Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU CỦA CÔNG TY TNHH HÓA NÔNG HỢP TRÍ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH THƯƠNG MẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.99 KB, 85 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH


PHÙNG THANH TRƯỜNG

NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG HIỆU CỦA CÔNG TY TNHH
HÓA NÔNG HỢP TRÍ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH THƯƠNG MẠI

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 06/2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH


PHÙNG THANH TRƯỜNG

NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG HIỆU CỦA CÔNG TY TNHH
HÓA NÔNG HỢP TRÍ

Ngành: Quản Trị Kinh Doanh Thương Mại

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC



Người hướng dẫn: LÊ VĂN MẾN

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 06/2012


Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học Khoa Kinh Tế, trường Đại Học
Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “NGHIÊN CỨU QUÁ
TRÌNH XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU CỦA CÔNG TY
TNHH HÓA NÔNG HỢP TRÍ” do PHÙNG THANH TRƯỜNG, sinh viên khóa 34,
ngành QUẢN TRỊ KINH DOANH THƯƠNG MẠI, đã bảo vệ thành công trước hội
đồng vào ngày_____________________

Lê Văn Mến

Giáo viên hướng dẫn

________________________
Ngày
tháng
năm

Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo

Ngày

tháng

năm


Thư ký hội đồng chấm báo cáo

Ngày

tháng

năm


LỜI CẢM TẠ
Trải qua 4 năm học đại học, trải qua những buồn vui lẫn lộn có rất nhiều cảm xúc
đọng lại trong tôi. Nhưng điều tôi muốn nói nhất đó chính là lòng biết ơn của tôi đối
với mọi người.
Đầu tiên con xin tỏ lòng kính trọng và biết ơn ba mẹ, những người đã cho con
hình hài và nuôi dưỡng dạy dỗ con nên người. cháu xin cảm ơn các cậu những người
đã giúp đỡ cháu rất nhiều trong thời gian cháu học đại học.
Em xin chân thành cám ơn các thầy cô khoa Kinh Tế trường Đại Học Nông Lâm
TP.HCM, những người đã dạy và cung cấp cho em nhiều kiến thức là hành trang để
em bước vào đời. Đặc biệt em xin chân thành cám ơn thầy Lê Văn Mến, người đã
hướng dẫn và chỉ bảo em rất nhiều trong qua trình làm đề tài của mình.
Em xin cám ơn chị Đỗ Thị Thu Hà trưởng phòng Nhân Sự, anh Phạm Ngọc
Thành trưởng phòng Marketing và các anh chị trong phòng marketing công ty TNHH
Hóa Nông Hợp Trí, những người đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực tập.
Mình xin cám ơn các bạn, những người đã hết lòng giúp mình thu thập thông
tin nghiên cứu thị trường, cung cấp cho mình những tài liệu tham khảo, động viên
mình những lúc khó khăn.
Xin chân thành cám ơn!
TP HỒ CHÍ MINH, ngày 09/6/2012
Phùng Thanh Trường



NỘI DUNG TÓM TẮT
PHÙNG THANH TRƯỜNG. Tháng 06 năm 2012. “Nghiên Cứu Quá Trình Xây
Dựng Và Phát Triển Thương Hiệu Của Công Ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí”.
PHUNG THANH TRUONG. June 2012. “Study on Brand Building Process And
Trademark Development of HOP TRI CO.,LTD.”
Chưa bao giờ thương hiệu lại trở nên quan trọng như trong thời kỳ hội nhập
hiện nay, thương hiệu đã trở thành sự quan tâm lớn không chỉ đối với doanh nghiệp
mà còn đối với người tiêu dùng và xã hội bởi những tác dụng của thương hiệu mang
lại. Nội dung của đề tài tập trung vào nghiên cứu quá trình xây dựng và chiến lược
phát triển thương hiệu của công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí. Từ việc nghiên cứu đưa
ra những đề xuất giúp công ty có thể cũng cố và phát triển thương hiệu của mình hơn
nữa.
Với kết quả nghiên cứu, chúng ta sẽ biết được quá trình xây dựng thương hiệu
của công ty, cũng như đánh giá được phần nào về công tác quảng bá thương hiệu trong
thời gian gần đây thông qua việc nhận biết của đại lý về việc thay đổi hệ thống nhận
diện thương hiêu của công ty. Từ đó thấy được những thuận lợi, khó khăn và những
điểm mạnh, điểm yếu để có thể đề ra chiến lược phát triển thương hiệu trong thời gian
sắp tới.


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

ix


DANH MỤC CÁC HÌNH

xi

DANH MỤC PHỤ LỤC

xiii

CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU

1

1.1. Đặt vấn đề

1

1.2. Mục tiêu nghiên cứu

2

1.3. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận

2

1.3.1. Thời gian nghiên cứu

2

1.3.2. Địa bàn nghiên cứu


2

1.4. Giới hạn của đề tài

2

1.5. Cấu trúc của khóa luận

2

1.5.1. Chương 1: Mở đầu

2

1.5.2. Chương 2: Tổng quan

2

1.5.3. Chương 3: Nội dung và phương pháp nghiên cứu

2

1.5.4. Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận

3

1.5.5. Chương 5: Kết luận và kiến nghị

3


CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN

4

2.1. Tình hình thương hiệu hàng hóa Việt Nam

4

2.2. Giới thiệu về công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí

4

2.2.1. Thông tin chung của doanh nghiệp

4

2.2.2. Quá trình hình thành và phát triển

4

2.2.3. Phạm vi hoạt động

5

2.4. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty

6

2.4.1. Cơ cấu tổ chức


6

2.4.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban

6

2.2.5. Tầm nhìn - sứ mệnh – giá trị của Hợp Trí

8

2.2.6. Triết lí kinh doanh

8

2.2.7. Chiến lược phát triển

8
v


2.2.8. Sản phẩm của công ty

8

2.3. Kênh phân phối

10

2.4. Mô tả logo biểu trưng của công ty


10

2.4.1. Ý nghĩ Hợp Trí

10

2.4.2. Ý nghĩ Logo

10

2.4.3. Ý nghĩa slogan

11

CHƯƠNG 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Cơ sở lý luận

12
12

3.1.1. Khái niệm Thương hiệu

12

3.1.2. Phân loại thương hiệu

13

3.1.3. Thành phần của Thương hiệu


14

3.1.4. Lợi ích của Thương hiệu

14

3.1.5. Bản sắc thương hiệu và xây dựng bản sắc thương hiệu

16

3.1.6. Xây dựng hệ thống nhận diện thương hiệu

18

3.1.7. Định vị Thương hiệu

20

3.1.8. Các chiến lược định hướng phát triển thương hiệu

21

3.1.9. Marketing

23

3.1.10. PR (Public relation)

24


3.2. Phương pháp nghiên cứu

25

3.2.1. Phương pháp nghiên cứu tại bàn

25

3.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực địa

25

3.2.3. Phương pháp thực hiện

25

CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. Quá trình xây dựng thương hiệu của công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí
4.1.1. Kết quả xây dựng và phát triển thương hiệu trong thời gian qua

27
27
27

4.1.2. Các công cụ xây dựng và phát triển thương hiệu của công ty TNHH Hóa
Nông Hợp Trí

29


4.1.3. Phương thức định vị của công ty

31

4.1.4. Hệ thống phân phối sản phẩm của công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí

32

4.1.5. Các đối thủ cạnh tranh của công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí

33

4.1.6. Các hoạt động Marketing sự kiện và PR

35

vi


4.1.7. Những yếu tố tác động đến việc xây dựng thương hiệu Công ty TNHH Hóa
Nông Hợp Trí

37

4.1.8. Những thuận lợi và khó khăn trong việc xây dựng thương hiệu của Công ty
TNHH Hóa Nông Hợp Trí

39

4.1.9. Chiến lược phát triển thương hiệu của Công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí40

4.2. Kết quả khảo sát về hệ thống nhận diện thương hiệu của công ty TNHH Hóa
Nông Hợp Trí

41

4.3. Đánh giá quá trình xây dựng và phát triển thương hiệu của Công ty TNHH Hóa
Nông Hợp Trí

56

4.3.1. Ưu điểm

56

4.3.2. nhược điểm

56

4.4. Ma trận SWOT

57

4.5. Những giải pháp để duy trì và phát triển thương hiệu cho Công ty TNHH Hóa
Nông Hợp Trí

58

4.5.1. Giải pháp về hệ thống nhận diện thương hiệu

58


4.5.2. Giải pháp marketing mix

60

4.5.3. Chiến lược phát triển nguồn nhân lực

62

4.5.4. Tạo bảng sắc thương hiệu

63

CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

65

5.1. Kết luận

65

5.2. Kiến nghị

65

5.2.1. Đối với doanh nghiệp

65

5.2.2. Đối với nhà nước


66

5.2.3. Đối với người tiêu dùng

66

TÀI LIỆU THAM KHẢO

67

PHỤ LỤC

vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BVTV

Bảo vệ thực vật

ĐTTH

Điều tra thực hiện

HCNS

Hành chính nhân sự

HT


Hợp Trí

NN

Nông nghiệp

PTNT

Phát triển nông thôn

SPC

Công ty cổ phần bảo vệ thực vật Sài Gòn

TC

Tài chính

TGĐ

Tổng giám đốc

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TTTH

Thu thập tổng hợp


UBND

Uỷ ban nhân dân

WTO

Tổ chức thương mại thế giới

viii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1. Bảng Tăng Trưởng Doanh Thu Qua Các Năm .............................................29
Bảng 4.2. Tổng Chi Phí Cho Các Hoạt Động Quảng Bá Thương Hiệu Qua Các Năm 30
Bảng 4.3. Các Hội Chợ Công Ty Đã Tham Gia ............................................................30
Đơn vị tính : triệu đồng .................................................................................................30
Bảng 4.4. Các Lễ Hội Công Ty Đã Tham Gia ..............................................................31
Đơn vị tính : triệu đồng .................................................................................................31
Bảng 4.5. Thống Kê Mức Độ Nhận Biết của Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí
.......................................................................................................................................41
Bảng 4.6. Thống Kê về Phương Tiện Nhận Biết Công Ty Hợp Trí mà Đại Lý Tiếp Cận
.......................................................................................................................................43
Bảng 4.7. Thống Kê về Mức Độ Nhớ Logo Công Ty Hợp Trí của Các Đại Lý Cấp 2 44
Bảng 4.8. Thống Kê Mức Độ Nhớ Màu Sắc Chủ Đạo của Đại Lý Cấp 2 về Công Ty
Hợp Trí ..........................................................................................................................45
Bảng 4.9. Thống Kê Mức Độ Nhận Biết của Đại Lý Cấp 2 về Bao Bì Sản Phẩm của
Công Ty Hợp Trí ...........................................................................................................46
Bảng 4.10. Thống Kê Mức Độ Nhớ Đồng Phục của Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty
Hợp Trí ..........................................................................................................................47

Bảng 4.11. Thống Kê về Độ Nhận Biết Khẩu Hiệu Hợp trí "VÌ NÔNG NGHIỆP BỀN
VỮNG" của Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí ..................................................48
Bảng 4.12. Mức Độ Nhớ Khẩu Hiệu Hợp trí "VÌ NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG" của
Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí .......................................................................49
Bảng 4.13. Thống Kê về Độ Nhận Biết Khẩu Hiệu Hợp Trí "VÌ SỨC KHỎE CỘNG
ĐỒNG" của Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí ..................................................50
Bảng 4.14. Mức Độ Nhớ Khẩu Hiệu Hợp Trí "VÌ SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG" của
Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí .......................................................................51
Bảng 4.15. Thống Kê về Độ Nhận Biết Vật Dụng Khuyến Mại, Quà Lưu Niệm của
Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí .......................................................................52

ix


Bảng 4.16. Thống Kê về Số Đại Lý Cấp 2 Đã Xem Quảng Cáo của Công Ty Hợp Trí
.......................................................................................................................................53
Bảng 4.17. Thống Kê về Mức Độ Nhớ Đoạn Quảng Cáo của Đại Lý Cấp 2 ...............54
Bảng 4.18. Bảng Thống Kê về Số Đại Lý Cấp 2 Biết Đến Website Công Ty Hợp Trí 55

x


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Biểu Đồ Tăng Trưởng Doanh Số của Công Ty ............................................... 5
Hình 2.2. Sơ đồ tổ chức Cty TNHH Hóa Nông Hợp Trí ................................................ 6
Hình 2.3. Thuốc Bảo Vệ Thực Vật.................................................................................. 9
Hinh 2.4. Dinh Dưởng Cây Trồng ................................................................................... 9
Hình 2.5. Bảo Quản Nông Sản ......................................................................................10
Hình 2.6. Logo Công Ty................................................................................................10
Hình 3.1. Sơ Đồ Thành Phần Của Thương Hiệu...........................................................14

Hình 3.2. Mô Hình Tài Sản Thương Hiệu.....................................................................15
Hình 3.3. Truyền Thông Tĩnh........................................................................................17
Hình 3.4. Truyền Thông Động ......................................................................................18
Hình 3.5. Các Chiến Lược Định Vị ...............................................................................21
Hình 3.6. Sơ Đồ 3 Mức Độ Cấu Thành Sản Phẩm........................................................24
Hình 4.1. Sản Phẩm Vàng Năm 2011............................................................................28
Hình 4.2. Chiến Lược Phân Phối ...................................................................................32
Hình 4.3. Thay Đổi Logo Công Ty ...............................................................................41
Hình 4.4. Biểu Đồ về Mức Độ Nhận Biết của Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí
.......................................................................................................................................42
Hình 4.5. Biểu Đồ về Mức Độ Nhớ Logo Công Ty Hợp Trí của Các Đại Lý Cấp 2 ...44
Hình 4.6. Biểu Đồ về Mức Độ Nhớ Mầu Sắc Chủ Đạo của Đại Lý Cấp 2 về Công Ty
Hợp Trí ..........................................................................................................................45
Hình 4.7. Biểu Đồ về Mức Độ Nhận Biết của Đại Lý Cấp 2 về Bao Bì Sản Phẩm của
Công Ty Hợp Trí ...........................................................................................................46
Hình 4.8. Biểu Đồ về Mức Độ Nhớ Đồng Phục của Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty
Hợp Trí ..........................................................................................................................47
Hình 4.9. Biểu Đồ về Độ Nhận Biết Khẩu Hiệu Hợp trí "VÌ NÔNG NGHIỆP BỀN
VỮNG" của Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí ..................................................48
Hình 4.10. Biểu Đồ về Mức Độ Nhớ Khẩu Hiệu Hợp trí "VÌ NÔNG NGHIỆP BỀN
VỮNG" của Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí ..................................................49
xi


Hình 4.11. Biểu Đồ về Độ Nhận Biết Khẩu Hiệu Hợp Trí "VÌ SỨC KHỎE CỘNG
ĐỒNG" của Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí ..................................................50
Hình 4.12. Biểu Đồ về Mức Độ Nhớ Khẩu Hiệu Hợp Trí "VÌ SỨC KHỎE CỘNG
ĐỒNG" của Đại Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí ..................................................51
Hình 4.13. Biểu Đồ về Độ Nhận Biết Vật Dụng Khuyến Mại, Quà Lưu Niệm của Đại
Lý Cấp 2 Đối với Công Ty Hợp Trí ..............................................................................52

Hình 4.14. Biểu Đồ về Số Đại Lý Cấp 2 Đã Xem Quảng Cáo của Công Ty Hợp Tri ..53
Hình 4.15. Biểu Đồ về Mức Độ Nhớ Đoạn Quảng Cáo của Đại Lý Cấp 2 ..................54
Hình 4.16. Biểu Đồ về Số Đại Lý Cấp 2 Biết Đến Website Công Ty Hợp Trí ............55

xii


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Bảng Câu Hỏi Điều Tra Nghiên Cứu Thị Trường

xiii


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề
Sau khi việt nam trở thành thành viên chính thức của tổ chức thương mại thế
giới WTO (World Trade Organization) và đặc biệt là Việt Nam cam kết giảm mức
thuế quan xuống còn mức 0-5%. Điều này đã đem đến những khó khăn và thách thức
cho các doanh nghiệp Việt Nam trong việc cạnh tranh với các đối thủ nước ngoài cũng
như trong nước ở cả thị trường nội địa và ngoại địa. Để có thế tồn tại và phát triển
trong sự cạnh tranh khốc liệt đó, đòi hỏi các Doanh nghiệp phải tận dụng toàn bộ và
phát huy hết sức mạnh của mình. Xây dựng thương hiệu cho Doanh nghiệp của mình
chính là một trong những chiến lược giúp doanh nghiệp tồn tại trong xu thế kinh tế hóa
toàn cầu.
Hiện nay, các doanh nghiệp Việt Nam cũng đã chú ý đến việc tạo dựng thương
hiệu riêng cho mình nhưng họ vẫn còn chưa hiểu rõ về nó, dẫn đến việc áp dụng một
cách máy móc và không đạt hiệu quả, do sự thiếu hiểu biết và kinh nghiệm về thương
hiệu. Bên cạnh đó, khâu tiếp thị hình ảnh công ty của doanh nghiệp Việt Nam nói

chung vẫn còn chưa được chú trọng đúng mức. Do vậy việc xây dựng, phát triển và
quảng bá thương hiệu đối với các doanh nghiệp là điều hết sức quan trọng.
Công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí là một công ty tầm trung và đã trải qua 9
năm hình thành và phát triển bước đầu đã có cái nhìn đúng đắn về thương hiêu và ngày
càng được người tiêu dùng biết đến nhiều hơn. Tuy nhiên để đạt được mục tiêu đến
năm 2020 trở thành top 10 công ty hang đầu Việt Nam trong lĩnh vực nông dược và
sản phẩm vệ sinh môi trường, công ty phải có được những chiến lược phát triển
thương hiệu thật đúng đắn và hợp lý để giữ vững và mở rộng thị phần của mình trên
thương trường.


Để có thể hiểu rõ hơn những vấn đề trên và được sự cho phép của khoa kinh tế
dưới sự hướng dẫn của thầy Lê Văn Mến nên tôi quyết định chọn đề tài Nghiên cứu
quá trình xây dựng và phát triển thương hiệu của công ty TNHH Hóa Nông Hợp
Trí.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu quá trình xây dựng và phát triển thương hiệu của công ty TNHH
Hóa Nông Hợp Trí.
- Tìm hiểu và phân tích về hệ thống nhận diện thương hiệu của công ty TNHH
Hóa Nông Hợp Trí.
- Xác định và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc xây dựng và phát triển
thương hiệu của công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm quảng bá thương hiệu Hợp Trí.
1.3. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận
1.3.1. Thời gian nghiên cứu
Khóa luận được thực hiện từ ngày 20/02/2012 đến ngày 07/06/2012
1.3.2. Địa bàn nghiên cứu
Công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí: Lô B14, KCN Hiệp Phước, Nhà Bè, TP.HCM
1.4. Giới hạn của đề tài
Với kiến thức thực tế còn hạn chế cũng như thời lượng thực tập bị giới hạn nên

đề tài chỉ giới hạn ở thị trường nội địa, tập trung thu hút và làm nhiều người hơn biết
đến HỢP TRÍ là chủ yếu. Luận văn tin chắc khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong sự
cảm thông và đóng góp ý kiến từ Quý Thầy Cô, Quý Công Ty, anh chị và các bạn sinh
viên.
1.5. Cấu trúc của khóa luận
1.5.1. Chương 1: Mở đầu
Trình bày sự cần thiết của đề tài, mục tiêu nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu và
giới hạn của đề tài nghiên cứu.
1.5.2. Chương 2: Tổng quan
Phần này trình bày tổng quan về tài liệu nghiên cứu, tổng quan về công ty
TNHH Hóa Nông Hợp Trí.
1.5.3. Chương 3: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
2


Trong chương này trình bày những khái niệm có liên quan và giới thiệu một số
phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong quá trình nghiên cứu.
1.5.4. Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Tìm hiểu quá trình xây dựng thương hiệu của công ty TNHH Hóa Nông Hợp
Trí, định hướng của công ty trong thời gian tới. Từ những thuận lợi, khó khăn, điểm
mạnh và điểm yếu của công ty trong quá trình xây dựng thương hiệu thực hiện việc
đánh giá để đưa ra chiến lược phù hợp đồng thời đưa ra một số giải pháp để phát triển
thương hiệu công ty.
1.5.5. Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Kết luận chung cho toàn bộ khóa luận và đưa ra một số kiến nghị đối với các
đối tượng có liên quan.

3



CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN

2.1. Tình hình thương hiệu hàng hóa Việt Nam
Trong nền kinh tế thị trường dưới áp lực canh tranh gay gắt các doanh nghiệp
cần có một thương hiệu đáng tin cậy để có được nhóm khách hàng trung thành cho
doanh nghiệp mình. Vì vậy những năm trở lại đây các doanh nghiệp việt nam đã ý
thức rỏ được tầm quan trọng của thương hiệu và từng bước xây dựng phát triển thương
hiệu cho doanh nghiệp mình. Theo cuộc điều tra năm 2012 đã được tiến hành tại mười
tỉnh, thành phố trên cả nước. Kết quả trong số 716 doanh nghiệp được người tiêu dùng
bình chọn, có đến 419 doanh nghiệp chính thức đạt nhãn hiệu chứng nhận HVNCLC
do cục sở hữu trí tuệ - Bộ khoa học và công nghệ cấp.
Nguồn : Trung tâm nghiên cứu kinh doanh và hổ trợ doanh nghiệp
2.2. Giới thiệu về công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí
2.2.1. Thông tin chung của doanh nghiệp
- Tên công ty: công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí
- Tên giao dich quốc tế: HOP TRI Agrochemicals Company Ltd
- Trụ sở chính : Lô B14, KCN Hiệp Phước, Nhà Bè, Tp Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (84) - 08-38734116

Fax: (84) - 08-38734117

- Email:
- Web:
- Thông điệp: với phương châm vì nông nghiệp bền vững, vì sức khỏe cộng
đồng và với quan niệm lấy tâm, đức, kiến thức làm nền tảng.
2.2.2. Quá trình hình thành và phát triển

Công ty TNHH hóa nông Hợp Trí được thành lập vào ngày 8/8/2003 bởi các
thành viên có kinh nghiệm và tâm huyết trong lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng các tiến

bộ khoa học kĩ thuật vào sự phát triển nông nghiệp của Việt Nam. Các thành viên đã


từng tham gia công tác giảng dạy tại các trường đại học, đã từng nghiên cứu tại các cơ
sở, các viện khoa học cũng như đã từng tham gia quản lí điều hành tại các công ty đa
quốc gia
- Tháng 4-2004 công ty chính thức đi vào hoạt động kinh doanh tại lô a8c ,KCN
Hiệp Phước.
- Năm 2005 công ty bắt đầu sản xuất các sản phẩm dạng ec.
- Tháng 8-2007 công ty bắt đầu xây dựng cơ sở hai tại lô b14,KCN Hiệp phước
nhằm mở rộng đầu tư sản xuất kinh doanh đáp ứng nhu cầu của công ty.
- Tháng 4-2008 công ty chuyển trụ sở chính qua lô B14,KCN Hiệp phước
- Tháng 11-2009 công ty đạt chứng nhận hệ thống quản lí chất lượng ISO
9001 – 2008 và hệ thống quản lí môi trường ISO 14001-2004.
- Ngày 23-9-2011 công ty thay đổi hệ thống nhận diện thương hiệu thể hiện
quyết tâm vươn lên trở thành thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh
sản phẩm dinh dưỡng cây trồng, thuốc bảo vệ thực vật, sản phẩm vệ sinh môi trường
và y tế cộng đồng.
Hình 2.1. Biểu Đồ Tăng Trưởng Doanh Số của Công Ty
% Doanh số
% Doanh số
875%

660%
580%
390%
295%
200%
100%


năm 2004

năm 2005

năm 2006

năm 2007

năm 2008

năm 2009

năm 2010

Nguồn : phòng kinh doanh
2.2.3. Phạm vi hoạt động
5


- Kinh doanh xuất khẩu vật tư nông nghiệp, hóa chất-chế phẩm diệt côn trùngdiệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Sản xuất, gia công, san chai, đóng gói sản phẩm dinh dưỡng cây trồng, thuốc
bảo vệ thực vật, hóa chất vệ sinh môi trường và y tế cộng đồng.
- Kinh doanh nước rửa rau quả, hóa chất bảo quản nông sản.
- Tư vấn, tập huấn khuyến nông sản xuất theo hướng GAP
2.4. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty
2.4.1. Cơ cấu tổ chức
Bộ máy tổ chức của Cty TNHH Hóa Nông Hợp Trí gồm: - Văn phòng Cty
- Xưởng sản xuất
Văn phòng Cty quản lý và điều phối toàn bộ hoạt động diễn ra tại Cty và phân
xưởng sản xuất có nhiệm vụ phải báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời mọi thông tin

liên quan đến họat động sản xuất.
2.4.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban
Hình 2.2. Sơ đồ tổ chức Cty TNHH Hóa Nông Hợp Trí
Tổng Giám Đốc
Các Phó Giám Đốc

Phòng
Kế toán

Phòng
Kinh doanh

Phòng
Hành chính
nhân sự

Phòng
Marketing

Xưởng
Sản xuất

Nhân viên

Nhân viên

Nhân viên

Nhân viên


Nhân viên

Nguồn: Phòng hành chính nhân sự

Giám Đốc
6


- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ hoạt động SXKD của Cty. Đề ra
những chính sách, đường lối, chiến lược cho Cty giúp Cty hoạt động có hiệu quả hơn.
- Trực tiếp đàm phán, kí kết các hợp đồng với khách hàng. Trực tiếp quản lý và
điều hành các phòng ban, phân xưởng thực hiện các mục tiêu của Cty.
Phòng kế toán
- Tổ chức và hướng dẫn thực hiện chế độ ghi chép sổ, lập và luân chuyển các
chứng từ của phòng ban trong Cty. Theo dõi, hạch toán toàn bộ hoạt động sản xuất
kinh doanh, tính toán kết quả kinh doanh, quản lý toàn bộ nguồn tài chính của của Cty.
- Theo dõi và báo cáo kịp thời cho Ban Giám Đốc về tình hình tài chính, SXKD
và các khoản nộp ngân sách theo quy định đối với Nhà nước, phân tích, tính toán hiệu
quả kinh tế giúp ban lãnh đạo thấy rõ tình hình họat động kinh doanh theo các nghiệp
vụ. Đề ra các giải pháp giải quyết và nâng cao hiệu quả họat động kinh doanh của Cty.
- Trích lập đầy đủ các khoản nộp theo quy đúng định, thực hiện công tác quan
hệ tín dụng với các Ngân hàng và công tác thanh toán với KH. Quyết toán quý, năm và
lập báo cáo quyết toán gửi cho Cty và các cơ quan chức năng có liên quan.
Phòng kinh doanh
- Thực hiện công tác tiêu thụ sản phẩm, quản lý kho hàng, điều độ sản xuất, xây
dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh
Phòng tổ chức nhân sự
- Đảm nhận công việc như tuyển dụng, đào tạo, chấm công, phân bố cán bộ
công nhân viên và lao động phù hợp với năng lực của từng người vào những vị trí
thích hợp nhằm phát huy hết khả năng của mỗi người.

- Chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Giám Đốc Cty, tham mưu cho Ban Giám Đốc về
các mặt như: xây dựng nội quy công tác chế độ làm việc cho phù hợp với quy định của
Nhà nước.
Phòng marketing
- Xây dựng thương hiệu (quảng cáo, event, tài trợ…), quản trị nhận dạng
thương hiệu, tối ưu hóa doanh thu quảng cáo, phát triển sản phẩm.
Xưởng sản xuất
- Sản xuất ra các loại sản phẩm cho công ty đồng thời phải báo cáo cho Giám
Đốc mọi thông tin, tình huống trong quá trình sản xuất kinh doanh.
7


2.2.5. Tầm nhìn - sứ mệnh – giá trị của Hợp Trí
a) Tầm nhìn: đến năm 2020 trở thành top 10 công ty hàng đầu Việt Nam trong
lĩnh vực nông dược và sản phẩm vệ sinh môi trường.
b) Sứ mệnh:
- Mang lại những giá trị góp phần cho sự phát triển nông nghiệp và xã hội.
- Đảm bảo mang đến sản phẩm, dịch vụ tốt nhất cho nông dân, cho khách hang
- Vì nông nghiệp, nông thôn, nông dân-khẳng định thương hiệu Hợp Trí
c) Giá trị của Hợp Trí: kỉ cương - sáng tạo – chia sẻ - dân chủ - đoàn kết – tâm
đức kiến thức. Công ty Hợp Trí luôn xem trọng các chủ trương đã tuyên ngôn và lấy
đó làm kim chỉ nam cho mọi hoạt động sản xuất kinh doanh để phát triển công ty ngày
càng lớn mạnh – VỮNG bền.
2.2.6. Triết lí kinh doanh
1. Tuân thủ pháp luật - hiệu quả cho người tiêu dùng ;
2. Con người mới – ý tưởng mới – hành động mới – sản phẩm mới ;
3. Không có việc gì khó – không có việc gì là không thể - không bao giờ
hài lòng với chính mình ;
4. Hạnh phúc khi hổ trợ cho khách hàng,giúp được cho nông dân ;
5. Xây dựng Hợp Trí với chiến lược đặc thù – sẵn sàng hoạt động kinh

doanh với áp lực cao ;
6. Lịch sự tận tâm với khách hàng là tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của
nhân viên Hợp Trí.
2.2.7. Chiến lược phát triển
- Phát triển các mối quan hệ nước ngoài hướng tới xuất khẩu ;
- Không chỉ kinh doanh sản phẩm mà còn hổ trợ kĩ thuật ;
- Hợp tác với các công ty uy tín có các sản phẩm chất lượng cao ;
- Cung cấp trọn gói cùng nhiều giải pháp.
2.2.8. Sản phẩm của công ty

8


Hình 2.3. Thuốc Bảo Vệ Thực Vật

Nguồn: hoptri.com
Hinh 2.4. Dinh Dưởng Cây Trồng

Nguồn: hoptri.com

9


Hình 2.5. Bảo Quản Nông Sản

Nguồn: hoptri.com
2.3. Kênh phân phối
Hiện tại công ty có hệ thống kênh phân phối và tiêu thụ sản phẩm trải dài khắp
cả nước từ Bắc vào Nam bao gồm : Hoà Bình, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải
Phòng, Hưng Yên, Hà Nội, …Daklak, Gia Lai, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà,

Đồng Nai, Bình Thuận, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Ninh Thuận,…Long
An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, Bến Tre, An Giang, Cần Thơ, Kiên
Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu,… sắp tới công ty sẽ mở rộng thêm đại lí ở khu vực Đông
Nam Á đặc biệt là Campuchia.
2.4. Mô tả logo biểu trưng của công ty
2.4.1. Ý nghĩ Hợp Trí
Hợp Trí là nơi hội tụ những con người có năng lược,đến và làm việc để cùng
xây dụng công ty Hợp Trí ngày càng phát triển, đồng thời góp phần mang lại những
giá trị có ích cho xã hội.
2.4.2. Ý nghĩ Logo

Hình 2.6. Logo Công Ty
10


Nguồn: hoptri.com
- Logo là sự kết hợp hài hòa giữa hai gam màu : xanh lá và xanh biển thể hiện
sự -cam kết cho một hệ sinh thái bền vững ;
- Hai chiếc lá đan vào nhau tại cùng một điểm tạo thành ngọn lửa là hình ảnh
vươn lên của HỢP TRÍ ;
- Bình tam giác minh họa cho sự kết hợp hoàn hảo giữa kiến thức khoa học
trong nghiên cứu với kinh nghiệm thực tiễn nhằm đem lại nhiều đóng góp có ích cho
xã hội.
2.4.3. Ý nghĩa slogan
Công ty hiện đang kinh doanh chính hai mảng sản phẩm, sản phẩm cho cây
trồng và sản phẩm cho môi trường và y tế cộng đồng, do đó công ty có hai Slogan
tương ứng
- Slogan sử dụng cho mảng nông dược(sản phẩm cho cây trồng): HT VÌ NÔNG
NGHIỆP BỀN VỮNG.
- Slogan sử dụng cho mảng vệ sinh môi trường và y tế cộng đồng: HT VÌ SỨC

KHỎE CỘNG ĐỒNG.
Hai slogan này cũng chính là tiêu chí cho các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng
và sản xuất kinh doanh của công ty.

11


×