Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

T030009 ly thuyet trong tam ve hydrocacbon thom 01 hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.96 KB, 13 trang )

#. Cho các công thức
Cấu tạo nào là của benzen?
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (3)
*D. (1); (2) và (3)
(C6 H 6 )

$. Benzen

cả ba công thức đều là cấu tạo của benzen.

#. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A.
B.

Cn H 2n + 6

Cn H 2n −6

C.
*D.

Cn H 2n −8

Cn H 2n −6

.

;n
.



;n
;n







.

;n

6
3
6



6

$. Dãy đồng đẳng của benzen có k= 1v+3
(

n≥6

π

=4 => Công thức chung:


C n H 2n + 2 − 2.4 = Cn H 2n − 6

)

#. Công thức tổng quát của hidrocacbon là
lần lượt là
*A. 8 và 5
B. 5 và 8

Cn H 2n + 2 − 2a

, đối với stiren, giá trị của n và a


C. 8 và 4
D. 4 và 8
C8 H 8

$. Stiren:

thay vào ta được n=8; a=5

#. Chất có cấu tạo như sau có tên gọi là gì?
A. o- xilen
*B. m- xilen
C. p- xilen
D. 1,5 -đimetyl benzen
$. Chất có cấu tạo như trên có tên 1,3- đimetyl benzen hay m- xilen


#. Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?
C8 H10

A.
C6 H 8

*B.
C8 H8 Cl2

C.
C9 H12

D.
$. Chứa vòng benzen => k



(CH3 ) 2 CHC6 H 5

#.

có tên gọi là

C6 H8

4.

có k=3 => không thể chứa vòng benzen



A. propylbenzen
B. n-propylbenzen
*C. iso-propylbenzen
D. đimetylbenzen
(CH3 )2 CH −

$.

(CH3 )2 CHC6 H 5

là gốc iso propyl =>

là iso-propylbenzen

#. iso-propylbenzen còn gọi là:
A. Toluen
B. Stiren
*C. Cumen
D. Xilen
(CH3 )2 CHC6 H 5

$. iso-propylbenzen

hay còn gọi là cumen

#. Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. vòng benzen
B. gốc ankyl và vòng benzen
C. gốc ankyl và 1 benzen
*D. gốc ankyl và 1 vòng benzen

$. Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứagốc ankyl và 1 vòng benzen

C6 H5 CH 2 −

#. Gốc

C6 H 5 −

và gốc

A. phenyl và benzyl

có tên gọi là


B. vinyl và anlyl
C. anlyl và vinyl
*D. benzyl và phenyl
C6 H5 CH 2 −

$.

C6 H 5 −

benzyl và

phenyl

#. Điều nào sau đâu không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?
A. vị trí 1,2 gọi là ortho

B. vị trí 1,4 gọi là para
C. vị trí 1,3 gọi là meta
*D. vị trí 1,5 gọi là ortho
$. 1,5 gọi là meta

C9 H12

#. Một ankylbenzen X có công thức

, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy X là:

A. 1,2,3-trimetylbenzen
B. n-propylbenzen
C. iso-propylbenzen
*D. 1,3,5-trimetylbenzen
$. Do X có tính đối xứng cao nên X là 1,3,5-trimetylbenzen

C12 H18

#. Một ankylbenzen X (
*A. 1,3,5-trietylbenzen
B. 1,2,4-trietylbenzen
C. 1,2,3-trimetylbenzen

) cấu tạo có tính đối xứng cao. X là:


D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen
$. Do X có tính đối xứng cao nên ở các vị trí 1,3,5 có dạng đối xứng tâm là dạng đối
xứng cao


C8 H10

#. Ứng với công thức phân tử

có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?

A. 2
B. 3
*C. 4
D. 5
C6 H5 − C 2 H 5

$.

CH3 − C6 H 4 − CH3 (o,m,p)

;

C9 H12

##. Ứng với công thức

có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen ?

A. 6
B. 7
*C. 8
D. 9
C6 H5 − CH 2CH 2CH3


$.

C6 H5 − CH(CH 3 ) 2

;

CH3 − C6 H 4 − C2 H5 (o,m, p)

;

C6 H3 (CH3 )3 (1,2,3;1,2,4;1,3,5)

;

C9 H10

##. Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử
A. 6
*B. 7
C. 8
D. 9




CH3C6 H 4CH = CH 2 (o,m, p)

$.


C6 H 5CH = CH − CH3 (cis − tran)

;

C6 H5CH 2 − CH = CH 2

;

;

C6 H5 − C(CH 3 ) = CH 2

##. Cho các chất: (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hexa-1,3,5-trien; (5) xilen;
(6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là
A. (1); (2); (3); (4)
*B. (1); (2); (5; (6)
C. (2); (3); (5) ; (6)
D. (1); (5); (6); (4)
$. Hidrocacbon thơm là hidrocacbon chứa vòng benzen

(C3 H 4 )n

#. X là đồng đẳng của benzen, có CTĐGN là:

. Công thức phân tử của X là:

C3 H 4

A.
C6 H 8


B.
C9 H12

*C.
C12 H16

D.

$. Đồng đẳng benzen => k=4 =>

3n.2 + 2 − 4n
=4
2

#. Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:
*A. Gây hại cho sức khỏe
B. Không gây hại cho sức khỏe

=> n=3


C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại
$. Hoạt tính sinh học của benzen, toluen làGây hại cho sức khỏe

#. Phản ứng nào sau đây không xảy ra
Cl 2

A. Benzen +


(askt)
H2

B. Benzen +

(Ni, p, to)
Br2

*C. Benzen +

(dd)
HNO3

D. Benzen +

H 2SO 4

(đ)/

(đ), to
Br2

$. Benzen không phản ứng với dung dịch

#. Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Dễ thế
B. Khó cộng
C. Bền với chất oxi hóa
*D. Kém bền với các chất oxi hóa

KMnO 4

$. Benzen bền với các chất oxi hóa như

.....

Cl2

#. Cho benzen +
C6 H 5 Cl

A.

(askt) ta thu được dẫn xuất clo X. Vậy X là


p − C6 H 4 Cl2

B.
C6 H 6 Cl6

*C.
m − C6 H 4 Cl2

D.
askt
C6 H 6 + Cl2 

→ C6 H 6Cl6


$.

#. Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là
*A. thế, cộng
B. cộng, nitro hoá
C. cháy, cộng
D. cộng, brom hoá
$. Phản ứng thế chứng minh tính không no, phản ứng cộng chứng minh tính chất no

#. Tính chất nào không phải của benzen
Br2

(to, Fe)

A. Tác dụng với

HNO3

B. Tác dụng với

H 2SO 4

(đ) /

(đ)
KMnO 4

*C. Tác dụng với dung dịch
Cl 2


D. Tác dụng với

(as)
KMnO 4

$. Benzen không phản ứng với

#. Benzen + X → etylbenzen. Vậy X là


A. axetilen
*B. etilen
C. etyl clorua
D. etan
C6 H 6 + CH 2 = CH 2 → C6 H 5CH 2CH 3

$.

#. Tính chất nào không phải của toluen ?
Br2

(to, Fe)

A. Tác dụng với
Cl 2

B. Tác dụng với

(as)
KMnO 4


, to

C. Tác dụng với dung dịch
Br2

*D. Tác dụng với dung dịch
$, Dung dịch Brom không phản ứng với các ankyl benzen

HNO3

#. So với benzen, toluen + dung dịch

H 2SO 4

(đ)/

(đ)

*A. Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen
B. Khó hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen
C. Dễ hơn, tạo ra o-nitro toluen và m-nitrotoluen
D. Dễ hơn, tạo ra m-nitrotoluen và p-nitrotoluen
−CH3

$. Do toluen có nhóm

đẩy e vào vòng benzen nên dễ tham gia phản ứng thế

Cl2


#. Toluen +

(askt) xảy ra phản ứng


A. Cộng vào vòng benzen
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn
CH 4

*C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn
CH 4

D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn
CH 4

$. Do có vòng benzen hút e nên khó thế hơn

#. 1 mol Toluen + 1 mol

Cl 2 →

X. Chất X là

C6 H 5 CH 2 Cl

*A.
p − ClC6 H 4 CH 3

B.

o − ClC6 H 4 CH3

C.
D. B và C đều đúng
1:1
C6 H 5CH3 + Cl2 
→ C6 H 5CH 2Cl + HCl

$.

HNO3

#. Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dụng với
A. Không có phản ứng xảy ra
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta
*C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho
NO 2

$. Do có nhóm

hút e nên phản ứng khó hơn benzen

H 2SO 4

(đ)/

(đ), nóng ta thấy



#. Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí ovà p-. Vậy -X là những nhóm thế nào ?
−Cn H 2n +1

*A.

−OCH 3

B.
−CH 3

C.

;

;

− NH 2

− NO 2

;

;

− NH 2

COOH

;


;

− NO 2

D.

− NH 2

−OH

−COOH

;

−CHO

;

−SO3 H

;

$. -X là những nhóm thế đẩy e

−Cn H 2n +1

;

− NH 2


−OH

;

#. Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí
m-. Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A.

−Cn H 2n +1

−OCH 3

B.
−CH 3

− NH 2

−OH

;

− NH 2

;

C.

;
;


− NO 2

;

− NH 2

;
− NO 2

*D.

;

COOH

−COOH

;

−CHO

−SO3 H

;
− NO 2

$. -X là nhóm thế hút e ( có liên kết pi) :

*A. m-đinitrobenzen
B. o-đinitrobenzen


;

−CHO

−SO3 H

;

H 2 SO4 d





HNO3

#. 1 mol nitrobenzen + 1 mol

;

−COOH

đX+H

O. Chất X là:


C. p-đinitrobenzen
D. B và C đều đúng

− NO 2

$. do

là nhóm thế hút e => ưu tiên thế vào vị trí m-

C2 H 2

#.

→ X → Y → m-bromnitrobenzen. Các chất X và Y lần lượt là

*A. benzen ; nitrobenzen
B. benzen, brombenzen
C. nitrobenzen ; benzen
D. nitrobenzen; brombenzen
3C2 H 2 → C 6 H 6

$.
C6 H 6 + HNO3 → C6 H5 NO2 + H 2O
C6 H5 NO 2 + Br2 → m − Br − C6 H 4 − NO 2

#. Benzen → X → o-bromnitrobenzen. Chất X là
A. nitrobenzen
*B. brombenzen
C. aminobenzen
D. o-đibrombenzen
C6 H 6 + Br2 → C6 H5 Br + HBr

$.


C6 H5Br + HNO3 → o − Br − C6 H 4 − NO 2

;

$. Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen


C10 H16

A.
C9 H14 BrCl

B.
C8H 6Cl2

*C.
C7 H12

D.
$. Có chứa vòng benzen => k



4



×