Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ THI KHẢO sát NĂNG lực của bộ GDĐT lần 3 201711x

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.89 KB, 4 trang )

ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC CỦA BỘ GDĐT LẦN 3 2017
Câu 1: Natri oxit là
A. CaO

B. MgO

C. CuO

D. Na2O

Câu 2: Chất làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2

B. Na2CO3

C. HCl

D. NaCl

Câu 3: Chất dùng để khử trùng nước là
A. O3

B. O2

C. SO2

D. CO2

Câu 4: Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. Glucozo


B. Fructozo

C. Saccarozo

D. tinh bột

Câu 5: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn
A. FeO

B. Fe2O3 C. Fe3O4

D. Fe(OH)3

Câu 6: NaHCO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây
A. KCl

B. HCl

D. Na2SO4

NaNO3

Câu 7: Etyl axetat là
A. CH3COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOC2H5

Câu 8: Axit cromic là

A. H2CrO2

B. H2CrO4

C. H2Cr2O7

D. Cr(OH)3

Câu 9:Poli (vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp monome
A. CH2=CH2

B. CH2=CH-Cl

C. C6H5CH=CH2 D. CH2=CH-CN

Cau 10: Hai dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe
A. CuSO4, HCl

B. CuSO4, ZnCl2

C. HCl, CaCl2 D. MgCl2, FeCl3

Câu 11: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Saccarozo

B. Fructozo

C. Xenlulozo

D. Tinh bột


Câu 12: Để khử hoàn toàn 0,1 mol Fe2O3 cần ít nhất bao nhiêu gam Al?
A. 2,7

B. 5,4

C. 10,2

D. 11.2

Câu 13: Để trung hòa 200 ml HCl 1M cần 100 ml NaOH x M. x là
A. 1

B. 2

C. 0,1

D. 0,2

Câu 14: Sục 3,36 lit khí CO2 ở đktc vào 1 lit dung dịch Ba(OH)2 0,1 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
muối
A. BaCO3

B.Ba(HCO3)2

C. BaCO3 và Ba(HCO3)2 D. BaCO3 và Ba(OH)2

Câu 15:Cho 29,4 gam K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V
lít khí Cl2 đktc. V có giá trị là?



Câu 16: Cho các dung dịch chất sau: Glucozo, Fructozo, xenlulozo, saccarozo. Số chất phản ứng với Cu(OH)2
trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường là:
A. 1

B.2

C.3

D.4

Câu 17: Nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng nào sau đây
A.
B.
C.
D.

Trùng ngưng hexametylen ddiamin và axit axetic
Trùng ngưng hexametylen ddiamin và axit adipic
Trùng hợp Acrilonitrin
Trùng ngưng etylen glycol và axit adpic

Câu 18: Dẫn CO dư qua hỗn hợp các chất MgO, CuO, PbO, Fe3O4 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp rắn Y. Số kim loại trong Y là
A. 1

B. 2

C. 3


D.4

Câu 19: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch NaOH.

C. Natri.

D. Quỳ tím.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một X bằng Oxi thu được 6,3 gam H2O và 1,12 lít khí N2 đktc. Gọi tên X.
A. Glyxin

B. Valyl

C. Axit Glutamic

D. Alanin

Câu 21: Cho NaOH đến dư vào các dung dịch riêng biệt sau: KCl, AlCl3, MgCl2, FeCl3. Sau phản ứng hoàn
toàn số thí nghiemj thu được kết tủa là: A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 22: Cho các chất sau: metyl axetat, Tristearin, Glucozo, Saccarozo, Val-Ala. Số chất tham gia phản ứng
thủy phân là: A 1
B. 2
C.3
D. 4

Câu 23: Cho 3,8 gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,56 lít H2 (đktc) và m gam chất rắn. m có giá trị là:
A. 2,4

B. 1,4

C. 0,24

D. 4,2

Câu 24: Thủy phân 0,1375 mol CH3COOCH=CH2 trong dung dịch H2SO4 loãng với hiệu suất 60% thu được
dung dịch X. Trung hòa X sau đó cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam bạc. m có
giá trị là: 17,82
Câu 25: Nung 10 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, MgO, Al2O3, Fe3O4 trong CO. Sau một thời gian thu được m
gam hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ toàn bộ Z và 1,5 lít dd Ba(OH)2 0,1 M thu được 19,7 gam
kết tủa. m gần giá trị nào nhất.
A. 6,9

B. 8,8

C. 8,2

D. 6,0

Câu 26: Este X có 37,21 % khối lượng Oxi. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 1 anđehit và
một axit cacboxylic. Công thức của X là.
A. CH3COOCH=CH2

B. CH3CH2COOCH=CH2


C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH-CH3

Câu 27: Cho dãy các chất sau: Al(OH)3, Al2(SO4)3, Al, NaHSO4, Na2CO3, Al2O3. Số chất tác dụng với dd
Ba(OH)2 dư thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. 1

B. 2

C. 3

Câu 28: Cho các phát biểu sau

D. 4


12345-

Aminoaxit là hợp chất lưỡng tính
Alanin và Glyxin đều là các .
Nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng axit 6-Aminohexanoic
Phân tử tripeptit có chứa 3 gốc
Peptit mạch hở chứa từ hai liên kết peptit trở lên có phản ứng màu biore cho hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là: A. 2
B.3 C.4
D.5

Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau
12345-

Dd NH3 tác dụng với dd AlCl3

Khí CO2 dư + dd NaAlO2
Dd NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl3
Dung dịch HCl dư tác dụng với dung dịch NaAlO2
Dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 1
B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 30: Chất hữu cơ X (C4H6O4) không có phản ứng tráng bạc. Cho a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được ancol Y và m gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y , thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị
của a và m lần lượt là: A. 0,1 và 16,6
B. 0,05 và 16,6
C. 0,1 và 13,4
D. 0,2 và 13,4.
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cr(OH)3 (+ KOH)  X (+Cl2 + KOH)  Y ( + H2SO4)  Z (+ FeSO4 + H2SO4) T
Biết X, Y, Z,T là các hợp chất của Crom. Z và T lần lượt là
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3

B. K2CrO4 và Cr2(SO4)3

C. K2Cr2O7 và CrSO4 D. K2CrO4 và CrSO4

Câu 32:Cho hợp chất X có công thức C11H20O4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối của axit hữu cơ
Y, 2 ancol Z và T ( Mz(170 độ C) đều thu được anken. Kết luận nào sau đây sai.
A.

B.
C.
D.

Chất X thuộc loại hợp chất hữu cơ d chức
Công thức của Y là HOOC-[CH2]4-COOH
Phân tử chất T có nhiều hơn phân tử chất Z hai nguyên tử C.
Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.

Câu 33: Cho các phát biểu sau:
12345-

Hai kim loại Na, Al đều là kim loại nhẹ
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí thu được chất rắn là Fe2O3.
Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu
Các chất NaCl, NaOH đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
Phần trăm khối lượng C trong thép từ 0,01% đến 2%.
Số phát biểu đúng là A.2
B.3
C.4
D.5

Câu 34: Cho các nhận xét sau
12345-

Trùng ngưng hỗn hợp Ala, Gly thu được tối đa 6 tripeptit
Hồ tinh bột có phản ứng màu với Iot
Có thể dugf quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch Glu, Lys, Val.
Thủy phân hoàn toàn peptit Gly-Ala-Val-Gly thu được tối đa 4 đi peptit.
Khối lượng phân tử Amilozo trong tinh bột lớn hơn Amilopectin

Số nhận xét đúng
A. 2 B.3 C.4
D.5


Câu 35: Hỗn hợp X gồm Al, Fe (tỉ lệ mol tương ứng1:3). Cho 7,8 gam X tan hết vào dung dịch chứa 0,42 mol
H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (spk duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?1,92g
Cau 36: Cho 14,6 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,4 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư thu được m gam muối. giá trị của m là
A.40,55

B.81,2

C.70,35

D.74

Câu 37:Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3trong điều kiện không có không khí thu
được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành 2 phần. phần một tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn k tan. phần 2 tác dụng vừa đủ với 608ml dung
dịch HNO3HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO(đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây
A. 101
B.102
C. 99
D. 100
Câu 38: Hexapeptit X mạch hở tạo từ Gly, Valin, Ala trong đó C chiếm 47,44% về khối lượng. Thủy phân hoàn
toàn m gam X trong dung dịch HCl đun nóng thu được dung dịch Y. Trung hòa HCl dư trong Y cần 200 ml
NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Co cạn Z được 56,04 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A.31,2

B.34,8

C.38,8

D.25,8

Câu 39: Cho 36 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được 6,4 gam chất rắn không
tan. Cho lượng X trên tác dụng với dung dịch HNO3 , thu được V lít khí NO (spk duy nhất) ở đktc và 1,6 gam
kim loại chưa tan hết. biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A.2,24

B.1,68

C. 1,12

D.2,8

Câu 40: Cho 2,76 gam chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 4,44 gam hỗn hợp T gồm 2 muối Y và Z ( phần bay hơi chỉ có nước). Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam T
trong O2 dư, thu được 2,464 lít khí CO2 đktc, 3,18 gam Na2CO3 và 0,9 gam H2O. Biết ctpt của Y trùng với
công thức đơn giản nhất, My>Mz. Khối lượng của Y trong T là
A. 2,3

B. 2,64

C. 2,86

D. 3,08




×