KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
-------------------
ĐỀ THI
Học phần: MÁY ĐIỆN
Mã học phần: 40203
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp:
Học kỳ:
- Năm học:
ĐỀ THI: 01
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho mạch từ như hình 1. Mạch từ có các thông số như sau:
a = 15 [cm]; b = 20 [cm] và tiết diện mạch từ hình vuông với độ dày c = 5 [cm].
μ =100μ0; Cuộn dây có số vòng dây N = 1000 [vòng] và điện trở R = 10 [Ω]
Đặt vào cuộn dây một hiệu điện thế U = 100 [V].
Hãy xác định:
1. Từ áp do cuộn dây quấn sinh ra.
2. Từ trở của lõi thép.
Hình 1.
Câu 2: (3,0 điểm)
Máy biến áp phân phối 3 pha có các thông số sau:
Sđm = 250 [KVA]; U1đm = 15 [KV]; U2đm = 400 [V]; Y/∆-11; P0 = 1000 [W];
I0% = 4%; Pn = 3000W; Un% = 5,5%.
Hãy xác định:
1. Hệ số công suất không tải.
2. Hệ số K máy biến áp.
3. Tổng trở ngắn mạch.
Câu 3: (3,0 điểm)
Động cơ không đồng bộ 3 pha có các thông số sau:
Pđm = 25 [KW]; f = 50 [Hz]; Y/∆: 380V/220 [V]; cosφ = 0,86; η = 88%;
nđm = 1400 [vòng/phút]; Im/Iđm = 6; Mmm/Mđm = 2; Mmax/Mđm = 2,5
Hãy xác định:
1. Hệ số trượt định mức.
-1-
2. Dòng điện mở máy trực tiếp.
3. Moment quay định mức trên trục động cơ.
Biết cấp điện áp của lưới là 220 [V] và bỏ qua tổn thất công suất phụ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập có các thông số sau:
Pđm = 7,5 [KW]; Uđm = 400 [V]; I đm = 20A; nđm = 1480 [vòng/phút]; Rư = 0,6 [Ω]
Hãy xác định:
1. Moment định mức trên trục động cơ.
2. Hệ số từ thông CMθ.
Bỏ qua tổn thất công suất trên trục động cơ.
-------------HẾT-----------Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi sau khi làm bài xong.
Tiền Giang, ngày
tháng
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)
CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)
-2-
năm
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Học phần: MÁY ĐIỆN
Lớp:
Học kỳ: - Năm học:
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ THI: 01
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
2,0
1. Từ áp do cuộn dây sinh ra
1,0
Dòng điện qua cuộn dây
0,5
U 100
I
10 [A]
R 10
Từ áp mạch từ
`0,5
F N .I 100.10 1000 [AV]
2. Từ trở lõi thép
1,0
Tiết diện cắt ngang của mạch từ
S = 5.5 = 25 [cm2]
0,5
Từ trở mạch từ
R
2 a b
2.15 20.10 2
7.10 6
[A/Wb]
.S
100 .4 .10 7.25.10 4
0,5
Câu 2
3,0
1. Hệ số công suất không tải.
1,0
Dòng điện không tải
I 0 4% I đm 4%
S đm
4 250
.
0,38 [A]
3.U 1đm 100 15. 3
0,5
Hệ số công suất
cos 0
P0
1000
0,1
3.U 1đm I 0 15.10 3.0,38. 3
0,5
2. Hệ số K máy biến áp.
1,0
Điện áp pha sơ cấp
0,5
U
15.10 3
U 1P 1đm
8660 [V]
3
3
Hệ số K
K
U 1P
U
8660
1P
21,65
U 2 P U 2 đm
400
0,5
3. Tổng trở ngắn mạch
1,0
-1-
Điện áp dây ngắn mạch
0,5
5,5
U n 5,5%U 1đm
.15.10 3 825 [V]
100
Tổng trở ngắn mạch
Zn
U pn
I1 pđđ
0,5
Un
U 3U 1đm 825.15
n
49,5 [Ω]
250
3.I1đm
3 S đm
Câu 3
3,0
1. Hệ số trượt định mức
1,0
Tốc độ từ trường quay
n
0,5
60 f 60.50
1500 [vòng/phút]
p
2
Hệ số trượt định mức động cơ
sđm
n1 nđm 1500 1400
0,07
n1
1500
0,5
2. Dòng điện mở máy trực tiếp
1,0
Công suất điện đầu vào
P1đm
P2 đm
25
28,41 [KW]
0,88
0,5
Dòng điện mở máy trực tiếp
I mm 6.I1đm 6.
P1đm
3.U 1đm . cos
6.
28,41
520,14 [A]
3.220.0,86
3. Moment định mức của động cơ
0,5
1,0
Vận tốc gốc động cơ
2 .n 2.3,14.1400
đm
146,53 [rad/s]
60
0,5
60
Moment định mức
M đm
P2 đm 25.10 3
170,61 [N.m]
đm 146,53
0,5
Câu 4
2,0
1. Moment định mức của động cơ.
1,0
Vận tốc góc động cơ
2 .nđm 2.3,14.1480
đm
154,91 [rad/s]
60
0,5
60
Moment định mức
M đm
P2 đm 7,5.10 3
48,42 [N.m]
đm 154,91
0,5
-2-
2. Hệ số từ thông CMθ
1,0
Hệ số từ thông Ceθ
U I R
400 20.0,6
Ce đm đm u
0,28
nđm
1480
0,5
Hệ số từ thông CMθ
CM
0,5
30
Ce 2,7
CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)
Tiền Giang, ngày…..tháng…..năm
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)
-3-
-1-
ĐỀ THI
Học phần: MÁY ĐIỆN
Mã học phần: 40203
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp:
Học kỳ:
- Năm học:
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
------------------ĐỀ THI: 02
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho mạch từ như hình 1 với các thông số như sau:
a = 15 [cm]; b = 20 [cm]; c = 3 [cm] và tiết diện mạch từ hình chữ nhật với độ dày
d = 5 [cm]; μ = 100μ0; Cuộn dây có số vòng dây N = 250 [vòng].
Đặt vào cuộn dây một điện áp U = 100 [V] sinh ra sức từ động F = 500 [AV].
Hãy xác định
1. Điện trở của cuộn dây quấn.
2. Từ trở của lõi thép.
Hình 1
Câu 2: (3,0 điểm)
Máy biến áp phân phối 3 pha có các thông số sau:
Sđm = 450 [KVA]; U1đm = 22 [KV]; U2đm = 400 [V]; Y/∆-11; P0 = 1200 [W];
I0% = 4%; Pn = 3200W; Un% = 5,5%.
Hãy xác định:
1. Điện áp pha định mức phía sơ cấp và phía thứ cấp.
2. Tổng trở không tải.
3. Điện kháng ngắn mạch.
Câu 3: (3,0 điểm)
Động cơ không đồng bộ 3 pha có các thông số sau:
Pđm = 10 [KW]; f = 50 [Hz]; Y/∆: 380V/220 [V]; cosφ = 0,86; η = 80%;
nđm = 1200 [vòng/phút]; Im/Iđm = 6; Mmm/Mđm = 2; Mmax/Mđm = 2,5
Hãy xác định:
1. Dòng điện pha định mức của động cơ.
-1-
2. Moment mở máy trực tiếp của động cơ.
3. Công suất điện từ của động cơ.
Biết cấp điện áp của lưới là 220 [V] và bỏ qua tổn thất trên trục động cơ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập có các thông số sau:
Pđm = 3,5 [KW]; Uđm = 200 [V]; Iđm = 20 [A]; nđm = 680 [vòng/phút]
Hãy xác định:
1. Điện trở Rư.
2. Sức điện động cảm ứng khi động cơ quay ở tốc độ n = 600 [vòng/phút] với từ
thông không thay đổi.
Bỏ qua tổn thất công suất trên trục động cơ.
-------------HẾT-----------Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi sau khi làm bài xong.
Tiền Giang, ngày
tháng
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)
CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)
-2-
năm
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Học phần: MÁY ĐIỆN
Lớp:
Học kỳ: - Năm học:
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN SỐ: 02
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
2,0
1. Điện trở cuộn dây
1,0
Dòng điện chạy trong cuộn dây
I
0,5
F 500
2 [A]
N 250
Điện trở cuộn dây
R
`0,5
U 100
50 [Ω]
I
2
2. Từ trở lõi thép
1,0
Tiết diện cắt ngang của mạch từ
S = 3.5 = 15 [cm2]
0,5
Từ trở mạch từ
2 a b
2.15 20.10 2
5.10 5
R
[A/Wb]
.S
100 .4 .10 7.15.10 4
0,5
Câu 2
3,0
1. Điện áp pha định mức phía sơ cấp và phía thứ cấp.
1,0
Điện áp pha phía sơ cấp
U
22
U 1 pdm 1đm
12,70 [KV]
3
3
0,5
Điện áp pha phía thứ cấp
0,5
U 2 pdm U 2 đm 400 [V]
2. Tổng trở không tải.
1,0
Dòng điện không tải
I 0 4% I1đm 4%
S đm
4 450
0,47 [A]
3U 1đm 100 3.22
0,5
Tổng trở không tải
U 1đm
450.10 3
Z0
552782 [Ω]
3.I 0
3.0,47
0,5
3. Điện kháng ngắn mạch
1,0
-1-
Dòng điện dây định mức
S đm
450
11,81 [A]
3U 1đm
3.22
I1đm I1P
0,5
Điện trở ngắn mạch
rn
Pn
3200
7,65 [Ω]
2
3.I1đm
3.11,812
0,5
Câu 3
3,0
1. Dòng điện pha định mức của động cơ
1,0
Công suất điện đầu vào
P1đm
P2 đm
10
12,50 [KW]
0,80
0,5
Dòng điện mở máy trực tiếp
Ip
I1đm
3
P1đm
1
1
12,50
.
.
22,02 [A]
3 3.U 1đm . cos
3 3.220.0,86
2. Moment mở máy của động cơ
0,5
1,0
Vận tốc góc động cơ
2 .nđm 2.3,14.1200
đm
125,60 [rad/s]
60
0,5
60
Moment mở máy trực tiếp
M mm 2.M đm
P2 đm 10.10 3
2.
79,62 [N.m]
đm 125,60
3. Công suất điện từ của động cơ
0,5
1,0
Hệ số trượt động cơ
sđm
n1 nđm 1500 1200
0,2
n1
1500
0,5
Công suất điện từ
P
P
10
Pđt Co 2 đm
12,5 [KW]
1 s 1 s 1 0,2
0,5
Câu 4
2,0
1. Điện trở Rư
1,0
Hiệu suất động cơ
P2 đm
P
3,5.10 3
2 đm
0,875
P1đm U đm .I đm 200.20
0,5
Điện trở phần ứng
U
1
1
200
Ru 1 1đm 1 0,875
0,63 [Ω]
2
I1đm 2
20
-2-
0,5
2. Sức điện động cảm ứng
1,0
Hệ số từ thông
Ce
U đm I đm Ru 200 20.0,63
0,31 [Wb]
nđm
680
Sức điện động cảm ứng
Eu Ce . .n 0,31.600 186 [V]
CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)
0,5
0,5
Tiền Giang, ngày…..tháng…..năm
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)
-3-
-1-
ĐỀ THI
Học phần: MÁY ĐIỆN
Mã học phần: 40203
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp:
Học kỳ:
- Năm học:
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
------------------ĐỀ THI: 03
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho mạch từ như hình 1 với các thông số như sau:
a = 10 [cm]; b = 15 [cm]; tiết diện mạch từ hình chữ nhật với S = 25 [cm 2];
μr =100.
Điện áp U đặt vào cuộn dây quấn sinh ra một từ áp F= 1000 [AV].
Hãy xác định:
1. Từ thông θ qua lõi thép.
2. Cường độ từ trường H có trong lõi thép.
Hình 1
Câu 2: (3,0 điểm)
Máy biến áp phân phối 3 pha có các thông số sau:
Sđm = 250 [KVA]; U1đm = 22 [KV]; U2đm = 400 [V]; Y/Y-12; P0 = 1000 [W];
I0% = 4,2%; Pn = 1500 [W]; Un% = 6%.
Hãy xác định:
1. Điện áp ngắn mạch và dòng điện định mức phía sơ cấp.
2. Điện kháng ngắn mạch.
3. Hiệu suất máy biến áp biết St = 280 [KVA] và cosφ = 0,85.
Câu 3: (3,0 điểm)
Động cơ không đồng bộ 3 pha có các thông số sau:
Pđt = 25 [KW]; f = 50 [Hz]; Y/∆: 380V/220 [V]; cosφ = 0,86; η = 80%;
nđm = 1350 [vòng/phút]; Im/Iđm = 6; Mmm/Mđm = 2,5; Mmax/Mđm = 3,0.
Hãy xác định:
1. Công suất điện đầu vào.
-1-
2. Công suất biểu kiến định mức.
3. Hệ số trượt tới hạn.
Biết cấp điện áp của lưới là 380 [V] và bỏ qua tổn thất công suất phụ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Động cơ điện 1 chiều kích từ song song có các thông số sau:
Uđm = 100 [V]; Iđm = 2 [A]; Rkt = 1000 [Ω]; Rư= 0,8 [Ω]; Ceθ = 0,15Wb
Hãy xác định:
1. Tốc độ quay định mức trên trục động cơ.
2. Moment điện từ.
Bỏ qua tổn thất công suất trên trục động cơ. Giả thiết từ thông thay đổi không đáng kể
khi dòng điện thay đổi.
-------------HẾT-----------Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi sau khi làm bài xong.
Tiền Giang, ngày
tháng
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)
CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)
-2-
năm
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Học phần: MÁY ĐIỆN
Lớp:
Học kỳ: - Năm học:
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN SỐ: 03
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
2,0
1. Từ thông θ qua lõi thép
1,0
Từ trở của khung từ
2 a b
2.10 15 .10 2
5.10 6
R
[A/Wb]
.S
100 .4 .10 7.25.10 4
0,5
Từ thông qua chạy trong lõi thép
F
10000
.
0,001 [Wb]
6
R
5.10
`0,5
700
2. Cường độ từ trường H có trong lõi thép
1,0
Cảm ứng từ B
0,001
0,5
B
0,4 [T]
S 25.10 4
Cường độ từ trường H
H
0,5
B
0,4
10000
3184,71 [A/m]
7
100.4 .10
Câu 2
3,0
1. Điện áp ngắn mạch và dòng điện định mức phía sơ cấp
1,0
Điện áp ngắn mạch
0,5
6
U n 6%U 1đm
.22 1320 [V]
100
Dòng điện sơ cấp định mức
I1đm
S đm
250
6,56 [A]
3U 1đm
3.22
0,5
2. Điện trở ngắn mạch
1,0
Tổng trở ngắn mạch
Zn
Un
1320
116 ,17 [Ω]
I đm
3.6,56
0,5
Điện kháng ngắn mạch
0,5
-1-
2
xn Z n2 rn2 Z n2
Pn2
I12đm
500
[Ω]
3
2
116,17
115,59
4
6,56
3. Hiệu suất máy biến áp
1,0
Hệ số tải
St
280
1,12
S đm 250
0,5
Hiệu suất máy biến áp
.S đm cos t
1,12.250. cos 0,8
0,98
2
.S đm cos t P0 Pn 1,12.250. cos 0,8 1 1,12 2.1,5
0,5
Câu 3
3,0
1. Công suất điện đầu vào
1,0
Hệ số trượt định mức
sđm
n1 nđm 1500 1450
0,03
n1
1500
0,5
Công suất điện đầu vào
P1đm
P2 đm Pđt 1 sđm 251 0,03
30,31 [KW]
0,80
2. Công suất biểu kiến động cơ
0,5
1,0
Dòng điện dây qua động cơ
I1đm
P1đm
30,31
53,55 [A]
3.U 1đm . cos
3.380.0,86
0,5
Công suất biểu kiến
0,5
S đm 3.U d .I d 3.380.53,55 35245,50 [VA]
3. Hệ số trượt tới hạn của động cơ
1,0
Moment định mức động cơ
M đm
P2 đm Pđt 1 sđm
25.1 0,03
60.
159,78
2 .nđm
[N.m]
đm
2. .1450
60
0,5
Hệ số trượt đến hạn
M đm
2
sth sđm
M max
sđm sth
0,5
sth2 0,18sth 0,032 0 suy ra sth =0,175
Câu 4
2,0
1. Tốc độ định mức của động cơ
1,0
-2-
Dòng điện qua cuộn dây kích từ
U
100
I kt đm
0,1 [A]
Rkt 1000
0,5
Tốc độ định mức động cơ
U I R 100 2 0,1.0,8
nđm đm đm u
656,53 [vòng/phút]
Ce
0,15
2. Moment điện từ
0,5
1,0
Hệ số từ CMθ
CM
0,5
30
30
Ce .0,15 1,43 [Wb]
Moment điện từ
M đt C M .I u 1,43. 2 0,1 2,17 [N.m]
CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)
0,5
Tiền Giang, ngày…..tháng…..năm
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)
-3-
-1-
ĐỀ THI
Học phần: MÁY ĐIỆN
Mã học phần: 40203
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp:
Học kỳ:
- Năm học:
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
------------------ĐỀ THI: 04
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho mạch từ như hình 1 với các thông số như sau:
a = 20 [cm]; b = 25 [cm]; c = 10 [cm] và tiết diện mạch từ hình chữ nhật với độ
dày d = 15 [cm]; μr = 100;
Cuộn dây quấn L1 có từ áp F1 = 1000 [AV]. Cuộn dây quấn L2 có số vòng dây
N2 = 200 [vòng] với dòng điện I2 = 2 [A] chạy qua.
Hãy xác định:
1. Từ áp tương đương.
2. Cảm ứng từ B.
Hình 1
Câu 2: (3,0 điểm)
Máy biến áp phân phối 3 pha có các thông số sau:
I1đm = 9,6 [A]; U1đm = 15 [KV]; U2đm = 400 [V]; Y/Y-12; P0 = 1000 [W];
I0 = 0,4[A]; Pn = 3000 [W]; Unx %= 2,35%
Hãy xác định:
1. Tổn thất công suất tác dụng khi It = 7[A].
2. Điện áp ngắn mạch phần trăm trên thành phần điện trở.
3. Điện áp thực tế trên tải định mức với cosφt = 0,6.
Câu 3: (3,0 điểm)
Động cơ không đồng bộ 3 pha có các thông số sau:
Mđm = 170 [N.m]; f = 50 [Hz]; Y/∆: 380V/220 [V]; sinφ = 0,8; η = 88%;
nđm = 1400 [vòng/phút]; Im/Iđm = 3; Mmm/Mđm = 2; sth = 0,2; 2p =4.
Hãy xác định:
-1-
1. Công suất định mức trên trục động cơ.
2. Dòng điện pha mở máy trực tiếp.
3. Tốc độ quay trên trục động cơ khi Mt =0,8Mmax
Biết cấp điện áp của lưới là 220 [V] và bỏ qua tổn thất công suất phụ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Động cơ điện 1 chiều kích từ song song có các thông số sau:
Uđm = 200 [V]; nđm = 800 [vòng/phút]; Rkt = 1000 [Ω]; Rư= 0,5 [Ω]; CMθ = 2,3Wb.
Hãy xác định:
1. Sức điện động cảm ứng định mức.
2. Công suất điện định mức cung cấp cho động cơ.
Bỏ qua tổn thất công suất trên trục động cơ. Giả thiết từ thông thay đổi không đáng kể
khi dòng điện thay đổi.
-------------HẾT-----------Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi sau khi làm bài xong.
Tiền Giang, ngày
tháng
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)
CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)
-2-
năm
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Học phần: MÁY ĐIỆN
Lớp:
Học kỳ: - Năm học:
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN SỐ: 04
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
2,0
1. Từ áp tương đương của mạch từ.
1,0
Từ áp do cuộn dây L2 sinh ra
F2 = N2.I2 = 200.2 = 400 [AV]
0,5
Từ áp tương đương
F = F1 + F2 = 400 + 1000 = 1400 [AV]
0,5
`
2. Cảm ứng từ B.
1,0
Từ trở lõi thép
R
2. a b
2. 20.10 2 25.10 2
15.105
[A/Wb]
.S
100.4 .10 7. 10.10 2.15.10 2
Cảm ứng từ B
F
B
S
R.S
1400
5
15.10
10.10 2.15.10 2
0,5
0,2
0,5
[T]
Câu 2
3,0
1. Tổn thất công suất tác dụng khi St = 180 [KVA].
1,0
Hệ số tải
It
7
0,73
I đm 9,6
0,5
Tổn thất công suất tác dụng
P P0 2 Pn 1000 0,722.3000 25987 [W]
2. Điện áp ngắn mạch phần trăm trên thành phần điện trở
0,5
1,0
Điện trở ngắn mạch
rn
Pn
3000
10,85 [Ω]
2
3.I1đm
3.9,6 2
0,5
Điện áp ngắn mạch phần trăm trên thành phần trở
-1-
0,5
U nr %
I1đm .rn
9,6.10,85
.100
.100 1,20
15000
U 1đm
%
3
3. Điện áp thực tế trên tải định mức
1,0
Độ biến thiên điện áp theo tải
U 2 % U nR %. cos t U nX %. sin t
0,5
1,2%.0,6 2,35%.0,8 2,6%
Điện áp thực tế
U 2 U 2 đm U 2 400
0,5
2,6
.400 389,6 [V]
100
Câu 3
3,0
1. Công suất trên trục động cơ
1,0
Vận tốc góc định mức
2 .nđm 2.3,14.1400
đm
146,53 [rad/s]
0,5
Công suất trên trục động cơ
P2 đm M đm . đm 170.146,53 24,91 [KW]
0,5
60
60
2. Dòng điện pha mở máy trực tiếp
1,0
Công suất điện đầu vào
P1đm
P2 đm 24,91
28,31 [KW]
0,88
0,5
Dòng điện pha lúc mở máy
I1 pdm K mm .
P1đm
1
1
28,4
.
3. .
215,15 [A]
3 3.U 1đm . cos
3 3.220.0,6
3. Tốc độ của động cơ khi Mt =0,8Mmax
0,5
1,0
Hệ số trượt động cơ
Mt
2
s
s
M max
th
t
st sth
0,5
0,8.st2 0,4 st 0,8.0,2 2 0 suy ra st =0,1
Tốc độ thực tế động cơ
nt 1 st .
0,5
60 f
60.50
1 0,1.
1350 [vòng/phút]
p
2
Câu 4
2,0
1. Sức điện động Eưđm
1,0
Hệ số từ thông Ceθ
0,5
-2-
Ce
.C M .2,3 0,24
30
30
Sức điện động cảm ứng
Eu Ce . .n 0,24.800 192 [V]
0,5
2. Công suất điện cung cấp cho động cơ
1,0
Dòng điện mạch chính
U Euđđ U đm 220 192 200
I đm I u I kt đm
16,2 [A]
Ru
Rkt
0,5
1000
Công suất động cơ
0,5
P1đm U đm .I đm 200.16,2 3240 [W]
CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)
0,5
Tiền Giang, ngày…..tháng…..năm
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)
-3-
-1-
ĐỀ THI
Học phần: MÁY ĐIỆN
Mã học phần: 40203
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp:
Học kỳ:
- Năm học:
KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
------------------ĐỀ THI: 05
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
Cho mạch từ như hình 1 với các thông số như sau:
a = 15 [cm]; b = 25 [cm]; c = 5 [cm] và tiết diện mạch từ hình chữ nhật với độ dày
d = 10 [cm];
Cuộn dây quấn L1 có từ áp F1 = 500 [AV]. Cuộn dây quấn L 2 có từ áp
F2 = 100 [AV]. Cảm ứng từ B = 0,05 [T].
Hãy xác định:
1. Từ thông chạy trong mạch từ.
2. Độ từ thẩm μr.
Hình 1
Câu 2: (3,0 điểm)
Máy biến áp phân phối 3 pha có các thông số sau:
U1đm = 15 [KV]; K = 20; Y/∆-11; P0 = 1200 [W]; Pn = 3500 [W];
rn = 4 [Ω]; xn = 100 [Ω].
Hãy xác định:
1. Điện áp định mức phía thứ cấp.
2. Công suất biểu kiến định mức và tổn thất công suất tác dụng máy biến áp biết
khi tải có βt = 0,65 và cosφt = 0,80 thì hiệu suất của máy đạt η = 98%.
3. Điện áp ngắn mạch phần trăm trên thành phần điện kháng.
Câu 3: (3,0 điểm)
Động cơ không đồng bộ 3 pha có các thông số sau:
Mđt = 100 [N.m]; f = 50 [Hz]; Y/∆: 380V/220 [V]; cosφ = 0,78; η = 0,80;
sđm = 0,04; 2p=4; Im/Iđm = 6; Mmm/Mđm = 2; Mmax/Mđm = 2,5; Pf = 0,5 [KW].
Hãy xác định:
-1-