Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập hình học ôn thi vào lớp 10 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.67 KB, 3 trang )

Năm học 2014-2015

ĐỀ THI HÌNH HỌC
Bµi 1
Cho (O;R) ®êng kÝnh AB =2R vµ ®iÓm C thuéc ®êng trßn ®ã( C kh¸c
A,B). D thuéc d©y BC (D kh¸c B,C). Tia AD c¾t cung nhá BC t¹i E,tia AC
c¾t BE t¹i F.
1) C/minh tø gi¸c FCDE néi tiÕp
2) C/minh DA.DE = DB.DC
3) Chøng minh CFD = OCB . Gäi I lµ t©m ®êng trßn ngo¹i tiÕp tø gi¸c
FCDE , chøng minh IC lµ tiÕp tuyÕn cña (O).
4) Cho biÕt DF =R, chøng minh tgAFB = 2.
Câu 2
Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; R’) cắt nhau tại I và J (R’ > R). Kẻ các tiếp
tuyến chung của hai đường tròn đó; chúng cắt nhau ở A. Gọi B và C là các tiếp điểm của
hai tiếp tuyến trên với (O’ ; R’); D là tiếp điểm của tiếp tuyến AB với (O ; R) (điểm I và
điểm B ở cùng nửa mặt phẳng bờ là O’A). Đường thẳng AI cắt (O’ ; R’) tại M (điểm M
khác điểm I ).
2

1) Gọi K là giao điểm của đường thẳng IJ với BD. Chứng minh: KB = KI.KJ ;
từ đó suy ra KB = KD.
2) AO’ cắt BC tại H. Chứng minh 4 điểm I, H, O’, M nằm trên một đường tròn.
Hướng dẫn
Câu 3 (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BE và CF của
tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại E’ và F’ (E’ khác
B và F’ khác C).
1) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh EF song song với E’F’.
3) Kẻ OI vuông góc với BC ( I �BC ). Đường thẳng vuông góc với HI tại H cắt


đường thẳng AB tại M và cắt đường thẳng AC tại N. Chứng minh tam giác
IMN cân.
Câu 4 (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh BC



(M khác B) và N là điểm thay đổi trên cạnh CD (N khác C) sao cho MAN  45 .
Đường chéo BD cắt AM và AN lần lượt tại P và Q.
a) Chứng minh tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh AH vuông góc với MN.
c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất.
Câu 5 ( 3,0 điểm ):
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Trên đường tròn lấy một điểm C ( C
không trùng với A,B và CA > CB ) . Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A , tại C cắt
nhau ở điểm D, kẻ CH vuông góc với AB ( H thuộc AB ), DO cắt AC tại E .
1, Chứng minh tứ giác OECH nội tiếp .
0


Nm hc 2014-2015

0


2, ng thng CD ct ng thng AB ti F. Chng minh : 2 BCF CFB 90 .
3, BD ct CH ti M . Chng minh EM // AB .
Câu 6: (3.0 điểm)
Cho đờng tròn (O; R) và một điểm P cố định khác O (OP < R).
Hai dây AB và CD thay đổi sao cho AB vuông góc với CD tại P. Gọi E, F

lần lợt là trung điểm của AC, AD. Các đờng thẳng EP, FP cắt BD, BC
lần lợt tại M, N.
1) Chứng minh rằng : Bốn điểm M, N, B, P cùng thuộc một đờng
tròn.
2) Chứng minh rằng : BD = 2.EO
3) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của diện tích tứ giác ACBD.
Câu 7 (3đ). Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đờng tròn (O). Kẻ đờng kính AD. Gọi M là trung điểm của AC, I là trung điểm của OD.
1) Chứng minh OM // DC.
2) Chứng minh tam giác ICM cân.
3) BM cắt AD tại N. Chứng minh IC2 = IA.IN.
Cõu 8 (3 im)
Cho tam giỏc nhn ABC ni tip ng trũn (O). Cỏc ng cao BE v CF ca
tam giỏc ABC ct nhau ti H v ct ng trũn (O) ln lt ti E v F (E khỏc
B v F khỏc C).
4) Chng minh t giỏc BCEF l t giỏc ni tip.
5) Chng minh EF song song vi EF.
6) K OI vuụng gúc vi BC ( I BC ). ng thng vuụng gúc vi HI ti H ct
ng thng AB ti M v ct ng thng AC ti N. Chng minh tam giỏc
IMN cõn.
Cõu 9 (3im)
Cho hỡnh vuụng ABCD vi tõm O .Gi M l trung im AB cỏc im N, P thuc
BC, CD sao cho MN//AP.Chng minh rng
1.Tam giỏc BNO ng dng vi tam giỏc DOP v gúc NOP=450
2.Tõm ng trũn ngoi tip tam giỏc NOP thuc OC.
3.Ba ng thng BD, AN, PM ng quy
Cõu 10 : Cho t giỏc ABCD ni ng trũn (O;R) ng kớnh AC .Gi AC ct BD ti
E ,, gi K,M l chõn ng vuụng gúc k t A v C xung BD ( bit K thuc on
BE ,).ng thng i qua K song song vi BC ct AC ti P.
1.Cng minh t giỏc AKPD ni tip
2.Chng minh KPPM.

3. Bit v AK=x .Tớnh BD theo R v x.
Cõu 11.


Năm học 2014-2015

Cho đường tròn tâm O đường kính AB ; C là một điểm trên đường tròn sao cho số đo
cung AC gấp đôi số đo cung CB.Tiếp tuyến tại B với đường tròn (O) cắt AC tại E.Gọi I là
trung điểm của dây AC.
a.Chứng minh rằng tứ giác IOBE nội tiếp.
b.Chứng minh rằng EB2 = EC . EA .
c.Biết bán kính đường tròn (O) bằng 2 cm, tính diện tích tam giác ABE



×