#. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp
?
A. 1
*B. 2
C. 3
D. 4
$.
Cn H 2n − 2
%H =
có
2n − 2
= 0,1111
14n − 2
CH ≡ C − CH 2 − CH3
C4 H 6
=> n=4 =>
có 3 CTCT
CH3 − C ≡ C − CH 3
C4 H 6
#.
có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 5
B. 2
C. 3
*D. 4
CH ≡ C − CH 2 − CH 3 CH 3 − C ≡ C − CH3 CH 2 = C = CH − CH 3
$.
;
;
CH 2 = CH − CH = CH 2
;
C5 H 8
#. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử
?
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4
CH ≡ C − CH 2 − CH 2 − CH 3
$.
CH3 − C ≡ C − CH 2 − CH 3
;
CH ≡ C − CH(CH 3 ) 2
;
;
#. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:
Tên của X là
*A. 4-metylpent-2-in
B. 2-metylpent-3-in
C. 4-metylpent-3-in
D. 2-metylpent-4-in
C1H 3C 2 ≡ C3 C4 H(CH 3 )C5 H3
$.
=>4-metylpent-2-in
#. Chọn tên đúng của chất có CTCT sau:
CH 2 Cl − CH(CH 3 ) − CH(CH 3 ) − C ≡ C − CH 3
A. 5-clo-1,3,4-trimetylpent-1-in
*B. 6-Clo-4,5-đimetylhex-2-in
C. 1-clo-2,3-đimetylhex-4-in
D. Tất cả đều sai
C6 H 2 Cl − C5 H(CH 3 ) − C4 H(CH 3 ) − C3 ≡ C2 − C1H 3
$.
=>6-Clo-4,5-đimetylhex-2-in
CH 3 − CH(CH 3 ) − C ≡ C − CH 2 − CH3
#. Gọi tên chất:
A. 2-metylhex-3-en
B. 2-metylhex-3-in
C. Etylisopropylaxetilen
*D. B và C đúng
C1H 3 − C 2 H(CH 3 ) − C3 ≡ C4 − C5 H 2 − C 6 H 3
$.
=> 2-metylhex-3-in hoặc Etylisopropylaxetilen
C2 H 2 + H 2 O → X
#. Cho phản ứng:
X là chất nào dưới đây ?
CH 2 = CHOH
A.
CH3 CHO
*B.
CH3 COOH
C.
C2 H5 OH
D.
C2 H 2 + H 2 O → CH 3 CHO
$.
CH3 − C ≡ CH + AgNO3 / NH3 → X + NH 4 NO3
#. Cho sơ đồ phản ứng sau:
X có công thức cấu tạo là
CH3 − CAg ≡ CAg
A.
CH3 − C ≡ CAg
*B.
AgCH 2 − C ≡ CAg
C.
D. A, B, C đều có thể đúng
CH 3 − C ≡ CH + AgNO3 / NH 3 → CH 3 − C ≡ CAg + NH 4 NO3
$.
C4 H10 ; C 4 H 6 ; C4 H8 ; C3 H 4
#. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau:
, những hiđrocacbon
AgNO3 / NH3
nào có thể tạo kết tủa với dung dịch
?
C4 H10 ; C4 H8
A.
C 4 H 6 ; C3 H 4
*B.
C4 H6
C. Chỉ có
C3 H 4
D. Chỉ có
CH ≡ C − CH 2 − CH 3
$.
CH ≡ C − CH3
;
AgNO3 / NH 3
có thể tạo kết tủa với
#. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong
oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t o), phản ứng thế với dung
AgNO3 / NH3
dịch
?
A. etan
B. etilen
*C. axetilen
D. isopren
$.
CH ≡ CH
có thể tham gia cả 4 phản ứng
CH 4
#. Cho dãy chuyển hoá sau:
của Y là
C4 H 6
A.
→ X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử
C2 H5 OH
B.
C4 H 4
*C.
C4 H10
D.
CH 4 → C2 H 2 → C4 H 4 → C4 H6
$.
#. Có chuỗi phản ứng sau:
Xác định N, B, D, E biết rằng D là một hiđrocacbon mạch hở, D chỉ có 1 đồng phân
N : C2 H 2 ; B : Pd; D : C 2 H 4 ; E : CH3 CH 2 Cl
A.
N : C4 H 6 ; B : Pd; D : C 4 H8 ; E : CH 2 ClCH 2 CH 2 CH3
B.
N : C3H 4 ; B : Pd; D : C3 H 6 ; E : CH3 CHClCH3
*C.
N : C3H 4 ; B : Pd; D : C3 H 6 ; E : CH3 CH 2 CH 2 Cl
D.
Pd
HCl
C3 H 4 + H 2
→ CH 2 = CH − CH 3
→ CH 3CHCl − CH 3
$.
#. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
Ag 2 C 2
A.
CH 4
B.
Al 4 C3
*C.
CaC2
D.
Al 4 C3
$.
không điều chế trực tiếp được axetilen
#. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư
KMnO 4
B. dd
dư
AgNO3 / NH 3
*C. dd
dư
D. các cách trên đều đúng
AgNO3 / NH3
$. dd
dư tạo kết tủa với axetilen
SO 2 ; C 2 H 2 ; NH 3
#. Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây:
có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
AgNO3 / NH 3
A. Dung dịch
Ca(OH) 2
B. Dung dịch
*C. Quỳ tím ẩm
D. Dung dịch NaOH
NH 3
$. Quỳ tím hóa xanh :
#. Cho dãy chuyển hoá:
Các chất Y, Z lần lượt là
CH3 − C ≡ CAg
*A.
; AgCl
SO 2
; Hóa đỏ :
C2 H 2
; giữ nguyên màu :
ta
AgCH 2 − C ≡ CAg
B.
; AgCl
CH 3 − C ≡ CAg
C.
; Ag
AgCH 2 − C ≡ CAg
D. AgCl;
HCl
3 / NH3
CH 3 − C ≡ CH AgNO
→ CH3 − C ≡ CAg
→ AgCl
$.
#. Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết ba chất trên là
AgNO3 / NH 3
*A. dung dịch
và dung dịch Brom
KMnO 4
B. dung dịch
và dung dịch Brom
Ca(OH) 2
C. dung dịch Brom và
KMnO 4
D. dung dịch
$. dung dịch
Ca(OH) 2
và
AgNO3 / NH 3 →
nhận biết hex-1-in; dung dịch Brom nhận biết hex-1-en
#. Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là:
A. Etin, eten, etan
B. Propin, propen, propan
*C. Bạc axetilua, etin, but-1-en
D. Metan, etan, but-2-en
$. Bạc axetilua, etin, but-1-en đều còn liên kết
π
nên có thể cộng hợp HCl
C2 H 2
#. Có thể dùng hoá chất nào để nhận biết được
C2 H 2 ; C2 H 6 ;
phản ứng:
.
.
.
trong nhóm các chất sau bằng 1
?
A. Dung dịch Brom
KMnO 4
B. Dung dịch
AgNO3 / NH3
*C. Dung dịch
D. NaOH
AgNO3 / NH 3
$. Dung dịch
C2 H 2
tạo kết tủa với
#. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba C≡C đều thuộc loại ankin
*B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C
C. Liên kết ba C≡C kém bền hơn liên kết đôi C=C
D. Ankin cũng có đồng phân hình học giống như anken
$. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C
#. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội
B. Ankin có đồng phân hình học
C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon
*D. Các chất có công thức phân tử
axetilen
$. Các chất có công thức phân tử
C n H 2n − 2
C n H 2n − 2
(n ≥ 2) có thể không phải là đồng đẳng của
(n ≥ 2) có thể là ankađien
#. Cho ankin X có công thức cấu tạo:
Tên của X là
A. 2-isopropylhex-3-in
*B. 5,6-đimetylhept-3-in
C. 2,3-đimetylhept-4-in
D. 5-isopropylhex-3-in
C1H3 − C 2 H 2 − C3 ≡ C 4 − C5 H(CH 3 ) − C6 H(CH 3 ) − C7 H3
$.
=>5,6-đimetylhept-3-in
#. Trong dãy đồng đẳng của axetilen, từ ankin nào bắt đầu có đồng phân mạch
cacbon?
C4 H 6
A.
C5 H 8
*B.
C6 H10
C.
C3 H 4
D.
C3 H 4
$.
C4 H 6
với
chỉ có 1 đồng phân là đồng đẳng của
CH ≡
CH ≡ C − CH3
CH đó là
và
CH ≡ C − CH 2 − CH3
CH ≡ C − CH 2 − CH 2 − CH 3
C5 H 8
có đồng phân mạch cacbon đó là
CH ≡ C − CH(CH 3 )2
và
C6 H10
#. Số đồng phân ankin có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử
là
A. 2
B. 3
*C. 4
D. 5
CH ≡ C − CH 2 − CH(CH 3 ) 2
$.
CH 3 − C ≡ C − CH(CH3 ) 2
;
CH ≡ C − CH(CH3 ) − CH 2 − CH3
;
;
CH ≡ C − C(CH 3 )3
#. Cho các chất: but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có
H2
bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí
đun nóng) tạo ra butan?
dư (xúc tác Ni,
A. 2
B. 3
C. 4
*D. 5
H2
$. but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen phản ứng hoàn toàn với
đều tạo ra butan
#. Thực hiện phản ứng cộng tối đa HCl vào axetilen thu được sản phẩm nào sau đây?
*A. 1,1-đicloetan
B. vinyl clorua
C. 1,2-đicloetan
D. 1,2-đicloeten
CH ≡ CH + HCl → CH 2 = CHCl
$.
CH 2 = CHCl + HCl → CHCl2 − CH 3
;
Chú ý phản ứng cộng HX thì ưu tiên X vào C có bậc cao hơn
#. Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là
A. 1,2-điclopropan
*B. 2,2-điclopropan
C. 1,1-điclopropan
D. 2-clopropen
CH ≡ C − CH 3 + HCl → CH 2 = CCl − CH3
$.
CH 2 = CCl − CH 3 + HCl → CH 3 − CCl 2 − CH 3
;
Chú ý phản ứng cộng HX thì ưu tiên X vào C có bậc cao hơn
#. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in ?
KMnO 4
A. dung dịch
Br2
B. dung dịch
dư
AgNO3 / NH 3
*C. dung dịch
D. dung dịch HCl dư
AgNO3 / NH 3
$. dung dịch
tạo kết tủa với but-1-in
#. Chọn phát biểu sai:
H2O
*A. các ankin cộng
xảy ra theo tỉ lệ số mol 1 : 2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl
HgSO4
B. axetilen cộng nước (xúc tác
) sinh ra sản phẩm là anđêhit
HgSO 4
C. các đồng đẳng của axetilen cộng nước (xúc tác
)
sinh ra sản phẩm là xeton
H2O
D. phản ứng cộng
của các ankin tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp
H2O
$. Ankin +
coi như chỉ xảy ra theo tỉ lệ 1:1 vì tạo ra ancol không bền
CH ≡ CH + H 2 O → CH3 CHO
CH 3CHO + H 2 O → CH 3CH(OH) 2
VD:
;
CH 3CHO + H 2 O
CH3 CH(OH)2
không bên nên chuyển thành
C6 H10
##. Có bao nhiêu đồng phân hexin
màu vàng?
AgNO3 / NH 3
tác dụng với dung dịch
cho kết tủa
A. 3
*B. 4
C. 5
D. 6
AgNO3 / NH 3
$. tạo kết tủa với
=> có liên kết ba đầu mạch
CH ≡ C − CH 2 − CH 2 − CH 2 − CH3
CH ≡ C − CH(CH3 ) − CH 2 − CH 3
;
CH ≡ C − CH(CH 3 )3
;
;
CH ≡ C − CH 2 − CH (CH 3 ) 2
##. Cho các chất sau: etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in, but-1-en, butAgNO3 / NH3
2-en. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch
A. 4
*B. 5
C. 6
D. 7
sinh ra kết tủa vàng?
AgNO3 / NH 3
$. tạo kết tủa với
=> có liên kết ba đầu mạch
các chất : etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in
C6 H10
AgNO3 / NH 3
#. Hiđrocacbon X có công thức phân tử
. X tác dụng với dung dịch
ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là
tạo
A. 2,2-đimetylbut-3-in
B. 2,2-đimetylbut-2-in
*C. 3,3-đimetylbut-1-in
D. 3,3-đimetylpent-1-in
CH ≡ C − C(CH 3 )3 + H 2 → CH 3 − CH 2 − C(CH 3 )3
$.
##. Có bao nhiêu hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường phản ứng được với dung
AgNO3 / NH3
dịch
?
A. 2
B. 3
C. 4
*D. 5
$.
CH ≡ CH CH ≡ C − CH3
;
CH ≡ C − CH 2 − CH3
;
CH ≡ C − CH = CH 2
;
;
CH ≡ C − C ≡ CH
#. Từ chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp
nước ?
CH3 CH 2 CH = CH 2
A.
CH3 CH 2 C ≡ CH
*B.
CH3 CH 2 C ≡ CCH
C.
CH3 CH 2 CH = CHCH 3
D.
CH3 CH 2 C ≡ CH + H 2 O → C 2 H5 COCH3
$.
(etyl metl xeton)
C4 H y
##. Với công thức tổng quát
AgNO3
dung dịch
có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với
NH3
trong
tạo ra kết tủa vàng ?
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4
CH ≡ C − CH 2 − CH 3
$.
CH ≡ C − CH = CH 2
;
;
CH ≡ C − C ≡ CH
##. Ứng dụng thưc tế quan trọng nhất của axetilen là
*A. dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại
B. dùng để điều chế etilen
C. dùng để điều chế chất dẻo PVC
D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp
$. axetilen chaý trong oxi tạo ra ngọn lửa khoảng 3000
để hàn cắt kim loại
°C
nên được dùng trong đèn xì
CaC2
#. Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100%
) vào nước dư được dung dịch X và
khí Y. Đốt cháy hoàn toàn khí Y. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch X. Hiện
tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau ?
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần
B. Không có kết tủa tạo thành
*C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
D. Sau phản ứng thấy có kết tủa
CaC2 + 2H 2 O → Ca(OH) 2 + C 2 H 2
$.
;
C2 H 2 + 5 / 2O 2 → 2CO 2 + H 2 O
;
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H 2 O
CaCO3 + CO2 + H 2 O → Ca(HCO3 )2
=>Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
#. Chất nào sau đây là thành phần chính của khí đất đèn ?
C2 H 4
A.
C2 H 2
*B.
C2 H 6
C.
C3 H 4
D.
C2 H 2
$. Thành phần chính của khí đất đèn là
##. Cho sơ đồ phản ứng:
A 2 , A3 , A5
không phải chất nào dưới đây ?
A. Vinyl xianua
B. Vinylaxetilen
*C. Buta-1,3-đien
D. Butan
CH ≡ C − CH = CH 2
A1 : C 2 H 2
$.
;
A3 : CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 3
;
A 4 : CH 2 = CH − CH = CH 2
;
A5 : CH 2 = CH − CN
#. Sản phẩm chính của phản ứng bào sau đây có đồng phân hình học
A.
1:1
CH ≡ CH + HCl
→
11
:
CH3 − C ≡ CH + HCl
→
B.
1:1
CH3C ≡ CCH 3 + HCl
→
*C.
11
:
CH3 C ≡ CCH 3 + H 2
→
D.
1:1
CH 3C ≡ CCH 3 + HCl
→ CH3 − CH = C(Cl) − CH 3
$.
có đồng phân hình học do 2 C của nối đối
liên kết với hai nhóm nguyên tử khác nhau.
;