Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN ÔN TẬP 10 CHƯƠNG V

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.52 KB, 9 trang )

Đề cương trường THPT Nguyễn Hồng Đạo– Lớp: 10 công lập – HKII – Bài số 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG V CÔNG LẬP
KỲ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018
( Bài viết số 02)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chủ đề 1: Giá trị trung bình( 10 câu )
Câu 1: Điểm thi toán cuối năm của nhóm 9 em học sinh lớp 10 là 1; 3; 6;7; 8; 8; 9; 10. Tính điểm
trung bình của nhóm là:
A. 5,9
B. 7
C. 4
D. 5.1
Câu 2: Cho bảng phân bố về nhiệt độ trung bình tháng 02 trong 30 năm (từ 1962 đến 1990) tại thành
phố Vinh theo bảng sau:
Lớp nhiệt độ
Tần số Tần suất(%)
[12;14)
1
3,33
[14;16)
3
10,00
[16;18)
12
40,00
[18;20)
9
30,00
[20;22]
5


16,67
N=30
100%
Tính nhiệt độ trung bình tháng 02 của thành phố Vinh là:
A. 17,90
B. 170
C. 180
D. 16,90
Câu 3: Cho bảng phân bố về nhiệt độ trung bình tháng 12 trong 30 năm (từ 1962 đến 1990) tại thành
phố Vinh theo bảng sau:
Lớp nhiệt độ
Tần suất(%)
[15;17)
16,7
[17;19)
43,3
[19;21)
36,7
[21;23)
3,3
100%
Tính nhiệt độ trung bình tháng 12 của thành phố Vinh là:
A. 18,90
B. 18,50
C. 18,10
D. 18,70
Câu 4: Cho bảng phân bố về nhiệt độ trung bình trong 30 năm (từ 1962 đến 1990) tại thành phố Vinh
theo các bảng sau:
Lớp nhiệt độ
Tần suất(%)

[15;17)
16,7
Lớp nhiệt độ
Tần số Tần suất(%)
Nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ thành phố Vinh
[17;19)
[12;14)
143,3
3,33
trong tháng 12 và tháng 2:
[19;21)
36,7
[14;16)
3
10,00
A.
Nhiệt
độ
tháng
12
cao
hơn
nhiệt
độ
B. Nhiệt độ tháng 12 thấp hơn nhiệt độ tháng 2
[21;23)
3,3
[16;18)
12
40,00

tháng
100%
[18;20)2
9
30,00
C.
Nhiệt
độ
tháng
nhiệt độ tháng 12
D. Nhiệt độ tháng 12 bằng nhiệt độ tháng 2
[20;22]
5 2 cao hơn16,67
Câu 5: Một xí nghiệp tư nhân sản xuất bánh kẹo có 3 tổ
N=30
100%
công nhân
Tổ 1 có 10 người, năng suất lao động trung bình mỗi ngày là 19kg/ngày
Tổ 2 có 8 người với các mức năng suất lao động khác nhau như sau (kg/ngày):
17,5; 18; 18,2; 18,5; 18,6; 19; 19,2; 21
Tổ 3 có 5 người, mỗi người trong ngày làm được 19,5 kg
Năng suất trung bình của công nhân trong xí nghiệp là (kg)
A. 19,02
B. 19,18
C. 19,01
D. 19,03
Câu 6: Số liệu về năng suất lao động của một nhóm công nhân như sau(kg)
7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13
Năng suất lao động trung bình một công nhân là (kg):
A. 14

B. 15
C. 16
D. 17
Câu 7: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Người thực hiện: Nguyễn Thành Hưng


Đề cương trường THPT Nguyễn Hồng Đạo– Lớp: 10 công lập – HKII – Bài số 2

Số học
2
3
7
18
3
2
4
1
40
sinh

Số trung bình là?
A. 6,1
B. 6,5
C. 6,7
D. 6,9
Câu 8: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
Số học sinh
1
[150;152)
5
2
[152;154)
18
3
[154;156)
40
4
[156;158)
26
5
[158;160)
8
6
[160;162)
3
N=100
Số trung bình là?
A. 155,46

B. 155,12
C. 154,98
D. 154,75
Câu 9: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng
sau:
Điểm (x)
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số (n )
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là :

A. 15
B. 15,23
C. 15,50
D. 16
Câu 10: Cho dãy số liệu thống kê:11,13,14,15,12,10.Số trung bình cộng của dãy thống kê trên bằng
A. 13,5
B. 13
C. 12,5
D. 12,3
Chủ đề 2: Tính phương sai và độ lệch chuẩn( 10 câu)
Câu 1: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7.Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là
A. kg2
B. kg
C. kg/2
D. kg3
Câu 3: Tỉ số giữa tần suất và kích thước mẫu được gọi là
A. Tần số
B. Tần Suất
C. Phương sai
D. Độ lệch chuẩn
 10,8, 6, 2, 4 .Độ lệch chuẩn của mẫu là
Câu 4: Cho mẫu số liệu
A. 2,4
B. 2,8
C. 1,9

D. 2,6
Câu 5: Một xí nghiệp tư nhân sản xuất bánh kẹo có 3 tổ công nhân
Tổ 1 có 10 người, năng suất lao động trung bình mỗi ngày là 19kg/ngày
Tổ 2 có 8 người với các mức năng suất lao động khác nhau như sau (kg/ngày):
17,5; 18; 18,2; 18,5; 18,6; 19; 19,2; 21
Tổ 3 có 5 người, mỗi người trong ngày làm được 19,5 kg
Độ lệch chuẩn về năg suất lao động là(kg)
A. 0,6237
B. 0,6454
C. 0,6983
D. 0,9871
Câu 6: Điều tra về chiều cao cua3 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
Số học sinh
1
[150;152)
5
2
[152;154)
18
3
[154;156)
40
4
[156;158)
26
5
[158;160)
8

6
[160;162)
3
N=100
Độ lệch chuẩn
A. 0,78
B. 1,28
C. 2,17
D. 1,73
Người thực hiện: Nguyễn Thành Hưng


Đề cương trường THPT Nguyễn Hồng Đạo– Lớp: 10 công lập – HKII – Bài số 2

Câu 7: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng
A. 2,30
B. 3,30
C. 4,30
D. 5,30
 2, 4, 6,8,10 . Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
Câu 8: Cho mẫu số liệu thống kê:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 40
Câu 9: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây : độ lệch chuẩn là :
A. Bình phương của phương sai
B. Một nửa của phương sai
C. Căn bậc hai của phương sai
D. Không phải là các công thức trên.

Câu 10: Phân xưởng mộc có X có 2 tổ công nhân, mỗi tổ có 10 người làm việc độc lập. Tổ 1 đóng
ghế, tổ 2 đóng bàn. Mức năng suất của công nhân trong tháng như sau:
Tổ 1 (Số ghế/CN): 10, 13, 15, 12, 13, 14, 17, 16, 11, 10
Tổ 2(số bàn/CN) : 5, 7, 4, 5, 8, 6, 7, 5, 4, 6
Dùng độ lệch chuẩn để so sánh độ biến thiên về năng suất lao động giữa 2 tổ ta có kết luận như sau:
A. Độ lệch chuẩn tổ 1 lớn hơn Độ lệch chuẩn tổ 2 B. Độ lệch chuẩn tổ 2 lớn hơn Độ lệch chuẩn tổ 1
C. Độ lệch chuẩn tổ 1 bằng Độ lệch chuẩn tổ 2
D. Không xác định
Chủ đề 3: Bảng phân bố tần số và tần suất ( 5 câu)
Câu 1: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài được
điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 % . Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu?
A. 10
B. 20
C. 25
D. 5
Câu 2: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra
20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3
4. Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên ?
A. 10
B. 20
C. 4
D. 5
Câu 3: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra
20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3
4. Kích thước của mẫu là bao nhiêu ?
A. 10
B. 20
C. 100
D. 5
Câu 4: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy có 72 bài

được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị xi = 5 là bao nhiêu ?
A. 72%
B. 36%
C. 18%
D. 10%
Câu 5: Cho bảng phân bố tần số sau :
xi
1
2
3
4
5
6
Cộng
ni
10
5
15 10
5
5
50
Mệnh đề đúng là :
A. Tần suất của số 4 là 20%
B. Tần suất của số 2 là 20%
C. Tần suất của số 5 là 45
D. Tần suất của số 5 là 90%
Chủ đề 4: Tìm số trung vị và mốt(10 câu)
Câu 1: Điểm thi toán cuối năm của nhóm 11 em học sinh lớp 10 là 1;1; 3; 6;7; 8; 8; 9; 10. Số trung vị
của dãy số liệu là:
A. 5,9

B. 7
C. 4
D. 5.1
Câu 2: Điểm thi toán cuối năm của nhóm 10 em học sinh lớp 6 là 6;7; 8; 8; 9; 10. Số trung vị của dãy
số liệu là:
A. 5,9
B. 7
C. 8
D. 5.1
Câu 3: Số liệu về năng suất lao động của một nhóm công nhân như sau(kg)
7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13.
Mốt (Mo) về năng suất lao động là (kg):
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 4: Số liệu về năng suất lao động của một nhóm công nhân như sau(kg)
7, 8, 14, 28, 16, 14, 25, 15, 18, 15, 21, 14, 13
Người thực hiện: Nguyễn Thành Hưng


Đề cương trường THPT Nguyễn Hồng Đạo– Lớp: 10 công lập – HKII – Bài số 2

Số trung vị (Me) về năng suất lao động là (kg):
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 5: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Mốt

B. Số trung bình
C. Số trung vị
D. Độ lệch chuẩn
Câu 6: Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân số, với mẫu số liệu như sau
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1
3 0 1 2 3 5
Mốt của dấu hiệu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điể
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
m
Số học sinh
2
3
7
18
3
2

4
1
40
Số trung vị là?
A. 5
B. 6,5
C. 6
D. 7
Câu 8: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Điể
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
m
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40

Mốt của dấu hiệu?
A. M0= 40
B. M0= 18
C. M0= 6
D. M0= 7
Câu 9: Cho bảng phân bố tần số rời rạc
2
3
4
5
6
Cộng
5
15
10
6
7
43
Mốt của bảng phân bố đã cho là:
A. M0= 2
B. M0= 6
C. M0= 3
D. M0= 5
Câu 10: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng
sau:
Điểm (x)
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
Tần số (n )
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Mốt của bảng số liệu trên là :
A. M0= 19
B. M0= 9
C. M0= 16
D. M0= 15,5
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử (đơn vị: giờ)
1180 1150 1190 1170 1180 1170 1160 1170 1160 1150
1190 1180 1170 1170 1170 1190 1170 1170 1170 1180
1170 1160 1160 1160 1170 1160 1180 1180 1150 1170
1) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.

2) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
3) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.
Bài 2. Số con của 40 gia đình ở huyện A.
2
4
3
2
0
2
2
3
4
5
2
2
5
2
1
2
2
2
3
2
5
2
7
3
4
2
2

2
3
2
3
5
2
1
2
4
4
3
4
3
1) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
2) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
3) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.
Bài 3. Điện năng tiêu thụ trong một tháng (kW/h) của 30 gia đình ở một khu phố A.
165
85
65
65
70
50
45
100
45
100
100 100 100
90
53

70
141
42
50
150
Người thực hiện: Nguyễn Thành Hưng


Đề cương trường THPT Nguyễn Hồng Đạo– Lớp: 10 công lập – HKII – Bài số 2

40
70
84
59
75
57
133
45
65
75
1) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
2) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
3) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.
Bài 4. Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường THPT.
0 2 1 0 0 3 0 0 1 1 0 1 6 6 0
1 5 2 4 5 1 0 1 2 4 0 3 3 1 0
1) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
2) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
3) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.
Bài 5. Nhiệt độ của 24 tỉnh, thành phố ở Việt Nam vào một ngày của tháng 7 (đơn vị: độ)

3 30
31
32
31
40
37
29
41
37
35
34
6
34
35
32
33
35
33
33
31
34
34
32
35
1) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
2) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
3) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.
Bài 6. Tốc độ (km/h) của 30 chiếc xe môtô ghi ở một trạm kiểm soát giao thông.
40
58

60
75
45
70
60
49
60
75
52
41
70
65
60
42
80
65
58
55
65
75
40
55
68
70
52
55
60
70
1) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
2) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.

3) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.
Bài 7. Kết quả điểm thi môn Văn của hai lớp 10A, 10B ở một trường THPT.
Lớp 10A
Điểm thi
5 6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
1 9
12
14
1
3
40
Lớp 10B

Điểm thi
6 7
8
9 Cộng
Tần số
8 18
10
4 40
1) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
2) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
3) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.

Bài 8. Tiền lương hàng tháng của 30 công nhân ở một xưởng may.
Tiền lương 300 500 700 800 900 1000 Cộng
Tần số
3
5
6
5
6
5
30
1) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
2) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
3) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét.
Bài 9. Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột.
21 17 22 18 20 17 15 13 15 20 15 1 1 1 25
2 8 7
17 21 15 12 18 16 23 14 18 19 13 1 1 1 17
6 9 8
Bài 10. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường T (đơn vị: g).
90
73
88
99
100 102 101
96
79
93
81
94
96

93
95
82
90
106 103
116
109 108 112
87
74
91
84
97
85
92
Với các lớp: [70; 80), [80; 90), [90; 100), [100; 110), [110; 120].
1) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
2) Tính số trung bình, số trung vị, mốt.
Người thực hiện: Nguyễn Thành Hưng












×