Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi thu toan 2018 so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.48 KB, 3 trang )

Đề thi thử THPT quốc gia 2018
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Cho loga b = 2 và loga c = 3. Tính P = loga ab3c5
A. 10
B. 9
C. 12
D. 11
x
Câu 2. Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) =
thỏa mãn F(0) = 1. Tính F(1)
x 1
A. ln 2 – 1
B. 2 + ln 2
C. 2 – ln 2
D. 1 – ln 2
Câu 3. Tọa độ trung điểm của đoạn nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x³ – 3x² + 2 là
A. (0; 2)
B. (2; –2)
C. (2; 0)
D. (1; 0)
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (ABC) vuông góc với
mặt phẳng (BCD). Tính thể tích tứ diện ABCD theo a
A. V = a³/4
B. V = a³/2
C. V = a³/8
D. V = a³/16
x
x
Câu 5. Tìm giá trị của m để phương trình 4 + (m – 1)2 + m² – 2 = 0 có hai nghiệm x 1, x2 thỏa mãn x1 + x2 =
1


A. m ≠ ±2
B. m = 2
C. m = ±2
D. m = –2
Câu 6. Cho các số thực a, b thỏa mãn a > 1 > b > 0. Chọn kết luận sai
A. loga b > 1
B. ln a > ln b
C. logb a < 0
D. loga 1 = logb 1
4
Câu 7. Gọi A, B là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x – 2x² + m. Khoảng cách giữa A và B là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 8. Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định và điểm M di động sao cho khoảng cách từ M
đến A và B bằng nhau. Khi đó tập hợp các điểm M là
A. vòng tròn
B. mặt trụ
C. đường thẳng
D. mặt phẳng
Câu 9. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với đáy và cạnh
bên SB hợp với đáy góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
A. V = a³/6
B. V = a³/4
C. V = 2a³/3
D. V = a³/3
Câu 10. Hình đa diện có tâm đối xứng không thể là
A. một hình hộp chữ nhật
B. một hình lập phương

C. một đa diện đều
D. một lăng trụ tam giác
Câu 11. Cho tam giác ABC có AB = 6; BC = 8; CA = 10. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi tam
giác ABC quay quanh cạnh AB
A. V = 60π
B. V = 72π
C. V = 96π
D. V = 32π
Câu 12. Tìm số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn 10x > 22018.
A. x = 609
B. x = 606
C. x = 608
D. x = 607
x 1
Câu 13. Tìm tọa độ của điểm M trên đồ thị (C) của hàm số y =
sao cho tiếp tuyến của (C) tại M song
x 3
song với đường thẳng d: y = –x + 5
A. (4; 5) và (2; –3) B. (5; 3) và (1; –1)
C. (2; 3) và (1; –1)
D. (1; –1) và (4; 5)
Câu 14. Hình hộp chữ nhật không có mặt nào vuông thì có số mặt phẳng đối xứng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 15. Cho hàm số y = x³ – 3x có đồ thị (C). Tìm mệnh đề sai
A. Đồ thị (C) không có tiệm cận
B. Tồn tại hai điểm M, N thuộc (C) sao cho các tiếp tuyến với (C) tại M, N song song
C. Đồ thị (C) có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua gốc tọa độ

D. Hàm số đã cho đồng biến trên (–1; 1)
Câu 16. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. un = 2n
B. un = n²
C. un = 1/n
D. un = 2n
Câu 17. Cho a và b là các số thực thỏa mãn 3.2a + 2b = 7 và 5.2a – 2b = 9. Tính a + b
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 18. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là 9. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x² ln x³ với F(1) = 0
A. F(x) = x³ln x³ – x³ + 1
B. F(x) = x³ln x – x²/3 + 1/3
C. F(x) = x²ln x³ – x³ + 1
D. F(x) = x³ln x – x³/3 + 1/3


Câu 20. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 người từ trong tổ. Tính xác suất để 3
người được chọn có cả nam và nữ
A. P = 1/11
B. P = 2/11
C. P = 10/11
D. P = 9/11
k

x 3 x 2 x = x với số mũ k là số hữu tỉ. Giá trị của k là
A. k = 9/8
B. k = 15/4
C. k = 15/8
D. k = 17/8
Câu 22. Tìm hệ số của x5 trong khai triển (2x – 1)9
A. 4032
B. –4032
C. 4096
D. –4096
Câu 23. Cho hàm số y = x³ – 3x – 2m. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A. 1 < m < 2
B. 0 < m < 1
C. |m| < 1
D. |m| < 2
Câu 24. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. y = x³ – 3x² + 2
B. y = x³ + 3x – 2
C. y = x4 – 2x² + 1
D. y = x4 + 2x² – 1
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 – 2cos x – cos² x
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; –2; 3) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 2 = 0.
Tìm tọa độ điểm M đối xứng với A qua mặt phẳng (P)
A. M(–4; 1; –6)
B. M(–3; 4; –4)
C. M(–4; 2; –5)

D. M(–3; –1; 1)
Câu 27. Cho số phức z = (1 + i)². Phần thực và phần ảo của z lần lượt là
A. 1 và 1
B. 0 và 2
C. 1 và 2
D. 2 và 1
Câu 28. Tìm mệnh đề sai
A. Hàm số f(x) = log2 x² đồng biến trên (0; +∞)
B. Hàm số f(x) = log2 x² nghịch biến trên (–∞; 0)
C. Hàm số f(x) = log2 x² có một điểm cực tiểu
D. Đồ thị hàm số f(x) = log2 x² có đường tiệm cận
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong hai mặt phẳng vuông
góc với nhau. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a
A. 5πa²/3
B. 11πa²/3
C. 2πa²/3
D. 4πa²/3
Câu 30. Cho số phức z = (2 + i)(1 – 2i). Số phức liên hợp của z là
A. 4 – 3i
B. 3 – 4i
C. 3 + 4i
D. 4 + 3i
Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin³ x – cos 2x + sin x + 2 trên (–π/2; π/2)
A. 5
B. 23/27
C. 1
D. 1/27
Câu 32. Cho hàm số y = –x³ + 3mx² – 3(m² – 1)x + m – 2. Tìm giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
A. m = 3
B. m = 2

C. m = 1
D. m = 1 V m = 2
Câu 33. Một người gửi số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% mỗi năm. Nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền của người đó có trong
ngân hàng sau 3 năm nếu lãi suất không đổi (làm tròn đến triệu đồng)
A. 337 triệu đồng
B. 360 triệu đồng
C. 357 triệu đồng
D. 350 triệu đồng
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình log (x – 40) + log (60 – x) < 2
A. 20
B. 10
C. 18
D. Vô số
Câu 35. Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x³ – 3x + 1 tại các điểm cực trị
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 36. Cho hình lăng trụ có 2018 mặt. Số cạnh của hình lăng trụ là
A. 6048
B. 6050
C. 4032
D. 4034
Câu 37. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết diện tích thiết diện qua trục là 8
A. 4π
B. 6π
C. 8π
D. 16π
Câu 38. Cho bốn hàm số y = x³ + 3x² + 4x – 5 (a), y = x + sin 2x (b), y = x 4 + 2x² + 2 (c), y = –x³ + 3x + 4

(d). Trong các hàm số đã cho, hàm số đồng biến trên R là
A. a
B. b
C. c
D. d
Câu 39. Một miếng nhựa hình chữ nhật có diện tích 60π cm² được uống cong thành mặt trụ có bán kính đáy
để hở là 4 cm. Chiều cao của mặt trụ là
A. 2,5 cm
B. 3,5 cm
C. 2,25 cm
D. 3,75 cm
Câu 40. Cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 0; 2), C(0; 3; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua các điểm A,
B, C
A. (P): 3x + 2y + z – 6 = 0
B. (P): 6x + 3y + 2z – 6 = 0
C. (P): 6x + 2y + 3z – 6 = 0
D. (P): 3x + y + 2z – 6 = 0

Câu 21. Cho x > 0 thỏa mãn


m
x 1
có đạo hàm y' =
. Giá trị của m là
(2x  1) 2
2x  1
A. 4
B. 2
C. 1/2

D. 1
Câu 42. Tìm giá trị của m để phương trình –x³ + 3x² + m – 4 = 0 có 1 nghiệm duy nhất và nghiệm đó dương
A. m < 0
B. m > 0
C. m > 4
D. m > 8
4
Câu 43. Hàm số y = x + 8x² – 7 có số cực trị là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
dx
 m(3  2x) n  C . Tính giá trị của tỉ số n/m
Câu 44. Biết m, n là các số hữu tỉ thỏa mãn �
3
(3  2x)
A. –2
B. –4
C. –8
D. –6
2x  1
Câu 45. Đồ thị hàm số y = f(x) =
có số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang lần lượt là
4  x2
A. 1 và 0
B. 1 và 2
C. 2 và 1
D. 2 và 0
Câu 41. Cho hàm số y =


π/4

Câu 46. Tính tích phân I =

[x(1  tan


2

x)  tan x]dx

0

A. π/4
B. 1/4
C. 1/8
D. π/8
Câu 47. Cho biểu thức loga b > 1 với a > 0, b > 0 và a ≠ 1. Tìm một cặp giá trị có thể của a và b
A. a = 2 và b = 1
B. a = 1/2 và b = 1/4 C. a = 2 và b = 1/2
D. a = 4 và b = 2
Câu 48. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = 2/x; x = 1/2; x = 1; y = 0. Tính thể tích V của vật thể tròn
xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox
A. V = 8π
B. V = 4π
C. V = 5π
D. V = 3π
Câu 49. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x³ – 3x – 1 và đường thẳng y = –3 là
A. S = 57/4

B. S = 45/4
C. S = 27/4
D. S = 21/4
Câu 50. Cho hai mặt cầu (S1): x² + y² + z² – 4y – 10z + 4 = 0 và (S 2): x² + y² + z² – 2x + 4y + 6z – 20 = 0.
Chọn kết luận đúng
A. hai mặt cầu cắt nhau theo đường tròn có bán kính 2
B. hai mặt cầu cắt nhau theo đường tròn có bán kính 3
C. hai mặt cầu cắt nhau theo đường tròn có bán kính 4
D. hai mặt cầu không cắt nhau



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×