Đề thi học sinh giỏi toán lớp 12-Bảng A
(Thời gian làm bài 180 phút)
Bài 1: (7 điểm)
1) Xét tính đơn điệu của hàm số: y=
3
2
)x32(
(x-5)
2) Cho hàm số y=
2x
cbxax
2
++
Xác định a, b, c biết rằng hàm số có cực trị bằng 1 khi x=1 và đờng tiệm cận
xiên của đồ thị vuông góc với đờng thẳng y=
2
x1
3)Giải bất phơng trình:
2
x3x52
+2x > 2x.3
x
.
2
x3x52
+ 4x
2
.3
x
Bài 2: (4 điểm)
Trong tất cả các nghiệm của bất phơng trình:
1)yx(log
22
yx
+
+
Hãy tìm nghiệm (x; y) mà x + 2y lớn nhất.
Bài 3(5 điểm)
Giải phơng trình:
1)
[ ]
2332
x12)x1()x1(x11 +=++
2) sin3x.(1- 4sin
2
x) =
2
1
Bài 4:(4 điểm)
ABC là tam giác đều cạnh a. Trên đờng thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng
(ABC) tại A, lấy điểm S với AS = h.
1) Hy là đờng thẳng qua trực tâm H của tam giác SBC và vuông góc với mặt
phẳng (SBC). Chứng tỏ rằng khi S di động trên Ax thì đờng thẳng Hy
luôn luôn đi qua một điểm cố định.
2) Hy cắt Ax tại S'. Xác định h theo a để SS' ngắn nhất.
Hớng dẫn chấm môn Toán học sinh giỏi
Lớp 12
Bài 1:
Câu 1: (2 điểm)
Tập xác định: D = R 0,25
điểm
y'= (-3)
3
2
3
1
)x32(
(x-5) +
3
2
)x32(
0,25
điểm
=
3
x323
30x6
+
+ 3(2-3x) =
3
x32
12x5
+
0,25
điểm
Điểm tới hạn: x=
3
2
; x=
5
12
0,25
điểm
x - 2/3 12/5 +
y' + - 0 +
y 0,5
điểm
Hàm số đồng biến trong khoảng (-; 2/3)
(12/5; +) 0,25
điểm
Hàm số nghịch biến trong khoảng (2/3; 12/5) 0,25
điểm
Câu 2: (2 điểm)
Đờng tiệm cận xiên có hệ số góc k =
2x
cbxax
lim
2
x
++
=a 0,25
điểm
Đờng tiệm cận xiên vuông góc với đờng thẳng y=
2
1
x
2
1
+
ta có a=2 0,25
điểm
Xét y=
2x
cbxx2
2
++
y' =
2
2
)2x(
cb2x8x2
0,25
điểm
Để hàm số có cực trị bằng 1 khi x=1 điều kiện cần là:
=++=
==
1)cb2()1(y
0cb26)1('y
0,5
điểm
=>
=
=
0c
3b
0,25
điểm
Thử lại ta thấy a=2, b=-3, c=0 hàm số
y=
2x
x3x2
2
thoả mãn điều kiện 0,25
điểm
Kết luận: a=2, b=-3, c=0 0,25
điểm
Câu 3: (3 điểm)
Bất phơng trình trở thành:
(
2
x3x52
+2x)(1-2x.3
x
)>0 (*) 0,5
điểm
Tập xác định: -2 x
3
1
0,25
điểm
(*)
<
<+
>
>+
03.x21
0x2x3x52
)II(
03.x21
0x2x3x52
)I(
x
2
x
2
0,5
điểm
)1(
)2(
)3(
)4(
Xét hệ (I): Giải (1) ta đợc -1< x 1/3 0,5
điểm
Đặt f(x) = 1-2x.3
x
ta thấy:
-1 x 0 hiển nhiên f(x)>1 0,25
điểm
Khi 0<x 1/3
3
3
1
x
3330 =<
13.
3
1
.23.x20
3
x
<<
Do đó f(x) =1-2x.3
x
> 0
Nghiệm của (I) là:
3
1
x1 <
0,25
điểm
Xét hệ (II): Giải (3) ta đợc
1x2
0,25
điểm
Nhng f(x) = 1-2x.3
x
> 0 x 0 nên bất phơng trình (4) không
thỏa mãn với những giá trị của x thuộc khoảng nghiệm của (3).
Vậy hệ phơng trình đã cho vô nghiệm 0,25
điểm
Tóm lại, bất phơng trình đã cho có nghiệm
3
1
x1 <
0,25
điểm
Bài 2: (4 điểm)
Xét 2 trờng hợp:
+TH1: x
2
+ y
2
> 1 khi đó dễ thấy bất phơng trình
1)yx(log
22
yx
+
+
(1) có nghiệm (chẳng hạn x=y=0,9) 0,5 điểm
Ta có (1) x+y x
2
+ y
2
x+2y x
2
+ y
2
+ y (2) 0,5 điểm
Gọi S= x+2y x=S - 2y thay vào (2) ta đợc
S(S-2y)
2
+y
2
+y 5y
2
-(4S-1)y +S
2
- S 0 (3) 0,5 điểm
Bất phơng trình (3) có nghiệm nên ta phải có 0,
Vậy
2
103
S
2
103 +
0,5 điểm
Víi S =
2
103 +
th× ∆= 0 khi ®ã (3) ⇔ y=
10
2
2
1
10
1S4
+=
−
0,25
®iÓm
Suy ra x= S -2y =
10
2
2
1
+
(tháa m·n x
2
+ y
2
> 1) 0,5 ®iÓm
+TH2: 0< x
2
+ y
2
< 1. Khi ®ã (1) ⇔ 0 <x+y<x
2
+y
2
=> S=x+2y < x
2
+y
2
+y<1+1=2<
2
103 +
(do x
2
+ y
2
< 1,
1y <
) 0,5 ®iÓm
Tãm l¹i: víi nghiÖm
+=
+=
10
2
2
1
y
10
1
2
1
x
th× tæng x+2y lín nhÊt 0,25
®iÓm
Bµi 3: (5 ®iÓm)
C©u 1:(3 ®iÓm) TX§: -1≤x≤1 0,25
®iÓm
Pt ®· cho ⇔
[ ]
2332
x12)x1()x1(
2
x1
x1
2
x1
−+=−−+
+
+−+
−
1,0
®iÓm
⇔
[ ]
[ ]
22
2
x12x1x1x1x1x1
2
x1x1
−+=−+−++⋅−−+
−++
0,75®
⇔(
x1 +
+
x1 −
)(
x1 +
-
x1 −
)=
2
0,5 ®iÓm
⇔ 1+x-1+x =
2
⇔ x=
2
2
(tháa m·n) 0,5 ®iÓm
C©u 2: (2 ®iÓm)
V× cosx=0 kh«ng ph¶i lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh:
V× cosx=0 => x=
π
π
k
2
+
th× sin3(
π
π
k
2
+
).[1-4sin
2
(
π
π
k
2
+
)]≠
2
1
0,25
®iÓm
Nh©n hai vÕ cña ph¬ng tr×nh víi cosx ta ®îc:
Sin3x.(cosx - 4sin
2
x.cosx) =
2
1
cosx
2sin3x(4cos
3
x-3cosx) = cosx 0,25
điểm
2sin3x.cos3x = cosx 0,5 điểm
sin6x =sin(
2
-x) 0,5 điểm
++=
+=
2kx
2
x6
2kx
2
x6
+=
+=
5
2k
10
x
7
2k
14
x
, (kZ) 0,5 điểm
Bài 4: (4 điểm)
a) (2 điểm)
Gọi I là trung điểm của BC, ta có AI BC, SA mp(ABC)
Nên SI BC (định lý 3 đờng vuông góc) 0,5 điểm
Kẻ CL SB thì SI CL = H
Gọi J là trung điểm của AB; O là trực tâm của ABC
Ta có CJ mp(SAB) => CJ SB (1)
Mặt khác CL SB (2)
Từ (1) và (2) suy ra SB HO 0,5 điểm
Vì OH trong mp(SAI) nên OH BC => OH mp(SBC) 0,5 điểm
A
B
C
S
'S
I
J
L
H
O
h
x
Hay OH là đờng thẳng Hy. Vậy Hy luôn luôn đi qua điểm O cố định 0,5
điểm
b) (2 điểm)
Xét SIS' ta có IA SS', S'H SI
Do đó O là trực tâm của SIS' 0,5 điểm
Nên AS.AS' = AI.AO => AS' =
h2
a
2
0,5 điểm
Vậy SS' = SA + AS' = h+
h2
a
2
2
a
2
=a
2
0,75
điểm
Dấu "=" xảy ra khi h=
h2
a
2
=> h=
2
2a
0,25
điểm
Chú ý:
1)Bài hình không có hình vẽ thì không chấm
2)Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì ngời chấm cho điểm tơng
ứng phần đúng đó.