Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bất phương trình bậc nhất một ẩn_ Đại 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.91 KB, 13 trang )





KÍNH CHÀO QUÝ
THẦY CÔ GIÁO
VỀ
THAM DỰ TIẾT DẠY
HÔM NAY
!
Người thực hiện: Lê Hữu Ân. Tổ: Toán – Lý.
Trường THCS: TRẦN PHÚ.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HUYỆN ĐẠI LỘC - QUẢNG NAM.

+ Tập nghiệm :


{ x | x
{ x | x
≥ 1
≥ 1
}.
}.
+ Biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
0
1


Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
1


1
/
/
Viết
Viết


và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất
phương trình sau :
phương trình sau :
x
x


1.
1.
Đáp án:
Đáp án:

Ghi nhớ: Bất phương trình có dạng: x > a , x < a , x ≥ a , x ≤ a
( với a là số bất kì ) sẽ cho ta ngay tập nghiệm của bất phương trình.



* Giải phương trình: - 3x = - 4x + 2
* Giải phương trình: - 3x = - 4x + 2


Giải

Giải
: Ta có – 3x = - 4x + 2
: Ta có – 3x = - 4x + 2




- 3x + 4x = 2
- 3x + 4x = 2




x = 2
x = 2
Vậy phương trình có nghiệm là: x = 2
Vậy phương trình có nghiệm là: x = 2
* Hai quy rắc biến đổi phương trình là:
a) Quy tắc chuyển vế: - Trong một phương trình, ta
có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi
dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số: - Trong một phương
trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng
một số khác 0.
* - 3x > - 4x + 2
* - 3x > - 4x + 2

Tiết 60:
Tiết 60:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH

BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN.
BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Đáp án: a) 2x – 3 < 0 và c) 5x – 15 ≥ 0 là hai bất
phương trình bậc nhất một ẩn.
Trong các bất phương trình sau; hãy cho biết bất
phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
a) 2x – 3 < 0 b) 0.x + 5 > 0
c) 5x – 15 ≥ 0 d) x
2
> 0
?1


*
*
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng:
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng:


ax + b = 0 (a
ax + b = 0 (a


0 )
0 )
;
;



với a, b là hai số đã cho.
với a, b là hai số đã cho.
1/
1/
Định nghĩa
Định nghĩa
:
:
Bất phương trình có dạng
Bất phương trình có dạng
ax + b < 0
ax + b < 0


(hoặc
(hoặc
ax + b > 0
ax + b > 0
;
;
ax + b ≤ 0
ax + b ≤ 0
;
;
ax + b ≥ 0
ax + b ≥ 0
).
).
Trong đó: a, b là hai số đã cho;
Trong đó: a, b là hai số đã cho;

a
a


0
0
được gọi
được gọi
là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

2/
2/
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
.
.
a)
a)
Quy tắc chuyển vế
Quy tắc chuyển vế
:
:


Khi
Khi
chuyển
chuyển
một hạng tử của bất phương trình

một hạng tử của bất phương trình
từ
từ
vế này
vế này
sang
sang
vế kia
vế kia
ta phải
ta phải
đổi dấu
đổi dấu
hạng tử đó.
hạng tử đó.
Giải: Ta có x – 5 < 18
⇔ x < 18 + 5
⇔ x < 23.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 23 }
Giải: Ta có: - 3x > - 4x + 2
⇔ - 3x + 4x > 2 ( Chuyển vế - 4x và đổi dấu thành 4x )
⇔ x > 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > 2 }. Tập nghiệm này
được biểu diễn như sau:
0
2
VD1: Giải bất phương trình x – 5 < 18
VD2: Giải bất phương trình - 3x > - 4x + 2 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
( Chuyển vế - 5 và đổi dấu thành 5 )

×