Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

trắc nghiệm môn tài chính kế toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.66 KB, 49 trang )

Số
TT

1

2

3

4

5

6

ĐA
đúng
Chương 1: KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan trực tiếp đến B
ngoại tệ, bên Nợ các tài khoản Nợ phải thu ghi theo: (biết DN
sử dụng tỷ giá ghi sổ)
A. Tỷ giá hối đoái ghi trên sổ kế toán (Tỷ giá bình quân cả kỳ
dự trữ, tỷ giá nhập trước xuất trước, …).
B. Tỷ giá hối đoái giao dịch tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
C. Tỷ giá hối đoái hạch toán
D. Tỷ giá nhận Nợ
Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan trực tiếp đến A
ngoại tệ, bên Có các tài khoản vốn bằng tiền ghi theo: (biết
DN sử dụng tỷ giá ghi sổ)
A. Tỷ giá hối đoái ghi trên sổ kế toán (Tỷ giá bình quân cả kỳ
dự trữ, tỷ giá nhập trước xuất trước, …).


B. Tỷ giá hối đoái giao dịch tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
C. Tỷ giá hối đoái hạch toán
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan trực tiếp đến A
ngoại tệ, bên Có các tài khoản Nợ phải thu (hay thanh toán các
khoản Nợ phải thu) kế toán ghi theo: (biết DN sử dụng tỷ giá
ghi sổ)
A. Tỷ giá hối đoái ghi trên sổ kế toán (Tỷ giá bình quân cả kỳ
dự trữ, tỷ giá nhập trước xuất trước, …).
B. Tỷ giá hối đoái giao dịch tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
C. Tỷ giá hối đoái hạch toán
D. Tỷ giá nhận Nợ
Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan trực tiếp đến A
ngoại tệ, bên Có các tài khoản Nợ phải trả ghi theo: (biết DN
sử dụng tỷ giá ghi sổ)
A. Tỷ giá hối đoái ghi trên sổ kế toán (Tỷ giá bình quân cả kỳ
dự trữ, tỷ giá nhập trước xuất trước, …).
B. Tỷ giá hối đoái giao dịch tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
C. Tỷ giá hối đoái hạch toán
D. Tỷ giá nhận Nợ
Khoản chênh lệch về tỷ giá hối đoái đối với các nghiệp vụ phát A
sinh liên quan đến ngoại tệ trong giai đoạn hoạt động sản xuất
kinh doanh được kế toán ghi:
A. Tăng chi phí (hoặc doanh thu hoạt động tài chính).
B. Tăng chi phí (hoặc doanh thu) hoạt động bán hàng và cung
cấp dịch vụ.
C. Tăng chi phí (hoặc giảm chi phí) đầu tư xây dựng cơ bản.
D. Tất cả đáp án đều sai.
Khoản chênh lệch về tỷ giá hối đoái đối với các nghiệp vụ phát A
sinh liên quan đến ngoại tệ trong giai đoạn hoạt động sản xuất

kinh doanh kế toán ghi:



Nội dung câu hỏi

Ghi
chú

1


Số
TT

7

8

9

10

11

12

13




Nội dung câu hỏi
A. Nợ TK 635 hoặc Có TK 515
B. Nợ hoặc Có TK 413 (4132)
C. Nợ hoặc Có TK 241
D. Tất cả đáp án đều sai.
Cuối năm tài chính, nếu phát sinh chênh lệch tỷ giá giữa tỷ giá
hối đoái thực tế ngoại tệ so với tỷ giá ghi sổ sẽ được kế toán
ghi:
A. Điều chỉnh số dư ngoại tệ cuối năm theo tỷ giá hối đoái thực tế.
B. Phản ánh vào tài khoản 413 (4131 “Chênh lệch tỷ giá hối
đoái đánh giá lại cuối năm tài chính”)
C. Kết chuyển tăng doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chính
trong kỳ.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp bao gồm:
A. Tiền Việt Nam.
B. Ngoại tệ.
C. vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp chỉ gồm số tiền mà doanh
nghiệp đang gửi tại:
A. Ngân hàng Thương mại
B. Kho bạc nhà nước
C. Các công ty tài chính hay trung tâm tài chính.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Khoản chênh lệch thiếu hoặc thừa giữa số liệu của kế toán doanh
nghiệp với số liệu của ngân hàng được kế toán tạm thời ghi:
A. Nợ TK 138 (1388) hoặc Có TK 338 (3388).
B. Nợ TK 811 hoặc Có TK 711.

C. Nợ TK 635 hoặc Có TK 515.
D. Nợ TK 138 (1381) hoặc Có TK 338 (3381).
Cuối năm, kiểm kê tiền mặt thiếu chưa rõ nguyên nhân kế toán ghi:
A. Nợ TK 138 (1388)
B. Có TK 338 (3388)
C. Có TK 338 (3381)
D. Nợ TK 138 (1381)
Cuối năm, kiểm kê tiền mặt thừa chưa rõ nguyên nhân kế toán ghi:
A. Nợ TK 138 (1388)
B. Có TK 338 (3388)
C. Có TK 338 (3381)
D. Nợ TK 138 (1381)
Khoản chênh lệch thừa giữa số liệu của kế toán doanh nghiệp
với số liệu của ngân hàng được kế toán tạm thời ghi:
A. Nợ TK 138 (1388)
B. Có TK 338 (3388)
C. Có TK 338 (3381)
D. Nợ TK 138 (1381)

ĐA
đúng

Ghi
chú

A

D

D


A

D

D

B

2


Số
TT

14

15

16

17

18

19

20

21




ĐA
đúng
Khoản chênh lệch thiếu giữa số liệu của kế toán doanh nghiệp A
với số liệu của ngân hàng được kế toán tạm thời ghi:
A. Nợ TK 138 (1388)
B. Có TK 338 (3388)
C. Có TK 338 (3381)
D. Nợ TK 138 (1381)
Cuối năm, kiểm kê tiền mặt thiếu đã rõ nguyên nhân bắt bồi A
thường kế toán ghi:
A. Nợ TK 138 (1388)
B. Có TK 338 (3388)
C. Có TK 334
D. Nợ TK 111
Cuối năm, kiểm kê tiền mặt thiếu đã rõ nguyên nhân bắt bồi C
thường trừ lương thủ quỹ kế toán ghi:
A. Nợ TK 138 (1388)
B. Có TK 338 (3388)
C. Nợ TK 334
D. Nợ TK 111
Cuối năm, kiểm kê tiền mặt thừa đã rõ nguyên nhân kế toán ghi: B
A. Nợ TK 138 (1388)
B. Có TK 338 (3388)
C. Nợ TK 334
D. Nợ TK 111
Thu tiền tạm ứng chi không hết nhập quỹ kế toán ghi:
A

A. Nợ TK 111/Có TK 141
B. Nợ TK 112/Có TK 141
C. Nợ TK 334/Có TK 141
D. Nợ TK 111/Có TK 112
Thu tiền tạm ứng chi không hết Thu bằng tiền gửi ngân hàng kế B
toán ghi:
A. Nợ TK 111/Có TK 141
B. Nợ TK 112/Có TK 141
C. Nợ TK 334/Có TK 141
D. Nợ TK 111/Có TK 112
Tiền đang chuyển của doanh nghiệp bao gồm:
D
A. Tiền mặt, séc nộp thẳng vào ngân hàng nhưng chưa nhận
được giấy báo Có.
B. Xuất tiền mặt gửi ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo Có.
C. Chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi ngân hàng để thanh toán
cho chủ nợ nhưng chưa nhận được giấy báo Nợ.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ kế toán ghi:
D
A. Nợ TK 112/Có TK 111
B. Nợ TK 113/Có TK 111
C. Nợ TK 334/Có TK 141
D. Nợ TK 111/Có TK 112
Nội dung câu hỏi

Ghi
chú

3



Số
TT

22

23

24

25

26

27

28

29
30



ĐA
đúng
Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng đã có A
giấy báo Có kế toán ghi:
A. Nợ TK 112/Có TK 111
B. Nợ TK 113/Có TK 111

C. Nợ TK 334/Có TK 141
D. Nợ TK 111/Có TK 112
Xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng cuối B
tháng chưa có giấy báo Có kế toán ghi:
A. Nợ TK 112/Có TK 111
B. Nợ TK 113/Có TK 111
C. Nợ TK 334/Có TK 141
D. Nợ TK 111/Có TK 112
Tạm ứng lương bằng tiền mặt kế toán ghi:
A
A. Nợ TK 334/Có TK 111
B. Nợ TK 334/Có TK 112
C. Nợ TK 141/Có TK 112
D. Nợ TK 141/Có TK 111
Tạm ứng lương bằng tiền gửi ngân hàng kế toán ghi:
C
A. Nợ TK 334/Có TK 111
B. Nợ TK 334/Có TK 112
C. Nợ TK 141/Có TK 112
D. Nợ TK 141/Có TK 111
Thu tiền bán sản phẩm - VT - hàng hóa bằng tiền mặt kế toán ghi
A
A. Nợ TK 111/Có TK 511
B. Nợ TK 112/Có TK 511
C. Nợ TK 111/Có TK 711
D. Nợ TK 112/Có TK 711
Thu tiền bán sản phẩm - vật tư - hàng hóa bằng tiền gửi ngân
B
hàng kế toán ghi
A. Nợ TK 111/Có TK 511

B. Nợ TK 112/Có TK 511
C. Nợ TK 111/Có TK 711
D. Nợ TK 112/Có TK 711
Thu các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt kế toán ghi
A
A. Nợ TK 111/Có TK 131,136,138…
B. Nợ TK 112/Có TK 331, 333, 338….
C. Nợ TK 111/Có TK 331, 333, 338….
D. Nợ TK 112/Có TK 131,136,138…
Thu các khoản nợ phải thu bằng tiền gửi ngân hàng kế toán ghi
D
A. Nợ TK 111/Có TK 131,136,138…
B. Nợ TK 112/Có TK 331, 333, 338….
C. Nợ TK 111/Có TK 331, 333, 338….
D. Nợ TK 112/Có TK 131,136,138…
Thanh toán các khoản nợ phải trả bằng tiền mặt kế toán ghi
C
A. Nợ TK 131,136,138…/Có TK 111
B. Nợ TK 131,136,138…/Có TK 112
Nội dung câu hỏi

Ghi
chú

4


Số
TT


31

32

33

34

35

36

37

38

39



Nội dung câu hỏi
C. Nợ TK 331, 333, 338…. /Có TK 111
D. Nợ TK 331, 333, 338…. /Có TK 112
Thanh toán các khoản nợ phải trả bằng tiền gửi ngân hàng kế
toán ghi
A. Nợ TK 131,136,138…/Có TK 111
B. Nợ TK 131,136,138…/Có TK 112
C. Nợ TK 331, 333, 338…. /Có TK 111
D. Nợ TK 331, 333, 338…. /Có TK 112
Phát sinh chi phí cho bộ phận bán hàng bằng tiền mặt kế toán ghi

A. Nợ TK 641/Có TK 111
B. Nợ TK 152/Có TK 111
C. Nợ TK 156/Có TK 111
D. Nợ TK 811/Có TK 111
Mua hàng hóa nhập kho bằng tiền mặt kế toán ghi
A. Nợ TK 641/Có TK 111
B. Nợ TK 152/Có TK 111
C. Nợ TK 156/Có TK 111
D. Nợ TK 811/Có TK 111
Mua nguyên vật liệu nhập kho bằng tiền mặt kế toán ghi
A. Nợ TK 641/Có TK 111
B. Nợ TK 152/Có TK 111
C. Nợ TK 156/Có TK 111
D. Nợ TK 811/Có TK 111
Phát sinh chi phí cho bộ phận bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng
kế toán ghi
A. Nợ TK 641/Có TK 112
B. Nợ TK 152/Có TK 112
C. Nợ TK 156/Có TK 112
D. Nợ TK 811/Có TK 112
Mua hàng hóa nhập kho bằng tiền gửi ngân hàng kế toán ghi
A. Nợ TK 641/Có TK 112
B. Nợ TK 152/Có TK 112
C. Nợ TK 156/Có TK 112
D. Nợ TK 811/Có TK 112
Mua nguyên vật liệu nhập kho bằng tiền gửi ngân hàng kế toán ghi
A. Nợ TK 641/Có TK 112
B. Nợ TK 152/Có TK 112
C. Nợ TK 156/Có TK 112
D. Nợ TK 811/Có TK 112

Phát sinh chi phí cho bộ phận quản lý DN bằng tiền gửi ngân
hàng kế toán ghi
A. Nợ TK 642/Có TK 112
B. Nợ TK 152/Có TK 112
C. Nợ TK 156/Có TK 112
D. Nợ TK 811/Có TK 112
Phát sinh chi phí cho bộ phận quản lý DN bằng tiền mặt kế toán ghi

ĐA
đúng

Ghi
chú

D

A

C

B

A

C

B

A


A
5


Số
TT

40

41

42

43

44

45

46

47



Nội dung câu hỏi
A. Nợ TK 642/Có TK 111
B. Nợ TK 152/Có TK 111
C. Nợ TK 156/Có TK 111
D. Nợ TK 811/Có TK 111

Nhận vốn góp bằng tiền mặt kế toán ghi Nợ TK 111 và Có TK:
A. 411
B. 228
C. 412
D. 711
Nhận vốn góp bằng tiền gửi ngân hàng kế toán ghi Nợ TK 112
và Có TK:
A. 411
B. 228
C. 412
D. 711
Được biếu tặng bằng tiền gửi ngân hàng kế toán ghi Nợ TK 112
và Có TK...:
A. 411
B. 228
C. 412
D. 711
Được biếu tặng bằng tiền mặt kế toán ghi Nợ TK 111 và Có
TK…:
A. 411
B. 228
C. 412
D. 711
Thu hồi các khoản đi đầu tư bằng tiền mặt kế toán ghi Nợ TK
111 và Có TK…:
A. 121,128,
B. 221, 228
C. 222
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Thu hồi các khoản đi đầu tư bằng tiền gửi ngân hàng kế toán

ghi Nợ TK 112 và Có TK…:
A. 121,128,
B. 221, 228
C. 222
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Nhận cầm cố ký cược, ký quỹ bằng tiền gửi ngân hàng kế toán
ghi Nợ TK 112 và Có TK:
A. 244
B. 344
C. 1388
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Đi cầm cố ký cược, ký quỹ bằng tiền gửi ngân hàng kế toán ghi

ĐA
đúng

Ghi
chú

A

A

D

D

D

D


B

A
6


Số
TT

48

49

50

51

52

53

54



Nội dung câu hỏi
Nợ TK…… và Có TK 112:
A. 244
B. 344

C. 1388
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Nhận cầm cố ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt kế toán ghi Nợ TK
111 và Có TK:
A. 244
B. 344
C. 1388
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Đi cầm cố ký cược, ký quỹ bằng tiền mặt kế toán ghi Nợ
TK…… và Có TK 111:
A. 244
B. 344
C. 1388
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Nộp tiền vào tài khoản tiền gửi ngân hàng nhưng chưa có giấy
báo có kế toán ghi:
A. Nợ TK 112/Có TK 111
B. Nợ TK 113/Có TK 111
C. Nợ TK 112/Có TK 113
D. Nợ TK 111/Có TK 113
Trả lại vốn góp bằng tiền gửi ngân hàng kế toán ghi Nợ TK …
và Có TK 112:
A. 411
B. 228
C. 412
D. 711
Đầu tư mua cổ phiếu, trái phiếu kinh doanh bằng tiền mặt kế
toán ghi Nợ TK….. và Có TK111:
A. 411
B. 121

C. 412
D. 711
Đầu tư mua cổ phiếu, trái phiếu kinh doanh bằng tiền gửi ngân
hàng kế toán ghi Nợ TK …và Có TK 112:
A. 411
B. 121
C. 412
D. 711
Tài khoản 111 là tài khoản có nội dung và kết cấu
A. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có và có số dư đầu kỳ
B. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có; có số dư đầu kỳ và cuối kỳ
C. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có và có số dư cuối kỳ
D. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có và không có số dư

ĐA
đúng

Ghi
chú

B

A

B

A

B


B

B

7


Số
TT
55

56

57

58

59

60

61
62



Nội dung câu hỏi
Tài khoản 112 là tài khoản có nội dung và kết cấu
A. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có và có số dư đầu kỳ
B. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có; có số dư đầu kỳ và cuối kỳ

C. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có và có số dư cuối kỳ
D. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có và không có số dư
Tài khoản 113 là tài khoản có nội dung và kết cấu
A. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có và có số dư đầu kỳ
B. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có; có số dư đầu kỳ và cuối kỳ
C. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có và có số dư cuối kỳ
D. Tăng bên Nợ, Giảm bên Có và không có số dư
Chương 2: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ
Trong DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi mua
chịu của người bán, bên Có tài khoản 331 sẽ ghi theo:
A. Doanh thu tiêu thụ.
B. Tổng giá thanh toán.
C. Thuế GTGT đầu ra.
D. Thuế GTGT đầu vào.
Trong DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua
chịu của người bán, bên Có tài khoản 331 sẽ ghi theo:
A. Doanh thu tiêu thụ.
B. Tổng giá thanh toán.
C. Thuế GTGT đầu ra.
D. Thuế GTGT đầu vào.
Tài khoản 138 “Phải thu khác” dùng để theo dõi các khoản phải
thu
A. Mang tính chất trao đổi, mua bán với các đối tượng bên
ngoài
B. Mang tính chất trao đổi, mua bán nội bộ
C. Không mang tính chất trao đổi hay mua bán
D. Tất cả các đáp án đều sai
Các khoản phải thu khác bao gồm
A. Thu cho vay, cho mượn vật tư, tiền vốn có tính chất tạm
thời, không tính lãi

B. Thu bồi thường vật chất, mất mát, hư hỏng tài sản
C. Giá trị tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân và các khoản phải
thu khác (lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu chưa thu,…)
D. Bao gồm tất cả các đáp án
Tài khoản 138 “Phải thu khác” có mấy tài khoản cấp II:
A. 2 tài khoản
B. 3 tài khoản
C. 4 tài khoản
D. 5 tài khoản
Tài khoản 138 “Phải thu khác” dùng để phản ánh
A. Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý
B. Các khoản phải thu về cổ phần hóa

ĐA
đúng
B

Ghi
chú

B

B

A

C

D


B

D

8


63

64

65

66

67

68

69

70

71

Chương 2: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ
C. Các khoản phải thu khác
D. Bao gồm tất cả các đáp án
Tài khoản cấp II: 138 (1381) dùng để phản ánh
A. Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý

B. Các khoản phải thu về cổ phần hóa
C. Các khoản phải thu khác
D. Bao gồm tất cả các đáp án
Tài khoản cấp II: 138 (1385) dùng để phản ánh
A. Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý
B. Các khoản phải thu về cổ phần hóa
C. Các khoản phải thu khác
D. Bao gồm tất cả các đáp án
Tài khoản cấp II: 138 (1388) dùng để phản ánh
A. Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý
B. Các khoản phải thu về cổ phần hóa
C. Các khoản phải thu khác
D. Bao gồm tất cả các đáp án
Tài sản thiếu chờ xử lý là những tài sản mất mát, thiếu hụt:
A. Xác định ngay được nguyên nhân chờ xử lý.
B. Xác định ngay được nguyên nhân và phải thu.
C. Chưa rõ nguyên nhân phải chờ cấp có thẩm quyền xử lý
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Phải thu khác là những tài sản mất mát, thiếu hụt:
A. Xác định ngay được nguyên nhân chờ xử lý.
B. Xác định ngay được nguyên nhân và phải thu.
C. Chưa rõ nguyên nhân phải chờ cấp có thẩm quyền xử lý
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Khi phát hiện tài sản thiếu chờ xử lý, giá trị thiết hụt chờ xử lý
được ghi:
A. Nợ TK 138 (1381)/ Có TK liên quan (111,151,152,153, …).
B. Nợ TK 138 (1385)/ Có TK liên quan (111,151,152,153, …).
C. Nợ TK 138 (1388)/ Có TK liên quan (111,151,152,153, …).
D. Tất cả các đáp án đều sai
Khi phát hiện tài sản thiếu đã rõ nguyên nhân, giá trị thiết hụt

được ghi:
A. Nợ TK 138 (1381)/ Có TK liên quan (111,151,152,153, …).
B. Nợ TK 138 (1385)/ Có TK liên quan (111,151,152,153, …).
C. Nợ TK 138 (1388)/ Có TK liên quan (111,151,152,153, …).
D. Tất cả các đáp án đều sai
Khi kiểm kê phát hiện tiền mặt thiếu chưa rõ nguyên nhân, giá
trị thiết hụt được ghi:
A. Nợ TK 138 (1381)/ Có TK 111
B. Nợ TK 138 (1388)/ Có TK 112
C. Nợ TK 112/ Có TK 338 (1388)
D. Nợ TK 111/ Có TK 338 (3381)
Khi kiểm kê phát hiện tiền mặt thừa chưa rõ nguyên nhân, giá
trị thừa được ghi:

A

B

C

C

B

A

C

A


D

9


72

73

74

75

76

77

78

79

Chương 2: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ
A. Nợ TK 138 (1381)/ Có TK 111
B. Nợ TK 138 (1388)/ Có TK 112
C. Nợ TK 112/ Có TK 338 (1388)
D. Nợ TK 111/ Có TK 338 (3381)
Khi kiểm kê phát hiện tiền gửi ngân hàng thiếu so với sổ sách
của ngân hàng được kế toán ghi:
A. Nợ TK 138 (1381)/ Có TK 111
B. Nợ TK 138 (1388)/ Có TK 112

C. Nợ TK 112/ Có TK 338 (1388)
D. Nợ TK 111/ Có TK 338 (3381)
Khi kiểm kê phát hiện tiền gửi ngân hàng thừa so với sổ sách
của ngân hàng được kế toán ghi:
A. Nợ TK 138 (1381)/ Có TK 111
B. Nợ TK 138 (1388)/ Có TK 112
C. Nợ TK 112/ Có TK 338 (1388)
D. Nợ TK 111/ Có TK 338 (3381)
Khi kiểm kê hàng tồn kho phát hiện thiếu đã rõ nguyên nhân
bắt bồi thường, giá trị thiếu hụt được ghi:
A. Nợ TK 138 (1381)/ Có TK (155,152,153, …)
B. Nợ TK 138 (1388)/ Có TK (155,152,153, …)
C. Nợ TK (155,152,153, …)/ Có TK 338 (1388)
D. Nợ TK (155,152,153, …)/ Có TK 338 (3381)
Khi kiểm kê phát hiện tiền mặt thừa đã rõ nguyên nhân phải trả,
giá trị thừa được ghi:
A. Nợ TK 138 (1381)/ Có TK 111
B. Nợ TK 138 (1388)/ Có TK 111
C. Nợ TK 111/ Có TK 338 (1388)
D. Nợ TK 111/ Có TK 338 (3381)
Khi kiểm kê phát hiện tiền mặt thiếu đã rõ nguyên nhân bắt bồi
thường được kế toán ghi:
A. Nợ TK 138 (1381)/ Có TK 111
B. Nợ TK 138 (1388)/ Có TK 111
C. Nợ TK 111/ Có TK 338 (1388)
D. Nợ TK 111/ Có TK 338 (3381)
Khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân, giá trị
thiếu chờ xử lý được ghi theo:
A. Giá trị còn lại
B. Nguyên giá

C. Khấu hao lũy kế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân, giá trị
thiếu chờ xử lý được ghi Nợ TK …/Có TK 211, 213:
A. Nợ TK 138 (1381), 214
B. Nợ TK 138 (1381)
C. Nợ TK 138 (1388), 214
D. Nợ TK 138 (1381)
Tài sản thừa chờ giải quyết là những tài sản thừa:

B

C

B

D

B

A

A

C
10


80


81

82

83

84

85

86

87

Chương 2: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ
A. Xác định ngay được nguyên nhân chờ xử lý.
B. Xác định ngay được nguyên nhân và phải thu.
C. Chưa rõ nguyên nhân phải chờ cấp có thẩm quyền xử lý
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu đã rõ nguyên nhân bắt bồi
thường, giá trị thiếu được ghi Nợ TK …/Có TK 211, 213:
A. Nợ TK 138 (1381), 214
B. Nợ TK 138 (1381)
C. Nợ TK 138 (1388), 214
D. Nợ TK 138 (1381)
Khi quyết định xử lý tài sản thiếu kế toán căn cứ vào quyết định
của cấp có thẩm quyền để phản ánh ghi: Nợ TK…/Có TK 1381
A. Nợ TK 111,112,1388, 334…
B. Nợ TK 411,632,811…
C. Nợ TK 111,112,1388, 334, 411,632,811…

D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Tài khoản 141 “tạm ứng” dùng để theo dõi tình hình tạm ứng
và thanh toán tạm ứng với:
A. Người lao động thuê ngoài.
B. Người lao động và các bộ phận trong nội bộ doanh nghiệp.
C. Người lao động trong công ty và thuê ngoài
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Tài khoản 141 “tạm ứng” được sử dụng khi:
A. Người tạm ứng phải là người của công ty
B. Tạm ứng phải mang lại lợi ích cho công ty
C. Người tạm ứng phải là người của công ty và mang lại lợi ích
cho công ty
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Khi tạm ứng để mua nguyên vật liệu cho phòng vật tư bằng tiền
kế toán ghi: Nợ TK … /Có TK ….
A. Nợ TK 152 /Có TK 111,112
B. Nợ TK 331 /Có TK 111,112
C. Nợ TK 141 /Có TK 111,112
D. Nợ TK 334 /Có TK 111,112
Khi tạm ứng lương cho người lao động bằng tiền kế toán ghi:
Nợ TK … /Có TK ….
A. Nợ TK 152 /Có TK 111,112
B. Nợ TK 331 /Có TK 111,112
C. Nợ TK 141 /Có TK 111,112
D. Nợ TK 334 /Có TK 111,112
Khi ứng tiền cho người bán để mua nguyên vật liệu bằng tiền
kế toán ghi: Nợ TK … /Có TK ….
A. Nợ TK 152 /Có TK 111,112
B. Nợ TK 331 /Có TK 111,112
C. Nợ TK 141 /Có TK 111,112

D. Nợ TK 334 /Có TK 111,112
Khi quyết định xử lý tài sản thiếu của cấp có thẩm quyền bắt

C

D

B

C

C

D

B

B
11


88

89

90

91

92


93

94

Chương 2: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ
bồi thường trừ vào lương kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK 1381
A. Nợ TK 111,112
B. Nợ TK 334
C. Nợ TK 1388
D. Nợ TK 811
Khi quyết định xử lý tài sản thiếu của cấp có thẩm quyền thu
bằng tiền kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK 1381
A. Nợ TK 111,112
B. Nợ TK 334
C. Nợ TK 1388
D. Nợ TK 811
Khi quyết định xử lý tài sản thiếu của cấp có thẩm quyền bắt
bồi thường kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK 1381
A. Nợ TK 111,112
B. Nợ TK 334
C. Nợ TK 1388
D. Nợ TK 811
Khi quyết định xử lý tài sản thiếu của cấp có thẩm quyền doanh
nghiệp chịu tính vào chi phí khác kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK
1381
A. Nợ TK 111,112
B. Nợ TK 334
C. Nợ TK 1388
D. Nợ TK 811

Thanh toán tạm ứng mua nguyên vật liệu và phần chi không hết
trừ luôn vào lương kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 152,133,334/Có TK 141
B. Nợ TK 152,133/Có TK 141
C. Nợ TK 334/ Có TK 141
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Cầm cố ký cược ký quỹ bằng tiền gửi ngân hàng để mở LC kế
toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 244/Có TK 111
B. Nợ TK 244/Có TK 112
C. Nợ TK 111/ Có TK 344
D. Nợ TK 112/ Có TK 344
Nhận cầm cố ký cược ký quỹ bằng tiền mặt để mở LC kế toán
ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 244/Có TK 111
B. Nợ TK 244/Có TK 112
C. Nợ TK 111/ Có TK 344
D. Nợ TK 112/ Có TK 344
Nhận cầm cố ký cược ký quỹ bằng tiền gửi ngân hàng để mở
LC kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 244/Có TK 111
B. Nợ TK 244/Có TK 112
C. Nợ TK 111/ Có TK 344

A

C

D


A

B

C

D

12


95

96

97

98

99

100

101

102

Chương 2: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ
D. Nợ TK 112/ Có TK 344
Nhận lại tiền cầm cố ký cược ký quỹ bằng tiền mặt để mở LC

kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 111/Có TK 244
B. Nợ TK 112/Có TK 244
C. Nợ TK 344/ Có TK 111
D. Nợ TK 344/ Có TK 112
Nhận lại tiền cầm cố ký cược ký quỹ bằng tiền gửi ngân hàng
để mở LC kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 111/Có TK 244
B. Nợ TK 112/Có TK 244
C. Nợ TK 344/ Có TK 111
D. Nợ TK 344/ Có TK 112
Trả lại tiền nhận cầm cố ký cược ký quỹ bằng tiền mặt để mở
LC kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 111/Có TK 244
B. Nợ TK 112/Có TK 244
C. Nợ TK 344/ Có TK 111
D. Nợ TK 344/ Có TK 112
Trả lại tiền nhận cầm cố ký cược ký quỹ bằng tiền gửi ngân
hàng để mở LC kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 111/Có TK 244
B. Nợ TK 112/Có TK 244
C. Nợ TK 344/ Có TK 111
D. Nợ TK 344/ Có TK 112
Trường hợp doanh nghiệp cầm cố, thế chấp bằng vật tư, sản
phẩm, hàng hóa được kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 244/Có TK 152,153,155,156..
B. Nợ TK 244,214/Có TK 211,217,213…
C. Nợ TK 152,153,155,156../ Có TK 244
D. Nợ TK 211,217,213…/ Có TK 244,214
Trường hợp doanh nghiệp cầm cố, thế chấp bằng Tài sản cố

định được kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 244/Có TK 152,153,155,156..
B. Nợ TK 244,214/Có TK 211,217,213…
C. Nợ TK 152,153,155,156../ Có TK 244
D. Nợ TK 211,217,213…/ Có TK 244,214
Khi nhận các khoản đi cầm cố thế chấp ký cược, kỹ quỹ bằng
vật tư, SP, hàng hóa được kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 244/Có TK 152,153,155,156..
B. Nợ TK 244,214/Có TK 211,217,213…
C. Nợ TK 152,153,155,156../ Có TK 244
D. Nợ TK 211,217,213…/ Có TK 244,214
Khi nhận các khoản đi cầm cố thế chấp ký cược, kỹ quỹ bằng
Tài sản cố định được kế toán ghi: Nợ TK… /Có TK ….
A. Nợ TK 244/Có TK 152,153,155,156..
B. Nợ TK 244,214/Có TK 211,217,213…

A

B

C

D

A

B

C


D

13


103

104

105

106

107

108

Chương 2: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ
C. Nợ TK 152,153,155,156../ Có TK 244
D. Nợ TK 211,217,213…/ Có TK 244,214
Trường hợp doanh nghiệp cầm cố, thế chấp bằng Tài sản cố C
định được kế toán ghi Nợ TK 244 theo:
A. Trị giá vốn xuất kho
B. Nguyên giá TSCĐ
C. Giá trị hao mòn (Khấu hao lũy kế)
D. Giá trị còn lại
Chương 3: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO
Kế toán vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá sử dụng phương
pháp “Thẻ song song”; phương pháp “Sổ đối chiếu luân
chuyển”; phương pháp “Sổ số dư” trong:

A. Kế toán tổng hợp.
B. Kế toán phân tích.
C. Kế toán chi tiết.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Phương pháp “Thẻ song song” là phương pháp:
A. Ở kho dùng thẻ kho để ghi chép về mặt số lượng và ở phòng
kế toán sử dụng Sổ (thẻ) chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm,
hàng hoá để ghi số lượng và giá trị.
B. Ở kho dùng thẻ kho để ghi chép về mặt số lượng và ở phòng
kế toán sử dụng Sổ đối chiếu luân chuyển để ghi số lượng và
giá trị.
C. Ở kho dùng thẻ kho để ghi chép về mặt số lượng và ở phòng
kế toán từng ngày ghi bảng Lũy kế nhập, bảng Lũy Kế xuất
theo chỉ tiêu giá trị từng loại.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng
Ưu điểm của phương pháp “Thẻ song song” là:
A. Đơn giản, dễ kiểm tra đối chiếu.
B. Giảm được khối lượng ghi chép do chỉ ghi giá trị theo từng
vật tư, sản phẩm hàng hóa….
C. Giảm được khối lượng ghi sổ kế toán do chỉ ghi một lần vào
cuối tháng..
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Phương pháp “Sổ đối chiếu luân chuyển” là phương pháp:
A. Ở kho dùng thẻ kho để ghi chép về mặt số lượng và ở phòng
kế toán sử dụng Sổ (thẻ) chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm,
hàng hoá để ghi số lượng và giá trị.
B. Ở kho dùng thẻ kho để ghi chép về mặt số lượng và ở phòng
kế toán sử dụng Sổ đối chiếu luân chuyển để ghi số lượng và
giá trị.
C. Ở kho dùng thẻ kho để ghi chép về mặt số lượng và ở phòng

kế toán từng ngày ghi bảng Lũy kế nhập, bảng Lũy Kế xuất
theo chỉ tiêu giá trị từng nhóm.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng
Ưu điểm của phương pháp “Sổ đối chiếu luân chuyển” là:

C

A

A

B

C
14


109

110

111

A. Đơn giản, dễ kiểm tra đối chiếu.
B. Giảm được khối lượng ghi chép do chỉ ghi giá trị theo từng
vật tư, sản phẩm hàng hóa…..
C. Giảm được khối lượng ghi sổ kế toán do chỉ ghi một lần vào
cuối tháng.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Phương pháp “Sổ số dư” là phương pháp:

A. Ở kho dùng thẻ kho để ghi chép về mặt số lượng và ở phòng
kế toán sử dụng Sổ (thẻ) chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm,
hàng hoá để ghi số lượng và giá trị.
B. Ở kho dùng thẻ kho để ghi chép về mặt số lượng và ở phòng
kế toán sử dụng Sổ đối chiếu luân chuyển để ghi số lượng và
giá trị.
C. Ở kho dùng thẻ kho để ghi chép về mặt số lượng và ở phòng
kế toán từng ngày ghi bảng Lũy kế nhập, bảng Lũy Kế xuất
theo chỉ tiêu giá trị từng loại.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng
Ưu điểm của phương pháp “Sổ số dư” là:
A. Đơn giản, dễ kiểm tra đối chiếu.
B. Giảm được khối lượng ghi chép do chỉ ghi giá trị theo từng
vật tư, sản phẩm hàng hóa…..
C. Giảm được khối lượng ghi sổ kế toán do chỉ ghi một lần vào
cuối tháng.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Nhược điểm của phương pháp “thẻ song song” là:
A. Việc ghi chép còn nhiều trùng lặp về chỉ tiêu số lượng và khối

113

B

A

lượng ghi chép nhiều
B. Việc ghi chép còn nhiều trùng lặp về chỉ tiêu số lượng và tiến
hàng kiểm trả chỉ được tiến hàng vào cuối tháng nên hạn chế tác
dụng của kiểm tra kế toán.


C. Sai sót khó phát hiện, khó kiểm tra và đòi hỏi yêu cầu trình
độ quản lý của thủ kho và kế toán phải khá.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Nhược điểm của phương pháp “Sổ đối chiếu luân chuyển” là:
A. Việc ghi chép còn nhiều trùng lặp về chỉ tiêu số lượng và khối
112

C

B

lượng ghi chép nhiều
B. Việc ghi chép còn nhiều trùng lặp về chỉ tiêu số lượng và tiến
hàng kiểm trả chỉ được tiến hàng vào cuối tháng nên hạn chế tác
dụng của kiểm tra kế toán.

C. Sai sót khó phát hiện, khó kiểm tra và đòi hỏi yêu cầu trình
độ quản lý của thủ kho và kế toán phải khá.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Nhược điểm của phương pháp “Sổ số dư” là:
A. Việc ghi chép còn nhiều trùng lặp về chỉ tiêu số lượng và khối

C

lượng ghi chép nhiều
B. Việc ghi chép còn nhiều trùng lặp về chỉ tiêu số lượng và tiến
hàng kiểm trả chỉ được tiến hàng vào cuối tháng nên hạn chế tác
dụng của kiểm tra kế toán.


C. Sai sót khó phát hiện, khó kiểm tra và đòi hỏi yêu cầu trình
15


114

115

116

117

118

119

độ quản lý của thủ kho và kế toán phải khá.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Phương pháp kê khai thường xuyên là phương pháp:
A. Sử dụng trong kế toán tổng hợp, có độ chính xác cao.
B. Theo dõi và phản ánh tình hình hiện có, biến động tăng giảm
hàng tồn kho một cách thường xuyên, liên tục trên các tài khoản
phản ánh từng loại hàng tồn kho.
C. Cung cấp thông tin về hàng tồn kho một cách kịp thời, cập nhận.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” dùng để theo dõi giá trị
hiện có, tình hình tăng, giảm theo giá thực tế của toàn bộ số
nguyên, vật liệu của doanh nghiệp:
A. Tại kho.
B. Thu mua trong kỳ.

C. Sản xuất trong kỳ.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” có nội dung và kết cấu:
A. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và có số dư dầu kỳ và cuối kỳ
bên Nợ
B. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và có số dư dầu kỳ và cuối kỳ
bên Có
C. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và không có số dư
D. Tăng bên Có, giảm bên Nợ và có số dư dầu kỳ và cuối kỳ
bên Có
Tài khoản 151 “Hàng mua đang đi đương” dùng để theo dõi các
loại nguyên, vật liệu, dụng cụ, sản phẩm …. mà doanh nghiệp:
A. Thu mua trong kỳ.
B. Đã mua hay chấp nhận mua nhưng vẫn đang đi đường, chưa
kiểm nhận, nhập kho hay bàn giao cho bộ phận sử dụng.
C. Đã mua hay chấp nhận mua nhưng cuối tháng vẫn đang đi
đường, chưa kiểm nhận, nhập kho hay bàn giao cho bộ phận
sử dụng.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng
Tài khoản 153 “Công cụ, dụng cụ” dùng để theo dõi giá trị hiện
có, tình hình tăng, giảm theo giá thực tế của toàn bộ công cụ,
dụng cụ của doanh nghiệp:
A. Tại kho.
B. Thu mua trong kỳ.
C. Sản xuất trong kỳ.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Tài khoản 151 “hàng mua đang đi đường” có nội dung và kết cấu:
A. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và có số dư dầu kỳ và cuối kỳ
bên Nợ
B. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và có số dư dầu kỳ và cuối kỳ

bên Có
C. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và không có số dư
D. Tăng bên Có, giảm bên Nợ và có số dư dầu kỳ và cuối kỳ
bên Có

D

A

A

C

A

A

16


120

121

122

123

124


125

126

127

Tài khoản 155 “thành phẩm” có nội dung và kết cấu:
A. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và có số dư dầu kỳ và cuối kỳ
bên Nợ
B. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và có số dư dầu kỳ và cuối kỳ
bên Có
C. Tăng bên Nợ, giảm bên Có và không có số dư
D. Tăng bên Có, giảm bên Nợ và có số dư dầu kỳ và cuối kỳ
bên Có
Khi mua vật liệu, dụng cụ, hàng hoá: hoá đơn về nhưng hàng
chưa về kế toán:
A. Chưa ghi sổ mà tạm lưu Phiếu nhập kho vào tệp hồ sơ “hoá
đơn đang đi đường”
B. Ghi sổ ngay.
C. Chưa ghi sổ mà tạm lưu hoá đơn vào tệp hồ sơ “hàng mua
đang đi đường”
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Khi mua vật liệu, dụng cụ, hàng hoá: hàng về nhưng hoá đơn
chưa về kế toán:
A. Chưa ghi sổ mà tạm lưu Phiếu nhập kho vào tệp hồ sơ “hoá
đơn đang đi đường”
B. Ghi sổ ngay.
C. Chưa ghi sổ mà tạm lưu hoá đơn vào tệp hồ sơ “hàng mua
đang đi đường”
D. Tất cả các đáp án đếu sai.

Chi phí thu mua vật liệu, dụng cụ được kế toán ghi:
A. Tăng giá thực tế của vật liệu, dụng cụ mua ngoài.
B. Tăng giá vốn hàng bán trong kỳ.
C. Tăng chi phí khác.
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu,
dụng cụ được ghi:
A. Tăng doanh thu hoạt động tài chính.
B. Nợ tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”.
C. Giảm giá thực tế vật liệu, dụng cụ thu mua.
D. Tăng thu nhập khác.
Khoản giảm giá hàng mua được hưởng khi mua vật liệu, dụng
cụ được ghi:
A. Tăng doanh thu hoạt động tài chính.
B. Nợ tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”.
C. Giảm giá thực tế vật liệu, dụng cụ thu mua.
D. Tăng thu nhập khác.
Khoản chiết khấu thanh toán mà doanh nghiệp được hưởng khi
mua hàng ghi
A. Tăng doanh thu hoạt động tài chính.
B. Nợ tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”.
C. Giảm giá thực tế vật liệu, dụng cụ thu mua.
D. Tăng thu nhập khác.
Khi trả lại vật liệu, dụng cụ do lỗi quy cách, vi phạm hợp đồng

A

C

A


A

C

C

A

C
17


128

129

130

131

132

133

134
135

được ghi:
A. Tăng doanh thu hoạt động tài chính.

B. Nợ tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”.
C. Giảm giá thực tế vật liệu, dụng cụ thu mua.
D. Tăng thu nhập khác.
Khoản chiết khấu thanh toán mà doanh nghiệp được hưởng khi
mua hàng là do:
A. Doanh nghiệp mua một lần với số lượng lớn.
B. Doanh nghiệp mua khối lượng lớn vật liệu, dụng cụ trong
một khoảng thời gian nhật định.
C. Doanh nghiệp thanh toán tiền hàng trước thời gian quy định.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp được hưởng khi
mua hàng là do:
A. Doanh nghiệp mua một lần với số lượng lớn.
B. Doanh nghiệp mua khối lượng lớn vật liệu, dụng cụ trong
một khoảng thời gian nhật định.
C. Theo thỏa thuận trong hợp đồng về số chiết khấu được
hưởng khi mua hàng.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Trường hợp thu mua vật liệu, dụng cụ khi kiểm nhận phát hiện
thiếu so với hoá đơn, kế toán tăng vật liệu, dụng cụ nhập kho theo:
A. Hoá đơn.
B. Thực nhập.
C. Tuỳ từng trường hợp.
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Trường hợp hàng về chưa có hoá đơn, kế toán:
A. Ghi sổ bình thường như các trường hợp khác.
B. Lưu “phiếu nhập kho” vào tập hồ sơ “hàng chưa có hoá đơn”.
C. Chờ khi có hoá đơn mới ghi sổ.
D. Ghi ngay theo hợp đồng cả thuế.
Trường hợp hoá đơn về nhưng hàng chưa về, kế toán ghi:

A. Lưu hoá đơn vào tệp hồ sơ “Hàng mua đang đi đường”.
B. Ghi sổ bình thường.
C. Ghi ngay vào tài khoản 151 “hàng mua đang đi đường’.
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Khi kiểm kê phát hiện thừa vật liệu trong định mức, kế toán ghi:
A. Tăng giá trị tài sản thừa chờ xử lý.
B. Giảm giá vốn hàng bán trong kỳ.
C. Tăng thu nhập khác.
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Khi kiểm kê phát hiện thừa vật liệu ngoài định mức, kế toán ghi:
A. Tăng giá trị tài sản thừa chờ xử lý.
B. Giảm giá vốn hàng bán trong kỳ.
C. Tăng thu nhập khác.
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Tăng vật liệu, dụng cụ do nhận viện trợ, biếu tặng kế toán ghi:
A. Tăng nguồn vốn kinh doanh.

C

D

D

B

A

B

A


B

18


136

137

138

139

140

141

142

143

B. Tăng thu nhập khác.
C. Tăng lợi nhuận sau thuế.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Khi xuất vật liệu sử dụng trực tiếp để chế tạo sản phẩm hay
thực hiện dịch vụ, kế toán ghi:
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
C. Tăng chi phí bán hàng.

D. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
Khi xuất dụng cụ sử dụng trực tiếp để chế tạo sản phẩm hay
thực hiện dịch vụ, kế toán ghi:
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
C. Tăng chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Tăng vật liệu, dụng cụ do nhận vốn góp kế toán ghi:
A. Tăng nguồn vốn chủ sở hữu.
B. Tăng thu nhập khác.
C. Tăng lợi nhuận sau thuế.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Khi xuất dụng cụ sử dụng trực tiếp thuộc loại phân bổ 1 lần để
chế tạo sản phẩm hay thực hiện dịch vụ, kế toán ghi:
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí trả trước.
C. Tăng chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Khi xuất dụng cụ sử dụng trực tiếp thuộc loại phân bổ nhiều lần
để chế tạo sản phẩm hay thực hiện dịch vụ, kế toán ghi:
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí trả trước.
C. Tăng chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Khi xuất vật liệu, dụng cụ, sản phẩm để thuê gia công ngoài chế
biến, kế toán phản ánh giá trị xuất thuê chế biến vào bên Nợ:
A. Tài khoản 621
B. Tài khoản 154
C. Tài khoản 632
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.

Chi phí liên quan đến việc thuê ngoài gia công chế biến vật liệu
được kế toán tập hợp trực tiếp vào bên Nợ:
A. Tài khoản 621
B. Tài khoản 154
C. Tài khoản 632
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Khi xuất dụng cụ sử dụng trực tiếp thuộc loại phân bổ 1 lần
phục vụ cho bộ phận sản xuất, kế toán ghi:
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí trả trước.

B

B

A

A

A

B

B

A

19



144

145

146

147

148

149

150

151

C. Tăng chi phí bán hàng.
D. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
Khi xuất dụng cụ sử dụng trực tiếp thuộc loại phân bổ nhiều lần A
phục vụ cho bộ phận bán hàng, kế toán ghi:
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí trả trước.
C. Tăng chi phí bán hàng.
D. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
Khi xuất dụng cụ sử dụng trực tiếp thuộc loại phân bổ nhiều lần A
phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí trả trước.
C. Tăng chi phí bán hàng.
D. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.

Khi xuất dụng cụ sử dụng trực tiếp thuộc loại phân bổ nhiều lần B
phục vụ cho bộ phận sản xuất, kế toán ghi:
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí trả trước.
C. Tăng chi phí bán hàng.
D. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
Khi xuất vật liệu sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế D
toán ghi:
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
C. Tăng chi phí bán hàng.
D. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
Khi xuất vật liệu sử dụng cho bộ phận bán hàng, kế toán ghi:
C
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
C. Tăng chi phí bán hàng.
D. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
Khi xuất vật liệu sử dụng cho bộ phận sản xuất, kế toán ghi:
A
A. Tăng chi phí sản xuất chung.
B. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
C. Tăng chi phí bán hàng.
D. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, tài khoản dùng để phản A
ánh tình hình biến động của nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
trong kỳ là tài khoản:
A. TK 152
B. TK 153
C. TK 611

D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, đầu kỳ kinh doanh, giá trị vật C
liệu chưa sử dụng theo từng loại được kế toán kết chuyển vào:
A. TK 154
B. TK 621
C. TK 611
20


152

153

154

155

156

157

158

D. TK 152
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, giá trị vật liệu thu mua
nhập kho trong kỳ được kế toán ghi vào bên Nợ:
A. TK 154
B. TK 621
C. TK 611
D. TK 152

Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, giá trị vật liệu thu mua
không nhập kho mà sử dụng ngay cho sản xuất sản phẩm được
kế toán ghi vào bên Nợ:
A. TK 154
B. TK 621
C. TK 611
D. TK 152
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, số chiết khấu thương mại
được hưởng khi mua vật liệu được kế toán ghi:
A. Có TK 152
B. Có TK 515
C. Nợ TK 521
D. Có TK 611
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, số giảm giá hàng mua
được hưởng khi mua vật liệu được kế toán ghi:
A. Có TK 152
B. Có TK 515
C. Nợ TK 521
D. Có TK 611
Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tài sản cố định là:
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Sức lao động.
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Tài khoản 211 “TSCĐ hữu hình” dùng để phản ánh nguyên giá
của toàn bộ TSCĐ hữu hình:
A. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp.
B. Hiện có tại doanh nghiệp.
C. Thuê ngoài.

D. Tất cả các đáp án đếu đúng
Khi mua TSCĐ trị giá cả thuế GTGT 10% là 1.100.000.000.
Theo thỏa thuận công ty được hưởng 1% chiết khấu thương
mại. Chi phí vận chuyển tiếp nhận TSCĐ đi vào sử dụng là
2.000.000 kế toán ghi nhận nguyên giá của TSCĐ trị giá là
(biết DN tính thuế theo phương pháp khấu trừ):
A. 1.002.000.000
B. 992.000.000
C. 1.102.000.000
D. 1.100.000.000

C

C

C

C

B

A

B

21


159


160

161

162

163

164

165

166

Khi mua TSCĐ trị giá cả thuế GTGT 10% là 1.100.000.000 Do
thanh toán sớm công ty được hưởng 1% chiết khấu thanh toán.
Chi phí vận chuyển tiếp nhận TSCĐ đi vào sử dụng là
2.000.000 kế toán ghi nhận nguyên giá của TSCĐ trị giá là (biết
DN tính thuế theo phương pháp khấu trừ):
A. 1.002.000.000
B. 1.022.000.000
C. 1.102.000.000
D. 1.100.000.000
Tài khoản 213 “TSCĐ vô hình” được ghi theo:
A. Nguyên giá.
B. Giá trị còn lại.
C. Giá trị hao mòn.
D. Nguyên giá và Giá trị hao mòn
Tài khoản 213 “TSCĐ vô hình” dùng để phản ánh TSCĐ:
A. Do doanh nghiệp thuê dài hạn.

B. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp.
C. Do doanh nghiệp thuê ngắn hạn.
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Tài khoản 214 “hao mòn TSCĐ” dùng để phản ánh tình hình
hiện có, biến động tăng, giảm hao mòn của:
A. TSCĐ tự có.
B. TSCĐ thuê dài hạn.
C. Bất động sản đầu tư.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Bất động sản đầu tư trong các doanh nghiệp bao gồm:
A. Quyền sử dụng đất (do doanh nghiệp bỏ tiền ra mua lại).
B. Nhà hoặc một phần nhà hoặc cả nhà và đất.
C. Cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài
sản theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữ.
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Các tài sản được ghi nhận là bất động sản đầu tư khi doanh
nghiệp nắm giữ để:
A. Bán trong kỳ hoạt động kinh doanh.
B. Cho thuê.
C. Chờ tăng giá mà không phải để bán trong kỳ.
D. Cho thuê và Chờ tăng giá mà không phải để bán trong kỳ
Khi được biếu tặng một TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD trị
giá ghi nhận là: 50.000.000. Chi phí tiếp nhận đã trả cả thuế
GTGT 10% là 1.100.000. Kế toán ghi tăng Nguyên giá TSCĐ
là (biết DN tính thuế theo phương pháp khấu trừ):
A. 51.000.000
B. 50.000.000
C. 51.100.000
D. 50.100.000
Nguyên giá bất động sản đầu tư mua trả chậm, trả góp gồm:

A. Giá mua trả góp cộng (+) các khoản thuế không được hoàn
lại và các chi phí liên quan

A

A

B

D

D

D

A

A

22


167

168

169

170


171

172

B. Giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua cộng (+) chi phí liên
quan
C. Giá mua trả góp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Số lãi trả chậm do mua trả chậm, trả góp bất động sản đầu tư C
được ghi nhận vào:
A. Nguyên giá bất động sản đầu tư.
B. Chi phí hoạt động tài chính.
C. Chi phí trả trước.
D. Chi phí khác.
Bất động sản đầu tư chuyển thành hàng tồn kho khi chủ sở hữu: A
A. Bắt đầu triển khai cho mục đích bán.
B. Tiến hành cho thuê.
C. Tiến hành sử dụng.
D. Tiến hành cho thuê hay tiến hành sử dụng
Chuyển một thành phẩm làm TSCĐ để phục vụ kinh doanh trị C
giá: 50.000.000; giá bán thành phẩm chưa thuế là: 60.000.000,
thuế GTGT 10%. Chi phí vận hành đi vào sử dụng là:
2.000.000. Kế toán ghi tăng Nguyên giá TSCĐ là (biết DN tính
thuế theo phương pháp khấu trừ):
A. 52.000.000.
B. 60.000.000
C. 66.000.000
D. 62.000.000
Nhượng bán TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất với nguyên giá A
là: 500.000.000, đã khấu hao: 200.000.000, giá bán chưa thuế

GTGT 10% là: 350.000.000. Kế toán ghi giảm TSCĐ – TK 211
số tiền là (biết DN tính thuế theo phương pháp khấu trừ)
A. 500.000.000.
B. 200.000.000
C. 300.000.000
D. 350.000.000
Số khấu hao phải trích tháng này được tính bằng:
B
A. Số khấu hao đã trích tháng trước cộng (+) số khấu hao tăng
tháng này và trừ (-) số khấu hao giảm trong tháng.
B. Số khấu hao đã trích tháng trước cộng (+) số khấu hao của
những TSCĐ tăng tháng này và trừ (-) số khấu hao của những
TSCĐ giảm tháng này.
C. Số khấu hao đã trích tháng trước cộng (+) số khấu hao của
những TSCĐ tăng trong tháng trước và trừ (-) số khấu hao của
những TSCĐ giảm tháng trước.
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Nhượng bán TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất với nguyên giá D
là: 500.000.000, đã khấu hao: 200.000.000, giá bán cả thuế
GTGT 10% là: 385.000.000. Kế toán phản ánh thu nhập về bán
tài sản TK 711 số tiền là (biết DN tính thuế theo phương pháp
khấu trừ)
A. 500.000.000
23


173

174


175

176

177

178

179

B. 200.000.000
C. 300.000.000
D. 350.000.000
Nhượng bán TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất với nguyên giá
là: 500.000.000, đã khấu hao: 200.000.000, giá bán chưa thuế
GTGT 10% là: 350.000.000. Kế toán ghi giảm TSCĐ – TK 811
số tiền là (biết DN tính thuế theo phương pháp khấu trừ)
A. 500.000.000
B. 200.000.000
C. 300.000.000
D. 350.000.000
Chuyển một TSCĐ thành công cụ dụng cụ sử dụng cho bộ phận
bán hàng thuộc loại phân bổ một lần trị giá 35.000.000 đã khấu
hao 20.000.000. Kế toán ghi Nợ TK ….. số tiền là…..:
A. TK 641: 15.000.000
B. TK 211: 35.000.000
C. TK 214: 20.000.000
D. TK 242: 15.000.000
Khi TSCĐ tăng do mua sắm bằng vốn chủ sở hữu (trừ vốn khấu
hâo), kế toán ghi các bút toán:

A. Tăng nguyên giá TSCĐ và kết chuyển nguồn vốn.
B. Tăng nguyên giá TSCĐ và tăng số phải trả người bán.
C. Tăng nguyên giá TSCĐ và giảm số tiền đã trả.
D. Tăng nguyên giá TSCĐ.
Khi TSCĐ tăng do mua sắm bằng vốn kinh doanh, kế toán ghi:
A. Tăng nguyên giá TSCĐ và kết chuyển nguồn vốn.
B. Tăng nguyên giá TSCĐ và tăng số phải trả người bán.
C. Tăng nguyên giá TSCĐ và giảm số tiền đã trả.
D. Tăng nguyên giá TSCĐ.
Số thuế GTGT đầu vào khi doanh nghiệp mua sắm TSCĐ bằng
quỹ phúc lợi và dùng cho hoạt động phúc lợi công cộng được
kế toán ghi vào bên Nợ:
A. Tài khoản 133 (1332).
B. Tài khoản 211.
C. Tài khoản 353
D. Tài khoản 121
Trao đổi TSCĐ tương tự là việc trao đổi:
A. Tạo ra doanh thu.
B. Tạo ra chênh lệch.
C. Tạo thêm lợi nhuận.
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Số thuế GTGT đầu vào khi doanh nghiệp mua sắm TSCĐ bằng
quỹ phúc lợi và dùng cho hoạt động phúc lợi công cộng được
kế toán ghi:
A. Tăng nguyên giá TSCĐ
B. Tăng thuế GTGT đầu vào
C. Giảm nguyên giá TSCĐ
D. Tất cả các đáp án đếu sai.

C


A

A

A

B

D

A

24


180

181

182

183

184

185

186


187
188

Trao đổi TSCĐ không tương tự là việc trao đổi:
A. Có tạo ra doanh thu.
B. Tạo ra chênh lệch.
C. Tạo thêm lợi nhuận.
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Khi tăng TSCĐ do tự chế, kế toán ghi:
A. Tăng nguyên giá TSCĐ.
B. Giá vốn sản phẩm chuyển thành TSCĐ.
C. Chi phí phát sinh đưa sản phẩm thành TSCĐ đi vào sử dụng
D. Tất cả các đáp án đếu đúng.
Khi tăng TSCĐ do phát hiện thừa, chưa xác định được nguyên
nhân, giá trị tài sản thừa được kế toán ghi:
A. Tăng tài khoản 338 (3381)
B. Tăng nguyên giá TSCĐ nếu bỏ sót chưa ghi sổ.
C. Tăng tài khoản 338 (3388)
D. Tất cả các đáp án đếu sai.
Giá trị còn lại của TSCĐ nhượng bán được kế toán ghi:
A. Tăng chi phí khác.
B. Tăng thu nhập khác.
C. Tăng lợi nhuận sau thuế.
D. Tăng lợi nhuận trước thuế.
Thu nhập về nhượng bán TSCĐ được kế toán ghi:
A. Tăng chi phí khác.
B. Tăng thu nhập khác.
C. Tăng lợi nhuận sau thuế.
D. Tăng lợi nhuận trước thuế.
Các chi phí phát sinh liên quan đến nhượng bán TSCĐ được kế

toán ghi:
A. Tăng chi phí khác.
B. Giảm giá nhượng bán.
C. Tăng chi phí kinh doanh.
D. Giảm lợi nhuận sau thuế.
Số thu hồi về nhượng bán, thanh lý về TSCĐ được kế toán ghi
tăng:
A. Chi phí khác
B. Thu nhập khác.
C. Lợi nhuận sau thuế.
D. Lợi nhuận trước thuế.
Chi phí về nhượng bán, thanh lý về TSCĐ được kế toán ghi tăng:
A. Chi phí khác
B. Thu nhập khác.
C. Lợi nhuận sau thuế.
D. Lợi nhuận trước thuế.
Khi giảm TSCĐ do chuyển thành công cụ, dụng cụ nhỏ vì
không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ phân bổ nhiều lần trong
năm, giá trị còn lại của TSCĐ ghi:
A. Tăng chi phí của bộ phận sử dụng.
B. Tăng chi phí trả trước.c

B

D

A

B


B

A

B

A

C

25


×