Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi giua hk2 li 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.07 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM

Mã đề: 006
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5
A.
B.
C.
D.
Câu 6
A.
B.
C.
D.
Câu 7

Câu 8

Câu 9
A.
B.
C.
D.


Câu 10

Câu 11

Câu 12

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10
Năm học 2015- 2016
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên HS: ...............................................................
Lớp

: ...........................

Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 300C được nén để thể tích giảm bằng
1/15 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 50 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén
sẽ bằng:
B. 10100C
C. 10000C
D. 6740C
A. 7370C
Một động cơ ô tô có công suất không đổi. Khi tăng lực kéo của động cơ thì thấy vận tốc của ô tô
có thể tăng hay
A. giảm đi
B.
C. tăng lên
D. không đổi
giảm
Tính công cần thiết để kéo đều một vật có khối lượng m =100 kg từ chân lên đỉnh một mặt phẳng
nghiêng dài 5m, nghiêng góc  = 300 so với đường nằm ngang. Biết rằng lực kéo song song với

mặt nghiêng và hệ số ma sát  = 0,01 và lấy g =10m/s2.
A. 2345J.
B. 2587J.
C. 2543 J.
D. 2547J.
Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200 C và áp suất 1,00.105 Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở 400
C thì áp suất trong bình sẽ là : :(Coi như sự tăng thể tích của bình là không đáng kể)
A.  1,07.105 Pa
B.  0,50.105 Pa
C.  2,00.105 Pa
D.  1,10.105 Pa
Chọn câu phát biểu đúng

Lực F vuông góc với đường di chuyển sẽ sinh công lớn nhất.

Lực F ngược hướng di chuyển thì sinh công dương
Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian

Công của lực F cho bởi công thức A=F.s.sinα.
Chọn câu sai trong các cách phát biểu sau:
Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí
tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế.
Thế năng của một vật có tính tương đối: Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tuỳ
theo cách chọn gốc toạ độ.
Công của trọng lực bằng độ biến thiên thế năng trọng trường.
Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi.
Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây:
A. Vật chuyển động thẳng đều
B. Vật chuyển động biến đổi đều
C. Vật đứng yên

D. Vật chuyển động tròn đều
Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.
p1 p2
p1 T2
p


A.
hằng số.
B.
C.
D. p ~ t.
T1 T2
p
T1
t
2
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
Thể tích riêng của các phân tử có thể bỏ qua.
Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không thay đổi?
A. Vật chuyển động rơi tự do.
B. Vật chuyển động nhanh dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Trong thực tế, để khẩu pháo sau khi nhả đạn ít bị giật lùi về phía sau người ta thường
A. Giảm khối lượng khẩu pháo.
B. Tăng khối lượng viên đạn.

C. Giảm vận tốc viên đạn.
D. Tăng khối lượng khẩu pháo.
Phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mối liên hệ nào sau đây:
A. nhiệt độ và thể tích.
B. nhiệt độ và áp suất.
C. thể tích và áp suất.
D. nhiệt độ, thể tích và áp suất.
Trang 1 / 2 (Mã đề 006)


Câu 13 Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 25 lít đến thể tích 15 lít,áp suất khí tăng thêm 0,4at.Tìm áp

suất ban đầu của khí?
A. 0,9at
Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

B. 0,7at
C. 0,6at
D. 0,5at
Hai vật m1 = 4kg; m2 = 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v1 = 3m/s; v2 =
3m/s. Hai vật va chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là?
A. 0kgm/s
B. 6kgm/s
C. 30kgm/s.

D. 15kgm/s
Một ôtô khối lượng 1500kg đang chuyển động với vận tốc 72km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh,
ôtô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn?
A. 6000N
B. 5000N
C. 4000N
D. 7500N
2
Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s .Bỏ qua sức cản. Tìm độ cao mà ở đó động
năng của vật lớn gấp đôi thế năng:
A. 40 m
B. 30m
C. 10m
D. 80m
Chọn câu phát biểu đúng : Phương trình của định luật bảo toàn động lượng cho trường hợp hệ
hai vật :


A. m1v1 + m2v2 = m1v1/ +m2v2/

A.
B.
C.
D.
Câu 19

Câu 20


















D. m v +m v = m v/ +m v/
m1 v2 +m2 v1 =m1 v2/ +m2 v1/
1 1
2 2
1 1
2 2
Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về định lý động năng?
Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình luôn lớn hơn hoặc bằng tổng công thực
hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình ấy.
Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác
dụng lên vật trong qua trình ấy.
Độ biến thiên động năng của một vật tỉ lệ thuận với công thực hiện.
Độ biến thiên động năng của một vật trong quá trình thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác
dụng lên vật trong quá trình ấy.
Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p,T) là đường:
A. Nửa đường thẳng song song trục Op

B. Đường hypebol
C. Nửa đường thẳng song song trục OT
D. Đường parabol
Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc có độ cao h1 . Vận tốc ban đầu bằng không. Vận tốc tại B
C.

Câu 18







B. (m1 + m2)( v1 + v 2 ) = m v/ +m v/
1 1
2 2

có độ cao h2 =
A.

2gh 1

2
h
3 1

được tính theo g và h1 là:
B.


2
3

gh1

C. 2

gh1
3

D.

2
gh1
3

Câu 21 Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Thế năng đàn hồi của

lò xo khi giãn ra 5 cm so với trạng thái ban đầu là bao nhiêu ?
B. 0,125 J
C. 0,180 J
D. 12,50 J
Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là .Lấy
g=10m/s2.
A. 0,30m.
B. 0,25m.
C. 9,8m.
D. 0,20m
Một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc đầu 10m/s. Cho
g=10m/s2 và bỏ qua sức cản không khí. Khi vật lên đến vị trí cao nhất thì trọng lực đã thực hiện

công :
A. -6,4J
B. 10J
C. 6,4J
D. - 10J
Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Lấy g =
10m/s2. Công và công suất của người ấy có giá trị lần lượt là:
A. 1KJ; 500W
B. 1,5KJ; 75W
C. 0,8KJ; 400W
D. 1,2KJ; 60W
Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận
tốc giật lùi của súng là:
A. 10m/s
B. 12m/s
C. 7,5m/s
D. 7m/s
--- Hết --A. 18,00 J

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Trang 2 / 2 (Mã đề 006)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×