BH vật chất
các phương
LOGO tiện vận tải
25/12/2012
Ths. Bùi Q 1
Các nghiệpvụ BH phương tiện vận tải cơ bản
BH thân máy bay
BH vật chất xe cơ giới
LOGO
BH xe cơ giới
LOGO
25/12/2012
Ths. Bùi Q 3
Khái niệm xe cơ giới
LOGO
Xe cơ giới: các loại xe tham gia giao thông trên
đường bộ bằng động cơ của chính chiếc xe đó
Nghị định 103/2008/NĐ-CP
25/12/2012
4
7.1. BH vật chất xe cơ giới
LOGO
Đối tượng BH
Phạm vi BH
Gb, Sb, P
Bồi thường tổn thất
25/12/2012
5
7.1.1. Đối tượng BH
LOGO
• Là chiếc xe cơ giới còn giá trị được phép lưu
hành trên lãnh thổ quốc gia
Đầy đủ các bộ phận để cấu thành một chiếc
xe hoàn chỉnh
Đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn
giao thông
25/12/2012
6
7.1.1. Đối tượng BH
LOGO
• Chủ xe có thể tham gia BH theo 2 phương thức:
o BH toàn bộ xe
o BH bộ phận xe (xe ôtô)
BH tổng thành thân vỏ
BH tổng thành động cơ.v.v.
25/12/2012
7
7.1.1. Đối tượng BH
LOGO
• Lưu ý: DNBH không chịu trách nhiệm bồi
thường phần hao mòn tự nhiên của xe
Tính khấu hao:
o Khấu hao làm tròn theo tháng
o Công thức tính khấu hao
o Chỉ tính KH2 xảy ra tổn thất toàn bộ
25/12/2012
8
Bảng tính KH theo tháng
KH1
Thời điểm
mua mới
Thời điểm
tham gia BH
KH2
1 – 15
Có
16 – cuối tháng
Không
1 – 15
Không
Có
16 – cuối tháng
Có
Không
1 – 15
Thời điểm xảy
ra tai nạn
16 – cuối tháng
25/12/2012
LOGO
Không
Có
9
Công thức tính mức khấu hao
LOGO
Mức KH = Gbđ * tỷ lệ KH
GCL
Mức KH =
Thời gian còn phải tính KH
25/12/2012
10
Ví dụ
LOGO
Chủ xe ôtô A tham gia BH vật chất xe tại BH
Viễn Đông ngày 12/8/2011
Khi tham gia BH xe đã sử dụng được 3 năm,
giá trị thực tế của xe là 500 ĐVTT
Tỷ lệ KH là 4 % /năm
Hãy xác định:
oGb
o Mức KHnăm, Mức KHtháng
25/12/2012
11
Chỉ tính KH khi xảy ra tổn thất toàn bộ
LOGO
Tổn thất toàn bộ:
oTổn thất toàn bộ xe
oTổn thất toàn bộ bộ phận xe
S = S - ( Khấu hao + Giá trị tận thu)
bt
b
25/12/2012
12
Ví dụ
LOGO
Chủ xe ôtô A tham gia BH vật chất xe cơ giới tại MIC
ngày 1/1/2011. Trong thời hạn BH, ngày 26/9/2011 xe
gặp tai nạn thuộc phạm vi BH, hư hỏng toàn bộ, giá trị
tận thu là 5 ĐVTT.
Hãy xác định Sbt thực tế của MIC và thiệt hại không
được bồi thường của chủ xe A
Biết rằng:
o Giá trị thực tế của xe A tại thời điểm tham gia BH là
700 ĐVTT
o Tỷ lệ KH xe là 5%/năm
25/12/2012
13
7.1.2. Phạm vi BH
LOGO
Tai nạn do đâm va, lật đổ
Cháy, nổ
Những tổn thất do thiên nhiên: bão, lũ lụt, sét
đánh, động đất, mưa đá, sụt lở.v.v
Mất toàn bộ xe
Tai nạn, rủi ro bất ngờ khác gây nên.
25/12/2012
14
7.1.2. Phạm vi BH
LOGO
Ngoài bồi thường thiệt hại vật chất xe, DNBH
còn thanh toán những chi phí nhằm:
Ngăn ngừa, hạn chế tổn thất phát sinh thêm
Chi phí bảo vệ và kéo xe thiệt hại tới nơi sửa
chữa gần nhất
Giám định tổn thất
Giải quyết tranh chấp
25/12/2012
15
7.1.2. Phạm vi BH
LOGO
Các trường hợp loại trừ:
Hành động cố ý gây thiệt hại
Hao mòn tự nhiên
Chủ xe (lái xe) vi phạm Luật an toàn giao
thông
Xe sử dụng để tập lái, đua xe, chạy thử sau khi
sửa chữa
Thiệt hại gián tiếp: Giảm giá trị thương mại,
thiệt hại kinh doanh.v.v.
Chiến tranh, đình công, bạo loạn .v.v.
25/12/2012
16
7.1.3. Gb, Sb, P
25/12/2012
LOGO
17
7.1.3.1. Gb
LOGO
Là giá trị thực tế của xe tại thời điểm tham gia
BH:
Giá trên thị trường Khó xác định chính xác
Giá trị còn lại của xe
25/12/2012
18
7.1.3.2. Sb
LOGO
BH toàn bộ xe: xác định Sb căn cứ trên Gb
3 trường hợp
BH bộ phận xe:
Sb được xác định theo một tỷ lệ % nhất
định so với Gb
Sb= a% * Gb
a% xác định theo bảng tỷ lệ giá trị tổng thành xe
25/12/2012
19
7.1.3.3. Phí BH
P=f+d
f =
LOGO
∑Si * Ti
∑Ci
Si: Số vụ tai nạn phát sinh được bồi thường năm i
Ti: Sbt bình quân 1 vụ tai nạn được bồi thường năm i
Ci: Số xe tham gia BH năm i
25/12/2012
20
7.1.3.3. Phí BH
LOGO
Để xác định P, DNBH dựa vào nhiều nhân tố:
Loại xe
Mục đích sử dụng xe
Phạm vi hoạt động của xe
Tiểu sử của lái xe
Khu vực giữ và để xe .v.v.
25/12/2012
21
7.1.3.3. Phí BH
LOGO
P cho xe hoạt động theo mùa vụ P ngắn hạn
Pngắn
hạn
25/12/2012
Số tháng xe hoạt động
= Pcả năm *
12
22
7.1.3.3. Phí BH
LOGO
Hoàn P:
Đã nộp P đầy đủ
Xe ngừng họat động một khoảng thời gian
xác định hoặc chủ xe muốn hủy HĐBH
Chưa có khiếu nại đồi bồi thường
Số tháng xe ngừng hđ
Phoàn lại = Pcả năm * Tỷ lệhoàn P *
12
25/12/2012
23
7.1.4. Bồi thường tổn thất
25/12/2012
LOGO
24
(1) BH ngang hoặc dưới giá trị
Sbt = Giá trị thiệt hại thực tế *
25/12/2012
LOGO
Sb
Gb
25