Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG MIỀN ĐÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.88 MB, 133 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH


TRẦN THỊ KIM NGÂN

KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG MIỀN ĐÔNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 06/2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH


TRẦN THỊ KIM NGÂN

KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG MIỀN ĐÔNG

Ngành: Kế Toán

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Người hướng dẫn: ThS. Nguyễn Ý Nguyên Hân

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 06/2012


Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học khoa Kinh Tế, trường Đại
Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “Kế Toán Doanh Thu –
Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư
Phát Triển Xây Dựng Miền Đông”. Do Trần Thị Kim Ngân, sinh viên khóa 34,
ngành Kế Toán, đã bảo vệ thành công trước hội đồng vào ngày:

Thạc sĩ NGUYỄN Ý NGUYÊN HÂN
Người hướng dẫn

Ngày

Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo

Ngày

tháng

năm 2012

tháng

năm 2012

Thư ký hội đồng chấm báo cáo


Ngày

tháng

năm 2012


LỜI CẢM TẠ
Lời đầu tiên, con xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến gia đình, đã tạo điều kiện
cho con có được ngày hôm nay.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trường Đại học Nông Lâm, Ban
Chủ Nhiệm Khoa Kinh Tế cùng toàn thể Quý Thầy Cô trường Đại học Nông Lâm đã
truyền đạt kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian em học tập tại trường.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Nguyễn Ý Nguyên Hân, người
đã tận tình chỉ bảo và hướng dẫn em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công Ty TNHH TV – ĐT – PT – XD
Miền Đông đã tạo điều kiện cho em thực tập tại Công Ty. Em xin chân thành cảm ơn
tất cả các cô, chú, anh chị tại Công Ty đã tận tình giúp đỡ tạo điều kiện cho em hoàn
thành tốt khóa luận. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất đến các
anh chị Phòng Kế Toán đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn em trong suốt thời gian thực
tập tại Công Ty.
Sau cùng, tôi xin cảm ơn tất cả bạn bè đã giúp tôi trong quá trình thực hiện đề
tài này.
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên

TRẦN THỊ KIM NGÂN



NỘI DUNG TÓM TẮT
TRẦN THỊ KIM NGÂN, Khoa Kinh Tế, Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ
Chí Minh. Tháng 06 năm 2012. “Kế Toán Doanh Thu – Chi Phí Và Xác Định Kết
Quả Kinh Doanh Tại Công Ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng
Miền Đông”.
TRẦN THỊ KIM NGÂN, Faculty of Economics, Nong Lam University – Ho
Chi Minh City. June 2012. “Turnover Expenses And Determined Trading Result
Accounting At Mien Dong Co.,Ltd”
Khóa luận tìm hiểu về tình hình hạch toán kế toán doanh thu – chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH TV – ĐT – PT – XD Miền Đông. Đồng
thời nêu lên một số nhận xét và đề xuất những ý kiến đóng góp về lĩnh vực hoạt động
này.
Trong quá trình tìm hiểu, tác giả đã sử dụng các số liệu thực tế tại Công Ty.
Việc hạch toán chủ yếu dựa vào phương pháp thu thập và xử lý số liệu, phân tích các
số liệu trên sổ sách, các báo cáo tài chính của Công Ty và một số sách chuyên ngành
kế toán.
Từ việc tìm hiểu thực tế cho phép tác giả rút ra những kết luận, đánh giá ưu,
khuyết điểm và đề xuất các giải pháp khắc phục đồng thời đưa ra những kiến nghị giúp
Công Ty hoạt động hiệu quả hơn.


MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................ ix
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................ xi
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ xii
DANH MỤC PHỤ LỤC ............................................................................................. xiii
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU .................................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................2

1.3. Phạm vi nghiên cứu ..........................................................................................2
1.4. Cấu trúc của luận văn ......................................................................................3
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN .........................................................................................4
2.1. Sơ lược về công ty TNHH TV – ĐT – PT – XD Miền Đông .........................4
2.1.1. Giới thiệu chung về công ty .....................................................................4
2.1.2. Lĩnh vực, ngành nghề hoạt động ..............................................................5
2.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ................................................................5
2.2.1. Chức năng .................................................................................................5
2.2.2. Nhiệm vụ ..................................................................................................5
2.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ....................................................6
2.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................6
2.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban .................................................6
2.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .................................................................7
2.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................7
2.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ...................................................8
2.5. Chế độ kế toán áp dụng ...................................................................................9
2.5.1. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng.....................................................9
2.5.2. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty......................................................9
2.5.3. Hệ thống tài khoản, chứng từ sử dụng ...................................................10
2.6. Thuận lợi và khó khăn của công ty ................................................................11
v


2.6.1. Thuận lợi ................................................................................................11
2.6.2. Khó khăn ................................................................................................11
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..........................12
3.1. Nội dung nghiên cứu ..............................................................................................12
3.1.1 Khái niệm doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....................12
3.1.2. Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh ............................................13
3.1.3. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................14

3.1.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................15
3.1.5. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................18
3.1.6. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .............................................................21
3.1.7. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................25
3.1.8. Kế toán chi phí tài chính ..............................................................................26
3.1.9. Kế toán thu nhập khác .................................................................................28
3.1.10. Kế toán chi phí khác ..................................................................................31
3.1.11. Kế toán CP thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................32
3.1.12. Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................33
3.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................35
3.2.1. Phương pháp thu thập .................................................................................35
3.2.2. Phương pháp xử lý số liệu ...........................................................................35
3.2.3. Phương pháp mô tả ......................................................................................35
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .............................................................36
4.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................................36
4.1.1. Đặc điểm bán hàng tại công ty ..............................................................36
4.1.2. Chứng từ sử dụng ...................................................................................36
4.1.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................36
4.1.4. Trình tự và nội dung hạch toán ..............................................................36
4.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..........................................................48
4.3. Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................................48
4.3.1. Đặc điểm.................................................................................................48
4.3.2. Chứng từ sử dụng ...................................................................................49
4.3.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................49
vi


4.3.4. Nội dung hạch toán kế toán giá vốn hàng bán .......................................49
4.4. Chi phí quản lý kinh doanh ............................................................................57
4.4.1 Đặc điểm..................................................................................................57

4.4.2. Chứng từ sử dụng ...................................................................................57
4.4.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................58
4.4.4. Nội dung hạch toán kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................58
4.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..........................................................62
4.5.1. Đặc điểm.................................................................................................62
4.5.2. Chứng từ sử dụng ...................................................................................62
4.5.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................62
4.5.4. Nội dung hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................63
4.6. Kế toán chi phí tài chính ................................................................................64
4.6.1. Đặc điểm.................................................................................................64
4.6.2. Chứng từ sử dụng ...................................................................................64
4.6.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................64
4.6.4. Nội dung hạch toán kế toán chi phí tài chính .........................................64
4.7. Kế toán thu nhập khác ...................................................................................66
4.8. Kế toán chi phí khác ......................................................................................66
4.8.1. Đặc điểm.................................................................................................66
4.8.2. Chứng từ sử dụng ...................................................................................66
4.8.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................66
4.9. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................68
4.9.1. Đặc điểm.................................................................................................68
4.9.2. Chứng từ sử dụng ...................................................................................68
4.9.3. Tài khoản sử dụng ..................................................................................68
4.9.4. Nội dung hạch toán kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..........69
4.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh...........................................................71
4.10.1. Đặc điểm...............................................................................................71
4.10.2. Chứng từ sử dụng .................................................................................71
4.10.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................71
4.10.4. Nội dung hạch toán kế toán xác định kết qủa kinh doanh ...................71
vii



CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ..................................................................75
5.1. Kết luận ..........................................................................................................75
5.1.1. Về tổ chức hoạt động của công ty ..........................................................75
5.1.2. Về tổ chức đội ngũ nhân viên của công ty .............................................75
5.1.3. Về tổ chức công tác kế toán tại công ty .................................................75
5.2. Đề nghị ...........................................................................................................76
5.2.1. Về tổ chức đội ngũ nhân viên của công ty .............................................76
5.2.2. Về tổ chức công tác kế toán tại công ty .................................................76
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................79
PHỤ LỤC

viii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BCTC

Báo cáo tài chính

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT


Bảo hiểm y tế

BTC

Bộ tài chính

CCDC

Công cụ dụng cụ

CĐKT

Chế độ kế toán

CK

Cơ khí

CKTM

Chiết khấu thương mại

CP

Cổ phần

CPBH

Chi phí bán hàng


CPNC

Chi phí nhân công

CPNVL

Chi phí nguyên vật liệu

CPSXC

Chi phí sản xuất chung

Cty

Công ty

DN

Doanh nghiệp

DT

Doanh thu

ĐĐH

Đơn đặt hàng

GTCL


Giá trị còn lại

GTGT

Giá trị gia tăng

GTHH

Giá trị hàng hóa

GTTP

Giá trị thành phẩm

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐTC

Hoạt động tài chính

HH

Hàng hóa

K/C

Kết chuyển


KH

Khách hàng

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

KQKD

Kết quả kinh doanh
ix


NKC

Nhật ký chung

NSNN

Ngân sách nhà nước

NVVP

Nhân viên văn phòng

PGH

Phiếu giao hàng


PNK

Phiếu nhập kho

PT

Phiếu thu

PXK

Phiếu xuất kho

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SP

Sản phẩm

SX

Sản xuất

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TK


Tài khoản

TM

Thương mại

TMCP

Thương mại cổ phần

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP

Thành phẩm

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt


TV – ĐT – PT – XD

Tư vấn – Đầu tư – Phát triển – Xây dựng

VPP

Văn phòng phẩm

x


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 4.1. Sổ Cái Tài Khoản 511 Tháng 12/2011 .........................................................41
Bảng 4.2. Sổ Cái Tài Khoản 632 Tháng 12/2011 .........................................................51
Bảng 4.3. Sổ Cái Tài Khoản 642 Tháng 12/2011 .........................................................60
Bảng 4.4. Sổ Cái Tài Khoản 515 Tháng 12/2011 .........................................................63
Bảng 4.5. Sổ Cái Tài Khoản 635 Tháng 12/2011 .........................................................65
Bảng 4.6. Sổ Cái Tài Khoản 811 Tháng 10/2011 .........................................................67

xi


DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý...................................................................6
Hình 2.2. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán Của Công Ty ............................................8
Hình 2.3. Trình Tự Ghi Sổ Theo Hình Thức Kế Toán Trên Máy Tính ........................10
Hình 3.1. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Bán Hàng và Cung Cấp Dịch Vụ .................15
Hình 3.2. Sơ Đồ Hạch Toán Chiết Khấu Thương Mại..................................................16

Hình 3.3. Sơ Đồ Hạch Toán Hàng Bán Bị Trả Lại .......................................................17
Hình 3.4. Sơ Đồ Hạch Toán Giảm Giá Hàng Bán ........................................................18
Hình 3.5. Sơ Đồ Hạch Toán Giá Vốn Hàng Bán ..........................................................20
Hình 3.6. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Bán Hàng ............................................................22
Hình 3.7. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Quán Lý Doanh Nghiệp .....................................24
Hình 3.8. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính ...................................26
Hình 3.9. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Tài Chính ............................................................28
Hình 3.10. Sơ Đồ Hạch Toán Thu Nhập Khác..............................................................30
Hình 3.11. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Khác..................................................................31
Hình 3.12. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ........................32
Hình 3.13. Sơ Đồ Hạch Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh ....................................34
Hình 4.1. Lưu Đồ Luân Chuyển Chứng Từ Quy Trình Bán Hàng ...............................38
Hình 4.2. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Bán Hàng Phát Sinh trong Tháng 12/2011...47
Hình 4.3. Sơ Đồ Hạch Toán Giá Vốn Hàng Bán Phát Sinh trong Tháng 12/2011 .......57
Hình 4.4. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Quản Lý Kinh Doanh Phát Sinh trong Tháng
12/2011 ..............................................................................................................61
Hình 4.5. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính Phát Sinh trong Tháng
12/2011 ..............................................................................................................64
Hình 4.6. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Tài Chinh Phát Sinh trong Tháng 12/2011.........66
Hình 4.7. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Khác Phát Sinh trong Tháng 10/2011 ................68
Hình 4.8. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Thuế TNDN Phát Sinh trong Năm 2011 ............70
Hình 4.9. Sơ Đồ Hạch Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Phát Sinh trong Năm
2011 ...................................................................................................................73
xii


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 01. Hóa đơn GTGT bán văn phòng phẩm cho công ty TNHH Dịch vụ Sản xuất
Đại Thành Đạt
Phiếu thu 05/12 thu tiền bán văn phòng phẩm

Phụ lục 02. Hóa đơn GTGT bán văn phòng phẩm cho công ty TNHH Phát Tài
Phiếu thu 13/12 thu tiền bán văn phòng phẩm
Phụ lục 03. Hóa đơn GTGT bán văn phòng phẩm cho công ty TNHH SX CK XD TM
Hải Dương
Phiếu thu 53/12 thu tiền bán văn phòng phẩm
Phụ lục 04. Hóa đơn GTGT bán văn phòng phẩm cho công ty cổ phần Kiểm Định và
Tư vấn Xây dựng Gia Định
Phiếu thu 253/12 thu tiền bán văn phòng phẩm
Phụ lục 05. Phiếu xuất kho số 05/12 ghi nhận giá vốn
Phụ lục 06. Bảng kê khai Nhập – Xuất – Tồn hàng hóa tháng 12 năm 2011
Phụ lục 07. Phiếu xuất kho số 13/12 ghi nhận giá vốn
Phụ lục 08. Hóa đơn GTGT phát hành báo cho công ty CP Phát triển thông tin kinh tế
Denvina
Phiếu chi 08/11 chi tiền đặt mua báo
Phiếu đặt mua báo chí
Phụ lục 09. Hóa đơn GTGT in 2500 bộ hóa đơn GTGT của công ty TNHH TM và SX
Nguyên Xương Thịnh
Phiếu chi 09/11 chi tiền đặt in hóa đơn GTGT
Phụ lục 10. Hóa đơn GTGT tiền điện thoại VNPT
Phiếu chi 19/12 chi tiền điện thoại VNPT
Phụ lục 11. Hóa đơn GTGT thuê mặt bằng tháng 12/2011
Phiếu chi 56/12 chi tiền thuê mặt bằng T12/2011
Phụ lục 12. Bảng lương nhân viên văn phòng tháng 12/2011
Phiếu chi số 74/12 chi lương cho NVVP
Phụ lục 13. Giấy báo có ngân hàng Techcombank
xiii


Phụ lục 14. Giấy báo nợ ngân hàng Techcombank
Phụ lục 15. Sổ phụ ngân hàng tháng 12/2011

Phụ lục 16. Hóa đơn GTGT nộp phạt cho kho bạc nhà nước
Phiếu chi 71/10 chi tiền nộp thuế GTGT + phạt vi phạm hành chính
Phụ lục 17. Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 4/2011
Phụ lục 18. Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2011
Phụ lục 19. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2011
Phụ lục 20. Mẫu phiếu thu 01 – TT
Mẫu phiếu chi 02 – TT
Mẫu phiếu xuất kho 02 – VT
Phụ lục 21. Một số sản phẩm công ty cung cấp

xiv


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề
Với sự phát triển kinh tế theo xu hướng hội nhập kinh tế thế giới như hiện nay,
nhiều cơ hội và thách thức cũng mở ra cho các doanh nghiệp. Vấn đề lớn được đặt ra
cho mỗi doanh nghiệp Việt Nam là phải luôn luôn phát triển, không ngừng nỗ lực để
sản xuất, kinh doanh để phù hợp với nhu cầu và phải đạt hiệu quả cao nhằm nâng cao
năng lực cạnh tranh trên thị trường và đem lại lợi nhuận tối ưu cho doanh nghiệp.
Xét về mặt tổng thể hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp không
chỉ chịu tác động của quy luật giá trị mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu và
quy luật cạnh tranh. Sau mỗi quá trình sản xuất, mọi sản phẩm của doanh nghiệp phải
được đưa ra thị trường đánh giá. Thị trường có thể nói là cầu nối giữa nhà sản xuất và
nhà tiêu dùng. Những sản phẩm sau khi đem ra thị trường tiêu thụ sẽ đem về một
khoản tiền nhất định đó là doanh thu. Nhờ có doanh thu doanh nghiệp có thể trang trải
các khoản chi phí đã bỏ ra trong quá trình sản xuất và trích nộp các khoản bảo hiểm,
thuế cho nhà nước.

Như vậy, doanh thu là sự tái tạo nguồn vốn bỏ ra. Nếu doanh nghiệp thực hiện
nguyên tắc “nguồn vốn tái tạo lớn hơn nguồn vốn bỏ ra” thì doanh nghiệp đã biểu hiện
thành công trong kinh doanh, hay nói cách khác là doanh nghiệp hoạt động có hiệu
quả và thu được lợi nhuận.
Lợi nhuận là mối quan tâm hàng đầu của hầu hết các doanh nghiệp trong nền
kinh tế thị trường bởi nó có ý nghĩa quyết định đến sự tồn vong, khẳng định khả năng
cạnh tranh, bản lĩnh doanh nghiệp. Có lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ có nguồn vốn quan
trọng để tái sản xuất mở rộng, đóng góp vào ngân sách nhà nước thông qua các loại
thuế, đồng thời một phần lợi nhuận sẽ được trả cổ tức cho các cổ đông, trích lập các
quỹ để bổ sung nguồn vốn kinh doanh.
1


Vì vậy, khi doanh nghiệp bước vào thị trường cạnh tranh, hội nhập thì việc đánh
giá, xem xét một cách chính xác doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hay có lợi nhuận
không thông qua công tác hạch toán các khoản doanh thu, chi phí có hệ thống, đúng
nguyên tắc và đúng chuẩn mực kế toán là vấn đề quan tâm hàng đầu trong quản trị
doanh nghiệp hiện nay. Ngược lại, có thể làm cho nhà quản trị nhận định sai lầm về
hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, từ đó có thể làm cho nhà quản trị đưa ra những
quyết định ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp,
đồng thời được sự đồng ý của khoa Kinh Tế trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ
Chí Minh, dưới sự hướng dẫn tận tình của cô Nguyễn Ý Nguyên Hân, sự giúp đỡ của
Công ty TNHH TV – ĐT – PT – XD Miền Đông, em tiến hành thực hiện đề tài: “Kế
toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Tư
Vấn Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Miền Đông” làm luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Nghiên cứu cơ sở lý luận làm cơ sở khoa học cho đề tài.
- Nghiên cứu thực tiễn công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả

kinh doanh tại đơn vị.
- Đề ra các biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị.
1.3. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: Tại Công ty TNHH TV – ĐT – PT – XD Miền Đông.
- Phạm vi thời gian: Đề tài được thực hiện từ tháng 03/2012 đến tháng 06/2012.
- Nội dung nghiên cứu: Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH TV – ĐT – PT – XD Miền Đông. Qua thực tế tìm hiểu
rút ra nhận xét, đánh giá và đưa ra các đề xuất nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế
toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.

2


1.4. Cấu trúc của luận văn:
Luận văn gồm 5 chương:
Chương 1: Mở đầu
Đặt vấn đề nêu tầm quan trọng và lý do chọn đề tài, mục tiêu nghiên cứu, phạm
vi nghiên cứu, cấu trúc của luận văn.
Chương 2: Tổng quan
Giới thiệu sơ lược về công ty TNHH TV – ĐT – PT – XD Miền Đông, chức
năng và nhiệm vụ của công ty, cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý, chức năng nhiệm vụ
của các bộ phận trong công ty, tổ chức bộ máy kế toán tại công ty, chế độ kế toán áp
dụng, thuận lợi và khó khăn của công ty.
Chương 3: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Trình bày những kiến thức về kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh
doanh và phương pháp nghiên cứu đề tài.
Chương 4: Kết quả và thảo luận
Phản ánh doanh thu, chi phí, phương pháp xác định kết quả kinh doanh của
công ty. Qua đó đánh giá, nhận xét về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty và

hệ thống hạch toán kế toán.
Chương 5: Kết luận và đề nghị
Đưa ra những nhận định của bản thân về doanh nghiệp, từ đó đề xuất những ý
kiến nhằm hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty.

3


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN

2.1. Sơ lược về công ty TNHH TV – ĐT – PT – XD Miền Đông
2.1.1. Giới thiệu chung về công ty
Công ty TNHH TV – ĐT – PT – XD Miền Đông là công ty TNHH với vốn đầu
tư 100% của tư nhân do các thành viên đóng góp vốn kinh doanh theo hình thức công
ty TNHH do Luật Doanh Nghiệp quy định.
Công ty được thành lập ngày 23 tháng 02 năm 2006, hoạt động kinh doanh theo
giấy phép đăng kí kinh doanh số 4102036915 do Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành Phố Hồ
Chí Minh cấp.
 Tên công ty: Công Ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Miền
Đông.
 Tên giao dịch: MIEN DONG CO.,LTD
 Trụ sở chính: 232/15, Tô Hiệu, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, TP.HCM
 Điện thoại:

08.39736739 – 39736779 – 39736790

 Fax:


08.39736790

 Mã số thuế:

0304220247

 Email:



 Tổng số nhân viên: 10 người.
 Hình thức sở hữu vốn: tư nhân.
 Vốn điều lệ: 750.000.000đ (Bảy trăm năm mươi triệu đồng).
 Đại diện theo pháp luật: NGUYỄN HỮU TRỰC – chức danh giám đốc.

4


Logo công ty:

 Công ty mở tài khoản tại các ngân hàng: Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt
Nam (Techcombank) – mã tài khoản 10620238831012; Ngân hàng Á Châu
(ACB) – mã tài khoản: 68010869
2.1.2. Lĩnh vực, ngành nghề hoạt động
Ngành, nghề kinh doanh: Tư vấn về quản lý kinh doanh (trừ tư vấn tài chính kế
toán); xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, cấp thoát nước, xây lắp
công trình điện; trang trí nột thất, ngoại thất, san lắp mặt bằng; khai thác cát, đá, sỏi
(không hoạt động tại trụ sở); dịch vụ nạo vét kênh rạch, mua bán lắp đặt điện công
nghiệp, dân dụng, thiết bị phòng cháy chữa cháy, thiết bị chống trộm; mua bán vật liệu
xây dựng, quảng cáo thương mại; thiết kế tạo mẫu, sản xuất bảng hiệu, pano, hộp đèn

(không tái chế phế thải, gia công cơ khí, xi mạ điện, chế biến gỗ, sản xuất gốm sứ,
thủy tinh tại trụ sở); mua bán văn phòng phẩm, thiết bị máy móc văn phòng, mỹ phẩm,
đồ uống không cồn (không kinh doanh dịch vụ ăn uống), vải, drap trải giường, đệm,
đồ dùng cá nhân – gia đình (trừ súng đạn, vũ khí thô sơ).
2.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty
2.2.1. Chức năng
Công ty TNHH TV – ĐT – PT – XD Miền Đông có chức năng như các Công
Ty TNHH khác, có tư cách pháp nhân riêng và thực hiện việc kinh doanh theo Luật
Doanh Nghiệp, duy trì và phát triển vốn hiện có, đồng thời tạo nguồn vốn bổ sung cho
công ty, làm nhiệm vụ đối với đất nước và mở rộng đầu tư.
Hoạt động chủ yếu của công ty là mua bán văn phòng phẩm.
2.2.2. Nhiệm vụ
- Hợp tác, hỗ trợ các doanh nghiệp vì mục tiêu phục vụ nhu cầu phát triển của
các doanh nghiệp.
5


- Tổ chức hoạt động kinh doanh theo đúng quy định Nhà Nước cho phép nhằm
đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
- Nghiên cứu thị trường, đổi mới phương thức phục vụ và tăng cường thêm
nhiều hình thức dịch vụ để phục vụ tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng.
- Làm tốt công tác bảo vệ an toàn lao động, phòng chống cháy nổ.
- Quản lý tài sản: thường xuyên theo dõi, bảo dưỡng sửa chữa, tăng cường đầu
tư tài sản cố định và tài sản lưu động, đảm bảo sử dụng đúng mục đích, được hạch toán
chính xác và quyết toán hàng năm.
- Không ngừng đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ văn hóa, khoa học kĩ thuật, tư
tưởng chính trị, nâng cao uy tín trách nhiệm, ý thức tự giác của cán bộ công nhân viên
trong bộ phận quản lý. Quan tâm đến đời sống cán bộ công nhân viên, giải quyết công
ăn việc làm cho công nhân lao động tạo nên sự ổn định về mặt xã hội.
- Xây dựng, định hướng các kế hoạch kinh doanh, đề ra mục tiêu thực hiện, lên

chiến lược tìm khách hàng mới, khách hàng tiềm năng cho công ty.
2.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty
2.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Hình 2.1. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý

GIÁM ĐỐC

PHÒNG KINH
DOANH

BỘ PHẬN VẬN
CHUYỂN

PHÒNG KẾ TOÁN

Nguồn tin: phòng kế toán
2.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban
a) Giám đốc: là người có quyền hạn cao nhất trong công ty, phụ trách chung về
hoạt động kinh doanh của toàn công ty và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xây dựng nội quy, quy chế, chính sách và chế độ lao động phù hợp với tình
hình thực tế của công ty.
6


Quyết định về việc tuyển dụng, đào tạo hay giải quyết thôi việc cán bộ, nhân
viên công ty.
Đại diện hợp pháp trong công ty để ký các thỏa thuận, hợp đồng hay văn bản
cam kết kinh tế, hành chính khác phù hợp với pháp luật của Nhà Nước Việt Nam.
b) Phòng kinh doanh
Chịu trách nhiệm về hoạt động kinh doanh của công ty, khai thác thị trường,

tìm đối tác kinh doanh,… thực hiện các hợp đồng kinh doanh khi có quyết định của
Giám đốc, báo cáo kết quả kinh doanh.
Đề xuất phương pháp kinh doanh hiệu quả hơn.
c) Bộ phận vận chuyển
Chịu trách nhiệm tìm kiếm và nhận thông tin từ khách hàng, chuyển cho các bộ
phận có liên quan, hỗ trợ các yêu cầu của khách hàng, đáp ứng các mong muốn của
khách hàng. Giao hàng hóa đến địa điểm khách hàng yêu cầu.
d) Phòng kế toán
Ghi nhận kết quả hoạt động kinh doanh của công ty, lập sổ kế toán, thống kê
kết quả hoạt động kinh doanh. Báo cáo định kỳ trước Giám đốc về tình hình tài chính,
công nợ, chi phí, lợi nhuận… Lên danh sách phát lương, phí công tác…
2.4. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
2.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Quy mô hoạt động của công ty còn nhỏ hẹp, số lượng nhân viên ít, cơ cấu tổ
chức của phòng kế toán đơn giản, tập trung, dễ kiểm soát.
Toàn bộ công tác kế toán được tiến hành tập trung tại phòng kế toán, chịu sự
chỉ đạo trực tiếp của kế toán trưởng.

7


Hình 2.2. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán Của Công Ty
Kế Toán Trưởng Kiêm Kế Toán Tổng Hợp

Kế
Toán
Viên

Thủ
Kho


Thủ
Quỹ

Nguồn tin: phòng kế toán
2.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
Kế toán trưởng kiêm kế toán tổng hợp
- Theo dõi và tổng hợp tất cả các số liệu, thông tin từ kế toán viên. Sau đó đối
chiếu, kiểm tra và lập báo cáo tài chính theo quy định.
- Tổ chức bộ máy và điều hành mọi hoạt động trong công tác kế toán tài chính
tại phòng kế toán công ty, nhằm đảm bảo cho công ty hoạt động thông suốt, đạt hiệu
quả và tuân thủ những quy định của pháp luật.
- Kiểm tra và ký duyệt các loại hóa đơn, chứng từ, tài liệu, các bảng biểu,và báo
cáo tài chính có liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty.
- Hỗ trợ giám đốc về các quyết định liên quan đến tiến trình phát triển kinh
doanh của công ty, chịu trách nhiệm trước giám đốc và Nhà Nước về các số liệu báo
cáo, quyết toán tài chính công ty.
Kế toán viên
- Lập phiếu thu, phiếu chi, xuất hóa đơn, phân tích hạch toán và định khoản các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh hằng ngày.
- Tổng hợp, theo dõi báo cáo công nợ của công ty, giao dịch với ngân hàng, làm
việc với cơ quan thuế,…

8


Thủ kho
Là người phụ trách công tác xuất nhập hàng hóa cho công ty, chịu trách nhiệm
báo cáo số liệu cho kế toán tổng hợp và giám đốc công ty.
- Hàng ngày, theo dõi lượng hàng hóa xuất nhập tồn trong kho.

- Cuối tháng kiểm tra, đối chiếu số lượng hàng hóa với kế toán tổng hợp. Và khi
có sản phẩm xuất bán, thủ kho theo dõi lượng hàng xuất bán ra để tổng hợp lượng sản
phẩm xuất nhập tồn trong kho.
Thủ quỹ
- Thực hiện tổ chức, quản lý tài sản của công ty, đảm bảo chính xác trong việc
thu, chi tiền mặt, chi trả lương cho nhân viên đúng thời hạn…
- Ghi nhận đầy đủ các nghiệp vụ liên quan vào sổ sách quỹ. Báo cáo quỹ tiền
mặt định kỳ hoặc đột xuất cho kế toán trưởng và Giám Đốc một cách chính xác. Chịu
trách nhiệm về việc thất thoát quỹ tiền mặt.
2.5. Chế độ kế toán áp dụng
2.5.1. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp được ban hành theo
quyết định 48/2006/QĐ – BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài Chính.
- Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 01/01, kết thúc vào ngày 31/12
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam.
- Công ty nộp thuế theo phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: phương pháp kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá xuất kho: phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ: phương pháp khấu hao đường thẳng.
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: nguyên tắc giá gốc.
2.5.2. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty
- Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật Ký Chung được thực hiện bằng máy
vi tính.
- Hệ thống sổ: Sổ nhật ký chung, sổ cái các tài khoản, bảng kê.

9


Hình 2.3. Trình Tự Ghi Sổ Theo Hình Thức Kế Toán Trên Máy Tính


Chứng từ kế toán

Sổ kế toán
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết

Phần mềm
excel

Bảng tổng hợp
Chứng từ kế toán
cùng loại

Báo cáo tài chính
Báo cáo kế toán
quản trị

Nhập số liệu hằng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
Hằng ngày mọi chứng từ phát sinh đều được tập trung tại phòng kế toán, kế
toán sẽ tiến hành kiểm tra tính hợp lý của chứng từ của từng nghiệp vụ phát sinh rồi
nhập vào máy vi tính theo hình thức Nhật Ký Chung đã thiết kế sẵn trên excel, rồi đưa
số liệu vào các sổ có liên quan như: sổ cái, sổ chi tiết,… và lên các BCTC.
Nhận xét: Với quy mô công ty còn nhỏ việc áp dụng ghi sổ kế toán trên máy vi
tính với ứng dụng Excel là hợp lý, tiện lợi, nhanh chóng. Công ty không phải bỏ ra chi
phí để mua phần mềm kế toán hoặc tránh mất thời gian của kế toán viên nếu ghi sổ
sách kế toán bằng tay.
2.5.3. Hệ thống tài khoản, chứng từ sử dụng
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản và chứng từ kế toán theo quyết định

48/2006/QĐ – BTC ban hành ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài Chính.
2.5.4. Hệ thống báo cáo áp dụng tại công ty
Công ty lập BCTC vào cuối niên độ kế toán.
Báo cáo tài chính gồm 4 biểu mẫu sau:
- Bảng cân đối kế toán mẫu số B01-DNN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mẫu số B02-DNN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ mẫu số B03-DNN
- Thuyết minh báo cáo tài chính mẫu số B09-DNN

10


×