TRƯỜNG THCS NGA MY
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HÓA HỌC 8
TỔ: KHTN
Tiết 46. Bài số 3. Học kì II. Năm học: 2017-2018
Ngày ra đề: 23/1/2018
Ngày duyệt: ………………………….
Người ra đề: Triệu Hải Đăng
A. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
LẬP BẢNG TRỌNG SỐ
Nội dung
Tổng số Tiết
tiết
LT
Chỉ số
Trọng số
Số câu
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1: Tính chất của oxi
3.0
2
2
1.0
18.18
9.09
4
2
2.0
1.0
Chủ đề 2: Sự oxi hóa - Phản
ứng hóa hợp - Ứng dụng của
oxi
3.0
2
2
1.0
18.18
9.09
4
2
2.0
1.0
Chủ đề 3: Oxit - Điều chế oxi
- Phản ứng phân hủy
3.0
2
2
1.0
18.18
9.09
4
2
2.0
1.0
Chủ đề 4: Không khí - Sự
cháy
2.0
2
2
0.0
18.18
0.00
2
0
1.0
0.0
11.0
8
8
3.0
72.73
27.27
14
6
7.0
3.0
Tổng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 46 - HÓA HỌC 8
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
Nêu tính chất của oxi, Viết PTHH cho
điều chế, thu khí oxi
tính chất hóa học
của oxi
Số câu
1
2
Số điểm
0.5
1
Tỉ lệ%
5
10
2. Sự oxi hóa - Nhận biết có sự oxi
- Phản ứng hoá.
- Khái niệm phản ứng
hóa hợp hoá hợp.
Ứng dụng
của oxi
Số câu
3
Số điểm
1.5
Tỉ lệ%
15
- Nhận biết, phân loại
được công thức và cách
3. Oxit gọi tên oxit.
Điều chế oxi
- Biết cách điều chế oxi
- Phản ứng
trong phòng thí nghiệm.
phân hủy.
- Nhận biết được phản
ứng phân hủy.
Số câu
3
Số điểm
1.5
Tỉ lệ%
15
- Biết thành phần của - Xác định được
4. Không khí không khí theo thể tích thể tích oxi trong
- Sự cháy
và khối lượng.
không khí.
1. Tính chất
của oxi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tổng số câu
Điểm
Tỉ lệ%
1
0.5
5
8
4
40
1
0.5
5
1
0.5
5
2
1
10
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộng
Làm bài tập tính Làm bài tập
theo PTHH
tính theo PTHH
2
1
10
Làm bài tập tính
theo PTHH
1
0.5
5
2
1
10
- Tính khối lượng Xác định công
chất cần thiết để thức hóa học
điều chế khí Oxi. của oxit
2
1
10
6
3.0
30
1
0.5
5
Làm bài tập
tính theo PTHH
và thể tích
1
0.5
5
1
2
0.5
1
5
10
6
3.0
30
5
2.5
25
6
3.0
30
3
1.5
15
20
10
100
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn trước đáp án đúng (5đ)
Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau:
A. Nặng hơn không khí
B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước
D. Khó hóa lỏng
Câu 2: Nhóm chất gồm toàn oxit là
A. CaO, CaCO3, CO2
B. SO2, SO3, H2SO4
C. NO, NO2, HNO3
D. CaO, NO2, P2O5
Câu 3: Oxit là hợp chất của oxi với
A. 1 nguyên tố kim loại.
B. 1 nguyên tố phi kim khác.
C. các nguyên tố hoá học khác.
D. một nguyên tố hoá học khác.
Câu 4: Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, Al2O3
B. CO2, SO2, P2O5
C. FeO, MnO2, SiO2
D. Na2O, BaO, H2O
Câu 5: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là
B. CaO + CO2 → CaCO3
o
t
A. 2H2 + O2
→ 2H2O
C. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 6: Phản ứng hóa hợp là
D. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
o
o
t
A. S + O2
→ SO2
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
t
B. CaCO3
→ CaO + CO2
D. CuO + 2HCl
→ CuCl2 + H2O
Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
0
0
t
A. CuO + H2
→ Cu + H2O
t
B. CO2 + Ca(OH)2
→ CaCO3 + H2O.
0
0
t
t
C. 2KMnO4
D. CaO + H2O
→ K2MnO4 + MnO2 + O2
→ Ca(OH)2 .
Câu 8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công
thức của oxit đó là: A. CuO
B. Cu2O
C. Cu2O3
D. CuO3
Câu 9: Thành phần theo thể tích của không khí gồm
A. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm …) B. 21% các khí khác, 78% N2, 1% O2
C. 21% O2, 78% N2, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm …)
D. 21% O2, 78% khí khác, 1% N2
Câu 10: Một bình kín dung tích 0,7l chứa đầy không khí ở đktc. Biết Oxi chiếm 20% thể tích không
khí. Thể tích khí oxi có trong bình là: A. 0,12l
B. 0,13l
C. 0,14l
D. 0,15l
B. TỰ LUẬN
o
o
t
t
Bài 1(1điểm): Cân bằng các PTHH: a) Al + O2
b) C2H6 + O2
→ Al2O3
→ CO2 + H2O
Bài 2(1đ). Tính khối lượng KClO3 cần dùng điều chế 13,44l oxi (đktc)?
Bài 3(1,5điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ bằng cách dùng Oxi oxi hoá Sắt
ở nhiệt độ cao
a. Tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố Sắt có trong oxit sắt từ.
b. Tính số khối lượng oxi cần dùng để điều chế được 23,2g oxit sắt từ?
c. Để điều chế được lượng Oxi tham gia phản ứng nói trên cần phân huỷ bao nhiêu gam KMnO 4 (coi
như không có sự hao hụt trong quá trình điều chế)?
Bài 4(1,5đ): Đốt 10,8g kim loại nhôm trong không khí thu được m(g) nhôm oxit.
a) Viết PTHH xảy ra?
b) Tìm m?
c) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng(đktc)? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
A. TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
1
C
2
D
3
D
4
B
5
A
6
A
7
D
8
B
9
C
10
C
B. TỰ LUẬN
Câu
Bài 1
Thang
điểm
Đáp án
Cân bằng các PTHH:
t
a) 4Al + 3O2
→ 2Al2O3
o
t
b) 2C2H6 + 7O2
→ 4CO2 + 6H2O
o
Bài 2
PTHH:
=
Bài 3
2KClO3
⇒x =
→
2KCl +
2mol
245g
x?g
= 49(g)
3O2
0.5
0.5
0.5
3mol
67,2l
13,44l
0.5
Bài 3(1,5điểm):
PTHH:
3Fe
+ 2O2 Fe3O4
a. Tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố Sắt có trong oxit
sắt từ.
M = 232g
Trong 1mol phân tử FeO có chứa:
+ 3 mol nguyên tử Fe ⇒ m = 3.56 = 168(g)
Thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong FeO là:
%m = × 100% = 72,41%
b)
c)
3Fe
+
2O2
2mol
64g
x?g
⇒ = ⇒ x = 6,4(g)
2KMnO
KMnO +
2mol
316g
z?g
⇒ = ⇒ z = 63,2(g)
Fe3O4
1mol
232g
23,2g
MnO +
0,5
O
1mol
32g
6,4g
0,5
0,5
Bài 4
a)
b)
4Al +
3O 2AlO
4Al +
3O 2AlO
4mol
3mol
2mol
108g
67,2l
204g
10,8g
x?l
y?g
⇒ = = ⇒ x = 6,72(l); y = 20,4(g)
0,5
m = 20,4(g)
c) V = 6,72(l)
Thể tích không khí cần dùng: V = 6,72 : 20% = 33,6 (l)
0,5
0,5