Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn Tập HK1 ĐẠI SỐ TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.99 KB, 2 trang )

28/02/201828/02/2018- Hiep.

ÔN TẬP HỌC KỲ I

1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực .
Tính giá trị của biểu thức
GV: Đưa ra các câu hỏi :
HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới
- Số hữu tỉ là gì ?
a

- Số hữu tỉù biểu diễn được dưới dạng phân số b với a,b Z, b ≠ 0.
dạng số thập phân như thế nào ?
HS: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi
một số thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn và ngược lại
HS: Là số viết được dưới số thập
- Số vô tỉ là gì ?
phân vô hạn không tuần hoàn
Hs: Các phép toán : cộng, trừ,nhân
- Trong tập R các số thực em đã
chia , luỹ thừa và căn bậc hai của một
biết những phép toán nào ?
số không âm.
-GV: Tính chất của các phép toán HS: Quan sát và nhắc lại một số quy
trên tập Q được áp dụng trên tập
tắc phép toán
R
-Treo bảng phụ : bảng ôn tập các
phép toán
* Bài tập : Thực hiện các phép


15
1
=7
Hs :a) Đáp số :
toán sau :
2
2
Bài 1 :Tính:
11
12 1
.(−100) = −44
b)Đáp số :
.4 .(−2) 2
a) – 0,75 .
25
−5 6
c) = 4 + 6 – 3 + 5 = 12
11
11
.(

24,8)

.75,
2
b)
25
25
2
c) (−2) + 36 − 9 + 25

Bài 2 Tìm x biết
2 1
3
a) + : x =
3 3
5
b) | 2x – 1 | +1 = 4

ĐS:
a) x = -5
a) x = 2 hoặc x = -1

1/ Ôn tập về số hữu tỉ, số thực . Tính
giá trị của biểu thức :
A. Lý thuyết: SGK

B. Bài tập:
Bài 1 :Tính:
12 1
.4 .(−2) 2 =
a) – 0,75 .
−5 6
= - 30
11
11
.( −24,8) − .75, 2
b)
25
25
11

= .( −100) = −44
25
c) (−2) 2 + 36 − 9 + 25
= 4 + 6 – 3 + 5 = 12
Bài 2 Tìm x biết
2 1
3
a) + : x =
3 3
5
=> x = -5
b) | 2x – 1 | +1 = 4
=> x = 2 hoặc x = -1

Hoạt động 2:
2/ Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng
Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng
nhau tìm x :
nhau tìm x
GV: - Tỉ lệ thức là gì ?
HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ A. Lý thuyết: SGK
a c
số =
b d
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ +Tính chất cơ bản :
thức ?
a c
Nếu = => ad = bc
( Cho hs phát biểu bằng lời )
B. Bài tập

b d
- Viết dạng tổng quát của tính chất
Bài 1: Tìm x biết :
dãy tỉ số bằng nhau .
a) x: 8,5 = 0, 96 : ( - 1,15)
+1 hs lên bảng viết
Bài 1: Tìm x biết :
8,5.0,96
= −5,1
x
=
a) x : 8,5 = 0, 96 : ( - 1,15)
−1,15
* Hai hs lên bảng :
- Nêu cách tìm x trong tỉ lệ thức
5
8,5.0,96
này ?
b) ( 0,25x) : 3 = : 0,125
= −5,1
a) x =
6
−1,15
5
b) ( 0,25x) : 3 = : 0,125
x
=
80
b) x = 80
6

Bài 2 : Tìm x và y biết
* Học sinh cả lớp làm vào vở
Bài 2 : Tìm x và y biết
7x = 3y và x – y = 16
x y
7x = 3y và x – y = 16
HS: 7x = 3y => =
Giải:
3 7
+ GV: Hướng dẫn
x y
x y x − y 16
=
Từ đẳng thức 7x = 3y=> tỉ lệ thức
7x
=
3y
=>
= =
=
= −4
3
7
Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số
3 7 3 − 7 −4


x y x − y 16
= =
=

= −4
3 7 3 − 7 −4
*Hoạt động3 : Ôn tập về đại
 x = 3. ( -4) = - 12
HS: Nếu đại lượng y liên hệ với đại
luợng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ
lượng x theo công thức y = k.x (k là
 y = 7 . (-4 ) = -28
nghịch :
hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận 3/ Ôn tập về đại luợng tỉ lệ thuận, đại
GV: Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ k
lượng tỉ lệ nghịch:
thuận với nhau ?
* Ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận : V
Cho ví dụ ?
không đổi thì S và T tỉ lệ thuận .
A. Lý thuyết: SGK
- Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ
HS: ...
nghịch với nhau ?
- Ví dụ cùng một công việc số người
- Cho ví dụ ?
và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ
GV: Treo “ bảng ôn tập về đại nghịch
lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ
nghịch ‘’
-HS quan sát bảng ôn tập và trả lời
GV: Nhấn mạnh về tính chất khác các câu hỏi của giáo viên
nhau của hai tương quan này .
B. Bài tập:

* Bài tập
Tóm tắt :
Bài 1:
Bài 1: Để đào một con mương cần 30 người HTCV hết 8 giờ
Tóm tắt :
30 người làm trong 8 giờ . Nếu 40 người HTCV hết x giờ
tăng thêm 10 người thì thời gian HS: Số người và thời gian hoàn thành 30 người HTCV hết 8 giờ
40 người HTCV hết x giờ
giảm được mấy giờ
công việc là hai đại lượg tỉ lệ nghịch . -Số người và thời gian hoàn thành công
( năng suất làm việc như nhau )
30 x
8.30
việc là hai đại lượg tỉ lệ nghịch .
= => x =
Ta có :
40 8
40
30 x
8.30
=
=>
x
=
Ta

:
x = 6 giờ
40 8
40

Gv: 1 học sinh lên bảng giải tiếp
Vậy thời gian làm việc giảm được:
x = 6 giờ
8 – 6 = 2 giờ
Vậy thời gian làm việc giảm được: 8
– 6 = 2 giờ
4/ Ôn tập về đồ thị hàm số
A. Lý thuyết: SGK
Hoạt động 4: Ôn tập về đồ thị
Hs:
y

x

hai
đại
lượng
tỉ
lệ
thuận
hàm số
Gv: + Hàm số y = a.x (a ≠ 0) cho

ta biết y và x là hai đại lượng như Hs: Đồ thị hàm số y = a.x (a 0) là
đường thẳng đi qua gốc toạ độ
thế nào?
+ Đồ thị hàm số y = a.x (a ≠ 0) có
Hs: Thảo luận nhóm:
B. Bài tập:
dạng như thế nào?

+ Hoành độ là 3=> tung độ ?
a) A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x
+
Thế
toạ
độ
điểm
B
vào
công
thức
nên ta có:
* Bài tập: Cho hàm số y = -2x
=>
nhận
xét
y0 = -2 . 6 = -6
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị hàm
*
Kết
quả:
a)
A(3;
y
0) thuộc đồ thị
b) B(1,5; 3) ta thay x = 1,5 vào công
số y = -2x. Tìm y0 .
hàm số y = -2x nên ta có: y0 = -2 . 6 thức ta có:
y = -2 . 1,5 = -3 ≠ 3
b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị = -6

b)
B(1,5;
3)
ta
thay
x
=
1,5
vào
công
vậy B không thuộc đồ thị hàm số
hàm số y = -2x hay không? vì
thức
ta
có:
c) cho x = 1 => y = -2
sao?
y = -2 . 1,5 = -3 ≠ 3
B(1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = -2x
vậy B không thuộc đồ thị hàm số
c) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x.
Hs: cho x= 1 => y = -2
B(1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = -2x
Hs: thứ II và IV
bài tập: Chia 310 thành 3 phần
a) tỉ lệ thuân với 2 , 3 , 5
b) tỉ lệ nghịch với 2 , 3 , 5
bằng nhau để tìm x và y

 x = 3. ( -4) = - 12

 y = 7 . (-4 ) = -28



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×