Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

TAI LIEU ON THI THPT QG NAM 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.74 KB, 31 trang )

Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293

RÈN LUYỆN GIẢI NHANH CÁC CÂU
PHÂN LOẠI TRONG ĐỀ THI THPTQG
NĂM 2018
PHẦN 1: CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (MỨC ĐỘ 7 -> 8)
DẠNG 1: DẠNG BÀI TẬP VỀ LÝ THUYẾT ĐẾM CHẤT.
Câu 1: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
(1) Dung dịch NaHCO3.
(2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2.
(4) Dung dịch Na2SO4.
(5) Dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Dung dịch FeCl3.
(7) Dung dịch ZnCl2.
(8) Dung dịch NH4HCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
Câu 2: Cho c{c ph{t biểu sau về cacbohidrat :
(a) Glucozơ v| saccarozơ đều l| chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v| xenlulozơ đều l| polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ v| saccarozo đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy ph}n ho|n to|n hỗn hợp gồm tinh bột v| saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ v| saccarozơ đều t{c dụng với H 2 (xúc t{c Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 3


B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg v|o dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 v|o dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na v|o dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt ph}n AgNO3
(f) Điện ph}n nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc c{c phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại l|
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) C{c chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Th|nh phần chính của tinh bột l| amilopectin.
(c) C{c peptit đều t{c dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có m|u tím đặc trưng
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
Trong các ph{t biểu trên, số ph{t biểu đúng l|
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.

Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Gang l| hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng l| nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl v|o dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ m|u v|ng chuyển sang m|u da
cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng h|n đường ray.
(e) C{c thức ăn có chất chua không nên đựng hoặc đun nấu qu{ kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Cho c{c ph{t biểu sau đ}y:
(a) Glucozơ được gọi l| đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo l| đieste của glixerol với axit béo.
(c) Ph}n tử amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh{nh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng th{i rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột l| một trong những lương thực cơ bản cảu con người.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 7: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau :
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối l|
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Thủy ph}n ho|n to|n vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat v| andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin l| chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 9: Cho c{c ph{t biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Có thể dùng phản ứng tr{ng bạc để ph}n biệt glucozơ v| fructozơ.
(b) Trong môi trường kiềm, glucozơ v| fructozơ có thể chuyển ho{ cho nhau.
(c) Trong dung dịch, glucozơ v| saccarozơ đều ho| tan được Cu(OH)2 tạo phức m|u xanh lam.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(d) Glucozơ v| saccarozơ đều t{c dụng với H2 (xúc t{c Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

(e) Cho I2 v|o hồ tinh bột được dung dịch m|u xanh tím.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 10: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Chất béo l| thức ăn quan trọng của con người.
(2) Chất béo được dùng l|m nguyên liệu để sản xuất x| phòng v| glixerol.
(3) Chất béo được dùng l|m nhiên liệu.
(4) Chất béo được dùng l|m mỡ bôi trơn.
(5) Chất béo l| trieste của glixerol với axit béo.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 11: Cho c{c chất sau: (1) ClH3N –CH2- COOH; (2) H2N –CH2-COOH; (3) CH3-COOCH3;
(4)H2N -CH2-COONa; (5) CH3COONH4. Thực hiện c{c thí nghiệm:
- Cho lần lượt c{c chất trên v|o dung dịch NaOH, đun nóng.
- Cho lần lượt c{c chất trên v|o dung dịch HCl, đun nóng.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học l|:
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Gang l| hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng l| nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl v|o dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ m|u v|ng chuyển sang m|u

da cam.
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 dùng h|n đường ray.
Số phát biểu sai là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Cho c{c nhận định sau:
(1) Nguyên tắc sản xuất gang l| khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
(2) Nguyên tắc sản xuất thép l| khử c{c tạp chất trong gang.
(3) Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
(4) Nước cứng l| nước có chưa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối của ion Cl-, HCO3-, SO42-<.
(5) Trong c{c hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa duy nhất l| +1.
Số nhận định đúng l|
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 14: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Đun nóng dung dịch saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ
(b) Nhỏ dung dịch brom v|o dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa trắng
(c) Propin phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa v|ng nhạt
(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 /OH- để ph}n biệt hai dung dịch chứa Gly-Gly và Gly-Ala -Ala
Số ph{t biểu đúng l|
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG



Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
Câu 15: Cho c{c phản ứng sau:

 X+Y
(1) C6H12O6 (glucozơ) 

 Z +T
(2) X + O2 

 tinh bột + O2
 P+T
(3) Y + T 
(4) X + Z 
Cho c{c nhận định sau
(a) Chất P có tên gọi l| etyl axetat.
(b) Ở điều kiện thường; X, Y, Z tan vô hạn trong nước.
(c) Giấm ăn l| dung dịch chứa Z có nồng độ từ 2% - 5%.
(d) Đốt cháy chất X cũng như chất P đều thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Đun nóng chất P trong dung dịch NaOH thu được chất Z.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 16: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột v| xenlulozơ đều có thể bị thủy ph}n
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều t{c dụng được với Cu(OH)2 v| tham gia phản ứng tr{ng bạc

(3) Tinh bột v| xenlulozơ l| đồng ph}n cấu tạo của nhau
(4) Ph}n tử xenlulozơ được cấu tạo từ nhiều gốc β-glucozơ
(5) Thủy ph}n tinh bột trong môi trường axit sinh ra frutozơ.
Trong c{c nhận xét trên, số nhận xét đúng l| :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 17: Cho c{c đặc tính sau:
(1) L| chất rắn m|u trắng, vô định hình.
(2) L| đồng ph}n của xenlulozơ.
(3) Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(4) Th|nh phần chứa amilozơ v| amilopectin.
(5) Thủy ph}n ho|n to|n cho glucozơ.
(6) Cho được phản ứng tr{ng gương.
Số đặc tính của tinh bột l|:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 18: Cho c{c ph{t biểu sau về crom:
(a) Cấu hình electron của crom ở trạng th{i cơ bản l| *Ar+3d44s2.
(b) Crom có độ hoạt động hóa học yếu hơn sắt v| kẽm.
(c) Lưu huỳnh bốc ch{y khi tiếp xúc với CrO3.
(d) Khi thêm dun dịch H2SO4 v|o muối cromat, dung dịch chuyển từ m|u v|ng sang m|u da cam.
(e) Cr(OH)3 tan trong dung dịch kiềm tạo th|nh hợp chất cromat.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.
Câu 19: Cho c{c polime: tơ lapsan; tơ nitron; cao su buna-N; polietilen; nilon-6. Số polime có thể được
điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 20: Cho c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Al(NO 3)3 t{c dụng với dung dịch NH 3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư v|o dung dịch AlCl 3
(c) Cho dung dịch HCl dư v|o dung dịch NaAlO2

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(d) Dẫn khí CO2 dư v|o dung dịch KAlO 2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc l| :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ v| saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v| xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ v| saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột v| xenlulozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3trong NH3 thu được Ag.

(f) Glucozơ v| saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc t{c Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng l|
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ v| fructozơ.
(b) Trong môi trường bazơ, glucozơ v| fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Tinh bột v| xenlulozơ l| đồng phân cấu tạo của nhau
(d) Khi đun nóng glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Trong dung dịch, glucozơ v| fructozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ cao cho dung dịch màu
xanh lam.
(f) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng vòng 5 cạnh a - fructozơ v| 3-fructozơ.
Số phát biểu đúng l|:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2
Câu 23: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 v|o dung dịch H2S
(b) Sục khí NH3 dư v|o dung dịch CuSO4.
(c) Sục khí H2S v|o dung dịch CuSO4.
(d) Cho nước cứng tạm thời v|o dung dịch NaOH.
(e) Cho ure v|o dung dịch nước vôi trong.
(g) Cho Na v|o dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa l|:
A. 4
B. 3
C. 5.

D. 2
Câu 24: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Giấy viết, vải sợi bông chứa nhiều xenlulozơ.
(b) Alanin, phenol đều t{c dụng với dung dịch brom.
(c) Anđehit fomic, axetilen, glucozơ đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(d) C{c peptit đều tham gia phản ứng với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch amin bậc I l|m quỳ tím ngả th|nh m|u xanh.
(f) Glucozơ l| chất dinh dưỡng v| được dùng l|m sản phẩm trung gian trong sản xuất ancol metylic.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ l| IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất m|u nước brom.
Những phát biểu đúng l|:
A. (1), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (4), (5)

Câu 26: Cho c{c nhận định sau:
(a) Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường axit luôn l| phản ứng thuận nghịch.
(b) Thủy ph}n este trong NaOH dư luôn thu được ancol.
(c) C{c este đều không tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(d) Thủy ph}n este trong môi trường kiềm (KOH) luôn thu được muối.
Tổng số nhận định đúng l|:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 27: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Dung dịch fructozơ v| glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tr{ng bạc;
(b) Saccarozơ v| tinh bột đều bị thủy ph}n khi có axit H 2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(c) Tinh bột được tạo th|nh trong c}y xanh nhờ qu{ trình quang hợp;
(d) Mỗi mắt xích trong ph}n tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do, nên hòa tan được Cu(OH) 2.
(e) Amilozơ v| saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(f) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO 3 đặc có mặt chất xúc t{c H 2SO4
đặc.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 28: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi l| sự đông tụ.
(2) Sợi bông v| tơ tằm có thể ph}n biệt bằng c{ch đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể t{ch riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen v| anilin.
(4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
(5) Để nhận biết glucozơ v| fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.

Số nhận xét đúng l|:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 29: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Trong bảng tuần ho|n c{c nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB
(b) Crom không t{c dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội
(c) Khi thêm dung dịch kiềm v|o muối cromat sẽ tạo th|nh đicromat
(d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử th|nh muối crom (III)
(e) CrO l| oxit bazơ, Cr2O3 l| oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc ch{y khi tiếp xúc với CrO3
Số ph{t biểu đúng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 30: Cho c{c ph{t biểu sau :

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(1) Hỗn hợp CuS v| FeS tan ho|n to|n trong dung dịch HCl.
(2) Phèn nhôm là một muối kép, dùng làm chất cầm màu trong nhộm vải.
(3) Nhôm l| nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ tr{i đất.
(4) Nung nóng Cr(OH)3 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ m|u v|ng n}u sang m|u lục thẫm.
(5) Sục khí H2S v|o dung dịch FeCl3, xuất hiện kết tủa m|u v|ng.
Số ph{t biểu đúng l|

A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 31: Cho c{c ph{t biểu sau :
(1) Mặt cắt củ khoai lang t{c dụng với I2 cho màu xanh tím.
(2) Trong môi trường axit hoặc bazơ, glucozơ v| fructozơ đều có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(3) Trong dung dịch, glucozơ v| fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam.
(4 Tinh bột và xenlulozơ l| đồng phân cấu tạo của nhau.
(5) Trong các chất sau: axetilen, axit fomic, fomadehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl
axetat, mantozơ, natri fomat, có 7 chất có thể tham gia phản ứng tr{ng gương.
Số ph{t biểu đúng l| :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3.
Câu 32: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất v|o dung dịch CuCl 2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất v|o dung dịch FeCl 3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất v|o dung dịch HCl loãng, có nhỏ v|i giọt CuCl 2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 v|o dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép l}u ng|y ngo|i không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa l|:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 33: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) NaHCO3 được dùng l|m thuốc chữa đau dạ d|y do thừa axit.

(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả c{c kim loại kiềm đều t{c dụng được với nước.
(c) Công thức hóa học của thạch cao nung l| CaSO 4.H2O.
(d) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng l|
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có m|ng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại l|:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35: Cho c{c ứng dụng sau đ}y ?
(a) dùng trong ng|nh công nghiệp thuộc da. (b) dùng công nghiệp giấy.

(c) chất l|m trong nước.
(d) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(e) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 36: Cho c{c ph{t biểu sau :
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
(5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc α-amino axit và 2 liên kết peptit.
(6) Tất cả c{c peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 37: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Khi đốt ch{y ho|n to|n một hidrocabon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X
là anken.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH , H2O được tạo nên từ OH trong nhóm –
COOH của axit v| H của trong nhóm –OH của ancol.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi l| liên kết peptit.
(d) Những hợp chất hữu cơ kh{c nhau có cùng ph}n tử khối l| đồng ph}n của nhau.
(e) Glucozơ v| saccarozơ đều t{c dụng với H2 (xúc t{c Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
(f) C{c amino axit l| những chất rắn ở dạng tinh thể, ít tan trong nước.
(g) Trong dạ d|y của động vật ăn cỏ như tr}u, bò, dê< xenlulozơ bị thủy ph}n th|nh glucozơ nhờ

xenlulaza.
Số ph{t biểu đúng là :
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 38: Cho dãy c{c chất : etyl axetat, anilin , ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenyamoni clorua, ancol
benzylic, alanin, toluen. Số chất trong dãy t{c dụng với dung dịch NaOH đun nóng l|
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 39: Cho c{c ph{t biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để ph}n biệt dung dịch glucozơ v| fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ v| fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α v| β).
(e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ v| α–fructozơ.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH
của axit v| H trong nhóm –OH của ancol.
(i) Phản ứng giữa axit axetic v| ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo th|nh este có mùi thơm
chuối chín.
(k) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- v| etylamin l| những chất khí mùi khai, khó chịu, độc.

(l) C{c amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần ph}n tử
khối.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 40: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ.
(b) Xenlulozơ triaxetat l| polime nh}n tạo.
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng m|u biure với Cu(OH)2.
(d) Tơ nilon-6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.
(e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có th|nh phần chính l| poli(metyl metacrylat).
Số ph{t biểu sai là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 41: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe3O4 v|o dung dịch HI
(2) Đốt Ag2S trong khí O2
(3) Nung nóng KNO3
(4) Cho CH3CHO v|o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
(5) Cho K2Cr2O7 v|o dung dịch HCl đặc v| đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất l|
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 42: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau :

(a) Cho dung dịch AgNO3 v|o dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 v|o dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu v|o dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc c{c phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn l| :
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 43: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Cho xenlulozo v|o ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozo tan ra.
(2) Tơ visco , tơ axetat l| tơ tổng hợp
(3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần {o ấm hoặc bện th|nh sợi “len” đan {o rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tr{ng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 44: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg v|o dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 v|o dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Điện ph}n dung dịch CuSO4.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.

Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(e) Nhiệt ph}n AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
Sau khi kết thúc c{c phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại l|
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 45: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Tính bazơ của c{c amin đều mạnh hơn amoniac.
(b) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và NaOH.
(c) Để l|m sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
(d) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể l|m hồng phenolphthalein.
(e) Đốt ch{y ho|n to|n glucozơ thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(f) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số ph{t biếu đúng l|
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 46: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Thủy ph}n ho|n to|n vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat v| andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin l| chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 2
B. 4
C. 5

D. 3
Câu 47: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Peptit mạch hở ph}n tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH- được gọi l| đipepit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α v| ).
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom v|o nh}n thơm dễ hơn benzen.
(d) Sản phẩm thủy ph}n xenlulozơ (xt H+, t0) có thể tham gia phản ứng tr{ng gương.
(e) Cho Cu(OH)2 v|o dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện m|u v|ng..
Trong c{c ph{t biểu trên, số ph{t biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 48: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Anilin t{c dụng với nước brom tạo th|nh kết tủa trắng.
(b) Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin l| phản ứng đồng trùng hợp.
(c) Thủy ph}n (xt H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
(d) Dung dịch fructoz ơ hòa tan được Cu(OH)2.
Trong c{c ph{t biểu trên, số ph{t biểu không đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 49: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Amilopectin trong tinh bột chỉ có c{c liên kết α-1,4-glicozit.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ v| saccarozơ đều l| những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Thủy ph}n tinh bột thu được fructozơ v| glucozơ.
(d) Đa số polime đều tan trong c{c dung môi thông thường.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG



Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
Trong c{c ph{t biểu trên, số ph{t biểu không đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 50: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Protein có phản ứng m|u biure.
(b) Ph}n tử c{c amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nh}n tạo.
(d) Chất béo l| th|nh phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(e) Saccarozơ l|m mất m|u nước brom.
Trong c{c ph{t biểu trên, số ph{t biểu không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 51: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Ag l| kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr l| kim loại cứng nhất.
(b) Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
(c) Ăn mòn hóa học l| qu{ trình oxi hóa khử, trong đó c{c electron của kim loại được chuyển từ cực
}m đến cực dương.
(d) Kim loại Cu chỉ có thể điều chế bằng phương ph{p điện ph}n dung dịch muối của nó.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 1.
B. 4.
C. 3.

D. 2.
Câu 52: Cho c{c nhận xét sau :
(1) Tinh bột v| xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit
(2) Xenlulozơ tạo nên tế b|o thực vật, bộ khung của c}y cối
(3) Phân tử tinh bột hấp thụ iod tạo ra m|u xanh tím
(4) Isoamyl axetat có mùi chuối, etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi t{o
(5) Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.
(6) Phenol v| lysin không l|m đổi m|u quỳ tím
(7) Methionin là thuốc bổ não, axit glutamic l| thuốc bổ gan
(8) Amino axit l| chất rắn ở dạng tinh thể không m|u có nhiệt độ nóng chảy cao.
Số nhận định đúng l| :
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 53: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư v|o dung dịch NaAlO2 (hoặc Na*Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(4) Sục khí NH3 tới dư v|o dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư v|o dung dịch NaAlO2 (hoặc Na*Al(OH)4]).
Sau khi c{c phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 54: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ v| saccarozơ đều l| chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v| xenlulozơ đều l| polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ v| saccarozơ đều ho| tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ v| fructozơ đều t{c dụng với H2 (xúc t{c Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 55: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Các nhóm A bao gồm c{c nguyên tố s v| nguyên tố p.
(2) CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
(3) Trong tự nhiên, c{c kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(4) Phản ứng thủy ph}n chất béo trong môi trường axit l| phản ứng thuận nghịch.
(5) Tristearin, triolein có công thức lần lượt l|: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 56: Thực hiện c{c thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho dung dịch AgNO3 v|o dung dịch CuCl2 (b) Cho Cr v|o dung dịch H2SO4 đặc nguội
(c) Thổi khí oxi qua kim loại bạc
(d) Bình nước vôi trong đề ngo|i không khí

(e) Cho dung dịch FeCl3 t{c dụng với hỗn hợp KNO3 và HCl.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng l|:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 57: Có c{c nhận xét sau:
(1) H|m lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép.
(2) Cho gang (hợp kim của Fe v| C) v|o dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện hóa
(3) Trong môi trường kiềm Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.
(4) Kim loại Cu được tạo ra khi cho CuO phản ứng với khí NH3 hoặc H2 ở nhiệt độ cao.
Trong c{c nhận xét trên, số nhận xét đúng l|
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 58: Cho c{c ph{t biểu:
(1) Protein phản ứng m|u biure Cu(OH)2 ở nhiêt đô thường cho m|u t m đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tao dung dịch keo.
(3) Protein t{c dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa v|ng.
(4) Protein đều l| chất lỏng ở điều kiện thường.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 59: Cho c{c nhận định sau:
(1) Tất cả c{c ion kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbohiđrat v| hợp chất amino axit đều chứa th|nh phần nguyên tố giống nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri của axit glutamic l|m quỳ tím chuyển sang m|u xanh.

(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy ph}n este v| protein trong môi trường kiềm đều l| phản ứng một chiều.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 60: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe v|o dung dịch H 2SO4 loãng.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe v|o dung dịch H 2SO4 loãng có thêm v|i giọt dung dịch CuSO 4.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu v|o dung dịch FeCl 3.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe v|o dung dịch FeCl 3.
Số trường hợp ăn mòn điện hóa l|:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 61: Cho c{c ph{t biểu sau về cacbohidrat :
(a) Glucozơ v| saccarozơ đều l| chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v| xenlulozơ đều l| polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ v| saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức m|u xanh lam.
(d) Khi thủy ph}n ho|n to|n hỗn hợp gồm tinh bột v| saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ v| saccarozơ đều t{c dụng với H 2 (xúc t{c Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 62: Cho c{c nhận định sau:
(1) CO có thể khử được c{c oxit như Al2O3, Fe3O4 nung nóng.
(2) Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước l}u ng|y, người ta có thể dùng giấm ăn .
(3) C{c chất: amphetamin, nicotin, moocphin v| cafein l| những chất g}y nghiện.
(4) Protein l| loại hợp chất cao ph}n tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
(5) Ở trang th{i tinh thể, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng  vòng 5 hoặc 6 cạnh.
Số nhận định đúng l|.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 63: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe v|o dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe v|o dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe v|o dung dịch FeCl3.
(4) Nối một d}y Ni với một d}y Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một d}y Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe v|o dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
C{c thí nghiệm m| Fe không bị ăn mòn điện hóa học l|
A. (1), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (4), (5).

Câu 64: Cho nhận định sau :
(1) PVC l| chất vô định hình
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng c{ch hòa tan tinh bột trong nước nguội.
(3) Poli (metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt, cho {nh s{ng truyền qua.
(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương ph{p trùng hợp.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(5) Vật liệu compozit có độ bền, độ chịu nhiệt tốt hơn polime th|nh phần.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện có thể tan trong xăng, benzen v| có tính dẻo.
(7) Tơ nitron bền v| giữ nhiệt tốt nên thường để dệt len may {o ấm.
Số nhận định không đúng là :
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 65: Có c{c nhận định sau :
1. Chất béo l| trieste của glixerol với c{c axit monocacboxylic có mạch C d|i không ph}n nh{nh.
2. Lipit gồm c{c chất béo ,s{p, steroid, photpholipit,...
3. Chất béo l| chất lỏng
4. Chất béo chứa c{c gốc axit không no thường l| chất lỏng ở nhiệt độ thường v| được gọi l| dầu.
5. Phản ứng thủy ph}n chất béo trong môi trường kiềm l| phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo l| th|nh phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Số nhận định đúng :
A. 5
B. 2
C. 4

D. 3
Câu 66: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.
(2) Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom th|nh Cr(II).
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư v|o dung dịch Al2(SO4)3 thu được hai loại kết tủa.
(4) Đồng kim loại được điều chế bằng cả ba phương ph{p l| thủy luyện, nhiệt luyện v| điện phân.
(5) Al không tan trong nước do có lớp m|ng Al 2O3 bảo vệ.
Số nhận định đúng l| :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 67: Cho lần lượt từng hỗn hợp bột (chứa hai chất có cùng số mol) sau vào lượng dư dung dịch HCl
(loãng) ở nhiệt độ thường:
(a) Al và Al4C3;
(b) Cu và Cu(NO3)2;
(c) Fe và FeS;
(d) Cu và Fe2O3; (e) Cr và Cr2O3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số hỗn hợp tan ho|n to|n l|
A. 3.
B. 1.
C. 5.
D. 4.
Câu 68: Cho c{c ph{t biểu
(a) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin v| Glyxin.
(b) Muối đinatri glutamat l| th|nh phần chính của bột ngọt.
(c) Tơ lapsan bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may
mặc.
(d) Đipeptit v| tripeptit không thể ph}n biệt bằng thuốc thử l| Cu(OH)2.
(e) Trong ph}n tử amilozơ tồn tại liên kết - 1,6 - glicozit.

Số c}u ph{t biểu không đúng l|
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 69: Trong c{c ph{t biểu sau :
(1) C{c kim loại kiềm thổ có nhiệt độ sôi v| nhiệt độ nóng chảy cao hơn c{c kim loại kiềm ở cùng chu kì
(2) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuông hay bó bột<
(3) Để điều chế kim loại Al có thể dùng phương ph{p điện ph}n nóng chảy Al2O3 hoặc AlCl3.
(4) Nguyên tắc luyện thép từ gang l| dùng chất khử CO khử oxi sắt th|nh sắt ở nhiệt độ cao

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(5) Cr(III) oxit là một oxit lưỡng tính và chỉ có tính khử.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 2
Câu 70: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Ag v|o dung dịch CuSO4.
(b) Cho dung dịch BaCl2 v|o bình chứa dung dịch Na2Cr2O7.
(c) Cho lượng dư NaHSO4 vào bình chứa dung dịch Ba(AlO2)2
(d) Cho phèn chua KAl(SO4)2.12H2O tác dụng với dung dịch KOH.
(e) Cho bột CaO vào dung dịch NH3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.

B. 4.
C. 2.
D. 1
Câu 71: Cho c{c nhận định sau :
(1) Cho HNO3 đặc v|o ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch m|u tím.
(2) Xenlulozơ có cấu trúc mạch không ph}n nh{nh, không xoắn.
(3) Đồng trùng ngưng buta – 1,3 – đien v| vinyl xianua để được cao su buna – N
(4) Muối điazoni có vai trò quan trọng trong tổng hợp hữu cơ, đặc biệt l| tổng hợp phẩm nhuộm azo.
(5) Khi hiđro hóa ho|n to|n chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Số nhận định đúng l| :
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 72: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau
(1) Ng}m l{ đồng trong dung dịch AgNO3
(2) Ng}m l{ kẽm trong dung dịch HCl loãng
(3) Ng}m l{ nhôm trong dung dịch NaOH
(4) Ng}m l{ sắt được cuốn d}y đồng trong ddHCl
(5) Để một vật bằng gang ngo|i không khí ẩm
(6) Ng}m một miếng đồng v|o dung dịch Fe2(SO4)3
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa l|
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 73: Cho c{c ph{t biểu sau
(1) Tất cả c{c peptit đều có phản ứng m|u biurư
(2) Cho HNO3 v|o dung dịch protein tạo th|nh dung dịch m|u vàng
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

(4) Ở điều kiện thường, metylamin v| đimetylamin l| những chất khí có mùi khai
Số ph{t biểu đúng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 74: Cho c{c thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu v|o dung dịch FeCl3;
(2) H2S v|o dung dịch CuSO4;
(3) HI v|o dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 v|o dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 v|o dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS v|o dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng được với nhau l|:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
Câu 75: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI v|o dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 v|o dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư v|o dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 v|o dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư v|o dung dịch CrCl3.

Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để h|n đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ng}n rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng
bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng l| :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 77: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt ph}n muối Cu(NO3)2.
(b) Nung FeCO3 trong bình kín (không có không
khí).
(c) Cho l{ kẽm v|o dung dịch FeCl2 (dư).
(d) Cho Ba v|o dung dịch CuSO4 (dư).
(e) Nhiệt ph}n muối AgNO3.
(g) Cho Al v|o dung dịch NaOH (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi c{c phản ứng kết thúc l|
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 78: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Cho xenlulozo v|o ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat l| tơ tổng hợp
(3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần {o ấm hoặc bện th|nh sợi “len” đan {o rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tr{ng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số ph{t biểu đúng l| :
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 79: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư v|o dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO 2 dư v|o dung dịch NaOH.
(c) Cho Na 2CO3 dư v|o dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe v|o dung dịch FeCl 3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan l|:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 80: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Hiđro hóa ho|n to|n glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(2) Glucozơ, fructozơ l| nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy ph}n được.

(3) Thủy ph}n đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều ph}n tử monosaccarit.
(4) Trong ph}n tử saccarozơ gốc -glucozơ v| gốc -glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(5) Tinh bột l| chất rắn vô định hình, m|u trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.
(6) Ph}n tử amilozơ v| amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh{nh.
Số ph{t biểu đúng l|.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 81: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra c{c phản ứng sau:
(a) 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(b) 2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O
(d) 2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Trong c{c phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2SO4 loãng là.
A. (d)
B. (c)
C. (a)
D. (b)
Câu 82: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Amino axit là c{c chất rắn m|u trắng, kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.
(2) C{c amin có số cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3, đơn chức, mạch hở l| chất khí mùi khai giống NH3.
(3) Sợi bông, tơ tằm v| tơ olon thuộc loại polime thiên nhiên.
(5) Saccarozơ v| mantozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng
(8) Trùng ngưng axit ω – aminoenantoic thu được nilon – 6
Số ph{t biểu sai là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

Câu 83: So s{nh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ v| xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước v| đều có c{c nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(3) Tinh bột, saccarozơ v| xenlulozơ đều được cấu tạo bởi c{c gốc glucôzơ
(4) Glucozơ v| saccarôzơ đều kết tinh không m|u.
Trong c{c so s{nh trên, số so s{nh không đúng l|
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 84: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 v|o dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua v|o dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống v|o dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư v|o dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, số thí nghiệm thu được kết tủa l|
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 85: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg v|o dung dịch Fe2 (SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2v|o dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na v|o dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt ph}n AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG



Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(h) Điện ph}n dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc c{c phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại l|:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 86: Cho c{c ph{t biểu sau :
(a) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin v| axit axetic.
(d) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(c) C{c hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(d) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong ph}n tử amilopectin c{c mắc xích α–glucôzơ chỉ được nối với nhau bởi liên kết α –1,6–
glicôzit
Sô nhận định không đúng l| :
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
Câu 87: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Trong c{c phản ứng hóa học, hơp chất crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
(b) Natri cacbonat còn được gọi l| sođa được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm<
(c) Có dùng nước vôi để l|m mềm nước cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg v| Ca riêng biệt.
(e) Một trong những t{c dụng của criolit trong qu{ trình sản xuất nhôm l| l|m tăng tính dẫn điện
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 88: Cho c{c ph{t biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2/NaOH thu được kết tủa Cu2O
(b) Fructozơ v| saccarozơ đều l| chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(c) Glucozơ v| fructozơ đều t{c dụng với H2 (xúc t{c Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(d) Trong dung dịch, glucozơ v| saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức m|u xanh lam.
(e) Tinh bột v| xenlulozơ đều l| polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu
được đều có phản ứng tr{ng gương.
Số ph{t biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 89: Tiến h|nh bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe v|o dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe v|o dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ v|i giọt dung dịch H2SO4 loãng;
- Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng v|o dung dịch HCl.
C{c thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện ho{ l|:
A. (2), (3).
B. (2), (4).
C. (1), (2).
D. (3), (4).
Câu 90: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong c{c dung môi hữu cơ không ph}n
cực.
(b) Chất béo l| trieste của glixerol với c{c axit béo.
(c) Phản ứng thủy ph}n chất béo trong môi trường kiềm l| phản ứng thuận nghịch.


Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số ph{t biểu đúng là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 91: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Fructozơ v| saccarozơ đều l| chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột v| xenlulozơ l| polisaccarit, khi đun với dung dịch H 2SO4 loãng thì sản phẩm thu được
đều có phản ứng tr{ng bạc.
(c) Dung dịch glucozơ v| dung dịch saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức m|u xanh lam.
(d) Khi thủy ph}n ho|n to|n hỗn hợp gồm xenlulozơ v| saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac.
(g) Glucozơ t{c dụng với H2 (xúc t{c Ni, đun nóng) thu được sobitol.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 92: Cho c{c ph{t biểu sau :
(1) Khi đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc t{c thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit
(2) Metylamin, amoniac v| anilin đều đều l|m giấy quỳ tím ẩm chuyển sang m|u xanh
(3) Sobitol l| hợp chất hữu cơ tạp chức.

(4) Tơ hóa học gồm tơ nh}n tạo v| tơ tổng hợp.
(5) Nhỏ dung dịch I2 v|o dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được xuất hiện m|u
xanh tím
Số ph{t biểu đúng l| :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 93: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau :
(a) Ag vào HNO3 loãng.
(b) Cr vào HCl loãng, nóng.
(d) Sục khí H2S v|o dung dịch FeCl2
(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội
(e) Cho Na2O v|o dung dịch K2SO4
(f) Cho Al2O3 v|o dung dịch KHSO4
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 94: Cho c{c nhận định sau :
(a) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi.
(b) C{c kim loại kiềm có thể đẩy Cu2+ ra khỏi dung dịch CuSO4.
(c) Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 v| Cu (tỉ lệ mol 1:1) hòa tan hết trong dung dịch HCl dư
(d) Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
(e) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt ph}n huỷ.
Số nhận định đúng là :
A. 3
B. 2
C. 4

D. 1
Câu 95: Thực hiện c{c thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al v|o dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không m|ng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI v|o dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe v|o lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 96: Cho các phát biểu sau:
(a) Gang l| hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng l| nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl v|o dung dịch K 2CrO4 thấy dung dịch từ m|u v|ng chuyển sang m|u
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 dùng h|n đường ray.
(e) Nước đ{ khô có công thức l| CO 2 (rắn), không nóng chảy m| thăng hoa nên được dùng để tạo
môi trường lạnh v| khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 1.
Câu 97: Cho c{c ph{t biểu sau về anilin
(1) Anilin l| chất lỏng; rất độc, tan nhiều trong nước
(2) Anilin có tính bazo nhưng dung dịch của nó không l|m đổi m|u quỳ tím
(3) Nguyên tử H của vòng benzen trong anilin dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen v| ưu
tiên thế v|o vị trí meta
(4) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, polime, dược phẩm
(5) Nhỏ nước brom v|o dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
(6) Anilin l| amin bậc II
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 98: Có bao nhiêu tên phù hợp với công thức cấu tạo
(1). H2N-CH2-COOH: Axit aminoaxetic
(2). H2N-[CH2]5-COOH: Axit w - aminocaporic
(3). H2N-[CH2]6-COOH: Axit e – aminoenantoic
(4). HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH: Axit a – aminglutaric
(5). H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH: Axit a,e – aminocaporic
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 99: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Tất cả c{c cacbohidrat đều có phản ứng thủy ph}n
(2) Khi thủy ph}n ho|n to|n hỗn hợp tinh bột; xenlulozo v| saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(3) Có thể ph}n biệt glucozo v| fructozo bằng phản ứng với dung dịch brom hay dung dịch AgNO 3
trong NH3

(4) Trong dung dịch, glucozo, fructozo, saccarozo v| mantozo đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường cho dung dịch m|u xanh lam
(5) Trong dung dịch, fructozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng (vòng β)
(6) Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
Số ph{t biểu đúng l|
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 100: Cho c{c nhận định sau :
(a) Vinyl axetat không l|m mất m|u dung dịch brom.
(b) Anilin v| phenol đều l|m mất m|u nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu ho{, amilopectin của tinh bột l| những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ v| tơ lapsan đều bị thủy ph}n trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.
Số nhận định đúng l|
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 101: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Khí SO2 g}y ra hiện tượng hiệu ứng nh| kính.
(2) Khí CO2 g}y ra hiện tượng mưa axit.
(3) C{c dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ v| khí tự nhiên được gọi l| nhiên liệu hóa thạch.

(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu l| CFCl3 và CF2Cl2) ph{ hủy tầng ozon.
(5) C{c nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều l| những nguồn năng lượng sạch.
Những ph{t biểu đúng l|
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 102: Cho c{c nhận định sau :
(1) Saccarozơ được coi l| một đoạn mạch của tinh bột.
(2) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(3) Fructozơ có phản ứng tr{ng bạc, chứng tỏ ph}n tử fuctozơ có nhóm – CHO .
(4) Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
(5) Tơ nilon-6 v| tơ visco thuộc loại tơ nh}n tạo
Số nhận định đúng l| :
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 103: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp gồm Fe v| NaNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt d}y Mg trong bình kín chứa đầy khí CO2.
(4) Nhúng dây Ag v|o dung dịch HNO3 loãng.
(5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO v| Al trong khí trơ.
Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại l|
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 104: Cho c{c ph{t biểu sau:

(1) Nhôm có tính dẫn điện v| dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện v| dẫn nhiệt của sắt.
(2) Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta ng}m trong etanol.
(3) Cho l{ Fe v|o dung dịch hỗn hợp chứa HCl v| CuSO4 có xảy ra qu{ trình ăn mòn điện hóa
(4) Nung nóng Cr(OH)3 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ m|u v|ng n}u sang m|u lục thẫm.
(5) C{c kim loại kiềm v| kiềm thổ đều t{c dụng được với nước ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng.
Số ph{t biểu sai là:

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 105: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan ho|n to|n trong dung dịch HCl dư.
(c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng.
(e) Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học.
(f) Sr, Na, Ba v| Be đều t{c dụng mạnh với H 2O ở nhiệt độ thường.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 106: Cho c{c nhận định sau :
(1) Hiđro hóa ho|n to|n glucozơ tạo ra axit gluconic.

(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều t{c dụng được với Cu(OH)2 v| có tham gia phản ứng tr{ng bạc.
(3) C{c peptit bền trong môi trường axit v| bazơ.
(4) Ph}n tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) C{c amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
Số nhận định đúng l| :
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 107: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) C{c peptit được cấu tạo từ c{c amino axit bằng liên kết peptit.
(2) Thủy tinh hữu cơ có cấu trúc mạch polime ph}n nh{nh.
(4) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong môi trường NH3 tạo ra Ag.
(3) Khi thủy ph}n ho|n to|n saccarozơ, tinh bột v| xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(5) Chất béo nhẹ hơn nước v| không tan trong nước.
Số ph{t biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 108: Cho c{c nhận xét sau:
(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp alanine v| glyxin.
(2) Giống với axit axetic, amino axit có thể t{c dụng với bazo tạo muối v| nước.
(3) Axit axetic và axit  -amino gllutaric có thể l|m đổi m|u quỳ tím th|nh đỏ.
(4) Thủy ph}n không ho|n to|n peptit: Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit
không chứa Gly.
(5) Cho HNO3 đặc v|o ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch m|u tím
Có bao nhiêu nhận xét đúng ?
A. 3
B. 5

C. 4
D. 2
Câu 109: Cho c{c ph{t biểu sua :
(a) Hidro ho{ ho|n to|n glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ ph}n xenlulozơ xảy ra được trong dạ d|y của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat l| nguyên liệu để sản xuất tơ nh}n tạo.
(d) Saccarozơ bị ho{ đen trong H 2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
Trong c{c ph{t biêu trên, số ph{t biểu đúng l|:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 110: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe v|o dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe v|o dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe v|o dung dịch FeCl3.
(4) Nối một d}y Cu với một d}y Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một d}y Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe v|o dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong c{c thí nghiệm trên, thí nghiệm m| Fe không bị ăn mòn điện hóa học l|
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (5).
Câu 111: Thực hiện c{c thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaHSO4 dư v|o dung dịch Ba(AlO2)2
(2) Cho vôi sống dư v|o dung dịch hỗn hợp (KHCO3 và CaCl2)
(3) Cho dung dịch NaOH dư v|o dung dịch CrCl2.
(4) Đun nóng nước cứng to|n phần.
(5) Cho dư dung dịch hỗn hợp HNO3 và AgNO3 v|o dung dịch FeCl2
(6) Sục khí H2S sục v|o dung dịch Zn(NO3)2
Số thí nghiệm thu được kết tủa l|:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 112: Cho các nhận định sau:
(1) Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngo|i cùng l| ns1
(2) C{c kim loại Ca, Ba v| Mg khử nước mạnh ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ.
(3) CuSO4 khan có thể dùng để ph{t hiện nước lẫn trong dầu hoả (dầu hôi) hoặc xăng.
(4) Trong tự nhiên crom chỉ có ở dạng hợp chất. Quặng chủ yếu của crom l| cromit FeO.Cr 2O3.
(5) Trong mọi hợp chất, các kim loại kiềm thổ chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +2.
Số nhận định đúng l|
A. 1
B. 2
C. 4.
D. 3
Câu 113: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi l| sự đông tụ.
(2) Sợi bông v| tơ tằm có thể ph}n biệt bằng c{ch đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể t{ch riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen v| anilin.
(4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
(5) Để nhận biết glucozơ v| fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng l|:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 114: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Trong bảng tuần ho|n c{c nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB
(b) Crom không t{c dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội
(c) Khi thêm dung dịch kiềm v|o muối cromat sẽ tạo th|nh đicromat

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
(d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử th|nh muối crom (III)
(e) CrO l| oxit bazơ, Cr2O3 l| oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc ch{y khi tiếp xúc với CrO3
Số ph{t biểu đúng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 115: Cho các phát biểu sau đ}y:
(a) Glucozo được gọi l| đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo l| đieste của glixerol với axit béo.
(c) Ph}n tử amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh{nh.
(d) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(e) Tinh bột l| một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số ph{t biểu đúng l| :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 116: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1) Hiđro hóa ho|n to|n glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.
(2) Glucozơ, fructozơ l| nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy ph}n được.
(3) Thủy ph}n đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều ph}n tử monosaccarit.
(4) Trong ph}n tử saccarozơ gốc -glucozơ v| gốc -glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(5) Tinh bột l| chất rắn vô định hình, m|u trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước nguội.
(6) Ph}n tử amilozơ v| amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh{nh.
Số ph{t biểu đúng l|.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 117: Cho c{c phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
A. 5.
B. 7.
C. 8.

D. 6.
Câu 118: Cho c{c ph{t biểu sau đ}y:
(a) Glucozo được gọi l| đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo l| đieste của glixerol với axit béo.
(c) Ph}n tử amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh{nh..
(d) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(e) Tinh bột l| một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 119: Cho c{c cặp chất :
(1) dung dịch FeCl3 và Ag
(2) dung dịch Fe(NO 3)2 v| dung dịch AgNO3
(3) S và H2SO4 (đặc nóng)
(4) CaO v| H 2O
(5) dung dịch NH3 + CrO3
(6) S v| dung dịch H2SO4 loãng

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG


Đ/C: Ngõ 17 – Đường Đặng Như Mai – Thành Phố Vinh – Nghệ An.
Facebook: />Gmail: ĐT: 0988722293
Số cặp chất có xảy ra phản ứng l|:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 120: Thực hiện c{c thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al v|o dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không m|ng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI v|o dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe v|o lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 121: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho Cr2O3 v|o dung dịch NaOH loãng dư. (b) Cho bột Al tiếp xúc với khí Cl2.
(c) Cho CrO3 v|o lượng nước dư.
(d) Cho CaO v|o nước dư.
(e) Cho Sn v|o dung dịch FeCl3.
(f) Cho hỗn hợp gồm Al v| Na2O v|o nước dư
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 122: Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Tinh bột được tạo th|nh trong c}y xanh nhờ qu{ trình quang hợp;
(b) Muối K v| Na của c{c axit cacboxylic chính l| x| phòng.
(c) Anilin v| đimetylamin l| amin bậc một.
(d) Cacbohiđrat có độ ngọt cao l| fructôzơ
(e) Tơ lapsan v| tơ capron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số ph{t biểu đúng là
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 123: Cho ph{t biểu sau :
(a) Để xử lý thủy ng}n rơi vãi người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon ph{ hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt qu{ tiêu chuẩn cho phép g}y ra hiệu ứng nh| kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt qu{ tiêu chuẩn cho phép g}y ra hiện tượng mưa axit
Trong c{c ph{t biểu trên, số ph{t biểu đúng l|:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 124: Thực hiện c{c thí nghiệm sau:
(a) Cho glucozơ t{c dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(b) Cho glucozơ t{c dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(c) Cho glucozơ t{c dụng với H2, Ni, đun nóng.
(d) Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ l|m xúc t{c.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử l|
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 125: Cho c{c ph{t biểu sau :
(a) Xenlulozơ trinitrat l| nguyên liệu để sản xuất tơ nh}n tạo v| chế tạo thuốc súng không khói.
(b) Khi hidro hóa triloein ở nhiệt độ cao (xúc t{c Ni) thu được tripanmitin.

Gv: Nguyễn Văn Xô – Chuyên luyện thi THPT QG



×