LOGO
PowerPoint
Template
www.themegallery.com
HỘI NHẬP QUỐC TẾ VÀ NHỮNG
VẤN ĐỀ ĐẶT RA ĐỐI VỚI VIỆT NAM
NỘI DUNG CƠ BẢN
I
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
II
HỘI NHẬP VỀ VH – XH, GIÁO DỤC,
KH & CN VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA VIỆT NAM
III
NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI VIỆT NAM
TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP
Hiểu thế nào về hội nhập
I. Quá trình hội nhập kinh tế ở Việt Nam
1. Bối cảnh phát triển kinh tế - xã hội trước hội nhập
Thất bại nghiêm trọng của cuộc cải cách
“giá – lương – tiền”.
Lạm phát bùng nổ năm 1986
khi tăng đến hơn 774%.
chỉ số giá bán lẻ năm ấy cũng
tăng gần 590%
Liên Xô và các nước XHCN cắt giảm viện
trợ.
I. Quá trình hội nhập kinh tế ở Việt Nam
2. Bối cảnh quốc tế thúc đẩy hội nhập của Việt Nam
Toàn cầu hóa tiếp tục diễn ra và ngày càng sâu
rộng.
Kinh tế thế giới dù trải qua nhiều biến động và
đứng trước những thách thức, song hội nhập
kinh tế quốc tế là quy luật không thể đảo ngược.
=> Hội nhập kinh tế quốc tế là một tất
yếu khách quan đối với Việt Nam
Các cấp độ của hội nhập kinh tế
6 Hội nhập toàn diện
5 Liên minh kinh tế tiền tệ
4
3
2
1
Thị trường chung
Liên minh hải quan
Khu vực/hiệp định thương mại tự do
Khu vực/hiệp định thương mại ưu đãi
Bản mô tả các cấp độ hội nhập kinh tế quốc tế
Cấp
độ
1
2
Hình thức liên
kết kinh tế
Khu vực thương
mại ưu đãi
Khu vực mậu dịch
Giảm
hàng
Chính
rào
Thương
sách
thương
mại
mại tự thương
hàng
do nội
mại
hóa
khối
chung
không không
có
Dịch
Chính
chuyển
sách tiền
nhân tố
tệ và tài
Một
sản xuất
khóa
chính
tự do
không
chung
không
phủ
không
có
có
không
không
không
không
có
có
có
không
không
không
có
có
có
có
không
không
có
có
có
có
có
không
có
có
có
có
có
có
tự do
3
Liên minh thuế
quan
4
Thị trường chung
5
Liên minh kinh tế
6
Liên minh chính trị
I. Quá trình hội nhập kinh tế ở Việt Nam
3. Các mốc hội nhập chính của kinh tế của Việt Nam
Tt
Các mốc/Hiệp định
Thành viên
Năm tham gia
1
AFTA
10 nước ASEAN
Ký năm 1992 (ASEAN -6),
năm 1995 Việt Nam tham gia
2
Việt Nam – Hoa Kỳ
Việt Nam – Hoa Kỳ
Ký năm 2000,
thực hiện năm 2001
3
ASEAN – Trung Quốc
10 nước ASEAN và TQ
Ký năm 2004
4
ASEAN – Hàn Quốc
10 nước ASEAN và HQ
Ký năm 2006, Thái Lan (2009)
5
WTO
Thành viên thứ 150
Gia nhập năm 2007
10 nước ASEAN và NB
Ký năm 2008
6
ASEAN và Nhật Bản
7
Việt Nam – Nhật Bản
Việt Nam và Nhật Bản
Ký năm 2008
8
ASEAN - Ấn Độ
10 nước ASEAN và Ấn Độ
Ký năm 2009
3. Các mốc hội nhập chính của kinh tế của Việt Nam
Tt
Các mốc/Hiệp định
Thành viên
Năm tham gia
9
ASEAN – Úc –
Niu Di Lân
10 nước ASEAN và Úc, NDL
Ký năm 2009
10
Việt Nam – Chi Lê
Việt Nam và Chi Lê
Ký năm 2011
11
Việt Nam – Liên
minh kinh tế Á - Âu
Việt Nam và Nga, Bê-La-Rus, Kazak-xtan, Cư-rơ-gứt-xtan, Ac-mê-nia
12
Việt Nam – H.Quốc
Việt Nam và Hàn Quốc
13
Việt Nam – Liên
minh Châu Âu (EU)
Việt Nam và EU
Hoàn tất đàm phán
vào tháng 12/2015
14
Việt Nam – Ix-ra-en
Việt Nam và Ix-ra-en
Bắt đầu đàm phán
vào tháng 12/2015
15
Hiệp định Đối tác
kinh tế xuyên Thái
Bình Dương (TPP)
Việt Nam, Xinh-ga-po, Chi-lê, Brunây, Ma-lay-xia, Úc, Pê-ru, Hoa Kỳ,
Nhật Bản, Mê-xi-cô, Ca-na-đa.
16
ASEAN – H. Kông
10 nước ASEAN và Hồng Kông
Đang đàm phán
17
Hiệp định đối tác
kinh tế toàn diện
khu vực (RCEP)
10 nước ASEAN, T.Quốc, N.Bản,
H.Quốc, Ấn Độ, Úc, Niu Di Lân
Đang đàm phán
Ký tháng 5/2015
Đã ký kết, và
thực thi từ 20/12/2015
Ký vào tháng 02/2016
Top 10 quốc gia giàu có nhất thế giới
(xếp theo tổng giá trị nền kinh tế, số liệu tính đến tháng 6/2016)
Tt
Quốc gia
Tổng giá trị nền kinh tế
1
2
3
Mỹ
Trung Quốc
Nhật Bản
48.900 tỷ USD
17.400 tỷ USD
15.100 tỷ USD
4
5
6
Anh
Đức
Pháp
9.200 tỷ USD
9.100 tỷ USD
6.600 tỷ USD
7
8
9
10
Ấn Độ
Canada
Australia
Italy
5.600 tỷ USD
4.700 tỷ USD
4.500 tỷ USD
4.400 tỷ USD
Quan hệ kinh tế Việt Nam – Hoa Kỳ
Kim ngạch thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ giai đoạn 1994 – 2014
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, Bộ Thương mại Mỹ)
Các mặt hàng xuất khẩu của VN vào Mỹ– 2015
( Nguồn – Tổng cục thống kê)
Gía trị xuất khẩu của Hoa Kỳ vào VN – 2015
( Nguồn – Tổng cục thống kê)
Kim ngạch thương mại Việt – Mỹ
( Nguồn – Tổng cục hải quan)
Báo cáo thống kê mới nhất của Tổng cục
Hải quan
Trị giá xuất khẩu hàng hoá sang thị trường Hoa Kỳ trong năm
2016 đạt gần 38,5 tỷ USD.
Các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hoa Kỳ trong
năm 2016 bao gồm:
sản phẩm dệt may đạt 11,45 tỷ USD, chiếm 30% tổng trị giá hàng
hoá Việt Nam xuất khẩu sang Hoa Kỳ và tăng 4,6% so với năm
trước.
Tiếp theo là giày dép: 4,48 tỷ USD, tăng 10%; điện thoại các loại
& linh kiện: 4,3 tỷ USD, tăng mạnh 55,5%; máy vi tính, sản phẩm
điện tử & linh kiện: 2,9 tỷ USD, tăng 2,3%... Hoa Kỳ tiếp tục là thị
trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam trong năm 2016.
5 tháng đầu năm 2017, đạt 19,96 tỷ USD, tăng 12,9%.
Quan hệ kinh tế Việt Nam – Trung Quốc
Đơn vị: tỷ USD (nguồn: tổng cục hải quan)
Đơn vị: tỷ USD. Nguồn: GSO
(nguồn: tổng cục hải quan)
2016,thị trường nhập khẩu lớn nhất của Việt Nam là
Trung Quốc với kim ngạch gần 49,9 tỷ USD, tăng 0,9%,
và chiếm tỷ trọng 28,7% tổng nhập khẩu của cả nước.
2016, kim ngạch thương mại song phương đạt 87,84 tỷ
USD, tăng 1,6% so với cùng kỳ năm 2015
Trong 5 tháng đầu năm 2017, Trung Quốc tiếp tục là đối
tác thương mại hàng hóa lớn nhất của Việt Nam, với
kim ngạch đạt 32,76 tỷ USD, tăng 23,6% so với cùng
kỳ.
Quan hệ kinh tế Việt Nam – Nhật Bản
Nhật Bản là đối tác kinh tế quan trọng hàng đầu
của Việt Nam và là nước G7 đầu tiên công nhận
quy chế kinh tế thị trường của Việt Nam (tháng
10/2011).
Năm 2016, Nhật Bản là nước tài trợ ODA lớn
nhất cho Việt Nam, chiếm khoảng 30% tổng cam
kết ODA của cộng đồng quốc tế đối với Việt Nam.
Năm 2016, là đầu tư số 2 tại Việt Nam, đối tác
thương mại lớn thứ 4 của Việt Nam.
Các bạn hàng lớn của việt nam – 5 tháng đầu 2017
( Nguồn – Tổng cục hải quan)
Số người lao động trong các
ngành kinh tế
Năm 2015 – 54,6 tr người
Số người lao động trong các
ngành kinh tế
Năm 2006 -43,3 tr người
Số người lao động trong các
ngành kinh tế
Năm 1986 – 27,4 tr người
GDP tăng trung
bình 6,47%/năm
GDP tăng trung
bình 7,56%/năm
Giai đoạn 2001 - 2015
Giai đoạn 1990 - 2000