Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bộ Đề + Đ.Án Kiểm Tra 45'''' Hóa 8 HK2 (5 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.28 KB, 9 trang )

ĐỂ KIỂM TRA MÔN HÓA LỚP 8
Thời gian : 45 phút
Đề 1.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm)
Có các phản ứng hoá học sau:
1- CaCO
3
→ CaO + CO
2
2. 4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
3. CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
4. H
2
+ HgO → Hg + H
2
O
5. Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4


+ H
2
6. 2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
a) Nhóm chỉ gồm các phản ứng oxihoá - khử là:
A. 1, 3 B. 2, 4C. 4, 6 D. 1, 4
b) Nhóm chỉ gồm các phản ứng phân huỷ là:
A 1, 2 B. 3, 4 C. 5, 6 D. 1, 6
c) Nhóm chỉ gồm các phản ứng hoá hợp là:
A. 1,3 B. 2, 4 C. 3, 5 D. 2, 3
Câu 2( 1,5 điểm)
Hãy cho biết các câu sau đây đúng (Đ) hoặc sai(S)
Số
TT
Câu Đ S
A Nguyên tố oxi có trong thành phần của nước
B Oxi phản ứng với tất cả các nguyên tố kim loại tạo thành oxit bazơ
C Hiđro phản ứng với tất cả các oxit kim loại tạo thành kim loại và nước
D Trong phản ứng của hiđro với một số oxit kim loại, hiđro là chất khử
E Nước phản ứng được với một số kim loại hoạt động mạnh tạo thành dung
dịch bazơ và giải phóng khí hiđro

F Nước phản ứng được với tất cả oxit axit tạo thành dung dịch axit
Phần II. Tự luận ( 7, 0 điểm)
Câu 3 ( 2 điểm)
Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
1. Kim loại phản ứng với oxi tạo thành oxit bazơ
2. Phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
3. Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành bazơ tan trong nước.
4. Oxit axit phản ứng với nước tạo thành axit tan trong nước.
Câu 4 ( 2 điểm)
Có ba lọ đựng 3 chất rắn màu trắng: P
2
O
5
, CaO, CaCO
3
. Hãy nêu một phương pháp
nhận biết mỗi chất trên. Giải thích và viết PTHH.
Câu 5 ( 3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác
dụng với nước tạo thành 500ml dung dịch.
a) Viết các phương trình hoá học xảy ra
b) Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành.
(P = 31, H = 1, O = 16)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1( 1,5 điểm)
a) B đúng ( 0, 5 điểm)
b) D đúng ( 0, 5 điểm)
c) D đúng ( 0, 5 điểm)
Câu 2( 1,5 điểm)

A. Đ B. S C.S D. Đ E. Đ F. S
Mỗi trường hợp Đ hoặc S được 0,25 điểm
Phần II. Tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 3( 2 điểm)
Viết đúng mỗi phương trình hoá học được 0,5 điểm
Câu 4 ( 2 điểm)
Dùng nước và quì tím để nhận biết.
- Chất không tan trong nước là CaCO
3
( 0,5 điểm)
- Chất tan trong nước tạo thành dung dịch làm quì tím hoá đỏ là P
2
O
5.
Giải thích và viết đúng
PTHH .( 0,75 điểm).
- Chất tan trong nước tạo thành dung dịch làm quì tím hoá xanh là CaO. Giải thích và viết
đúng PTHH .( 0, 75 điểm)
Câu 5 ( 3 điểm)
a) (1 điểm) . Viết đúng 2 phương trình phản ứng.
4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
(1)
P
2
O

5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
(2)
b) Ta có sơ đồ hợp thức P → H
3
PO
4
Tính đúng 9, 8 gam H
3
PO
4
(1 điểm)
Tính đúng 0,2 M (1 điểm)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 2:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1( 1, 5 điểm)
1. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau:
A. CuO, HgO, H
2
O
B. CuO, HgO, O
2
C. CuO, HgO, H

2
SO
4
D. CuO, HgO, HCl
2. Khí oxi phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau:
A. Cu, Hg, H
2
O
B. Ca, Au, KCl
C. Cu, P, CH
4
D. Cu, Hg, Cl
2
3. Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau:
A. K, CuO, SO
2
B. Na, CaO, Cu
C. K, P
2
O
5
, CaO
D. K, P
2
O
5
, Fe
3
O
4

Câu 2( 1, 5 điểm). Hãy ghép các số 1, 2, 3, 4 và các chữ A, B, C, D, E thành từng cặp cho phù
hợp.
Tên thí nghiệm Hiện tượng xảy ra
1 Hiđro cháy trong bình khí oxi A Tạo thành chất rắn màu đỏ , hơi nước
bám ở thành ống nghiệm
2 Hiidro khử đồng (II) oxit B. Ngọn lửa màu xanh nhạt, có giọt nước
nhỏ bám ở thành bình
3 Canxi oxit phản ứng với nước C Không có hiện tượng gì
D Dung dịch tạo thành làm giấy quì tím
hoá xanh
E Dung dịch tạo thành làm giấy quì tím
hoá đỏ
Phần II. Tự luận (7, 0 điểm)
Câu 3.( 1, 5 điểm) Viết các phương trình hoá học biểu diễn biến hoá sau:
Natri → Natri oxit → Natri hiđroxit
Cho biét loại chất, loại phản ứng
Câu 4 ( 2 điểm)
Cho 1,42 g P
2
O
5
vào nước để tạo thành 500 ml dung dịch.
Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
( H= 1, P = 31, O = 16 )
Câu 5( 3 điểm)
Cho 6,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M.
a) Hãy viết các phương trình hoá học xảy ra.
b) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc.
c) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng.
( P = 31, O = 16, H= 1, Cl = 35,5, Zn = 65)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
Câu 1( 1, 5 điểm)
1. B đúng ( 0,5 điểm)
2. C đúng ( 0, 5 điểm)
3. C đúng ( 0,5 điểm)
Câu 2 ( 1, 5 điểm)
1- B; 2 - A; 3- D. Ghép đúng mỗi trường hợp được 0, 5 điểm
Phần II. Tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 3 ( 1,5 điểm)
2Na + O
2
→ 2Na
2
O
Kim loại oxit bazơ
Phản ứng hoá hợp, phản ứng oxi hoá- khử ( 0, 75 điểm)
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
oxit bazơ
Phản ứng hoá hợp ( 0, 75 điểm)
Câu 4 ( 2 điểm)
Viết đúng:
P
2
O
5

+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
( 0, 5 điểm)
1 mol 2 mol
0,01 mol → 0, 02 mol ( 1 điểm)
Nồng độ dung dịch 0,04 mol/l ( 0, 5 điểm)
Câu 5( 3 điểm)
a) Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
( 0, 5 điểm)
b) 1 mol 1 mol
0,1 mol → 0,1 mol
Thể tích khí hiđro: 2,24 lit ( 1,0 điểm)
c) Thể tích dung dịch HCl ( 1, 5 điểm) :
Số mol HCl tham gia phản ứng: 0,2 mol
Thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng: 0,2 lit
Đề 3 :

×