Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

CHUYÊN ĐỀ: LƯỢNG GIÁC CHỦ ĐỀ 1 CUNG LƯỢNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (3 Tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.01 KB, 54 trang )

CHUYÊN ĐỀ: LƯỢNG GIÁC
CHỦ ĐỀ 1
CUNG LƯỢNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
(3 Tiết) 
 
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 

 

 

 

cos  x  OH
sin  y  OK
sin
tan 
 AT
cos
cos
cot  
 BS
sin

 

tang 

    sin          



I. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác 
  1. Định nghĩa các giá trị lượng giác 
    Cho  (OA, OM )   . Giả sử  M ( x; y) . 

B
K




    k   

2



cotang

S
M

H

O

cosin
A

  k 


Nhận xét:  

 

   ,  1  cos  1;  1  sin  1  

 

 tan xác định khi   

 

  sin(  k2 )  sin   

 

 

  tan(  k )  tan   

 

    cos(  k2 )  cos  

 

 

    cot(  k )  cot   



2

 k , k  Z  

 cot xác định khi    k , k  Z  

2. Dấu của các giá trị lượng giác
Phần tư 
Giá trị lượng giác 
cos 
sin 
tan 
cot 

 
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 

1



II 

III 

IV 







– 

– 
– 

– 
– 




– 
– 
– 




 



 




2
3

 

 

00 

300 

450 

600 

sin 



1
 
2

2
 
2

3
 
2




3
 
2

cos 



3
 
2

2
 
2

1
 
2



1
  
2

tan 




3
 
3









3
 
3

cot 

 

4

3

2

900 


 


3
4

 



6

 



 

1200 

 

 

2

 

1350  1800  2700  3600 

2
 
2


2
 
2

 3 

–1 

3
 
3

–1 



3
2

 



–1 




–1 







 



 



 
 

 
4. Hệ thức cơ bản:

sin2  cos2  1 ;   tan .cot  1 ;      1  tan2  

1
2

; 1  cot 2  


cos 

1
sin2 

 

5. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
 

Góc đối nhau

Góc bù nhau

Góc phụ nhau

cos(  )  cos  

sin(   )  sin   



sin      cos  
2


sin(  )   sin  

cos(   )   cos  




cos     sin  
2


tan( )   tan   

tan(   )   tan   



tan      cot   
2


cot(  )   cot   

cot(   )   cot   



cot      tan  
2

 

 


2




Góc hơn kém 

Góc hơn kém

sin(   )   sin  



sin      cos  
2


cos(   )   cos  



cos      sin  
2


tan(   )  tan  



tan       cot   

2


cot(   )  cot   



cot       tan  
2


2

 

II. Công thức lượng giác 
 
1. Công thức cộng
sin(a  b)  sin a.cosb  sin b.cosa  

 

tan(a  b) 

tan a  tan b
 
1 tan a.tan b

tan(a  b) 


tan a  tan b
 
1  tan a.tan b

sin( a  b)  sin a.cosb  sin b.cosa  
cos(a  b)  cosa.cosb  sin a.sin b  
cos(a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b  

 
 
 

 

 
2. Công thức nhân đôi 
sin2  2sin .cos  
 
 

 

 

 

cos2  cos2   sin2   2cos2   1  1  2sin2   

tan2 


2tan
1 tan2 

cot 2 

;

cot 2   1
2cot 

 
1  cos2
2
1  cos2  
2
cos  
2
1  cos2
2
tan  
1  cos2

sin3  3sin  4sin3 
cos3  4cos3   3cos  
3tan  tan3 
tan3 
1  3tan2 

sin2  


3. Công thức biến đổi tổng thành tích 

3


  cosa  cosb  2cos

a b
a b
 
.cos
2
2

 

tan a  tan b 

sin(a  b)
 
cosa.cosb

a b
a b
.sin
2
2

 


tan a  tan b 

sin(a  b)
 
cosa.cosb

 

cot a  cot b 

sin(a  b)
 
sin a.sin b

 

cot a  cot b 

sin(b  a)
 
sin a.sin b

  cosa  cosb   2sin

a b
a b
.cos
2
2
a b

a b
 
sin a  sin b  2cos
.sin
2
2
sin a  sin b  2sin





sin  cos  2.sin      2.cos   
4
4






sin  cos  2sin       2 cos     

4

4

 
 


 
4. Cơng thức biến đổi tích thành tổng
 

1
 cos( a  b)  cos( a  b)
2
1
sin a.sin b   cos(a  b)  cos(a  b)  
2
1
sin a.cosb  sin(a  b)  sin(a  b) 
2
 
cosa.cosb 

 
 
 
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN 
1. Dạng 1: Xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung:

+ Xác định điểm cuối của cung xem điểm đó thuộc cung phần tư nào, từ đó xác
định dấu của các giá trị lượng giác tương ứng.
+ Phải nắm rõ các cung phần tư từ đó xác định dấu của các giá trị lượng giác; để
xác định dấu của các giá trị lượng giác ta cần nắm rõ định nghĩa giá trị lượng giác của
cung  và thực hiện như sau: Vẽ đường tròn lượng giác, trục đứng(Oy) là trục sin, trục
nằm (Ox) là trục cosin; khi  thuộc cung phần tư nào ta cho một điểm M bất kì nằm
trên cung phần tư đó, sau đó chiếu điểm M vng góc xuống trục sin và trục cos từ đó
xác định được sin dương hay âm, cos dương hay âm; tan=sin/cos; cot=cos/sin; dựa vào

dấu của sin và cos ta xác định được dấu của tan và cot theo nguyên tắc chia dấu: -/-=+; /+= -

2. Dạng 2: Tính các giá trị lượng giác của một cung:
+ Nếu biết trước sin  thì dùng cơng thức: sin 2   cos 2  1 để tìm cos , lưu ý:xác
sin 
cos
định dấu của các giá trị lượng giác để nhận, loại. tan  
; cot  
  hoặc 
cos
sin 
cot  

1
 
tan 

4


+ Nếu biết trước cos thì tương tự như trên.
1
để tìm cos , lưu ý:
cos 2
1
xác định dấu của các giá trị lượng giác để nhận, loại. sin   tan  .cos , cot  
 
tan 

+ Nếu biết trước tan  thì dùng cơng thức: 1  tan 2  


3. Dạng 3: Chứng minh các đẳng thức lượng giác:
Sử dụng các hằng đẳng thức đại số (7 hằng đẳng thức đáng nhớ) và các hằng
đẳng thức lượng giác cơ bản để biến đổi một vế thành vế kia.
biến đổi một vế thành vế kia)
sin 2   cos 2  1  



tan  .cot   1      k , k  ¢   
2


1



1  tan 2  
      k , k  ¢   
cos 2 
2

1
1  cot 2  
     k , k  ¢   
sin 2 
sin 
cos
;     cot  
 

tan  
cos
sin 

2

 a  b   a 2  2ab  b2  
3
 a  b   a3  3a 2b  3ab2  b3  
a 3  b3   a  b   a 2  ab  b 2   
a 3  b3   a  b   a 2  ab  b2   
a 2  b 2   a  b  a  b   

4. Dạng 4: Đơn giản các biểu thức lượng giác:
+ Dùng các hệ thức cơ bản và giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Giá trị lg của các góc có liên quan đặc biệt:“sin bù,cos đối,phụ chéo,hơn kém tan sai  ”
+ Chú ý: Với k  ¢ ta có:
sin   k 2   sin 

cos   k 2   cos

tan   k   tan 

cot   k   cot 

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 
Dạng 1:
Bài tập 1.1: Cho



2

    . Xác định dấu của các giá trị lượng giác:

 3

   
 2


a)  sin 




b)  cos   



c)  tan       

 
2



d)  cot      
2



Giải
a) 


2

         


2




2



3
 3

   0  
    vậy  sin 
2
2



5





Dạng 2:
Bài tập 2.1: Tính các giá trị lượng giác của góc  biết: 
3

   
5
2
4

cos  , 0     
13
2
4 3
tan    ,
   2  
5 2
3
cot   3,
   2  
2
2

sin    , 0     
5
2
3
   2  

cos  0,8  với 
2

13

,0     
8
2
19 
cot    ,      
7 2
1
3
 
cos   ,    
4
2
2 
sin   ,      
3 2
7

tan   , 0     
3
2
4 3
cot    ,
   2  
19 2


a) sin    với 

g) tan  

b)

h)

c)
d)
e)
f)

i)
j)
k)
l)
Giải

a) Do 


2

     nên  cos  0, tan   0, cot   0  

4

cos   loai 


16
5
sin 2   cos 2  1  cos 2  1  sin 2  

 
25
cos   4  nhan 

5
tan  

c) Do 

sin 
3
4
  ;  cot     
cos
4
3

3
   2  nên  sin   0, cos  0, cot   0  
2

5

cos 
 nhan 


1
25
41
2
2
1  tan  
 cos  

 
5
cos 2
41

 cos   41  loai 

sin   cos .tan   

1
41
4

;  cot  
 
tan 
4
41

Các bài tập còn lại làm tương tự.
1
3


Bài tập 2.2: Biết  sin a   và 


2

 a   . Hãy tính các giá trị lượng giác của góc:  2 ;

6


2

 


a) Do 


2

 a    nên  cos a  0  cos a  

sin 2a  2sin a cos a  

4 2
 
9

cos2a  cos 2 a  sin 2 a 


7
 
9

tan 2a 

b) 


2

2 2
 
3

4 2
7
;cot a 
 
7
4 2



 a  

4





2




2

 cos


2

 0,sin


2

0 

sin 2

a 1  cos a
a
1  cos a
3 2 2
 

 sin 


2
2
2
2
6

cos

a
1  cos a
3 2 2
 


2
2
6

t an

a
a
 3  2 2;cot  3  2 2  
2
2

Bài tập 2.3: Tính  cos2a, sin 2a, tan 2a  biết: 
a)  cos a  


5
3
5 
4

 ;      cos a   ,  a   ;         cos a  ,   a  0  
,  a
13
2
13 2
5
2
3
5

b)  sin a   ,   a 
1
2

c)  sin a  cos a   và 

3
 
2

3
 a   
4

Hướng dẫn: 

a) tính sina, sau đó áp dụng các cơng thức nhân đơi. 
12
120
119
 ;  sin 2a 
;  cos2a  cos 2 a  sin 2 a  
 hoặc  cos2a  2 cos 2 a  1 ; 
13
169
169
120
 
tan 2a  
169

sin a  

c)  sin a  cos a 

1
1
1
3
2
  sin a  cos a    1  sin 2a   sin 2a    
2
4
4
4


7


7
3
3
 
 a  
 2a  2  cos2a  0 ;           cos2a  1  sin 2 2a 
4
4
2

tan 2a  

3
 
7
5
9

Bài tập 2.4: Cho  sin 2a    và 
+ Vì 



2


2



2

 a   . Tính sina, cosa 

 a    nên  sin a  0, cos a  0  

 a      2a  2  nên cos2a có thể dương và có thể âm 

cos2a   1  sin 2 2a  

TH1:  cos2a 

cos a  

2 14
 
9

1  cos2a
2  14

 
2
6

TH2:  cos2a  

cos a  


2 14
 
9

 

 

; sin a 

1  cos2a
14  2

 
2
6

 

 

; sin a 

1  cos2a 2  14
 

2
6


2 14
 
9

1  cos2a
14  2
 

2
2

Dạng 3:
Bài tập 3.1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác:
a) 

sin 3 a  cos3a
 1  sin a cos a  Biến đổi: 
sin a  cos a

sin 3 a  cos3 a   sin a  cos a   sin 2 a  sin a cos a  cos 2 a   
sin 2 a  cos 2 a tan a  1

  Biến đổi:  sin 2 a  cos 2 a   sin a  cos a  sin a  cos a  , chia tử và 
1  2sin a cos a t ana  1
mẫu cho  cos a  

b) 

c)  sin 4 a  cos 4 a  sin 6 a  cos 6 a  sin 2 a cos 2 a  Biến đổi: 
sin 6 a  cos6 a   sin 2 a  cos2 a  sin 4 a  sin 2 a cos 2 a  cos4 a   


8


d) 

t ana  tan b
1
1
 
 tan a tan b  Biến đổi:  cot b  cot a 

cot b  cot a
t anb t ana

e)  2  sin6 a  cos6 a   1  3  sin4 a  cos4 a    
VT  sin 6 a  cos6 a  2  sin 2 a  cos 2 a  sin 4 a  sin 2 a cos 2 a  cos 4 a   1
2

 2  sin 4 a  cos 4 a   1  2sin 2 a cos 2 a  2  sin 4 a  cos 4 a    sin 2 a  cos 2 a   2sin 2 a cos 2 a  VP

f)  3  sin 4 x  cos4 x   2  sin 6 x  cos6 x   1  
2

Sử dụng  a 2  b 2   a  b   2ab  và  a 3  b3  
g)  tan 2 a  sin 2 a  tan 2 a.sin 2 a  
VT 

h) 


sin 2 a
 sin 2 a  sin 2 a 1  tan 2 a  1  VP  
cos 2 a

sin a
1  cos a
2
 


1  cos a
sin a
sin a
2

VT 

sin 2 a  1  cos a 
sin 2 a  1  2 cos a  cos 2 a

 VP  
sin a 1  cos a 
sin a 1  cos a 

i)  cos 4 a  sin 4 a  2 cos 2 a  1  
Sử dụng  a 2  b 2  
j)  1  2 tan 2 a 

VP 


k) 

1  sin 2 a
 ( nếu  sin a  1 ) 
1  sin 2 a

1  sin 2 a
1
sin 2 a


 ...  VT  
cos 2 a
cos 2 a cos 2 a

sin 2 a  cos 2 a 1  cot a

 
1  2sin a cos a 1  cot a

sin a  cos a

 sin a  cos a  sin a  cos a   sin a
VT 
2
sin a  cos a
 sin a  cos a 

 VP  


sin a

l)  cot 2 a  cos 2 a  cot 2 a cos 2 a  
VT 

cos 2 a 1  sin 2 a 
cos 2 a
2

c
os
a

 VP  
sin 2 a
sin 2 a

9

 


m)  tan 2 a  sin 2 a  tan 2 a sin 2 a  
n) 

t ana sin a

 cos a  
sin a cot a


o) 

1  sin 2 a
 1  2 tan 2 a  
2
1  sin a

p) 

cos 2 a  sin 2 a
 sin 2 a.cos 2 a  
cot 2 a  tan 2 a

Bài tập 3.2: Chứng minh các đẳng thức sau: 
1
2

3
4

1
4

a)  sin 4 a  cos 4 a  1  sin 2 2a   cos4a  
2
1
2
sin 4 a  cos 4 a   sin 2 a  cos 2 a   2 sin 2 a cos 2 a  1  2.  sin a cos a   1  sin 2 2a
2


1
1  1  cos4a 
1 1
3 1
 1  sin 2 2a  1  
  1   cos4a   cos4a
2
2
2
4 4
4 4


1  

 2  

Từ (1) và (2) suy ra đpcm 
5 3
8 8

b)  sin 6 a  cos 6 a   cos4a  
2

Hướng dẫn:  x3  y 3   x  y   x 2  xy  y 2   sau đó áp dụng  x 2  y 2   x  y   2 xy  
1
4

c)  sin a cos5 a  cos a sin 5 a  sin 4a  
sin a cos5 a  cos a sin 5 a  sin a cos a  cos 4 a  sin 4 a   sin a cos a  cos 2 a  sin 2 a  cos2 a  sin 2 a   ...  

1
4

d)  cos8 a  sin 8 a  cos2a  sin 4a sin 2a  
2

Sử dụng  a 2  b 2   a  b  a  b   sau đó sử dụng  a 2  b 2   a  b   2ab  
e) 

cos2a
cos a  sin a
 

1  sin 2a cos a  sin a

VT 

cos 2 a  sin 2 a
cos 2 a  sin 2 a

 ...  
1  2sin a cos a  sin a  cos a 2

f)  cot x  t anx 

2
 
sin 2 x

10



Hướng dẫn: 

cos x s inx cos2 x  sin 2 x


 ...  
s inx cos x
sin x cos x

g)  cot x  t anx  2 cot 2 x  phân tích như trên 
h) 

i) 

sin 2 x
2sin x cos x
 t anx     Hướng dẫn:  VT 
 ...  
1  cos2 x
cos 2 x

2sin 2 x
1  cos2 x
 ...  
 tan 2 x   Hướng dẫn:  VT 
2 cos 2 x
1  cos2 x
1

4

j)  cos3a sin a  sin 3 a cos a  sin 4a  
Hướng dẫn: Tương tự như câu c 
k) 
l) 

sin 3 a  cos3a
sin 2a
 1
   Sử dụng hằng đẳng thức  a 3  b3  
sin a  cos a
2

cos a  sin a cos a  sin a

 2 tan 2a  
cos a  sin a cos a  sin a

Hướng dẫn: Quy đồng mẫu 
m) 

sin 2a  2sin a
a
  tan 2  
sin 2a  2 sin a
2
a
2


Hướng dẫn: sin2a=2sinacosa; đặt nhân tử chung sau đó áp dụng  1  cos a  2 sin 2  

n) 

1  sin a
 a 
 cot 2     
1  sin a
 4 2



 a 
1  cos   a  2 cos 2   
2

 4 2   VP
VT 


 a
1  cos   a  2sin 2   
2

 4 2

0) 

sin 2a  sin a
 t ana  

1  cos2a  cos a

Hướng dẫn:  VT 

p) 

2sin a cos a
 ...  
2 cos 2 a  cos a

4sin 2 a
 
a
a
1  cos 2  16 cos 2
2
2

11


a
a
4.4sin cos
2
2  VP  
Hướng dẫn:  VT 
2 a
sin
2


q) 

tan 2a
 cos4a  
tan 4a  tan 2a

VT 

r) 

tan 2a
1  tan 2 2a

 ...  
2 tan 2a
1  tan 2 2a

tan
2
a
1  tan 2 2a

3  4 cos 2a  cos4a
 tan 4 a  
3  4 cos 2a  cos4a

HD:  cos4a  2 cos 2 2a  1  sau đó sử dụng  cos2a  1  2 sin 2 a  
s) 


sin a  sin 3a  sin 5a
 tan 3a  
cos a  cos3a  cos5a

VT 

t) 

 sin 5a  sin a   sin 3a  ...  
 cos5a  cosa  +cos3a

1  cos a
a
tan 2  cos 2 a  sin 2 a  
1  cos a
2

a
2

Sử dụng công thức hạ bậc  1  cos a  2 cos 2  
Bài tập 3.3: Chứng minh các biểu thức sau là những hằng số không phụ thuộc vào a
a)  A  2  sin 6 a  cos6 a   3  sin 4 a  cos4 a   
Sử dụng  a 3  b3    

A  1 

b)  B  4  sin 4 a  cos 4 a   cos4a  
2


Sử dụng  a 2  b 2   a  b   2ab  và  cos2a  1  2 sin 2 a    
1
2

c)  4 cos 4 a  2 cos 2a  cos4a  
Sử dụng  cos2a=2cos 2 a  1    

C

3
 
2

Dạng 4:

12

B  3 


Bài tập 4.1: Đơn giản các biểu thức sau:
a)  A  1  sin 2 a  cot 2 a  1  cot 2 a  
A  cot 2 a  sin 2 a.cot 2 a  1  cot 2 a  1  sin 2 a
2 cos 2 a  1
 
sin a  cos a

b)  B 

B


cos 2 a
 sin 2 a  
sin 2 a

cos 2 a  sin 2 a
 cos a  sin a  
sin a  cos a

c)  C  1  cot a  sin 3 a  1  t ana  cos3 a  
 cos a  3
 sin a  3
2
2
C  1 
 sin a   1 
 cos a   sin a  cos a  sin a   cos a  sin a  cos a  sin a  cos a  
 sin a 
 cos a 

d)  D 

sin 2 a  tan 2 a
 
cos 2 a  cot 2 a

1 

1  cos 2 a
sin 2 a 1 

2
sin 2 a
2 
2
sin 4 a   sin a 
cos a 

c
os
a
D


.
 tan 6 a  
2
1 
cos4 a  cos 2 a 
2 
2 1  sin a
cos a 1  2  cos a
sin 2 a
 sin a 

 sin a  cos a 
e)  E 

2

1

 
cot a  sin a cos a

E

sin 2 a  2sin a cos a  cos2 a  1 2sin a cos a.sin a

 2 tan 2 a  
cos a.cos 2 a
 1

cos a 
 sin a 
 sin a


f)  F 

1  sin 2 a cos 2 a
 sin 2 a  
sin 2 a

1
 1

F   2  cos 2 a   sin 2 a 
  cos 2 a  sin 2 a   1  cot 2 a  1  cot 2 a  
2
sin a
 sin a



g)  G 

G

2 cos 2 a  1
 
sin a  cos a

2 cos 2 a   sin 2 a  cos 2 a 
sin a  cos a



cos 2 a  sin 2 a
 cos a  sin a  
sin a  cos a

h)  H  sin 2 a 1  cot a   cos 2 a 1  t ana   

13


H  sin 2 a 1  cot a   cos 2 a 1  t ana   sin 2 a  sin 2 a

cos a
sin a
 
 cos 2 a  cos 2 a.

sin a
cos a

2

 sin 2 a  2sin a cos a  cos2 a   sin a  cos a   

i)  I  cos 2 a  cos 2 a.cot 2 a  

 

I= cot 2 a  

j)  J  sin 2 a  sin 2 a.tan 2 a    

J= tan 2 a  

k)  K 

2 cos 2 a  1
   
sin a  cos a

 

K= cos a  sin a  

Bài tập 4.2: Đơn giản các biểu thức:





    cos      sin      
2
2



 

 

A=1 

3
 cos 2  
8

 

 

B= sin 2   




 5



c)  C  sin  x    cos    x   tan   x   tan  x    
2
2
2

 

C=-2cosx 

a)  A  sin 2   sin 2 
b)  B  sin 2


8

 sin 2

Hướng dẫn:  sin



3
  3
 cos  
8
2 8



 


 

 



  cos  
8











 




Hướng dẫn:  sin  x    sin     x     sin   x    cos x ;  
2
2
2





 







cos   x    cos x  


 5





tan 
 x   tan  2   x   tan   x   cot x
2
 2



2

 



tan  x     cot x
2

17
9


 x   tan  5  x   cot  x 
2
 2



d)  D  sin   x   cos 


 


 

D=-2sinx 

 17



Hướng dẫn: cos 

 x   cos   x  8 x    s inx  
 2

2


9

cot  x 
2


  9


 9





 x     cot 
 x    cot   x  4    cot   x    t anx  
  cot   


 2

2


2

  2


 3

 a   cot  2  a   tan 
 a  
2
2





e)  E  sin   a   có 

14

 

E=-2sina 



 3






 a   tan     x    tan   x   cot a  
 2

2

2



Hướng dẫn:  tan 

Bài tập 4.3: Tính: 
a)  A  sin 2 100  sin 2 200  sin 2 300  ...  sin 2 800  ( 8 số hạng) 
A   sin 2 100  sin 2 800    sin 2 200  sin 2 700    sin 2 300  sin 2 600    sin 2 400  sin 2 500   
  sin 2 100  cos 2100    sin 2 200  cos2 200    sin 2 300  cos 2 300    sin 2 400  cos 2 400   4  

b)  B  cos100  cos200  cos300  ...  cos1800  (18 số hạng) 
B   cos100  cos1700    cos200  cos1600   ...   cos900  cos1800   

  cos100  cos100    cos200  cos200   ...   0   1   1  

c)  C  sin

25
9
4
19
 

 cos
 tan
 cot
4
4
3
6













C  sin   6   cos   2   tan      cot   3   sin  cos  tan  cot  2  
4
4
3
6
4

4

3


6


d)  D  tan100.tan 200...tan 700 , tan 800  
D   t an100.tan 800  tan 200.tan 700  t an 300.tan 600  tan 400.tan 500    tan100.cot100  .....  1  

e)  E  cos200  cos400  cos600  ...  cos1800  
E   cos200  cos1600    cos400  cos1400   ...  cos1800  1  

( cos1600  cos 1800  200   cos200 ; tương tự những phần còn lại nên  cos200  cos1600  0 ) 

 
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
1. Nhận biết:
Câu 1: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : 
A.  120  

B. 

3
 
2

C.  1 2  

D.

2
 

3

Câu 2: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? 
A.  cos 45o  sin135o.     B. cos120o  sin 60o.    C.  cos 45o  sin 45o.   D.  cos30o  sin120o.  
Câu 3: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai:  Với mọi Với mọi   ;     ta có: 

15


            A.  cos( + )=cos +cos                             C.  tan(   )  tan   tan   
            B.  cos( - )=cos cos -sin sin .               D. tan (  -   ) = 

tan   tan 
                
1  tan  . tan 

Câu 4: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai:  Với mọi Với mọi   ;     ta có: 
             A. 

1  tan 

sin 4

 tan     
 tan 2                                    C. 
1  tan 
4
cos 2



             B.   cos( + )=cos cos -sin sin          D.  sin(   )  sin  cos -cos sin              
Câu 5:  sin

A. 

3
 là: 
10

cos

4
         
5



B.      cos          
5

C.  1  cos


5

 

 

D. 


 cos


5

 

2. Thông hiểu:


Câu 6: Biểu thức  A  sin(  x )  cos(  x)  cot( x   )  tan(
2

3
 x)  có biểu thức rút gọn 
2

là: 
A.

A  2 sin x . 

B. A  2sin x  

C. A  0 . 

D.

A  2 cot x . 


Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: 
A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx 

B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx 

C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x 

D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x 

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức  P  tan   tan  sin 2   nếu cho 
cos   

4
5

          A. 

(  

12
1
              B.  3                         C.                       D. 1                                      
15
3

Câu 9: Cho  cos x 

A.


3
)  
2

3

5

Câu 10: Biết  sin a 

2  

   x  0   thì  sin x  có giá trị bằng : 
5  2


B.

3

5

C.

1

5

D.


1

5

5
3 

; cos b  (  a   ; 0  b  )  Hãy tính  sin(a  b) . 
13
5 2
2

16


A. 0 

63
 
65

B.

56
 
65

C.

D.


33
 
65

Câu 11:  Với mọi số nguyên k, khẳng định nào sau đây là sai? 


k
)  ( 1) k  
2

             A.  cos(k )  (1) k                         B. tan( 
4



             C.    sin( 
4

k
2

           D.  sin(  k )  (1) k  
)  (1) k
2
2
2




Câu 12: Giá trị    cos[  (2k  1) ]    bằng : 
3

             A.   

3
               
2

1
2

1
2

B.               

C.               

D.  

3
                                   
2

Câu 13:  Trong  20  giây  bánh  xe  của  xe  gắn  máy  quay  được  60  vịng.Tính  độ  dài 
qng đường xe gắn máy đã đi được trong vịng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe 
gắn máy bằng  6,5cm  (lấy    3,1416  ) 
A. 22054cm  


B. 22043cm  

C. 22055cm  

D. 22042cm  

Câu 14: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10, 57cm  và kim phút dài  13, 34cm .Trong 
30 phút mũi kim giờ vạch lên cung trịn có độ dài là: 
A. 2, 77cm . 

B. 2, 78cm . 

C. 2, 76cm . 

D. 2,8cm . 

5
4

Câu 15: Cho  sin a  cos a  . Khi đó  sin a.cos a  có giá trị bằng : 
A. 1  

B.

9
 
32

C.


3
 
16

D.

5
 
4

D.

1
 
cos x

D.

a
4

3. Vận dụng thấp:
Câu 16: Đơn giản biểu thức  E  cot x 
A.

1
 
sin x


Câu 17: Cho  cot
A. a  

sin x
 ta được 
1  cos x

B. cosx 

14

 a .Tính  K  sin

C. sinx 
2
4
6
 
 sin
 sin
7
7
7

a
2

B.   

C.


17

a
 
2


Câu 18: Đơn giản biểu thức  F 
         A. 

1
            
sin x

B. 

cos x tan x
 cot x cos x  
sin 2 x

1
               C.cosx                    D. sinx              
cos x

Câu 19:  Đơn giản biểu thức  G  (1  sin 2 x) cot 2 x  1  cot 2 x  
          A. 

1
            

sin x

B. 

1
               C.cosx                    D. sin2x          
cos x

Câu 20: Tính  M  tan10 tan 20 tan30....tan890  
A. 1  

 

B. 2    

 

C. 1   

 

D.

1
 
2

4. Vận dụng cao:
1
2


Câu 21:Cho  sin x  cos x  và gọi  M  sin 3 x  cos3 x.  Giá trị của M là: 
1
8

A. M  .  

B. M 

Câu 22: Cho  tan 
A.

7

9

 3 . Khi đó 

11

16

C. M  

7

16

D. M  


11

16

2 sin   3cos 
 có giá trị bằng : 
4 sin   5cos 

7
9

9
7

B.  . 

C. . 

9
7

D.  . 

Câu 23: Cho  tan   cot   m  Tính giá trị biểu thức  cot3   tan3  . 
A. m3  3m  

B. m3  3m  

C. 3m3  m  


D. 3m3  m  

Câu 24: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau ln đúng  
1 1 1 1 1 1
x



 cos x  cos , 0  x  .  
2 2 2 2 2 2
n
2

A. 4. 
Câu 25: Biết 
A. 2 . 

B. 2. 

C. 8. 

D. 6. 

1
1
1
1
+
+
+

= 6  . Khi đó giá trị của  cos2x  bằng 
sin 2 x cos 2 x tan 2 x cot 2 x

B. 2 . 

C. 1 . 

18

D. 0 . 


CHỦ ĐỀ 2:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
( 2 tiết) 
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 
1. Hµm sè y = sin x.
*/ Tập xác định: D = Ă ;
*/ x  ¡

ta lu«n cã: 1  sin x  1 ;

*/ Hµm sè y = sin x lµ mét hµm số lẻ trên Ă
hàm tuần hoàn với chu kỳ 2 .

và là một

*/ Đồ thị:
y
1


x
-2

-3/2

-

0

-/2

/2



3/2

2

-1

2. Hàm số y = cos x.
*/ Tập xác định: D = Ă ;
*/ x ¡

ta lu«n cã: 1  cos x  1 ;

*/ Hµm sè y = cos x lµ mét hµm sè chẵn trên Ă
hàm tuần hoàn với chu kỳ 2 .


và là một

*/ Đồ thị:
y
1

x
-2

-3/2

-

0

-/2
-1

19

/2



3/2

2



3. Hàm số y = tan x.


*/ Tập xác định: D  ¡ \   k , k  ¢  ;
2


*/ Hµm sè y = tan x lµ một hàm số lẻ và là một hàm tuần
hoàn với chu kỳ ;
*/ Đồ thị:
y
1

x
-3/2

-

-/2

-/4

/4

/2



3/2


-1



4. Hàm số y = cot x.
*/ Tập xác định: D Ă \ k , k  ;
*/ Hàm số y = cot x là một hàm số lẻ và là một hàm tuần
hoàn với chu kỳ ;
*/ Đồ thị:
y
1

x
-2

-3/2

-

0

-/2 -/4

/4

/2



3/2


2

-1



B.CCDNGTHNGGP

Dng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác  

1.1 Kĩ năng cơ bản 
a. D được gọi là TXĐ của hs  y  f ( x)  D  { x  ¡ | f ( x)  có nghĩa} 
 

20


 b.  

A
A
có nghĩa khi B  0 ;  A  có nghĩa khi A  0 ; 
 có nghĩa khi B  0
B
B

1  s inx  0 &1  cos x  0  

c. 1  s inx  1 ; -1  cosx  1


d. Các giá trị đặc biệt :
 sin x  0  x  k , k  ¢

 s inx   1  x 


2

 s inx   -1  x  

 cosx  0  x 

 k 2 , k  ¢


2

2

 k

,k ¢

 cosx   1  x  k 2 , k  ¢

 k 2 , k  ¢

e. Hàm số y = tanx xác định khi x 




 cosx   -1  x    k 2 , k  ¢


2

 k , k  ¢

 f. Hàm số y = cotx xác định khi x  k , k Â
1.2 Bi tp luyn tp

Bi 1: Tìm tập xác định của các hàm số:
2/ y sin 3x

1/ y  cos 2 x
3/ y  sin

1
x

4/ y  cos x 2  4

Gi¶i.
1/ Do 2 x  Ă , x Ă
DĂ .

nên hàm số đà cho có tập xác định là

2/ Hàm số y sin 3x xác định khi và chỉ khi 3x 0 x 0 .

Vậy tập xác định của hàm số đà cho là D 0; .

1
1
xác định khi và chỉ khi Ă x 0.
x
x
Vậy tập xác định của hàm số đà cho lµ D  ¡ \ 0 .
3/ Hµm sè y  sin

21


4/ Hµm sè y  cos x 2  4 xác định khi và chỉ khi
x 2
. Vậy tập xác định của hàm số đà cho là
x2 4  0  
x  2
D   ; 2   2;   .

Bài 2: T×m tËp xác định của các hàm số:
1/ y

1 cos x
sin x

2/ y  2  cos3x ;

;




3/ y  cot  x   ;
3




4/ y  tan  2 x .
6


Giải.

1 cos x
xác định khi vµ chØ khi
sin x
sin x  0  x  k , k  . Vậy tập xác định của hàm số đà cho là
1/ Hàm số y

D à \ k , k  .

2/ Hàm số y 2 cos3x xác định khi và chØ khi
2  cos3 x  0 . Mµ 2  cos3 x  0 x  ¡ . VËy hàm số đà cho có tập
xác định là D ¡ .



3/ Hµm sè y  cot  x  xác định khi và chỉ khi
3






sin x   0  x   k  x    k , k  ¢ . VËy tập xác định
3
3
3



của hàm số đà cho là D  ¡ \   k , k  ¢  .
 3




4/ Hµm sè y  tan  2 x xác định khi và chỉ khi
6



2



cos  2 x    0  2 x    k  2 x 
 k  x   k , k  ¢ . VËy
6

6 2
3
3
2




tập xác định của hàm số đà cho là D  ¡ \   k , k  ¢  .
2
3


22


Dạng 2: Xác định tính chẵn lẻ của hàm số lng giỏc
2.1. K nng c bn
Chỳý:cos(-x)=cosx;sin(-x)=-sinx;tan(-x)=-tanx;cot(-x)=-cotx
Phngphỏp:Bc1:TỡmTX:D;KimtraxDxD,x
Bc2:Tớnhf(-x);sosỏnhvif(x).Cú3khnng
+)Nuf(-x)=f(x)thỡf(x)lhmschn.
+)Nuf(-x)=-f(x)thỡf(x)lhmsl.
+)Nuf(-x)-f(x)f(x)thỡf(x)lhmskhụngchnkhụngl.
Luý:Mtsnhnxộtnhanhxộttớnhchnlcahmslnggiỏc
+Tnghochiucahaihmchnlhmchn
+Tớchcahaihmchnlhmchn,tớchcahaihmllhmchn
+Tớchcamthmchnvhmllhml
+Bỡnhphnghoctrtuyticahmllhmchn(pdngiunychỳngta
cúthxộttớnhchnlcahmslnggiỏcmtcỏchnhanhchúnglmtrc

nghimnhanhchúnghnnhiu).
2.2Bitpluyntp
Bi tp: Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số:
1/ y = x2sin 3x
sin2x

2/ y = cosx +

3/ y = tanx.cos2x
3sinx.

4/ y = 2cosx

Giải.
1/ Tập xác định của hàm số y = f(x) = x2sin 3x
D¡ .
x  D ta cã:

*/  x  D ;

23




*/ f(­x) = (­x)2sin(­3x) = ­ x2sin3x = ­ f(x).
VËy hàm số đà cho là hàm số lẻ trên Ă .
2/ Tập xác định của hàm số y = f(x) = cosx + sin2x
D¡ .




x  D ta cã:

*/  x  D ;
*/ f(­x) = cos(­ x) + sin2(­ x) = cosx + sin2x =

f(x).

Vậy hàm số đà cho là hàm số chẵn trên Ă .
3/ Tập xác định cđa hµm sè y = f(x) = tanx.cos2x lµ



D  ¡ \   k , k  ¢  .
2

x  D ta cã:

*/  x  D ;
*/ f(­x) = tan(­x).cos(­2x) =­ tanx.cos2x = ­ f(x).
VËy hµm sè đà cho là hàm số lẻ trên D.
4/ Tập xác định của hàm số y = f(x) = 2cosx 3sinx lµ
D¡ .

2
  5 2

 


Ta cã f 
, mặt khác f
nên f      f   .
2
2
 4
4
4
4
Vậy hàm số đà cho không phải là hàm số chẵn và cũng không
phải là hàm số lỴ.
 
Dạng 3: Tìm tập giá trị, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

3.1 Kĩ năng cơ bản 
Sử dụng các t/c sau :     
     1  s inx  1 ; -1  cosx  1 ; 0   sin2 x   1 ; A2 + B   B 
    1   s inx  1,  1  cosx  1;0  cos 2 x  1   
 Hàm số y = f(x) ln đồng biến trên đoạn   a ; b   thì  max f ( x )  f (b) ; min f ( x)  f (a)  
a ; b 

24

a ; b


 Hàm số y = f(x) ln nghịch biến trên đoạn   a ; b   thì 
max f ( x)  f (a ) ; min f ( x)  f (b)  
a ; b 




 a ; b

 a 2  b 2  a sin x  b cos x  a 2  b 2   

3.2 Bi tp luyn tp

Bi tp: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm
số:



1/ y 2cos x    1
3


2/ y  1  sin x  3

Gi¶i:
1/ Ta cã





x  ¡ : 1  cos x    1  2  2cos x    2  3  y  1 . Vậy giá
3
3



trị lớn nhất của hàm số là 1, x¶y ra khi




cos x    1  x   k2  x   k2 , k  .
3
3
3

Giá trị nhỏ nhất của y là ư3 đạt được khi


4

cos x 1 x     k2  x 
 k2 , k  ¢ .
3
3
3

2/ Ta cã x  ¡ ,0  1  sin x  2  0  1  sin x  2  3  y 2 3.
Vậy, giá trị lớn nhất của y lµ 2  3, khi

sin x  1  x k2 , k  ; giá trị nhá nhÊt cđa y lµ ­3, khi
2

sin x = ­1  x    k2 , k  ¢ .
2

Dạng 4.Tìm chu kỳ của hàm sốlượng giác  
Phương pháp giải: Khi tìm chu kì của hàm số lượng giác, ta cần biến đổi biểu thức 
của hàm số đã cho về một biểu thức tối giản và lưu ý rằng:  
1) Hàm số y  sinx , y  cosx có chu kỳ T  2 . 
2) Hàm số y  tanx , y  cotx có chu kỳ T   .  

25


×