Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 4 bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.98 KB, 7 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8.
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I.Mục tiêu:
- HS hiểu được thế nào là một bất phương trình bậc nhất, nêu được quy tắc chuyển
vế và quy tắc nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương từ đó biết cách
giải bất phương trình bật nhất một ẩn và các bất phương trình có thể đưa về dạng
bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- HS biết vận dụng các kiến thức vừa học để giải các bài tập ở SGK.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác đặc biệt khi nhân hay chia hai vế của bất
phương trình với cùng một số.
II.Chuẩn bị:
- HS: nắm chắc hai tính chất liên hệ giữa thứ tự và hai phép tính cộng, nhân.
- GV: chuẩn bị một số nội dung ở film trong để tiết kiện thời gian.
III. Tiến trình lên lớp:
Họat động của giáo viên
Họat động 1: Kiểm tra

Họat động của học sinh
Hai HS lên bảng trình

bài cũ

bày.

Nội dung ghi bảng

a.BT 18 (SBT)
b.BT 33 (SBT)
-Gọi 2 HS lên bảng trình
bày.


1.Định nghĩa (SGK)

Họat động 2: Định

Ví dụ:

nghĩa bất phương trình

a.2c – 3 < 0

bậc nhất một ẩn

b.5x – 15  0;

GV: chiếu film trong (nếu
được)

-HS thảo luận nhóm và

có nhận xét gì về dạng

trình bày nhận xét.

1
2

c. x + 2  0;
d.1,5x – 3 > 0;



của BPT sau:

Có dạng ax + b > 0

e.0,15x – 1 < 0;

a.2c – 3 < 0;

hoặc ax + b  0

f.1,7x < 0;

b.5x – 15  0

hoặc ax + b < 0;

là các bất phương trình

hoặc ax + b  0 và a  0

bậc nhất một ẩn

1
2

c. x + 2  0;
d.1,5x – 3 > 0;
e.0,15x – 1 < 0;
f.1,7x < 0.
GV: Mỗi bất phương trình

trên được gọi là bất
phương trình bậc nhất
một ẩn, các em thử định

-HS suy nghĩa cá nhân,
trao đổi nhóm và trả lời.

nghĩa bất phương trình
bậc nhất một ẩn.
-GV: chú ý điều chỉnh
phát biểu của HS.
GV: Trong ?1, bất phương
trình b,d có phải là bất
phương trình bậc nhất
một ẩn hay không? Tại

-HS làm việc cá nhân rồi
trả lời.

sao?
-GV: yêu cầu mỗi HS cho
một ví dụ về bất phương
trình bậc nhất một ẩn và
một ví dụ bất phương

-HS làm việc cá nhân rồi
trả lời.

2. Hai quy tắc biến đổi
bất phương trình.


trình không phải bất

a.Quy tắc chuyển vế

phương trình bậc nhất

(SGK)


một ẩn.

Ví dụ 1: SGK

Họat động 3: Hai qui tắc

Ví dụ 2:

biến đổi bất phương

x + 3  18 (a)

trình

 x  18 – 3

GV: Đặt vấn đề: “Khi giải

 x  15


một phương trình bậc

Tập nghiệm của bất

nhất, ta đã dùng qui tắc

phương trình (a) là

chuyển vế và qui tắc nhân

x { x  15

để biến đổi thành các

b.Quy tắc nhân với một

phương trình tương

số (SGK)

đương, vậy khi giải một

Ví dụ 3: SGK

bất phương trình, các qui
tắc biến đổi bất phương

-Học sinh làm việc cá

trình tương đương là gì?


nhân, rồi trao đổi kết quả

-GV: trình bày như SGK

ở nhóm.

c.3< 2x – 5 (b)
 3x – 2x < -5
 x < -5

và giới thiệu qui tắc

Tập nghiệm của bất

chuyển vế.

phương trình (b) là

-Gv trình bày ví dụ 1.

x { x < -5

-GV: hãy giải các bất
phương trình sau:
a/ x + 3  18;
b/ x – 4  7;
c/ 3x < 2x – 5;

-Học sinh làm việc cá


d/ -2x  -3x – 5 .

nhân, rồi trao đổi kết quả

Rồi biểu diễn tập nghiệm
của từng bất phương trình

ở nhóm.


trên trục số.
-GV: trình bày như SGK
và giới thiệu qui tắc nhân
với một số.
GV trình bày ví dụ 3,4
-GV: Hãy giải các bất
phương trình sau, rồi biểu
diễn tập nghiệm của mỗi
bất phương trình trê trục

-Học sinh làm việc cá

số:

nhân, rồi trao đổi kết quả

a/ x – 1 > -5

ở nhóm.


b/ -x + 1 < -7
c/ -0,5x > -9
d/ -2 (x + 1) < 5
Họat động 4: Củng cố.
Bài tập 19,20.
Họat động 4. Hướng dẫn
về nhà:Xem kỹ bài học
Đọc mục 3,4.Bài tập 23,
24


Tiết 62: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tiếp)
I. Mục tiêu:
- HS biết vận dụng hai quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình
bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa về dạng ax + b < 0 ; ax + b > 0; ax + b
 0; ax + b  0.
- Tiếp tục rèn luỵên cho HS kỹ năng giải bất phương trình.
II.Chuẩn bị:
- HS: Nắm chắc hai quy tắc biến đổi bất phương trình nhất là khi nhân hoặc chia
hai vế của một bất phương trình cho một số âm.
- GV: Chuẩn bị phiếu học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
Họat động của giáo viên
Họat động 1: Kiểm tra bài

-GV phát phiếu học tập
cho HS. Thời gian làm bài
10 phút.
1.Điền vào ô dấu > hoặc

< hoặc  hoặc  thích hợp.
a/ x – 1 < 5  x 5 + 1
b/ -x + 3 < -2  3 -2 + x
c/ -2x < 3  x d/ 2x 2 < -3  x -

3
2
3
2

e/ x 3 - 4 < x  x 3 x + 4
2.Giải bất phương trình

Họat động của học sinh

Nội dung ghi bảng


3
2

- x > 3 và biểu diễn
tập nghiệm trên trục số.
Họat động 2:Giải bất

3.Giải một số bất phương

phương trình bậc nhất

trình khác:


một ẩn

a/ 2x + 3 < 0

Giải các bất phương trình:
a.2x + 3 < 0
1
b. x + 5 > -3
2

 2x < -3 (chuyển vế)
-Học sinh làm việc cá nhân.

x<-

3
(chia 2 vế cho 2)
2

Tập nghiệm của phương

-GV yêu cầu HS giải thích

trình:

“Giải bất phương

3


2

2x + 3 < 0 là gì ?” và nêu

x / x < -

hướng giải

Biểu diễn tập nghiệm trên

-GV: tổng kết như bên.

trục số

-GV: cho HS thực hiện ?5

///////

-GV: chữa những sai lầm

Xóa phần 

của HS nếu có.

3
trên trục số.
2

Gv giới thiệu chú ý cho


Ví dụ: -4x – 8 < 0

HS.

 -4x < 8

Họat động 3: Giải bất

x>

8
 x > -2
 4

phương trình đưa về

-HS thảo luận nhóm rồi làm

dạng ax + b < 0; ax + b >

việc cá nhân.

Tập nghiệm của bất phương

0; ax+ b  0; ax + b  0

*Giải bất phương trình

trình là:


2x + 3 < 0 tức là tìm tất cả

x / x > -2

-GV: cho HS giải các bất
phương trình:
a/ 3x + 1 < 2x – 3

những giá trị của x để khẳng b/ x – 3  3x + 2
định 2x + 3 < 0 là đúng.
*Muốn tìm x thì tìm 2x.

 x – 3x  3 + 2


b/ x – 3  3x + 2

*Do đó:

GV yêu cầu HS trình bày

Bước 1: chuyển +3 sang vế

hướng giải trước khi giải.

phải

Họat động 4: Củng cố

Bước 2: chia 2 vế cho số


a.Bài tập 24a,c, 25d

2>0

b.Bài tập 26a

-HS làm việc cá nhân rồi

“hình vẽ 26a biểu diễn tập

trao đổi kết quả ở nhóm.

nghiệm của bất phương

Một

trình nào? Làm thế nào

HS lên bảng trình bày lời

tìm thêm 2 bất phương

giải.

trình nữa có tập nghiệm

-HS trao đổi ở nhóm về

biểu diễn ở hình 26a”


hướng giải, rồi làm việc cá
nhân.
-Hai HS lên bảng trình bày

Họat động 5: Hướng dẫn lời giải.
-HS làm việc cá nhân các
về nhà:
Xem lại các BT

bài tập 24a, c, 25d.

Làm các bài tập còn lại

-HS trả lời:

trang 47. Làm bài tập 28,

x  12

29

Dùng các tính chất chẳng
hạn:
x- 12  0 ; 2x  24;
……….………..

 -2x  5  x  -

5

2

Tập nghiệm của phương trình
là:x / x  -

5

2



×