44

VD2 : 3x>2x+5
⇔ 3x-2x>5
⇔ x>5
0

5

Cho hs làm ?2 vào vở
a) x+12>21
⇔ x > 21-12
⇔x > 9
b) -2x>-3x-5
⇔ -2x+3x > -5
⇔ x > -5
Gv cho hs nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và

2) Quy tắc nhân với một số


phép nhân (với số dương, với số âm) ⇒

• Quy tắc : sgk/44

Quy tắc nhân từ liên hệ giữa thứ tự và

VD : Giải bpt

phép nhân

0,5x <3


- Vậy khi nhân 2 vế của bpt với số

⇔ 0,5x.2 <3.2

dương, số âm thì chiều của bpt như

⇔ x< 6

thế nào ?

⇒ S = {x/x<6}

- Gv giới thiệu VD 3
- Gv giới thiêu VD 4

Giải bpt :
1
− x<3
4
1
⇔ − x ⋅ ( −4 ) > 3. ( −4 )
4
⇔ x > −12
⇒ S = { x / x > −12}
-12

Cho hs làm ?3
Cho Hs làm bài theo nhóm
Cho hs làm ?4

Khi nào thì 2 bpt tương đương
Vậy để chứng minh 2 bpt tương đương
thì em làm gì ?

0

?3 a) 2x<24

b) -3x<27

⇔ x<12

⇔x > - 9

- Hs trả lời : Khi chúng có cùng tập hợp
nghiệm
- Hs trả lời (giải Bpt, hai bpt có cùng tập
hợp nghiệm)
?4a) Ta có : x+3<7⇔ x<4
⇒ S = {x/x<4}
* x-2<2⇔ x<4

Cho Hs làm bài

⇒ S = {x/x<4}
Vậy x+3<7⇔ x-2<2
b) 2x<-4 ⇔ x<-2


⇒ S = {x/x<-2}

Gv hướng dẫn cho hs làm VD 5

* -3x<6⇔ x<-2

Hoạt động 4 : Luyện tập :

⇒ S = {x/x<-2}
Vậy 2x<-4 ⇔ -3x< 6
Bài 19
a) x − 5 > 3
⇔ x > 3+5
⇔ x >8

c ) − 3 x > −4 x + 2
⇔ −3 x + 4 x > 2
⇔x>2

Bài 23
a )2 x − 3 > 0
⇔ 2x > 3
3
⇔x>
2
3

⇒ S = x / x > 
2


Hướng dẫn về nhà

-Xem lại các VD , các bài tập đã làm

c )4 − 3x ≤ 0
⇔ −3 x ≤ −4
4
⇔x≥
3
4

⇒ S = x / x ≥ 
3


-Làm các bài tập còn lại

0

3
2

0

4
3


Tiết 62

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)


I/ MỤC TIÊU
- Biết giải và trình bày lời giải bpt bậc nhất một ẩn .
- Biết giải một số bpt quy về được bpt bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tương
đương cơ bản .
II/ CHUẨN BỊ
GV : Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht
HS bảng nhóm :
III / Hoạt động trên lớp :
GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :

HS

HS1 : Nêu định nghĩa bất pt bậc nhất
một ẩn
Phát biểu quy tắc biến đổi bất pt
Giải thích sự tương đương :
-6x < 24 ⇔ x > -4
x – 7 < 10 ⇔ x < 17

III/ Giải bất pt bậc nhất một ẩn

Hoạt động 2 :

VD : Giải bpt : 2x-3 <0 và biểu diễn trên

III/ Giải bất pt bậc nhất một ẩn

trục số
2x-3 < 0


Gv hướng dẫn cho hs làm VD5

⇔ 2x<3
⇔2x :2 < 3:2
⇔ x<1,5
⇒ S = {x/x<1,5}


0

+ Cho hs làm ?5sgk/46
Gv lưu ý hs nhân với số âm

1,5

?5 - 4x-8 < 0
⇔ -4x < 8
⇔ x > -2
⇒ S = {x/x>-2}
-2

0

Hoạt động 3

IV/ Phương trình đưa được về dạng

IV/ Phương trình đưa được về dạng


ax+b>0, ax+b<0, ax+b ≥ 0, ax+b≤ 0

ax+b>0, ax+b<0, ax+b ≥ 0, ax+b≤ 0

Giải bpt : 3x+5<5x-7
3x+5<5x-7

Gv giới thiệu VD7 sgk/46

⇔ 3x-5x<-7-5
⇔ -2x < -12
⇔ x>6
⇒ S = {x/x>6}
?6 : -0,2x – 0,2 >0,4x-2
⇔ -0,2x-0,4x >-2+0,2
⇔ -0,6x > -1,8

Cho hs làm ?6 sgk/46

⇔ x<3
Bài 20
0,3 x > 0,6
⇔x > 2

Hoạt động 4: Luyện tập củng cố

⇒ S = {x/x > 2}

+ Cho hs làm bài 20 sgk/47
b) -4x < 12



Hs nêu cách làm, làm BT và lên bảng

⇔ x > -3

trình bày

⇒ S = {x/x > -3}
c) –x >4
⇔ x < -4
⇒ S = {x/x < -4}
d) 1,5x > - 9
⇔x > 6

Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các VD , các bài tập đã
làm
- Làm các bài tập còn lại


Tiết 63

LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU
-Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
-Có kĩ năng vận dụng các quy tắc biến đổn vào bài tập
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
II/ CHUẨN BỊ

GV : bảng phụ + phiếu ht
HS : Bảng nhóm
III /Hoạt động trên lớp :
GV
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :

HS

HS1 : Chữa bài 25 ( a , d )
HS2 : Chữa bài 26 ( b , d )
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2 :
Luyện tập
1 . Bài 28sgk/48

Bài 28

- Hs nêu cách làm

a) Ta có 22=4 và (-3)2=9

- Hs lên bảng trình bày

Mà 4>0

mà 9>0

Vậy x=2, x=-3 là nghiệm của bpt x2>0
- Hs nhận xét
2 . Bài 29sgk/48

- Để giá trị của biểu thức 2x-5 không
âm có nghĩa là sao ?(so sánh với số
0)

Bài 29
a) Để giá trị của biểu thức 2x-5 không
âm thì
2x-5 ≥ 0


- Để giá trị của biểu thức -3x không
lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5
có nghĩa là gì ? (so sánh)

⇔x≥

5
2

b) Để giá trị của biểu thức -3x không
lớn hơn giá trị của biểu thức -7x+5

- Hs lên bảng giải từng bước

thì :

(sau đó giải thích từng bước đã vận

-3x < -7x+5


dụng quy tắc nào)?
⇔x≤

5
4

3 . Bài 30sgk/48

Bài 30

- Hs đọc đề và cho biết đề bài cho biết

Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 làx (x∈Z+)

những gì và yêu cầu tìm gì ?
- Nếu gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x

Thì số tờ giấy bạc loại 2000 là 15-x
Theo bài ra ta có bpt :

thì số tờ giấy bạc loại 2000 là bao
nhiêu ?
- Từ đó em tìm ra bpt nào ?

5000x+2000(15-x)≤ 70000
⇔ 5x+(15-x).2 ≤ 70
⇔x ≤

40
3


Vì x∈Z+ nên x có thể là số nguyên
Gọi hs lên bảng trình bày

dương từ 1 đến 13
Số tờ giấy bạc loại 5000 có thể là các số
nguyên dương từ 1 đến 13
Bài 31

4. Bài 31sgk/48
- Hs làm bài theo nhóm
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình
bày

15 − 6 x
>5
3
⇔ 15 − 6 x > 15
⇔ x<0
a)

1
x−4
( x − 1) <
4
6
⇔ 6( x − 1) < 4( x − 4)
⇔ 6 x − 6 < 4 x − 16
⇔ x<5


c)

8 − 11x
< 13
4
⇔ 8 − 11x < 52
⇔ x > −4

b)


2 − x 3 − 2x
<
3
5
⇔ 5(2 − x) < 3(3 − 2 x)
⇔ 10 − 5 x < 9 − 6 x
⇔ x < −1
d)

5 Bài 33sgk/48
- Muốn đạt loại giỏi em cần điều kiện
gì ?

Bài 32
Gọi x là điểm thi môn Toán, ta có bpt :

Hs lên bảng trình bày

(2x+2.8+7+10):6 ≥ 8

⇔ x ≥ 7,5
Vậy Chiến phải có điểm thi môn Toán ít
nhất là 7,5

Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài 32, 34sgk/48,49



×