Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

T030003 hien tuong dong dang dong phan p1 01 hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.85 KB, 6 trang )

#. Khẳng định nào sau đây là đúng ?Liên kết hoá học trong phân tử của các hợp
chất hữu cơ
A. là liên kết ion
B. là liên kết cho nhận
*C. là liên kết cộng hoá trị
D. là liên kết cộng hoá trị phân cực
$. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết công hoá trị.
#. Trong phân tử các hợp chất hữu cơ, nguyên tử C không những có thể liên kết với
nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau thành mạch C. Các
dạng mạch C là
A. không phân nhánh
B. phân nhánh và vòng.
C. vòng và không phân nhánh.
*D. không phân nhánh, phân nhánh và vòng.
$. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử cacbon không những có thể liên kết
với nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau thành mạch cacbon
bao gồm mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh và mạch vòng.
##. Trong các dạng liên kết: liên kết đơn (tạo bởi một cặp e dùng chung)liên kết đôi
(tạo bởi hai cặp e dùng chung)liên kết ba (tạo bởi ba cặp e dùng chung)Những liên
kết chứa liên kết σ là:
A. chỉ có liên kết đơn
B. chỉ có liên kết đôi
C. chỉ có liên kết ba
*D. cả ba dạng liên kết
$. Liên kết đơn thuộc loại liên kết σ.Liên kết đôi gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết  Liên
kết ba gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết 
##. Cho các khẳng định đúng sau đây:
a) Liên kết đơn là liên kết tạo bởi một cặp e dùng chung.
b) Liên kết đôi là liên kết tạo bởi hai cặp e dùng chung.
c) Liên kết ba là liên kết tạo bởi ba cặp e dùng chung.
Liên kết nào chứa liên kết π ?


A. a, b
B. a, c
*C. c, b
D. a, b, c
$. Liên kết đơn gồm 1 liên kết σ.
Liên kết đôi gồm 1 liên kết π và 1 liên kết σ.
Liên kết ba gồm 2 liên kết π và 1 liên kết σ.
##. Công thức chung của dãy đồng đẳng hiđrocacbon mạch hở có chứa 1 nối đôi và
1 nối ba trong phân tử là
A. Cn H 2 n2
*B. Cn H 2 n4
C. Cn H 2 n 6


D. Cn H 2 n8

$. K =3 => Công thức chung tổng quát Cn H 2 n  22.3  Cn H 2 n 4
#. Vitamin A có công thức phân tử C20 H 30O với 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên
kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7
B. 6
*C. 5
D. 4
20.2  2  30
k
 6  5  1v
2
$.
#. Licopen có công thức phân tử C40 H 56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa
liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được

hiđrocacbon C40 H 82 . Vậy cấu tạo phân tử licopen có
A. 1 vòng; 12 nối đôi
B. 1 vòng ; 5 nối đôi
C. 4 vòng; 5 nối đôi
*D. mạch hở; 13 nối đôi
40.2  2  56
k
 13  13  0v
2
$.
#. Số lượng liên kết xích ma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử
CH 2  CH  CH  CH 2 là
A. 9 σ và 4
*B. 9 σ và 2
C. 7 σ và 4
D. 7 σ và 2

$. 9 σ gồm 3σ C-C và 6σ C-H 2 gồm C=C
##. Tổng số liên kết xích-ma có trong phân tử aren có công thức Cn H 2 n 6 là
A. 3n - 7
B. 2n-6
C. n-1
*D. 3n-6
$. Liên kết xích ma giữa
C-H: 2n-6
C-C: n (do mạch vòng)
#. Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong
phân tử là
A. Cn H 2 n  2Cl2



*B. Cn H 2 n  4Cl2
C. Cn H 2 nCl2
D. Cn H 2 n 6Cl2
Hiđrocacbon có một liên kết ba là Cn H 2 n  2 .
� CTTQ của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là
Cn H 2 n 4Cl2 .
##. Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo không no mạch hở chứa a liên kết  là
A. Cn H 2 n 2 2a Cl2
*B. Cn H 2 n  2a Cl2
C. Cn H 2 n  22a Cl2
D. Cn H 2 n 2 2a Cl2
$. Hiđrocacbon không no, chứa a liên kết π là Cn H 2 n 2 2a
� CTTQ của dẫn xuất điclo không no, mạch hở chứa a liên kết  là Cn H 2 n  2a Cl2
#. Số liên kết cộng hoá trị có trong hợp chất hữu cơ sau:

A. 4
B. 5
C. 13
*D. 14
$. Số liên kết cộng hóa trị = liên kết đơn + 2 x liên kết đôi (trong đó liên kết đơn tính
cả ở C-H)
hiểu đơn giản số lk cộng hóa trị bằng tổng số gạch nối giữa các nguyên tử.
#. Theo thuyết CTHH trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo
đúng
A. số oxi hoá và thứ tự nhất định
*B. hoá trị và thứ tự nhất định
C. số oxi hoá và không theo thứ tự nhất định
D. hoá trị và không theo thứ tự nhất định
$. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị

và theo một thứ tự nhất định. Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo hóa học. Sự
thay đổi thứ tự liên kết đó, tức là thay đổi cấu tạo hóa học, sẽ tạo ra hợp chất khác.
#. Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành
A. liên kết σ
B. liên kết 
*C. liên kết σ và 
D. Hai liên kết σ
$. Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành từ 1 liên kết σ và 1 liên kết  .


#. Nhận định hai chất: CH 4 và CH3  CH 2  CH 2  CH3
*A. là đồng đẳng
B. là đồng phân
C. không là đồng đẳng
D. là gống nhau$. Đồng đẳng là các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau
nhưng khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2.
#. Tìm câu trả lời sai. Trong hợp chất hữu cơ
A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định
*B. cacbon có hai hóa trị là 2 và 4
C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng và nhánh
D. tính chất của các chất phụ thuọc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
$. Trong hợp chất hữu cơ cacbon chỉ có hóa trị 4.
##. Tìm câu trả lời sai. Liên kết σ bền hơn liên kết  là do
A. liên kết σ được hình thành do sự xen phủ trục của các obritan hóa trị
*B. liên kết  được hình thành do sự xen phủ bên của các obritan s
C. liên kết  được hình thành do sự xen phủ bên của các obritan hóa trị p
D. $. Nguyên tử C dử dụng obitan lai hóa để tạo liên kết σ theo kiểu xen phủ trục và
dùng obitan p để tạo liên kết π theo kiểu xen phủ bên
#. Các chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung Cn H 2 n  2
A. CH 4 , C2 H 2 , C3 H 8 , C4 H10 , C6 H12

*B. CH 4 , C3 H 8 , C4 H10 , C5 H12
C. C4 H10 , C5 H12 , C6 H12
D.
$. A sai do C2 H 2 , C sai do C6 H 12 không thỏa mãn.
#. Cho một hiđrocacbon mạch hở X có 5 liên kết xích ma và một liên kết pi.Công
thức phân tử đúng của X là
A. C2 H 2
*B. C2 H 4
C. C2 H 6
D. C3 H 6
$. C2H2 có 3 liên kết σ và 2 liên kết 
C2H4 có 5 liên kết σ và 1 liên kết 
C2H6 có 7 liên kết 
C3H8 có 10 liên kết 
#. Trong phân tử benzen có bào nhiêu liên kết  ?
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4


$.

k

6.2  2  6
 4  3  1v
2

#. Cho một hợp chất có công thức phân tử là C4 H n mạch hở, giá trị thích hợp của n


*A. 2, 4, 6, 8, 10
B. 4, 6, 8, 10
C. 5, 6, 8, 10
D. 6, 8, 10
$. Điều kiện: 0 < n ≤ 2.4+2 � 0 ≤ n ≤ 10.
Mặt khác, n phải chẵn � n = 2, 4, 6, 8, 10 � Chọn A
#. Cho X là một hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử là C4 H 4O4 . Hãy cho
biết X có bao nhiêu liên  trong phân tử ?
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4
4.2  2  4

3
2
$.
##. Cho một axit hữu cơ mạch hở có công thức tổng quát là Cn H 2 n  2 2a b (COOH )b ,
hãy cho biết chất hữu cơ đó có bào nhiêu liên kết  ?
A. a
B. b
*C. a+b
D. a+2b
2(n  b)  2  (2n  2  2a)
C
H
O
 ab
2

$. Axit n b 2 n  22a 2b ; theo công thức  
#. Cho X là một hợp chất có công thức phân tử là C4 H 7Cla . Hợp chất X tồn tại với
giá trị của alàA. 1 và 2
*B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 1; 2 và 3
$.

k

4.2  2  (7  a) 3  a

2
2

Điều kiện: k � 0; (3 - a) là ước của 2 � 3 - a = 0 hoặc 3 - a = 2 � a = 3 hoặc a =
1.
##. Cho các chất hữu cơ sau


Các chất đồng đẳng của nhau là
A. I, II, III
B. I, IV, V
C. (II, IV) và (III,V)
*D. I, II, III, IV, V
$. Các chất I, II, III, IV, V đều có 1 vòng no và hơn kém nhau một hay nhiều nhóm
CH2 � chúng là đồng đẳng của nhau.
##. Cho các chất sau

Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của benzen?

A. 2
*B. 3
C. 4
D. 5
$. Các chất là đồng đẳng của benzen gồm (2); (3); (4).
#. Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzen ?

A. 1,2,3
B. 2,3
C. 2,5
*D. 2,3,4
$. Đồng đẳng là các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng khác nhau
một hay nhiều nhóm -CH2
#. Nếu đặt Cn H 2 n  22 k , k �0 là công thức phân tử tổng quát của hydrocacbon thì
k �0 là tổng số
A. liên kết đôi
B. liên kết ba liên kết 
*D. liên kết  và vòng
$. k là tổng số liên kết  và vòng hay còn gọi là độ bất bão hòa.
##. Cấu tạo hóa học là …….. liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
A. số lượng
B. các loại
*C. thứ tự D. bản chất
$. Trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo
một thứ tự nhất định. Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo hóa học.



×