Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

900 cau giao tiep thong dung tieng trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 62 trang )

STT
Tiếng Việt
1 Xin chào!
Chào buổi sáng sớm!
2 Chào buổi chiều! Chào
buổi tối!
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Tiếng Trung
你好!
早晨(下午/晚上)好!

Tôi làKathy King.



我是凯西.金。

Bạn làPeter Smith phải
không?
Vâng, tôi làPeter
Smith. Không, tôi
không phải Peter Smith.
Bạn khỏe không?
Rất khỏe, cảm ơn, thế
còn bạn?
Tôi cũng rất khỏe.

你是彼得.史密斯吗?
是,我是。/ 不,我不是。

Phiên âm
nǐ hǎo
zǎochén(xià
wǔ/wǎn shàng )
hǎo!
wǒ shìkǎi xī
jīn 。
nǐ shìbǐ déshǐ mì
sī ma ?
shì,wǒ shì。/
bù,wǒ búshì。

nǐ hǎo ma ?
hěn hǎo ,

很好,谢谢,你呢?
xièxie ,nǐ ne ?
我也很好。
wǒ yě hěn hǎo 。
ài mǐ hǎo ma ?/nǐ
Amy khỏe không? Vợ
爱米好吗?/你妻子好吗?/ qī zǐ hǎo ma?/nǐ
bạn khỏe không? Chồng
zhàng fu hǎo
你丈夫好吗?
bạn khỏe không?
ma ?
tā hěn hǎo ,xiè
Côta rất khỏe, cảm ơn. 她很好,谢谢。
xie 。
Ngủ ngon nhé, Jane.
晚安,简。
wǎn'ān ,jiǎn。
zàijiàn ,mài
Tạm biệt, Mike.
再见,迈克。
kè。
Mai gặp lại nhé.
明天见。
míngtiān jiàn 。
Chút nữa gặp nhé.
待会儿见。
dài huìr jiàn 。
Tôi phải đi đây.
我必须走了。

wǒ bì
xū zǒu le 。
wǒ néng jì
nlái
Tôi vào được chứ?
我能进来吗?
ma ?
Mời ngồi.
请坐。
qǐng zuò。
Mời vào.
请进。
qǐng jìn 。
shàngkèshí
Bắt đầu vào học rồi.
上课时间到了。
jiāndào le 。
dǎ kāi shū ,fān
Mở sách sang trang 20. 打开书,翻到第 20 页。
dào dì20 yè。
你好吗?


21

Tôi điểm danh đầu giờ.

课前我要点名。

22


Có.

到!

23

Mỗi người đã cócótài
liệu trên tay chưa?

每个人都拿到材料了吗?

24
25
26
27

Cóýkiến không đồng ý
không?
Các bạn cótheo kịp
được tôi giảng bài
không?
Tôi giảng bài các bạn đã
hiểu chưa?
Bạn cóthể nói lại một
lần nữa được không?

有不同意见吗?
你们跟上我讲的了吗?
我讲明白了吗?

你能再说一遍吗?

28

Cóvấn đề gìkhông?

有什么问题吗?

29

Hôm nay giảng đến đây
thôi.

今天就讲到这里。

30

Trước khi ra về các bạn
hãy nộp luận văn.

请在离开前将论文交上。

Đây làcái gì
?
Làchiếc bút.
Đây làchiếc túi xách
của bạn à?
Không, nókhông làcủa
tôi. Vâng, nólàcủa tôi.


这是什么?
是支笔。

35

Đây làbút của ai?

这是谁的笔?

36

Làcủa Kate.
Kia làmột chiếc xe con
phải không?

是凯特的。

31
32
33
34

37
38

Không, đó làmột chiếc
xe buýt.

这是你的手提包吗?
不,它不是。/ 是的,它

是。

那是一辆小汽车吗?
不,那是一辆公共汽车。

kèqián wǒ yào
diǎnmíng 。
dào !
měi ge rén dōu ná
dào cáiliào le
ma?
yǒu bútóng yìjiàn
ma ?
nǐmen gēn shàng
wǒ jiǎng de le
ma?
wǒ jiǎng míngbai
le ma ?
nǐ néng zài shuō yí
biàn ma ?
yǒu shén me wèn
tíma ?
jīntiān jiùjiǎng
dào zhèlǐ 。
qǐng zài lí
kāi qián
jiāng lùnwén
jiāoshàng 。
zhèshìshénme ?
shìzhī bǐ 。

zhèshìnǐ de
shǒutíbāo ma ?
bù,tā búshì。/
shìde ,tā shì。
zhèshìshuíde
bǐ ?
shìkǎi tède 。
nàshìyíliàng xiǎo
qìchē ma ?
bù,nàshìyí
liàng gōnggòng
qìchē 。


39

Cái này trong Tiếng
Anh nói như thế nào?

这个用英语怎么说?

40

Quyển sách mới của
bạn màu gì
?

你的新书是什么颜色的?

Căn phòng rộng bao

nhiêu?
Con đường này dài bao
xa?

你的房子有多大?

43

Con mèo này tên làgì
?

这猫叫什么名字?

44

Công ty đó ở đâu?

那个公司在哪儿?

41
42

这条街有多长?

46

Kích thước nào là
đúng?
Đây làcái gì
?


47

Đây làđiều hòa.

这是空调。

48

Đây làcủa bạn à?

这是你的吗?

49

Phải, làcủa tôi.

是的,是我的。

50

Chiếc kí
nh của tôi đâu
rồi?

我的眼镜在哪儿?

51

Bạn biết chiếc kính tôi

để đâu không?

你知道我把眼镜搁哪儿了
吗?

Ở kia kìa.
Trên bàn kìa.
Đây làbút của bạn phải
không? Tôi nhặt được
dưới gầm bàn.
Không phải, bút của tôi
màu xanh lam cơ.

在那边。
在桌上。

Túi nào làcủa bạn?

哪个是你的包?

45

52
53
54
55
56

哪个尺码是对的?
这是什么?


这是你的笔吗?我在桌下
捡的。
不是。我的是蓝的。

zhège yòng yīng
yǔ zěn me shuō?
nǐ de xīn shū shì
shénme yánsè
de?
nǐ de fángzi yǒu
duō dà?
zhètiáo jiē yǒu
duō cháng ?
zhèmāo jiào
shénme míng zì?
nàge gōngsī zài
nǎr ?
nǎ gèchǐmǎ shì
duìde ?
zhèshìshén me ?
zhèshì
kōngtiáo 。
zhèshìnǐ de
ma ?
shìde ,shìwǒ
de 。
wǒ de yǎnjìng zài
nǎr ?
nǐ zhī dào wǒ bǎ

yǎnjìng gē nǎr le
ma ?
zài nàbiān 。
zài zhuōshàng 。
zhèshìnǐ de bǐ
ma ?wǒ zài
zhuōxiàjiǎn de 。
búshì。wǒ de shì
lán de 。
nǎ gèshìnǐ de
bāo ?


57

Cái to hơn làcủa tôi.

大些的那个。

58

Cái kia ở bên phải bạn.

你右边的那个。

59

Những quyển sách này
toàn bộ đều làcủa bạn
phải không?


这些书全是你的吗?

60

Một phần làcủa tôi.

一部分是我的。

61
62

Bạn làai?
Tôi làJim.
Người đàng kia làai
thế?
Anh ta làBob.
Côbékia làhọc sinh
phải không?
Không, côta không
phải học sinh.

你是谁?
我是吉姆。

67

Bạn làm nghề gì
?


你是做什么的?

68

Tôi lànông dân.

我是个农民。

69

Anh ta làm nghề gì
?

他是干什么的?

70

Anh ta làgiám đốc.
Chắc chắn côta là
người mẫu, phải vậy
không?

他是个经理。

72

Tôi thật sự không biết.

我真不知道。


73

Tôi chẳng biết một chút
gìcả.

我一点都不知道。

74

Cóthể côta làtài xế.

她可能是个司机吗?

75

Phải, tôi cũng cho là
vậy.

是的,我认为是。

76

Bạn tên làgì
?

你叫什么名字?

63
64
65

66

71

那边那个人是谁?
他是鲍勃。
那个女孩是学生吗?
不,她不是。

她一定是个模特,不是
吗?

dàxiē de nàge 。
nǐ yòu biān de
nàge 。
zhèxiē shū quán
shìnǐ de ma ?
yíbùfen shìwǒ
de 。
nǐ shìshuí?
wǒ shìjímǔ 。
nàbiān nàge rén
shìshuí?
tā shìbào bó。
nàgènǚhái shì
xuéshēng ma ?
bù,tā búshì。
nǐ shìzuòshénme
de ?
wǒ shìge

nóngmín 。
tā shìgàn shén me
de ?
tā shìge jīng lǐ 。
tā yídì
ng shìgè
mótè,búshì
ma?
wǒ zhēn bùzhī
dào 。
wǒ yìdiǎn dōu bú
zhī dào 。
tā kěnéng shìge
sījī ma ?
shìde ,wǒ rèn
wéi shì。
nǐ jiào shénme
míngzì?


77

Cóthể cho tôi biết tên
của bạn không?

能告诉我你的名字吗?

78

Tôi tên làThomas.


我叫汤姆斯。

79

Hãy gọi tôi làTom.

就叫我汤姆吧。

80

Bạn họ gì
?
Họ của tôi là
Ayneswonth.
Phiên âm thế nào?

你姓什么?

83

Cômặc bộ trắng kia là
ai?

穿白衣服的那位小姐是
谁?

84

Bạn cóthể giới thiệu tôi

你能把我介绍给她吗?
cho côta không?

85

Rose, để tôi giới thiệu
một chút bạn của tôi.

罗斯,让我介绍一下我的
朋友。

86

Đây làTom, bạn học
của tôi.

这是汤姆。我的同学。

87

Rất vui quen biết bạn.

很高兴认识你。
认识你我也很高兴。

90

Quen biết bạn tôi cũng
rất vui.
Để tôi giới thiệu bản

thân tôi chút.
Xin chào!

91

Hôm nay thứ mấy?

今天星期几?

92

Hôm nay thứ hai.

今天是星期一。

93

Hôm nay mồng mấy?

今天是几号?

94

Hôm nay ngày 15 tháng 今天是 1999 年 1 月 15
1 năm 1999.
日。

81
82


88
89

我姓安尼思华斯。
怎么拼?

让我自己介绍一下。
你好!

néng gàosu wǒ nǐ
de míngzi ma?
wǒ jiào tāng mǔ
sī 。
jiùjiào wǒ tāng
mǔ ba 。
nǐ xì
ng shén me ?
wǒ xì
ng ān nísī
huásī 。
zěn me pīn ?
chuān bái yī fu de
nàwèi xiǎo jiě shì
shuí?
nǐ néng bǎ wǒ
jièshào gěi tā
ma ?
Luósī ,ràng wǒ
jièshào yíxiàwǒ
de péng yǒu 。

zhèshìtāng mǔ 。
wǒ de tóng xué。
hěn gāo xì
ng rèn
shínǐ 。
rèn shínǐ wǒ yě
hěn gāo xì
ng 。
ràng wǒ zìjǐ jiè
shào yíxià。
nǐ hǎo !
jīn tiān xīng qī
jǐ ?
jīn tiān shìxīng qī
yī 。
jīn tiān shìjǐ
hào ?
jīn tiān shì1999
nián 1 yuè15 rì。


xiàn zài shìjǐ
yuè?
xiàn zài shìshíèr
Bây giờ làtháng mười
96
现在是十二月。
hai.
yuè。
jīn nián shìnǎ yī

97 Năm nay lànăm nào?
今年是哪一年?
nián ?
jīn nián shì1999
98 Năm nay lànăm 1999. 今年是 1999 年。
nián 。
zhèzhōumònǐ gàn
Cuối tuần này bạn làm
99
这周末你干什么?

?
shén me ?
zhèjiā diàn pí
ngrì
Cửa hàng này bình
shìzǎo shàng 9
这家店平日是早上 9 点开
100 thường mở lúc 9 giờ
diǎn kāi mén
门吗?
sáng đúng không?
ma ?

ng rìshàng wǔ 8
Bình thường mở lúc 8
平日上午 8 点开,但周末 9 diǎn kāi ,dàn
101 giờ sáng, cuối tuần mở
zhōu mò9 diǎn
点开。

lúc 9 giờ sáng.
kāi 。
hòu tiān nǐ gàn
102 Ngày kia bạn làm gì?
后天你干什么?
shén me ?
shàng shàng xīng
Tuần trước nữa bạn làm
qī nǐ gàn le shén
103
上上星期你干了什么?

?
me ?
wǒ yào gōng zuò5
我要工作 5 天(从明天算
Tôi phải làm việc 5
tiān (cóng míng
104
ngày (tính từ ngày mai). 起)
tiān suàn qǐ )
wǒ yǐ 5 nián méi
Đã 5 năm rồi tôi không
105
我已 5 年没见你了。
gặp bạn.
jiàn nǐ le 。
nǐ yǒu jìsuàn jī
106 Bạn cómáy tính không? 你有计算机吗?
ma ?

shìde ,wǒ
107 Có, tôi cómáy tính.
是的,我有。
yǒu 。
tā yǒu nàběn
Anh ta cóquyển sách
108
他有那本书,是吗?
đó, đúng không?
shū ,shìma ?
bù,tā méi
Không, anh ta không
109
不,他没有。
có.
yǒu 。
110 Bạn cóanh chị em gái
nǐ yǒu xiōng dì
你有兄弟或姐妹吗?
95

Bây giờ làtháng mấy?

现在是几月?


không?
Không có, tôi làcon
111
một.

112

Máy tính bạn cócông
cụ giải mãkhông?

Ở đây cóbán dầu gội
đầu không?
Vườn hoa của bạn thật
114
làđẹp.
113

没有,我是独生子。
你的电脑有调制解调器
吗?
这儿有香波卖吗?
你的花园真漂亮。

115 Còn thừa vénào không? 有剩票吗?
116

Bạn cóhồ dán không?
Chỗ tôi cần một chút.

117 Tôi còn thừa một chút.

你有胶水吗?我这里需要
一点。
我剩下一些。


118

Nếu bạn cónhiều, hãy
cho tôi.

如果你有多的,请给我。

119

Cóphải bạn lấy chiếc
bút chìcủa tôi không?

你拿了我的铅笔吗?

120

Đúng vậy, tôi còn lấy
cục tẩy của bạn.

是的,我还拿了你的橡
皮。

121 Bây giờ mấy giờ?

现在几点?

122 Bây giờ hai giờ.

现在两点。


Bây giờ là5 giờ 15
现在是五点一刻。
phút.
Bây giờ là4 giờ kém 10
124
现在差十分四点。
phút.
123

125 Bây giờ là9 rưỡi.

现在是九点半。

126 Bây giờ làđúng 1 giờ.

现在一点整。

huòjiě mèi ma ?
méi yǒu ,wǒ shì
dúshēng zǐ 。
nǐ de diàn nǎo yǒu
tiáo zhìjiě tiáo qì
ma ?
zhèr yǒu xiāng bō
mài ma ?
nǐ de huā yuán
zhēn piào liàng 。
yǒu shèng piào
ma ?
nǐ yǒu jiāo shuǐ

ma ?wǒ zhèlǐ xū
yào yìdiǎn 。
wǒ shèng xiàyì
xiē 。
rúguǒ nǐ yǒu duō
de ,qǐng gěi
wǒ。
nǐ nále wǒ de qiān
bǐ ma ?
shìde ,wǒ hái ná
le nǐ de xiàng
pí。
xiàn zài jǐ diǎn ?
xiàn zài liǎng
diǎn 。
xiàn zài shìwǔ
diǎn yíkè。
xiàn zài chà
shífēn sìdiǎn 。
xiàn zài shìjiǔ
diǎn bàn 。
xiàn zài yī diǎn
zhěng 。


127 Vẫn chưa đến 4 giờ mà. 还没到四点呢。
128

Đồng hồ của tôi là2
giờ.


Đồng hồ của tôi nhanh
2 phút.
Đồng hồ của bạn mấy
130
giờ rồi?
129

131

Chúng ta phải đến đó
đúng giờ.

132 Chỉ còn lại 2 phút thôi.
133

Bạn cóthể làm xong
trước công việc không?

我的表是两点钟。
我的表快了两分钟。
你的表几点了?
我们必须准时到那儿。
只剩两分钟了。
你能提前完成工作吗?

Máy bay cất cánh muộn
飞机晚点起飞。
một chút.
135 Hội nghị bị delay.

会议延期了。
134

136 Hôm nay thứ mấy?

今天星期几?

137 Hôm nay thứ hai.

今天星期一。

138 Hôm nay mồng mấy?
今天几号?
Hôm nay ngày 21 tháng
139
今天是五月二十一号。
5.
140 Bạn sinh vào lúc nào?
141

Tôi sinh vào ngày 1
tháng 9 năm 1976.

你什么时候出生的?
我出生在 1976 年 9 月 1
日。

142 Lúc nào?

什么时候?


143 Bạn chọn thời gian đi.

你定时间吧。

144 Ngày mai chúng ta gặp

我们明天见面。

hái méi dào sìdiǎn
ne 。
wǒ de biǎo shì
liǎng diǎn
zhōng 。
wǒ de biǎo kuài le
liǎng fèn zhōng。
nǐ de biǎo jǐ diǎn
le ?
wǒ men bìxū
zhǔn shídào
nàr 。
zhǐ shèng liǎng fēn
zhōng le 。
nǐ néng tíqián
wán chéng gōng
zuòma ?
fēi jī wǎn diǎn qǐ
fēi 。
huìyìyán qī le 。
jīn tiān xīng qī

jǐ ?
jīn tiān xīng qī
yī 。
jīn tiān jǐ hào ?
jīn tiān shìwǔ yuè
èr shíyī hào 。
nǐ shén me shíhòu
chū shēng de?
wǒ chū shēng zài
1976 nián 9 yuè1
rì。
shén me shí
hòu ?
nǐ dì
ng shíjiān
ba 。
wǒ men míng tiān


mặt.
Bạn cóbiết ngày chí
nh
145
xác không?
Mời bạn đối chiếu một
146
chút ngày nhé.
147

Lúc này năm ngoái bạn

làm gì?

Bán hàng giảm giákéo
dài bao lâu?
149 Chỉ 3 ngày.
Năm ngày sau tôi trở
150
về.
148

151

Xin chào, tôi cóthể gặp
ông Green không?

Bạn cóhẹn trước
không?
Xin lỗi, tôi không có
153
hẹn trước.
152

154

Có, tôi cóhẹn vào lúc 3
giờ chiều.

Xin lỗi, bây giờ ông
155 Green không thể gặp
bạn được.

156
157
158
159
160

Anh ta đang gọi điện
thoại.
Bạn cóthể đợi ở đây
một chút được không?
Bạn muốn uống chút gì
không?
Tôi uống một chút trà
đi.
Ông Green, ông Smith
đang ở đây.

你知道确切日期吗?
请核实一下日期。
去年这时候你在干什么?
折价销售多久?
仅三天。
我五天之后回来。
你好,我能见格林先生
吗?
你有预约吗?
对不起,我没有。
是的,约的是下午 3 点。

对不起,格林先生现在不

能见您。
他在打电话。
您能在这里等一下吗?
您想喝点什么吗?
我喝点茶吧。
格林先生,史密斯先生在

jiàn miàn 。
nǐ zhī dào quèqiē
rìqī ma ?
qǐng héshíyíxià
rìqī 。
qùnián zhèshí
hòu nǐ zài gàn
shén me ?
zhéjiàxiāo shòu
duō jiǔ ?
jǐn sān tiān 。
wǒ wǔ tiān zhī
hòu huílái 。
nǐ hǎo ,wǒ néng
jiàn gélín xiān
shēng ma ?
nǐ yǒu yùyuē
ma ?
duìbúqǐ ,wǒ
méi yǒu 。
shìde ,yuē de
shìxiàwǔ 3
diǎn。

duìbùqǐ ,gélí
n
xiān shēng xiàn
zài búnéng jiàn

n。
tā zài dǎ diàn
huà。

n néng zài zhèlǐ
děng yíxiàma?

n xiǎng hē diǎn
shén me ma ?
wǒ hē diǎn chá
ba 。
gélí
n xiān
shēng ,shǐ mìsī


这里。
Ông cóthể vào trong
được rồi.
Thật làvui khi gặp
162 được bạn, bạn cũ của
tôi.
Mấy năm nay bạn thế
163
nào?

Bạn vẫn không thay đổi
164
gìcả.
161

您可以进去了。
真高兴见到你,我的老朋
友。
这些年你怎么样?
你一点也没变。

165

Bạn vẫn còn nhớ lễ
Giáng sinh đó chứ?

你还记得那个圣诞节吗?

166

Bạn biết nói Tiếng Anh
không?

你会说英语吗?

167 Biết nói một chút.
168
169
170
171

172
173
174

175
176

Bạn học Tiếng Anh bao
lâu rồi?
Anh ta nói Tiếng Anh
rất lưu loát.
Tiếng Anh của bạn rất
tốt.
Bạn nói Tiếng Anh rất
tốt.
Tiếng mẹ đẻ của bạn là
Tiếng Anh phải không?
Tiếng mẹ đẻ của tôi là
Tiếng Trung.
Anh ta cóchút giọng
London.
Khẩu âm của anh ta rất
nặng hoặc Tiếng Địa
phương của anh ta rất
nặng.
Tôi diễn đạt cóchút khó

会讲一点。
你学英语多久了?
他讲英语很流利。

你的英语很好。
你的英语讲的很好。
你的母语是英语吗?
我的母语是汉语。
他带点伦敦口音。

xiān shēng zài zhè
lǐ 。

n kě yǐ jìn qù
le 。
zhēn gāo xì
ng jiàn
dào nǐ ,wǒ de lǎo
péng yǒu 。
zhèxiē nián nǐ zěn
me yàng ?
nǐ yìdiǎn yě méi
biàn 。
nǐ hái jìdénàgè
shèng dàn jié
ma?
nǐ huìshuō yīng
yǔ ma ?
huìjiǎng yì
diǎn 。
nǐ xuéyīng yǔ duō
jiǔ le ?
tā jiǎng yīng yǔ
hěn liúlì。

nǐ de yīng yǔ hěn
hǎo 。
nǐ de yīng yǔ jiǎng
de hěn hǎo 。
nǐ de mǔ yǔ shì
yīng yǔ ma ?
wǒ de mǔ yǔ shì
hàn yǔ 。
tā dài diǎn lún dūn
kǒu yīn 。

他口音很重。

tā kǒu yīn hěn
zhòng 。

我表达起来有点困难。

wǒ biǎo dáqǐ lái


khăn.
177

Tôi thường bị lẫn giữa
"s" và"th".

178

Bạn cóthể viết văn

你能用英文写文章吗?
bằng Tiếng Anh không?

179 Phát âm của bạn rất tốt.

我常把 s 和 th 搞混。

你的发音很好。

Phải làm sao tôi mới có
我该怎样才能提高口语水
180 thể nâng cao trình độ
平?
nói của tôi.
181 Bạn đang làm gìthế?

你在干什么?

182 Tôi đang xem sách.
183 Tôi đang nấu ăn.

我在看书。
我在做饭。

184 Bạn đang xem tivi à?

你在看电视吗?

185 Ừ, tôi đang xem kênh 5. 是的,我在看 5 频道。
Không, tôi đang nghe

đài.
187 Bạn đi đâu đấy?
186

188 Tôi đi làm.
189

Bạn đang viết thư cho
ai?

190 Cho một người bạn cũ.
191

Cuối tuần này bạn sẽ
làm gì?

Tôi muốn đi nghe buổi
hòa nhạc.
Tôi đi dãngoại với bạn
193
bè.
192

没有,我在听收音机。
你去哪儿?
我去上班。
你在给谁写信?
给一个老朋友。
这周末你将干什么?
我要去听音乐会。

我与朋友去郊游。

yǒu diǎn kùn
nán。
wǒ cháng bǎ s hé
th gǎo hún 。
nǐ néng yòng yīng
wén xiě wén
zhāng ma ?
nǐ de fā yīn hěn
hǎo 。
wǒ gāi zěn yàng
cái néng tígāo kǒu
yǔ shuǐ píng ?
nǐ zài gàn shén
me ?
wǒ zài kàn shū 。
wǒ zài zuòfàn 。
nǐ zài kàn diàn shì
ma ?
shìde ,wǒ zài
kàn 5 pí
n dào 。
méi yǒu ,wǒ zài
tīng shōu yīn jī。
nǐ qùnǎr ?
wǒ qùshàng
bān 。
nǐ zài gěi shuíxiě


n?
gěi yígèlǎo péng
yǒu 。
zhèzhōu mònǐ
jiāng gàn shén
me?
wǒ yào qùtīng yīn
yuèhuì。
wǒ yǔ péng yǒu
qùjiāo yóu 。


194

Bạn thích đi dãngoại
không?

你喜欢郊游吗?

195 Có, tôi rất thích.

是的,我很喜欢。

196 Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
197 Tôi 22 tuổi rồi.

你多大了?
我二十二了。

198


Ông Smith mới cóbốn
mươi mấy tuổi.

Tôi kém chị gái tôi hai
tuổi.
Chị gái tôi lớn hơn
200
chồng một tuổi.
Anh ta làbénhất trong
201
nhà.
199

202

Trông anh ta trẻ hơn
nhiều so với tuổi.

203 Tôi đến đây lúc 20 tuổi.
Tôi bắt đầu đi học lúc 6
tuổi.
Bố tôi đã hơn 60 tuổi
205
rồi.
204

206

Trong số bọn họ đa số

làchưa đến 30 tuổi.

Tôi đoán anh ta khoảng
30 tuổi.
Tháng tới côta sẽ tròn
208
15 tuổi rồi.
207

Bọn họ sẽ tổ chức buổi
209 dạ tiệc kỷ niệm tròn 10
năm ngày cưới.
210

Anh ta rốt cục vẫn chỉ
làmột đứa trẻ.

史密斯先生才四十几岁。
我比我姐小两岁。
我姐比她丈夫大一岁。
他是一家中最小的。
他看起来比他实际上年轻
得多。
我二十岁来这儿。
我六岁开始上学。
我父亲已年过六十了。
他们中大多数不到 30 岁。
我猜他大概 30 岁。
下个月她就满 15 了。
他们将为结婚十周年开个

晚会。
他毕竟还只是个孩子。

nǐ xǐ huān jiāo yóu
ma ?
shìde ,wǒ hěn xǐ
huān 。
nǐ duō dàle ?
wǒ èr shíèr le 。
shǐ mìsī xiān
shēng cái sìshíjǐ
suì。
wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo
liǎng suì。
wǒ jiě bǐ tā zhàng
fu dàyísuì。
tā shìyìjiā zhōng
zuìxiǎo de 。
tā kàn qǐ lái bǐ tā
shíjìshàng nián
qīng de duō 。
wǒ èr shísuìlái
zhèr 。
wǒ liùsuìkāi shǐ
shàng xué。
wǒ fùqīn yǐ nián
guòliùshíle 。
tā men zhōng dà
duō shùbúdào 30
suì.

wǒ cāi tā dàgài 30
suì。
xiàgèyuètā jiù
mǎn 15 le 。
tā men jiāng wèi
jiéhūn shízhōu
nián kāi gèwǎn
huì。
tā bìjì
ng hái zhǐ
shìgèhái zǐ 。


Hàng ngày mấy giờ bạn
每天你几点起床?
ngủ dậy?
Tôi thường ngủ dậy lúc
212
我通常 8 点起床。
8 giờ.
211

213 Bạn ăn cơm ở đâu?
214

Tôi ăn trưa ở quán cơm

nh dân gần đây.

Buổi trưa bạn ăn những


?
Tôi ăn một chiếc
216 hamburger, một chiếc
đùi gàrán.
215

217

Bạn bắt đầu làm việc
khi nào?

你在哪儿吃午饭?
我在附近一家快餐店吃午
饭。
你中午吃些什么?
我吃一个汉堡包,一个炸
鸡腿。
你什么时候开始工作?

Tôi bắt đầu làm việc lúc
我八点开始工作。
8 giờ.
Bạn làm gìlúc làm
219
你上班干些什么?
việc?
Tôi nghe máy vàsoạn
220
我接电话和打字。

văn bản.
218

221 Khi nào bạn tan làm?

你什么时候下班?

222 6 giờ.

6 点。

223

Lúc rảnh rỗi bạn làm

?

闲暇时,你干些什么?

224

Tôi thích nghe nhạc
hiện đại.

我喜欢听流行音乐。

225 Tôi thích đá bóng.
226

我喜欢踢足球。


Sáng sớm hôm qua mấy
你昨天早上几点起床?
giờ bạn ngủ dậy?

227 Khoảng 7 giờ.

七点左右。

měi tiān nǐ jǐ diǎn
qǐ chuáng ?
wǒ tōng cháng 8
diǎn qǐ chuáng 。
nǐ zài nǎr chī wǔ
fàn ?
wǒ zài fùjì
n yìjiā
kuài cān diàn chī
wǔ fàn 。
nǐ zhōng wǔ chī
xiē shén me ?
wǒ chī yígèhàn
bǎo bāo ,yī gè
zhàjī tuǐ 。
nǐ shíme shíhòu
kāi shǐ gōng
zuò?
wǒ bā diǎn kāi shǐ
gōng zuò。
nǐ shàng bān gàn

xiē shén me ?
wǒ jiē diàn huàhé
dǎ zì。
nǐ shén me shíhòu
xiàbān ?
6 diǎn 。
xián xiáshí,nǐ
gàn xiē shén
me ?
wǒ xǐ huan tīng liú

ng yīn yuè。
wǒ xǐ huan tī zú
qiú。
nǐ zuótiān zǎo
shàng jǐ diǎn qǐ
chuáng?
qī diǎn zuǒ yòu 。


Tôi nghe thấy chuông
228 đồng hồ rồi, nhưng 9
giờ tôi mới dậy.

我听见闹钟了,但我到九
点才起。

7 giờ tôi thức dậy rồi,
229 sau đó lập tức dậy khỏi
giường luôn.


我七点醒了,然后马上起
床了。

230

Tôi vội vàng đến văn
phòng làm việc.

Tôi ăn sớm ở trên
đường.
Tôi vừa vặn kịp giờ
232
làm.
231

233 Tôi bị muộn 5 phút.

我匆忙赶到办公室。
我在路上吃的早饭。
我刚好赶上。
我迟到了五分钟。

234

Tôi vàbạn tôi ăn trưa
cùng nhau rồi.

我和我的一个朋友一块吃
了午饭。


235

6 giờ chiều tôi tan làm
rồi.

下午 6 点我下班了。

236 Tôi ở lại làm thêm ca.

我留下加了一会儿班。

237

Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, 电视节目很无聊,所以我
tôi đã đi ngủ sớm.
早早地睡了。

238

Tôi nằm trên giường
xem tạp chí.

239 Tôi ngủ không tốt.
Cả đêm tôi ngủ rất
ngon.
Chào Joe, cóthật làbạn
241
không?
240


我躺在床上看杂志。
我没睡好。
我整夜睡的很熟。
乔,你好,真是你吗?

wǒ tīng jiàn nào
zhōng le ,dàn wǒ
dào jiǔ diǎn cái
qǐ 。
wǒ qī diǎn xǐng
le ,rán hòu mǎ
shàng qǐ chuáng
le 。
wǒ cōng máng gǎn
dào bàn gōng
shì。
wǒ zài lùshàng
chī de zǎo fàn 。
wǒ gāng hǎo gǎn
shàng 。
wǒ chídào le wǔ
fèn zhōng 。
wǒ héwǒ de yígè
péng yǒu yíkuài
chī le wǔ fàn 。
xiàwǔ 6 diǎn wǒ
xiàbān le 。
wǒ liúxiàjiā le yí
huìr bān 。

diàn shìjiémùhěn
wúliáo ,suǒ yǐ
wǒ zǎo zǎo de shuì
le 。
wǒ tǎng zài
chuáng shàng kàn
zázhì。
wǒ méi shuì
hǎo 。
wǒ zhěng yèshuì
de hěn shú。
qiáo ,nǐ hǎo ,
zhēn shìnǐ ma ?


Chào Ann, thật vui khi
242
gặp lại bạn.

安,你好。真高兴再次见
到你。

243

Đúng 1 năm nay tôi
không gặp bạn.

我整整一年没见你了。

244


Nhưng xem ra bạn vẫn
xinh đẹp như vậy.

但你看起来还是那么漂
亮。

245

Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn 欧,谢谢。这段时间你好
khỏe không?
吗?

246 Không tệ lắm.
Nhưng nghe bạn nói thì
247 cóvẻ bạn đang rất buồn
phiền.
Đúng rồi, hôm qua chú
248 mèo yêu của tôi mất
tiêu rồi.
249

Tôi rất tiếc khi nghe tin
này.

250 Không sao.
Dạo này bạn cóthấy
251
Kate không?
Không, tôi vàcôta

252 không cómột chút liên
hệ.

不太糟。
但听起来你很悲伤。
是啊,昨天我的宠物猫丢
了。
听到这消息我很遗憾。
没事儿。
最近你看见凯特了吗?
没有。我和她没有一点儿
联系。

253

Tôi nghe nói tuần trước
côta cưới rồi.

我听说她上星期结婚了。

254

Vậy tốt quá. Xin lỗi.
Tôi phải đi đây.

那真好。对不起,我必须
得走了。

255


Tôi cũng thế. Tạm biệt.
Nhớ liên hệ nhé.

我也是,再见。记得联系
哦。

ān ,nǐ hǎo 。
zhēn gāo xì
ng zài
cìjiàn dào nǐ 。
wǒ zhěng zhěng yì
nián méi jiàn nǐ
le。
dàn nǐ kàn qǐ lái
hái shìnàme piào
liàng 。
ōu ,xièxiè。zhè
duàn shíjiān nǐ
hǎo ma ?
bútài zāo 。
dàn tīng qǐ lái nǐ
hěn bēi shāng 。
shìā ,zuótiān
wǒ de chǒng wù
māo diū le 。
tīng dào zhèxiāo
xī wǒ hěn yí
hàn 。
méi shìr 。
zuìjì

n nǐ kàn jiàn
kǎi tèle ma ?
méi yǒu 。wǒ hé
tā méi yǒu yìdiǎnr
lián xì。
wǒ tīng shuō tā
shàng xīng qī jié
hūn le。
nàzhēn hǎo 。duì
búqǐ ,wǒ bìxū
děi zǒu le 。
wǒ yě shì,zài
jiàn 。jìdélián xì
ò。


Trước đây tôi thường
256
dậy rất sớm đi dạo.

我过去常一大早就出去散
步。

Anh ta từng làhàng
xóm với tôi.
Trước đây bạn thường
258 đi câu cávới bạn bè
không?
Chúng tôi quen nhau
259

được 6 năm rồi.

他曾与我是邻居。

257

过去你常和朋友钓鱼吗?
我们认识有六年了。
自从我上次来这里已经有
很长时间了。

260

Đã rất lâu rồi từ lúc tôi
đến đây.

261

Dạo này bạn cógặp ông 最近你见过史密斯先生
Smith không?
吗?

262

Từ năm ngoái bọn họ
liên tục làm dự án này.

他们从去年开始一直都在
做这个项目。


263 Tôi xem tivi cả đêm.

我看了一整晚的电视。

Chúng tôi vừa mới tới
264 đó thìđã bắt đầu chiếu
phim rồi.

我们一到那儿电影就开始
了。

265

Lúc tôi đến trạm xe, tàu
đã đi rồi.

Thuyền đến muộn làm
266 kế hoạch của chúng tôi
rối hết lên.

我到车站时,火车已经开
了。
船到晚了,把我们的计划
全打乱了。
我原以为他知道开会时
间。

267

Tôi cứ tưởng làanh ta

biết thời gian cuộc họp.

268

Lúc đầu bọn họ hy vọng
他们原本希望我和他们一
tôi đi cùng với họ.

wǒ guòqùcháng
yī dàzǎo jiùchū
qùsàn bù。
tā céng yǔ wǒ shì

n jū 。
guòqùnǐ cháng hé
péng yǒu diào yú
ma ?
wǒ men rèn shí
yǒu liùnián le 。
zìcóng wǒ shàng
cìlái zhèlǐ yǐ jīng
yǒu hěn zhǎng shí
jiān le 。
zuìjì
n nǐ jiàn guò
shǐ mìsī xiān
shēng ma ?
tā men cóng qù
nián kāi shǐ yìzhí
dōu zài zuòzhègè

xiàng mù。
wǒ kàn le yìzhěng
wǎn de diàn shì。
wǒ men yídào nàr
diàn yǐng jiùkāi
shǐ le 。
wǒ dào chē zhàn
shí,huǒ chē yǐ
jīng kāi le 。
chuán dào wǎn
le ,bǎ wǒ men de
jìhuáquán dǎ luàn
le 。
wǒ yuán yǐ wéi tā
zhī dào kāi huìshí
jiān 。
tā men yuán běn xī
wàng wǒ hétā


起去。
269

Đó làlần thứ ba tôi
tham quan nơi đó.

那是我第三次参观那地方
了。

Tôi viết luận văn xong

270 thìđể nóở trong ngăn
kéo.

我写完论文,就把它放在
抽屉了。

271

Chào Jack, bây giờ bạn
ở đâu?

你好,杰克,你现在住哪
儿?

272

Tôi ở 203 đường
Curzon.

我住在可胜街 203 号。

273

Đường Curzon? Chẳng
phải Mary cũng ở đó à?

可胜街?玛丽不是也住那
儿吗?

Đúng rồi, côta ở ngay

đối diện đường.
Bạn sống ở đó bao lâu
275
rồi?
276 Mới cómấy tháng.
274

是的,她就住在街对面。
你在那儿住多久了?
才几个月。
玛丽怎么样?她在那儿住
多久了?

277

Mary thế nào rồi? Côta
ở đó bao lâu rồi?

278

Từ lúc sinh ra côta đã ở
她生下来就住那儿。
đó.

279

Bạn đợi ở đó rất lâu rồi
phải không?

你会在那儿待很长时间

吗?

280

Không, tháng tới tôi sẽ
dọn nhàtới Hollywood.

不,我下个月就搬到好莱
坞去。

281

Thật à? Tôi cũng sẽ dọn 真的?我也会搬到那儿
nhàtới đó.
去。

men yìqǐ qù。
nàshìwǒ dìsān cì
cān guān nàdì
fāng le 。
wǒ xiě wán lùn
wén ,jiùbǎ tā
fàng zài chōu tì
le 。
nǐ hǎo ,jiékè,
nǐ xiàn zài zhù
nǎr ?
wǒ zhùzài kě
shèng jiē 203
hào 。

kě shèng jiē ?mǎ
lìbúshìyě zhùnàr
ma ?
shìde ,tā jiùzhù
zài jiē duìmiàn 。
nǐ zài nàr zhùduō
jiǔ le ?
cái jǐ gèyuè。
mǎ lìzěn me
yàng ?tā zài nàr
zhùduō jiǔ le ?
tā shēng xiàlái jiù
zhùnàr 。
nǐ huìzài nàr dài
hěn zhǎng shíjiān
ma ?
bù,wǒ xiàgè
yuèjiùbān dào
hǎo lái wùqù。
zhēn de ?wǒ yě
huìbān dào nàr
qù。


Tốt quá, chúng ta cóthể
棒极了,我们可以一起喝
282 uống bia cùng nhau
啤酒了。
được rồi.
283


Đúng, vàcóthể bạn sẽ
ở đó lâu một chút.

284 Hy vọng làvậy.
285

对,而且你也许会在那儿
住久一些。
希望如此。

Tôi tin làchúng ta sẽ rất
我相信我们会很开心的。
vui.

286 Bạn đi đâu?
Hôm qua các bạn đi đâu
287
ăn cơm?
Khi nào anh ta tới thăm
288
bạn?
Chiếc xe bạn mua khi
289
nào?

你去哪儿?

290 Ai bảo bạn thế?


谁告诉你的?

291
292
293
294
295

Ai sẽ đi cùng bạn đến
sân bay?
Tại sao bạn không đồng
ý?
Vìsao không ra ngoài
đi dạo?
Bạn qua kỳ nghỉ như
thế nào?
Mấy ngày nay bạn thế
nào?

你们昨天去哪儿吃的饭?
他什么时候来看你?
你什么时候买的车?

谁将陪你去机场?
你为什么不同意?
干吗不出去散步?
你假期怎么过的?
这些日子你怎么样?

296 Trong thư anh ta nói gì

? 他在信里说什么了?
297

Bạn định làm gìvới số
sách này?

298

Lúc tôi gọi điện cho bạn 我打电话给你时你在干
thìbạn đang làm gì?
吗?

你打算拿这些书怎么办?

bàng jíle ,wǒ
men kě yǐ yìqǐ hē
píjiǔ le 。
duì,ér qiě nǐ yě
xǔ huìzài nàr zhù
jiǔ yī xiē 。
xī wàng rúcǐ 。
wǒ xiāng xì
n wǒ
men huìhěn kāi
xīn de 。
nǐ qùnǎr ?
nǐ men zuótiān qù
nǎr chī de fàn ?
tā shén me shíhòu
lái kàn nǐ ?

nǐ shén me shíhòu
mǎi de chē ?
shuígào sùnǐ
de ?
shuíjiāng péi nǐ
qùjī chǎng ?
nǐ wéi shén me bù
tóng yì?
gàn mábùchū qù
sàn bù?
nǐ jiàqī zěn me
guòde ?
zhèxiē rìzǐ nǐ zěn
me yàng ?
tā zài xìn lǐ shuō
shén me le ?
nǐ dǎ suàn názhè
xiē shū zěn me
bàn?
wǒ dǎ diàn huàgěi
nǐ shínǐ zài gàn
ma?


299

Tôi đang muốn ra
ngoài.

Bạn cóthể đoán được

300 sáng nay tôi làm gì
không?
Tòa nhànày cao bao
nhiêu?
Con voi này nặng bao
302
nhiêu?
301

303

Quần áo của bạn mầu

?

我正要出门。
你能猜到今天上午我在做
什么吗?
这座楼有多高?
这个大象有多重?
你的新衣服是什么颜色
的?

Kích cỡ giầy của bạn
bao nhiêu?
Em trai tôi cao hơn em
305
gái bạn gấp đôi.
Bànội tôi lớn hơn tôi
306

40 tuổi.

你的鞋多大尺寸?

Con sông này chỉ dài
307 bằng 1/3 so với con
sông kia.

这条河只有那条河的三分
之一长。

304

308

Quả bóng bay của bạn

nh gì
?

Cây cầu này rộng bao
nhiêu?
Băng ở đây dày bao
310
nhiêu?
309

311

Loại kim loại này nặng

hơn loại kia.

Anh ta chạy nhanh như
Jim.
Kate thông minh hơn
313
tôi.
312

我弟弟比你妹妹高一倍。
我奶奶比我大 40 岁。

你的气球是什么形状?
这座桥有多宽?
这儿的冰有多厚?
这种金属比那种硬。
他跑的和吉姆一样快。
凯特比我聪明。

wǒ zhèng yào chū
mén 。
nǐ néng cāi dào jīn
tiān shàng wǔ wǒ
zài zuòshén me
ma ?
zhèzuòlóu yǒu
duō gāo ?
zhègèdàxiàng
yǒu duō zhòng ?
nǐ de xīn yī fu shì

shén me yán sè
de?
nǐ de xiéduō dà
chǐ cùn ?
wǒ dìdìbǐ nǐ mèi
mèi gāo yíbèi 。
wǒ nǎi nai bǐ wǒ
dà40 suì。
zhètiáo hézhǐ yǒu
nàtiáo héde sān
fēn zhī yī
zhǎng 。
nǐ de qìqiúshì
shén me xíng
zhuàng?
zhèzuòqiáo yǒu
duō kuān ?
zhèr de bīng yǒu
duō hòu ?
zhèzhǒng jīn shǔ
bǐ nàzhǒng
yìng 。
tā pǎo de héjímǔ
yíyàng kuài 。
kǎi tèbǐ wǒ cōng
míng 。


Hàng ngày bạn xem tivi
314

你每天看多长时间电视?
bao lâu?
315

Bạn thường bao lâu đi
bơi một lần?

你多久去游一次泳?

316

Bạn giúp tôi mở cửa
được không?

请你帮忙开个门好吗?

Tôi cóthể hỏi bạn một
câu hỏi được không?
Bạn giúp tôi một tay
318
nhé.
Bạn cóthể giúp tôi một
319
tay được không?
317

我能问你个问题吗?
请帮我个忙。
能请你帮个忙吗?


320

Cóthể giúp tôi dịch cái
tủ lạnh được không?

能帮忙移一下冰箱吗?

321

Giúp tôi lấy cái áo
khoác.

请帮我拿下外套。

322

Làm ơn cho tôi một cốc
caféđược không?

给我冲杯咖啡,好吗?

323

Ngày mai cóthời gian
thìgọi điện cho tôi.

明天有时间就给我打个电
话。

Bác cóthể cho tôi biết

您能告诉我在哪儿能找到
324 chỗ nào cóthể tìm được
这些书吗?
những sách không?
325 Đương nhiên rồi.
326 Rất vui.
327

当然了。
很高兴。

Xin lỗi, bây giờ tôi đang
对不起,我现在正忙着。
bận.

Tôi rất sẵn lòng, nhưng
328 chỉ sợ tôi không cóthời
gian.

我很乐意,但我恐怕没时
间。

nǐ měi tiān kàn
duō zhǎng shíjiān
diàn shì?
nǐ duō jiǔ qùyóu
yī cìyǒng ?
qǐng nǐ bāng máng
kāi gèmén hǎo
ma?

wǒ néng wèn nǐ gè
wèn tíma ?
qǐng bāng wǒ gè
máng 。
néng qǐng nǐ bāng
gèmáng ma ?
néng bāng máng yí
yī xiàbīng xiāng
ma ?
qǐng bāng wǒ ná
xiàwài tào 。
gěi wǒ chōng bēi
kā fēi ,hǎo
ma ?
míng tiān yǒu shí
jiān jiùgěi wǒ dǎ
gèdiàn huà。

n néng gào sù
wǒ zài nǎ ér néng
zhǎo dào zhèxiē
shū ma ?
dāng rán le 。
hěn gāo xì
ng 。
duìbúqǐ ,wǒ
xiàn zài zhèng
máng zhe 。
wǒ hěn lèyì,dàn
wǒ kǒng pàméi

shíjiān 。


Cóthể giúp tôi đóng
cửa sổ lại được không
329
(bạn thấy ok chữ nếu
đóng cửa sổ lại

能帮我关一下窗户吗?
(你介意关上窗户吗?)

330

Tất nhiên làcóthể rồi
(tất nhiên làok rồi).

当然可以。(当然不介
意)

331

Xin lỗi, chị cho tôi hỏi
bưu điện ở đâu ạ?

对不起,女士,请问邮局
在哪里?

332 Rẽ làxong.
333


Xin lỗi, đến trạm xe đi
như thế nào?

Bạn cóthể ngồi xe buýt
334 đến điểm dừng thứ hai
thìxuống.
Xin lỗi, đường số 5 ở
335
đâu?

转弯就是。
对不起,汽车站怎么走?
你可以坐公共汽车第二站
下。
对不起,第五大街在哪
儿?

Đi thẳng tắp về phía
336 trước, đến ngãtư thứ
hai thìrẽ trái.

一直往前走,在第二个十
字路口往左拐。

Xin lỗi, bạn cóthể cho
tôi biết đến quán ăn của
337
ông Hồ đi như thế nào
không?


对不起,你能告诉我怎么
去胡先生的餐馆吗?

Đi về phía trước khoảng
往前走约 100 米,在你左
338 100m, ở phái bên tay
trái bạn, bạn sẽ thấy nó. 手边,你不会错过的。
339 Văn phòng nào làcủa

哪间是詹姆司先生的办公

néng bāng wǒ
guān yíxiàchuāng
hùma ?(nǐ jiè
yìguān shàng
chuāng hù
ma ?)
dāng rán kě yǐ 。
(dāng rán bújiè
yì)
duìbúqǐ ,nǚ
shì,qǐng wèn
yóu júzài nǎ lǐ ?
zhuǎn wān jiù
shì。
duìbúqǐ ,qìchē
zhàn zěn me
zǒu ?
nǐ kě yǐ zuògōng

gòng qìchē dìèr
zhàn xià。
duìbúqǐ ,dìwǔ
dàjiē zài nǎr ?
yī zhíwǎng qián
zǒu ,zài dìèr gè
shízìlùkǒu wǎng
zuǒ guǎi 。
duìbúqǐ ,nǐ
néng gào sùwǒ
zěn me qùhúxiān
shēng de cān guǎn
ma ?
wǎng qián zǒu yuē
100mǐ ,zài nǐ
zuǒ shǒu biān ,nǐ
búhuìcuòguò
de 。
nǎ jiān shìzhān


ông Jame?

室?

340 Tầng 2 Phòng 201.

二楼 201 房间。

Tôi cóthể dùng thang

máy không?
Xin lỗi, nóhỏng rồi,
342 bạn chỉ cóthể đi thang
bộ thôi.

我能用电梯吗?

343 Thang bộ ở đâu vậy?

楼梯在哪里呢?

341

344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354

对不起,它坏了,你只能
走楼梯了。

Đi dọc hành lang, ở bên 沿着走廊走,在你右手
tay phải bạn.

边。
Cảm ơn bạn chỉ đường
cho tôi.
Bạn đã lập gia đình
chưa?
Hiện tại tôi đang độc
thân.
Bạn cómột em trai
đúng không?
Người thân bạn thế nào
rồi?
Côta vàJohn đã đính
hôn/ kết hôn rồi.
Các bạn lập gia đình
được bao lâu rồi?
Chúng tôi lập gia đình
được hai năm rồi.
Bố mẹ tôi kết hôn năm
1954.
Tuần trước Mary lên
chức mẹ rồi.

355 Bọn họ đã ly dị rồi.

感谢你给我指路。
你结婚了吗?
我现在单身。
你有个弟弟,是吗?
你的家人怎么样?
她和约翰订婚/结婚了。

你们结婚多久了?
我们结婚两年了。
我父母 1954 年结婚的。
玛丽上星期做妈妈了。
他们已离婚了。

mǔ sī xiān shēng
de bàn gōng shì?
èr lóu 201 fáng
jiān 。
wǒ néng yòng diàn
tī ma ?
duìbúqǐ ,tā huài
le ,nǐ zhī néng
zǒu lóu tī le 。
lóu tī zài nǎ lǐ
ne ?
yán zhe zǒu láng
zǒu ,zài nǐ yòu
shǒu biān 。
gǎn xiènǐ gěi wǒ
zhǐ lù。
nǐ jiéhūn le ma ?
wǒ xiàn zài dān
shēn 。
nǐ yǒu gèdìdi ,
shìma ?
nǐ de jiā rén zěn
me yàng ?
tā héyuē hàn dì

ng
hūn /jiéhūn le 。
nǐ men jiéhūn duō
jiǔ le ?
wǒ men jiéhūn
liǎng nián le 。
wǒ fùmǔ 1954
nián jiéhūn de 。
mǎ lìshàng xīng
qī zuòmā ma le 。
tā men yǐ líhūn
le 。


Vợ ông ta mất năm
356 ngoái, bây giờ ông ấy
sống một mình.

他妻子去年去世了,现在
他一个人住。

357

Côtôi sẽ đến ở với tôi
một vài ngày.

我阿姨会来和我住一些日
子。

358


Bây giờ John đã cónhà
约翰现在有自己的家了。
rồi.

Bạn sống cùng bố mẹ
phải không?
Không, tôi sống trong
360
phòng riêng.
Bạn quen biết Mary
361
không?
359

你和你父母住一起吗?
不,我住在自己的房子
里。
你认识玛丽吗?

Tất nhiên, chúng tôi là
bạn từ hồi tiểu học.

当然,我们从小学就是朋
友了。

Thật à? Tuần trước tôi
363 mới được giới thiệu với
côta.


真的?上周末我才被介绍
给她。

362

364

Bây giờ côta đang làm
những gìvậy?

她现在干些什么呢?

365

Côta nói với tôi côta
muốn mở công ty.

她告诉我她想开公司。

Mở công ty? Tôi cứ
366 tưởng côta sẽ trở thành
một học giả.

开公司?我原以为她会成
为一个学者

Con người đang luôn
367 thay đổi, phải vậy
人总是在变,不是吗?
không?

Đúng, bạn nói đúng, cô 是啊,你说的对。毕竟,
368
ta cónăng lực kinh
她完全有经商才智。

tā qī zi qùnián qù
shìle, xiàn zài tā
yígèrén zhù。
wǒ ā yíhuìlái hé
wǒ zhùyìxiē rì
zi。
yuē hàn xiàn zài
yǒu zìjǐ de jiā
le 。
nǐ hénǐ fùmǔ zhù
yìqǐ ma ?
bù,wǒ zhùzài zì
jǐ de fáng zi lǐ 。
nǐ rèn shi mǎ lì
ma ?
dāng rán ,wǒ
men cóng xiǎo xué
jiùshìpéng yǒu
le 。
zhēn de ?shàng
zhōu mòwǒ cái
bèi jièshào gěi
tā 。
tā xiàn zài gàn xiē
shén me ne ?

tā gào sùwǒ tā
xiǎng kāi gōng
sī 。
kāi gōng sī ?wǒ
yuán yǐ wéi tā huì
chéng wéi yígè
xuézhě
rén zǒng shìzài
biàn ,búshì
ma ?
shìā ,nǐ shuō de
duì。bìjì
ng ,tā


doanh.
369
370
371
372
373

Nhưng côta không có
nhiều kinh nghiệm lắm.
Hai các bạn không
thường liên hệ nhau à?
Đúng vậy, năm nay tôi
mới viết một bức thư
cho côta.
Thế còn côta?

Năm ngoái côta đã gửi
đi một thiếp mừng
Giáng sinh cho tôi.

374 Ồ, vậy thìkhông tốt.

但她没有太多经验。
你们俩没怎么联系吗?
是的,今年我才给她写过
一封信。
她呢?
她去年给我寄了一张圣诞
卡。
哦,那可不好。

375

Đúng vậy, chúng ta nên
liên hệ nhiều hơn chút.

是的,我们应该联系多
点。

376

Ngày mai bạn dự định
lúc nào đến sân bay?

你明天打算什么时候去机
场?


Anh ta cóvề ăn cơm
không?
Tôi muốn đến hiệu
378 sách, bạn đi với tôi
không?
377

Cuộc họp thứ 6 tuần tới
379 họ sẽ thảo luận vấn đề
này.

他回来吃饭吗?
我要去书店,你和我去
吗?
他们将在下周五的会上讨
论这个问题。

380

Ngày mai giờ này tôi sẽ
đợi bạn ở quán ăn.

我明天这时候在餐馆等
你。

381

Sau khi về đến nhà, tôi
sẽ gọi điện cho bạn.


到家以后,我会给你打电
话。

382 Buổi tối bạn làm gì?

你晚上干什么?

wán quán yǒu jīng
shāng cái zhì。
dàn tā méi yǒu tài
duō jīng yàn 。
nǐ men liǎ méi zěn
me lián xìma ?
shìde ,jīn nián
wǒ cái gěi tā xiě
guòyìfēng xìn 。
tā ne ?
tā qùnián gěi wǒ
jìle yìzhāng
shèng dàn kǎ
ò,nàkě bù
hǎo 。
shìde ,wǒ men
yīng gāi lián xì
duō diǎn 。
nǐ míng tiān dǎ
suàn shén me shí
hòu qùjī chǎng ?
tā huílái chī fàn

ma ?
wǒ yào qùshū
diàn ,nǐ héwǒ
qùma?
tā men jiāng zài
xiàzhōu wǔ de huì
shàng tǎo lùn zhè
gèwèn tí。
wǒ míng tiān zhè
shíhòu zài cān
guǎn děng nǐ 。
dào jiā yǐ hòu ,
wǒ huìgěi nǐ dǎ
diàn huà。
nǐ wǎn shàng gàn


383

Cóthể tôi sẽ ở nhàxem
tivi.

我可能会呆在家看电视。

Kế hoạch của bạn cho
你暑假有什么计划?
kỳ nghỉ hèlàgì
?
Tôi đang cân nhắc đi du
385

我在考虑去巴黎旅游。
lịch Brazil.
Viện bảo tàng nghệ
386 thuật sẽ cómột triển
艺术馆将有一次陶瓷展。
lãm về gốm sứ.
384

Bạn vẫn muốn học tiến
sỹ đúng không?

你还是想学成博士,是
吗?

Bạn sẽ xử lýviệc này
thế nào?
Sau khi tốt nghiệp bạn
muốn làm gì?
Tôi muốn tiếp tục học
cao học.
Bạn nghe dự báo thời
tiết chưa?
Chưa, dự báo thời tiết
nói gìvậy?
Mấy ngày tới thời tiết
nắng đẹp.
Nhưng hôm nay trời
vẫn đang mưa.

你会拿这事怎么办?


395

Dự báo thời tiết nói tối
nay sẽ tạnh mưa.

天气预报说今晚雨就会
停。

396

Sau khi nắng đẹp thì
thời tiết sẽ thế nào?

晴天以后天气会怎么样?

387
388
389
390
391
392
393
394

Dự báo thời tiết nói
397 tháng tới sẽ cómột trận
mưa bão.

你毕业后想干什么?

我想继续深造。
你听天气预报了吗?
没有,它说什么了?
以后几天天气晴朗。
可今天还在下雨。

天气预报说下个月会有一
场暴风雨。

shén me ?
wǒ kě néng huìdāi
zài jiā kàn diàn
shì。
nǐ shǔ jiǎ yǒu shén
me jìhuà?
wǒ zài kǎo lǜ qù
bā lílǚ yóu 。
yìshùguǎn jiāng
yǒu yícìtáo cí
zhǎn。
nǐ hái shìxiǎng
xuéchéng bó
shì,shìma ?
nǐ huìnázhèshì
zěn me bàn ?
nǐ bìyèhòu xiǎng
gàn shén me ?
wǒ xiǎng jìxù
shēn zào 。
nǐ tīng tiān qìyù

bào le ma ?
méi yǒu ,tā shuō
shén me le ?
yǐ hòu jǐ tiān tiān
qìqí
ng lǎng 。
kě jīn tiān hái zài
xiàyǔ 。
tiān qìyùbào shuō
jīn wǎn yǔ jiùhuì

ng 。

ng tiān yǐ hòu
tiān qìhuìzěn me
yàng ?
tiān qìyùbào shuō
xiàgèyuèhuìyǒu
yìchǎng bào fēng


×