Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Tổng hợp đề thi và đáp án chi tiết môn Máy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 59 trang )

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
-------------------

ĐỀ THI
Học phần: MÁY ĐIỆN
Mã học phần: 40203
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp:
Học kỳ:
- Năm học:

ĐỀ THI: 01
(Đề thi có 02 trang)

Câu 1: (2,0 điểm)
Cho mạch từ như hình 1. Mạch từ có các thông số như sau:
a = 15 [cm]; b = 20 [cm] và tiết diện mạch từ hình vuông với độ dày c = 5 [cm].
μ =100μ0; Cuộn dây có số vòng dây N = 1000 [vòng] và điện trở R = 10 [Ω]
Đặt vào cuộn dây một hiệu điện thế U = 100 [V].
Hãy xác định:
1. Từ áp do cuộn dây quấn sinh ra.
2. Từ trở của lõi thép.

Hình 1.

Câu 2: (3,0 điểm)
Máy biến áp phân phối 3 pha có các thông số sau:
Sđm = 250 [KVA]; U1đm = 15 [KV]; U2đm = 400 [V]; Y/∆-11; P0 = 1000 [W];
I0% = 4%; Pn = 3000W; Un% = 5,5%.
Hãy xác định:
1. Hệ số công suất không tải.


2. Hệ số K máy biến áp.
3. Tổng trở ngắn mạch.
Câu 3: (3,0 điểm)
Động cơ không đồng bộ 3 pha có các thông số sau:
Pđm = 25 [KW]; f = 50 [Hz]; Y/∆: 380V/220 [V]; cosφ = 0,86; η = 88%;
nđm = 1400 [vòng/phút]; Im/Iđm = 6; Mmm/Mđm = 2; Mmax/Mđm = 2,5
Hãy xác định:
1. Hệ số trượt định mức.
-1-


2. Dòng điện mở máy trực tiếp.
3. Moment quay định mức trên trục động cơ.
Biết cấp điện áp của lưới là 220 [V] và bỏ qua tổn thất công suất phụ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập có các thông số sau:
Pđm = 7,5 [KW]; Uđm = 400 [V]; I đm = 20A; nđm = 1480 [vòng/phút]; Rư = 0,6 [Ω]
Hãy xác định:
1. Moment định mức trên trục động cơ.
2. Hệ số từ thông CMθ.
Bỏ qua tổn thất công suất trên trục động cơ.
-------------HẾT-----------Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi sau khi làm bài xong.
Tiền Giang, ngày
tháng
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)

CÁN BỘ RA ĐỀ

(Họ tên và chữ ký)

-2-

năm


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

Học phần: MÁY ĐIỆN
Lớp:
Học kỳ: - Năm học:
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ THI: 01

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1

2,0

1. Từ áp do cuộn dây sinh ra

1,0


Dòng điện qua cuộn dây
0,5

U 100
I 
10 [A]
R 10

Từ áp mạch từ

`0,5

F N .I 100.10 1000 [AV]

2. Từ trở lõi thép

1,0

Tiết diện cắt ngang của mạch từ
S = 5.5 = 25 [cm2]

0,5

Từ trở mạch từ
R

2 a  b 
2.15  20.10  2
7.10 6



[A/Wb]
 .S

100 .4 .10  7.25.10  4

0,5

Câu 2

3,0

1. Hệ số công suất không tải.

1,0

Dòng điện không tải
I 0 4% I đm 4%

S đm
4 250

.
0,38 [A]
3.U 1đm 100 15. 3

0,5

Hệ số công suất
cos  0 


P0

1000

0,1
3.U 1đm I 0 15.10 3.0,38. 3

0,5

2. Hệ số K máy biến áp.

1,0

Điện áp pha sơ cấp
0,5

U
15.10 3
U 1P  1đm 
8660 [V]
3
3

Hệ số K
K

U 1P
U
8660

 1P 
21,65
U 2 P U 2 đm
400

0,5

3. Tổng trở ngắn mạch

1,0
-1-


Điện áp dây ngắn mạch
0,5

5,5
U n 5,5%U 1đm 
.15.10 3 825 [V]
100

Tổng trở ngắn mạch
Zn 

U pn
I1 pđđ



0,5


Un
U 3U 1đm 825.15
 n

49,5 [Ω]
250
3.I1đm
3 S đm

Câu 3

3,0

1. Hệ số trượt định mức

1,0

Tốc độ từ trường quay
n

0,5

60 f 60.50

1500 [vòng/phút]
p
2

Hệ số trượt định mức động cơ

sđm 

n1  nđm 1500  1400

0,07
n1
1500

0,5

2. Dòng điện mở máy trực tiếp

1,0

Công suất điện đầu vào
P1đm 

P2 đm
25

28,41 [KW]

0,88

0,5

Dòng điện mở máy trực tiếp
I mm 6.I1đm 6.

P1đm

3.U 1đm . cos

6.

28,41
520,14 [A]
3.220.0,86

3. Moment định mức của động cơ

0,5
1,0

Vận tốc gốc động cơ
2 .n 2.3,14.1400
 đm 

146,53 [rad/s]
60

0,5

60

Moment định mức
M đm

P2 đm 25.10 3



170,61 [N.m]
 đm 146,53

0,5

Câu 4

2,0

1. Moment định mức của động cơ.

1,0

Vận tốc góc động cơ
2 .nđm 2.3,14.1480
 đm 

154,91 [rad/s]
60

0,5

60

Moment định mức
M đm 

P2 đm 7,5.10 3

48,42 [N.m]

 đm 154,91

0,5

-2-


2. Hệ số từ thông CMθ

1,0

Hệ số từ thông Ceθ
U I R
400  20.0,6
Ce  đm đm u 
0,28
nđm
1480

0,5

Hệ số từ thông CMθ
CM  

0,5

30
Ce 2,7



CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)

Tiền Giang, ngày…..tháng…..năm
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)

-3-


-1-


ĐỀ THI
Học phần: MÁY ĐIỆN
Mã học phần: 40203
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp:
Học kỳ:
- Năm học:

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
------------------ĐỀ THI: 02
(Đề thi có 02 trang)

Câu 1: (2,0 điểm)
Cho mạch từ như hình 1 với các thông số như sau:
a = 15 [cm]; b = 20 [cm]; c = 3 [cm] và tiết diện mạch từ hình chữ nhật với độ dày
d = 5 [cm]; μ = 100μ0; Cuộn dây có số vòng dây N = 250 [vòng].
Đặt vào cuộn dây một điện áp U = 100 [V] sinh ra sức từ động F = 500 [AV].

Hãy xác định
1. Điện trở của cuộn dây quấn.
2. Từ trở của lõi thép.

Hình 1

Câu 2: (3,0 điểm)
Máy biến áp phân phối 3 pha có các thông số sau:
Sđm = 450 [KVA]; U1đm = 22 [KV]; U2đm = 400 [V]; Y/∆-11; P0 = 1200 [W];
I0% = 4%; Pn = 3200W; Un% = 5,5%.
Hãy xác định:
1. Điện áp pha định mức phía sơ cấp và phía thứ cấp.
2. Tổng trở không tải.
3. Điện kháng ngắn mạch.
Câu 3: (3,0 điểm)
Động cơ không đồng bộ 3 pha có các thông số sau:
Pđm = 10 [KW]; f = 50 [Hz]; Y/∆: 380V/220 [V]; cosφ = 0,86; η = 80%;
nđm = 1200 [vòng/phút]; Im/Iđm = 6; Mmm/Mđm = 2; Mmax/Mđm = 2,5
Hãy xác định:
1. Dòng điện pha định mức của động cơ.
-1-


2. Moment mở máy trực tiếp của động cơ.
3. Công suất điện từ của động cơ.
Biết cấp điện áp của lưới là 220 [V] và bỏ qua tổn thất trên trục động cơ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập có các thông số sau:
Pđm = 3,5 [KW]; Uđm = 200 [V]; Iđm = 20 [A]; nđm = 680 [vòng/phút]
Hãy xác định:

1. Điện trở Rư.
2. Sức điện động cảm ứng khi động cơ quay ở tốc độ n = 600 [vòng/phút] với từ
thông không thay đổi.
Bỏ qua tổn thất công suất trên trục động cơ.
-------------HẾT-----------Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi sau khi làm bài xong.
Tiền Giang, ngày
tháng
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)

CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)

-2-

năm


KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Học phần: MÁY ĐIỆN
Lớp:
Học kỳ: - Năm học:
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐÁP ÁN SỐ: 02


NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1

2,0

1. Điện trở cuộn dây

1,0

Dòng điện chạy trong cuộn dây
I

0,5

F 500

2 [A]
N 250

Điện trở cuộn dây
R

`0,5

U 100

50 [Ω]

I
2

2. Từ trở lõi thép

1,0

Tiết diện cắt ngang của mạch từ
S = 3.5 = 15 [cm2]

0,5

Từ trở mạch từ
2 a  b 
2.15  20.10  2
5.10 5
R


[A/Wb]
 .S

100 .4 .10  7.15.10  4

0,5

Câu 2

3,0


1. Điện áp pha định mức phía sơ cấp và phía thứ cấp.

1,0

Điện áp pha phía sơ cấp
U
22
U 1 pdm  1đm 
12,70 [KV]
3
3

0,5

Điện áp pha phía thứ cấp

0,5

U 2 pdm U 2 đm 400 [V]

2. Tổng trở không tải.

1,0

Dòng điện không tải
I 0 4% I1đm 4%

S đm
4 450


0,47 [A]
3U 1đm 100 3.22

0,5

Tổng trở không tải
U 1đm
450.10 3
Z0 

552782 [Ω]
3.I 0
3.0,47

0,5

3. Điện kháng ngắn mạch

1,0
-1-


Dòng điện dây định mức
S đm
450

11,81 [A]
3U 1đm
3.22


I1đm I1P 

0,5

Điện trở ngắn mạch
rn 

Pn
3200

7,65 [Ω]
2
3.I1đm
3.11,812

0,5

Câu 3

3,0

1. Dòng điện pha định mức của động cơ

1,0

Công suất điện đầu vào
P1đm 

P2 đm
10


12,50 [KW]

0,80

0,5

Dòng điện mở máy trực tiếp
Ip 

I1đm
3



P1đm
1
1
12,50
.
 .
22,02 [A]
3 3.U 1đm . cos
3 3.220.0,86

2. Moment mở máy của động cơ

0,5
1,0


Vận tốc góc động cơ
2 .nđm 2.3,14.1200
 đm 

125,60 [rad/s]
60

0,5

60

Moment mở máy trực tiếp
M mm 2.M đm

P2 đm 10.10 3
2.

79,62 [N.m]
đm 125,60

3. Công suất điện từ của động cơ

0,5
1,0

Hệ số trượt động cơ
sđm 

n1  nđm 1500  1200


0,2
n1
1500

0,5

Công suất điện từ
P
P
10
Pđt  Co  2 đm 
12,5 [KW]
1  s 1  s 1  0,2

0,5

Câu 4

2,0

1. Điện trở Rư

1,0

Hiệu suất động cơ


P2 đm
P
3,5.10 3

 2 đm 
0,875
P1đm U đm .I đm 200.20

0,5

Điện trở phần ứng
U
1
1
200
Ru  1    1đm  1  0,875
0,63 [Ω]
2
I1đm 2
20

-2-

0,5


2. Sức điện động cảm ứng

1,0

Hệ số từ thông
Ce 

U đm  I đm Ru 200  20.0,63


0,31 [Wb]
nđm
680

Sức điện động cảm ứng
Eu Ce . .n 0,31.600 186 [V]

CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)

0,5

0,5

Tiền Giang, ngày…..tháng…..năm
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)

-3-


-1-


ĐỀ THI
Học phần: MÁY ĐIỆN
Mã học phần: 40203
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp:

Học kỳ:
- Năm học:

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
------------------ĐỀ THI: 03
(Đề thi có 02 trang)

Câu 1: (2,0 điểm)
Cho mạch từ như hình 1 với các thông số như sau:
a = 10 [cm]; b = 15 [cm]; tiết diện mạch từ hình chữ nhật với S = 25 [cm 2];
μr =100.
Điện áp U đặt vào cuộn dây quấn sinh ra một từ áp F= 1000 [AV].
Hãy xác định:
1. Từ thông θ qua lõi thép.
2. Cường độ từ trường H có trong lõi thép.

Hình 1

Câu 2: (3,0 điểm)
Máy biến áp phân phối 3 pha có các thông số sau:
Sđm = 250 [KVA]; U1đm = 22 [KV]; U2đm = 400 [V]; Y/Y-12; P0 = 1000 [W];
I0% = 4,2%; Pn = 1500 [W]; Un% = 6%.
Hãy xác định:
1. Điện áp ngắn mạch và dòng điện định mức phía sơ cấp.
2. Điện kháng ngắn mạch.
3. Hiệu suất máy biến áp biết St = 280 [KVA] và cosφ = 0,85.
Câu 3: (3,0 điểm)
Động cơ không đồng bộ 3 pha có các thông số sau:
Pđt = 25 [KW]; f = 50 [Hz]; Y/∆: 380V/220 [V]; cosφ = 0,86; η = 80%;
nđm = 1350 [vòng/phút]; Im/Iđm = 6; Mmm/Mđm = 2,5; Mmax/Mđm = 3,0.

Hãy xác định:
1. Công suất điện đầu vào.
-1-


2. Công suất biểu kiến định mức.
3. Hệ số trượt tới hạn.
Biết cấp điện áp của lưới là 380 [V] và bỏ qua tổn thất công suất phụ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Động cơ điện 1 chiều kích từ song song có các thông số sau:
Uđm = 100 [V]; Iđm = 2 [A]; Rkt = 1000 [Ω]; Rư= 0,8 [Ω]; Ceθ = 0,15Wb
Hãy xác định:
1. Tốc độ quay định mức trên trục động cơ.
2. Moment điện từ.
Bỏ qua tổn thất công suất trên trục động cơ. Giả thiết từ thông thay đổi không đáng kể
khi dòng điện thay đổi.
-------------HẾT-----------Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi sau khi làm bài xong.
Tiền Giang, ngày
tháng
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)

CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)

-2-

năm



KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Học phần: MÁY ĐIỆN
Lớp:
Học kỳ: - Năm học:
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐÁP ÁN SỐ: 03

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1

2,0

1. Từ thông θ qua lõi thép

1,0

Từ trở của khung từ
2 a  b 
2.10  15 .10  2
5.10 6
R



[A/Wb]
 .S

100 .4 .10  7.25.10  4

0,5

Từ thông qua chạy trong lõi thép
F
10000

   .

0,001 [Wb]
6
R

5.10

`0,5

700

2. Cường độ từ trường H có trong lõi thép

1,0

Cảm ứng từ B


0,001

0,5

B 
0,4 [T]
S 25.10  4

Cường độ từ trường H
H

0,5

B
0,4
10000


3184,71 [A/m]
7
 100.4 .10


Câu 2

3,0

1. Điện áp ngắn mạch và dòng điện định mức phía sơ cấp

1,0


Điện áp ngắn mạch
0,5

6
U n 6%U 1đm 
.22 1320 [V]
100

Dòng điện sơ cấp định mức
I1đm 

S đm
250

6,56 [A]
3U 1đm
3.22

0,5

2. Điện trở ngắn mạch

1,0

Tổng trở ngắn mạch
Zn 

Un
1320


116 ,17 [Ω]
I đm
3.6,56

0,5

Điện kháng ngắn mạch

0,5

-1-


2

xn  Z n2  rn2  Z n2 

Pn2
I12đm

 500 


[Ω]
3 

2
 116,17 
115,59

4
6,56

3. Hiệu suất máy biến áp

1,0

Hệ số tải


St
280

1,12
S đm 250

0,5

Hiệu suất máy biến áp
 .S đm cos  t
1,12.250. cos 0,8


0,98
2
 .S đm cos  t  P0   Pn 1,12.250. cos 0,8  1  1,12 2.1,5

0,5

Câu 3


3,0

1. Công suất điện đầu vào

1,0

Hệ số trượt định mức
sđm 

n1  nđm 1500  1450

0,03
n1
1500

0,5

Công suất điện đầu vào
P1đm 

P2 đm Pđt 1  sđm  251  0,03


30,31 [KW]


0,80

2. Công suất biểu kiến động cơ


0,5
1,0

Dòng điện dây qua động cơ
I1đm 

P1đm
30,31

53,55 [A]
3.U 1đm . cos 
3.380.0,86

0,5

Công suất biểu kiến

0,5

S đm  3.U d .I d  3.380.53,55 35245,50 [VA]

3. Hệ số trượt tới hạn của động cơ

1,0

Moment định mức động cơ
M đm 

P2 đm Pđt 1  sđm 

25.1  0,03

60.
159,78
2 .nđm
[N.m]
 đm
2. .1450
60

0,5

Hệ số trượt đến hạn
M đm
2

sth sđm
M max

sđm sth

0,5

sth2  0,18sth  0,032 0 suy ra sth =0,175

Câu 4

2,0

1. Tốc độ định mức của động cơ


1,0
-2-


Dòng điện qua cuộn dây kích từ
U
100
I kt  đm 
0,1 [A]
Rkt 1000

0,5

Tốc độ định mức động cơ
U  I R 100   2  0,1.0,8
nđm  đm đm u 
656,53 [vòng/phút]
Ce
0,15

2. Moment điện từ

0,5
1,0

Hệ số từ CMθ
CM 

0,5


30
30
Ce  .0,15 1,43 [Wb]



Moment điện từ
M đt C M  .I u 1,43. 2  0,1 2,17 [N.m]

CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)

0,5

Tiền Giang, ngày…..tháng…..năm
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)

-3-


-1-


ĐỀ THI
Học phần: MÁY ĐIỆN
Mã học phần: 40203
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp:

Học kỳ:
- Năm học:

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
------------------ĐỀ THI: 04
(Đề thi có 02 trang)

Câu 1: (2,0 điểm)
Cho mạch từ như hình 1 với các thông số như sau:
a = 20 [cm]; b = 25 [cm]; c = 10 [cm] và tiết diện mạch từ hình chữ nhật với độ
dày d = 15 [cm]; μr = 100;
Cuộn dây quấn L1 có từ áp F1 = 1000 [AV]. Cuộn dây quấn L2 có số vòng dây
N2 = 200 [vòng] với dòng điện I2 = 2 [A] chạy qua.
Hãy xác định:
1. Từ áp tương đương.
2. Cảm ứng từ B.

Hình 1

Câu 2: (3,0 điểm)
Máy biến áp phân phối 3 pha có các thông số sau:
I1đm = 9,6 [A]; U1đm = 15 [KV]; U2đm = 400 [V]; Y/Y-12; P0 = 1000 [W];
I0 = 0,4[A]; Pn = 3000 [W]; Unx %= 2,35%
Hãy xác định:
1. Tổn thất công suất tác dụng khi It = 7[A].
2. Điện áp ngắn mạch phần trăm trên thành phần điện trở.
3. Điện áp thực tế trên tải định mức với cosφt = 0,6.
Câu 3: (3,0 điểm)
Động cơ không đồng bộ 3 pha có các thông số sau:
Mđm = 170 [N.m]; f = 50 [Hz]; Y/∆: 380V/220 [V]; sinφ = 0,8; η = 88%;

nđm = 1400 [vòng/phút]; Im/Iđm = 3; Mmm/Mđm = 2; sth = 0,2; 2p =4.
Hãy xác định:
-1-


1. Công suất định mức trên trục động cơ.
2. Dòng điện pha mở máy trực tiếp.
3. Tốc độ quay trên trục động cơ khi Mt =0,8Mmax
Biết cấp điện áp của lưới là 220 [V] và bỏ qua tổn thất công suất phụ.
Câu 4: (2,0 điểm)
Động cơ điện 1 chiều kích từ song song có các thông số sau:
Uđm = 200 [V]; nđm = 800 [vòng/phút]; Rkt = 1000 [Ω]; Rư= 0,5 [Ω]; CMθ = 2,3Wb.
Hãy xác định:
1. Sức điện động cảm ứng định mức.
2. Công suất điện định mức cung cấp cho động cơ.
Bỏ qua tổn thất công suất trên trục động cơ. Giả thiết từ thông thay đổi không đáng kể
khi dòng điện thay đổi.
-------------HẾT-----------Ghi chú:
- Thí sinh được sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi sau khi làm bài xong.
Tiền Giang, ngày
tháng
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)

CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)

-2-


năm


KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Học phần: MÁY ĐIỆN
Lớp:
Học kỳ: - Năm học:
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐÁP ÁN SỐ: 04

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1

2,0

1. Từ áp tương đương của mạch từ.

1,0

Từ áp do cuộn dây L2 sinh ra
F2 = N2.I2 = 200.2 = 400 [AV]

0,5


Từ áp tương đương
F = F1 + F2 = 400 + 1000 = 1400 [AV]

0,5
`

2. Cảm ứng từ B.

1,0

Từ trở lõi thép
R





2. a  b 
2. 20.10  2  25.10  2
15.105


[A/Wb]
 .S

100.4 .10  7. 10.10  2.15.10  2



Cảm ứng từ B


F
B

S



R.S



1400
5

15.10
10.10  2.15.10  2






0,5



0,2

0,5


[T]

Câu 2

3,0

1. Tổn thất công suất tác dụng khi St = 180 [KVA].

1,0

Hệ số tải


It
7

0,73
I đm 9,6

0,5

Tổn thất công suất tác dụng
P  P0   2 Pn 1000  0,722.3000 25987 [W]
2. Điện áp ngắn mạch phần trăm trên thành phần điện trở

0,5
1,0

Điện trở ngắn mạch

rn 

Pn
3000

10,85 [Ω]
2
3.I1đm
3.9,6 2

0,5

Điện áp ngắn mạch phần trăm trên thành phần trở
-1-

0,5


U nr % 

I1đm .rn
9,6.10,85
.100 
.100 1,20
15000
U 1đm
%
3

3. Điện áp thực tế trên tải định mức


1,0

Độ biến thiên điện áp theo tải

U 2 %  U nR %. cos  t  U nX %. sin  t 

0,5

1,2%.0,6  2,35%.0,8 2,6%
Điện áp thực tế
U 2 U 2 đm  U 2 400 

0,5

2,6
.400 389,6 [V]
100

Câu 3

3,0

1. Công suất trên trục động cơ

1,0

Vận tốc góc định mức
2 .nđm 2.3,14.1400
 đm 


146,53 [rad/s]

0,5

Công suất trên trục động cơ
P2 đm M đm . đm 170.146,53 24,91 [KW]

0,5

60

60

2. Dòng điện pha mở máy trực tiếp

1,0

Công suất điện đầu vào
P1đm 

P2 đm 24,91

28,31 [KW]

0,88

0,5

Dòng điện pha lúc mở máy

I1 pdm K mm .

P1đm
1
1
28,4
.
3. .
215,15 [A]
3 3.U 1đm . cos
3 3.220.0,6

3. Tốc độ của động cơ khi Mt =0,8Mmax

0,5
1,0

Hệ số trượt động cơ
Mt
2

s
s
M max
th
 t
st sth

0,5


0,8.st2  0,4 st  0,8.0,2 2 0 suy ra st =0,1

Tốc độ thực tế động cơ
nt 1  st .

0,5

60 f
60.50
1  0,1.
1350 [vòng/phút]
p
2

Câu 4

2,0

1. Sức điện động Eưđm

1,0

Hệ số từ thông Ceθ

0,5
-2-


Ce 




.C M   .2,3 0,24
30
30

Sức điện động cảm ứng
Eu Ce . .n 0,24.800 192 [V]

0,5

2. Công suất điện cung cấp cho động cơ

1,0

Dòng điện mạch chính
U  Euđđ U đm 220  192 200
I đm I u  I kt  đm



16,2 [A]
Ru
Rkt
0,5
1000

Công suất động cơ

0,5


P1đm U đm .I đm 200.16,2 3240 [W]

CÁN BỘ RA ĐỀ
(Họ tên và chữ ký)

0,5

Tiền Giang, ngày…..tháng…..năm
NGƯỜI DUYỆT
(Họ tên và chữ ký)

-3-


-1-


ĐỀ THI
Học phần: MÁY ĐIỆN
Mã học phần: 40203
Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp:
Học kỳ:
- Năm học:

KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
------------------ĐỀ THI: 05
(Đề thi có 02 trang)


Câu 1: (2,0 điểm)
Cho mạch từ như hình 1 với các thông số như sau:
a = 15 [cm]; b = 25 [cm]; c = 5 [cm] và tiết diện mạch từ hình chữ nhật với độ dày
d = 10 [cm];
Cuộn dây quấn L1 có từ áp F1 = 500 [AV]. Cuộn dây quấn L 2 có từ áp
F2 = 100 [AV]. Cảm ứng từ B = 0,05 [T].
Hãy xác định:
1. Từ thông chạy trong mạch từ.
2. Độ từ thẩm μr.

Hình 1

Câu 2: (3,0 điểm)
Máy biến áp phân phối 3 pha có các thông số sau:
U1đm = 15 [KV]; K = 20; Y/∆-11; P0 = 1200 [W]; Pn = 3500 [W];
rn = 4 [Ω]; xn = 100 [Ω].
Hãy xác định:
1. Điện áp định mức phía thứ cấp.
2. Công suất biểu kiến định mức và tổn thất công suất tác dụng máy biến áp biết
khi tải có βt = 0,65 và cosφt = 0,80 thì hiệu suất của máy đạt η = 98%.
3. Điện áp ngắn mạch phần trăm trên thành phần điện kháng.
Câu 3: (3,0 điểm)
Động cơ không đồng bộ 3 pha có các thông số sau:
Mđt = 100 [N.m]; f = 50 [Hz]; Y/∆: 380V/220 [V]; cosφ = 0,78; η = 0,80;
sđm = 0,04; 2p=4; Im/Iđm = 6; Mmm/Mđm = 2; Mmax/Mđm = 2,5; Pf = 0,5 [KW].
Hãy xác định:
-1-



×