Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

đồ án công nghệ sản xuất dầu lạc tinh luyên 10000 tấn sản phẩmnăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 120 trang )

NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI HƯỚNG DẪN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI PHẢN BIỆN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Dầu tinh luyện là sản phẩm hết sức quen thuộc với con người, là nguồn thực
phẩm cung cấp một phần năng lượng cho cơ thể và góp phần làm tăng hương vị của


các loại thực phẩm khác. Trong đời sống hằng ngày ta có thể dễ dàng nhận thấy sự có
mặt của dầu tinh luyện trong mỗi căn bếp, mỗi hộ gia đình. Tuy nhiên hiện nay sản
phẩm dầu tinh luyện vẫn chưa đáp ứng được đầy đủ nhu cầu trong nước và xuất khẩu,
vì vậy việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu tinh luyện có thể đáp ứng được những
nhu cầu trên, giải quyết được phần nào vấn đề việc làm cho người dân. Vì vậy đồ án
tốt nghiệp lần này tôi chọn đề tài thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh luyên với năng
suất 10000 tấn dầu tinh luyện/năm.
Nội dung đồ án tốt nghiệp gồm 9 chương:
Chương 1: Lập luận kinh tế.
Chương 2: Tổng quan về nguyên liệu và sản phẩm.
Chương 3: Chọn và thuyết minh dây chuyền công nghệ.
Chương 4: Tính cân bằng vật chất.
Chương 5: Tính và chọn thiết bị.
Chương 6: Tính nhiệt – hơi – nước – nhiên liệu.
Chương 7: Tính tổ chức và xây dựng.
Chương 8: Kiểm tra sản xuất.
Chương 9: An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
Tóm lại, việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu lạc tinh luyện này hoàn toàn
có tính khả thi góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển, ổn định cuộc sống cho nhân
dân và đem lại nguồn thu lớn cho đất nước.


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: NGUYỄN THỊ HỒNG NGỌC
Số thẻ sinh viên: 107150001
Lớp: 15H2 LT Khoa: HÓA
Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
1. Tên đề tài đồ án:
Thiết kế nhà máy sản xuất Dầu Lạc Tinh Luyện năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm.
2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện

3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
Các thông số
Năng suất của nhà máy (tấn sản phẩm/ năm)
Độ ẩm hạt ban đầu
Hàm lượng vỏ quả so với khối lượng quả
Hàm lượng nhân so với khối lượng quả
Hàm lượng dầu so với khối lượng chất khô toàn hạt
Độ ẩm bột nghiền
Độ ẩm bột sau chưng 1
Độ ẩm bột sau chưng 2
Độ ẩm bột sau khi sấy 1
Độ ẩm bột sau khi sấy 2
Hàm lượng dầu trong khô dầu I
Hàm lượng ẩm trong khô dầu II
Độ ấm dầu thô
Độ ẩm dầu sau khi sấy
Chỉ số axit của dầu thô(mg KOH)
4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Mở đầu
- Lập luận kinh tế
- Tổng quan
- Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ
- Tính cân bằng vật chất
- Tính và chọn thiết bị
- Tính nhiệt - hơi – nước – nhiên liệu
- Tính tổ chức xây dựng
- Kiểm tra sản xuất
- An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
- Kết luận


%
10000
8
28
72
50
5
9
8
4
2
20
5
1
0,2
5


- Tài liệu tham khảo
5. Các bản vẽ, đồ thị (ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ ):
- Bản vẽ dây chuyền công nghệ sản xuất (Ao)
- Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chính (Ao)
- Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chính (Ao)
- Bản vẽ đường ống hơi – nước (Ao)
- Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy (Ao)
6. Họ tên người hướng dẫn: TS.NGUYỄN THỊ TRÚC LOAN
7. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 15 /09 /2017
8. Ngày hoàn thành đồ án: 9 / 12 / 2017
Đà Nẵng, ngày 9 tháng12 năm 2017
Trưởng Bộ môn

Người hướng dẫn
PGS.TS.ĐẶNG MINH NHẬT

TS.NGUYỄN THỊ TRÚC LOAN


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

LỜI CẢM ƠN
Được sự phân công của khoa Hóa, bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, trường
Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng và sự đồng ý của Cô giáo hướng dẫn TS.Nguyễn Thị
Trúc Loan tôi đã thực hiện đề tài “ Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh luyện
năng suất10000 tấn sản phẩm/năm”.
Để hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp này, em xin chân thành cảm ơn thầy cô
giáo bộ môn đã tận tình hướng dẫn, giảng dạy trong suốt quá trình học tập và rèn
luyện tại trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng.
Tôi xin chân thành cảm ơn Cô giáo hướng dẫn TS.Nguyễn Thị Trúc Loan đã
tận tình chu đáo hướng dẫn em trong suốt thời gian qua, để em có thể thực hiện tốt
đề tài tốt nghiệp này.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng rất nhiều để thực hiện đề tài này một cách hoàn
chỉnh nhất, song do kiến thực hạn hẹp, thời gian tương đối nên vẫn còn nhiều thiếu
sót nên kết quả không được tốt, em rất mong được sự góp ý của quý Thầy, Cô giáo
để đề tài được hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Đà Nẵng, ngày 9 tháng 12 năm 2017
Sinh viên
NGUYỄN THỊ HỒNG NGỌC

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc


Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đồ án tốt nghiệp này là của riêng em dựa trên sự nghiên cứu,
tìm hiểu từ các số liệu thực tế và được thực hiện theo đúng sự chỉ dẫn của giáo viên
hướng dẫn. Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án đều được trích dẫn từ các nguồn
tài liệu nằm trong danh mục tài liệu tham khảo.
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG......................................................................................14
Bảng 2.1. Phân loại quả lạc 5........................................................................14
Bảng 2.2. Thành phần hóa học và năng lượng trong 100g ăn được của hạt
lạc7..................................................................................................................14
Bảng 2.3. Thành phần chất khoáng của hạt lạc 8.......................................14
Bảng 2.4. Nồng độ NaOH và nhiệt độ trung hòa theo chỉ số axit béo tự do.
16.....................................................................................................................14
Bảng 4.1. Biểu đồ thời gian sản xuất trong năm 29....................................14

Bảng 4.2. Các thông số kỹ thuật ban đầu 29...............................................14
Bảng 4.3. Mức độ hao hụt ở các công đoạn tính theo % so với khối lượng
30.....................................................................................................................14
Bảng 4.4. Tổng kết cân bằng vật liệu 38......................................................14
Bảng 5.1 Thông số máy sàng rung HYL-25. 39..........................................14
Bảng 5.2. Thông số máy bóc vỏ HYL-25 39................................................14
Bảng 5.3. Thông số máy nghiền trục đôi HYL-25. 40................................14
Bảng 5.4. Thông số nồi chưng sấy 6 tầng. 41..............................................14
Bảng 5.5. Thông số máy ép sơ bộ 42............................................................14
Bảng 5.6. Thông số máy đập hàm 42...........................................................14
Bảng 5.7. Thông số máy nghiền búa 43.......................................................14
Bảng 5.8. Máy ép kiệt 44...............................................................................14
Bảng 5 9. Thông số kỹ thuật bồn chứa 48...................................................14
Bảng 5.10. Thông số kỹ thuật máy lọc 48....................................................14
Bảng 5.11.Thông số kỹ thuật thiết bị ly tâm 53..........................................14
Bảng 5.12. Thông số kỹ thuật chiết rót 56...................................................14
Bảng 5.13. Bảng thông số của bơm 59.........................................................14
Bảng 5.14. Thông số gàu tải 60.....................................................................14
Bảng 5.15. Thông số kỹ thuật vít tải 60.......................................................14
Bảng 5.16. Thông số kỹ thuật vít tải 61.......................................................14
Bảng 5.17. Bảng thông số của bơm 61.........................................................14
Bảng 5.18. Tổng kết tính và chọn thiết bị 61...............................................14

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm


Bảng 6.1. Tóm tắt lượng hơi hao hụt của các công đoạn 79......................14
Bảng 7.1. Bảng tổng kết nhân viên làm việc theo giờ hành chính 84.......14
Bảng 7.2. Bảng tính nhà hành chính 88.......................................................14
Bảng 7.3. Bảng tổng kết các công trình xây dựng 91.................................14
Bảng 8.1. Thông số pha nước cất và dung dịch I2 tiêu chuẩn 93..............14
Bảng 8.2. Thông số xác định chỉ số iot 95....................................................14
DANH MỤC HÌNH.......................................................................................15
CHƯƠNG 1......................................................................................................2
LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT...............................................................2
1.1. Đặc điểm thiên nhiên......................................................................................2
1.2.Vùng nguyên liệu.............................................................................................2
1.4. Giao thông......................................................................................................3
1.5. Nguồn cung cấp hơi........................................................................................3
1.6. Nhiên liệu.......................................................................................................3
1.7. Cung cấp nước và xử lý..................................................................................3
1.8. Thoát nước và xử lý chất thải..........................................................................4
1.9. Cung cấp nhân công........................................................................................4
1.10. Nguồn cung cấp điện....................................................................................4
1.11. Tiêu thụ sản phẩm.........................................................................................4
1.12.Năng suất của nhà máy..................................................................................4

CHƯƠNG 2......................................................................................................5
TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU VÀ SẢN PHẨM..................................5
2.1.Tổng quan về nguyên liệu................................................................................5
2.1.1. Quá trình tạo dầu ở lạc.............................................................................5
2.1.2. Thành phần hóa học của hạt lạc...............................................................6
2.1.2.1. Lipit..................................................................................................6
2.1.2.2. Hợp chất không béo không xà phòng hóa.........................................7
2.1.2.3. Hợp chất có chứa nitơ.......................................................................7
2.1.2.4. Carbohydrat......................................................................................8

2.1.2.5. Các nguyên tố khoáng.......................................................................8
2.1.2.6. Một số thành phần hóa học khác trong lạc........................................8
2.2. Cơ sở lý thuyết của quá trình sản xuất dầu thô thực vật..................................9
2.2.1. Khái niệm dầu thô....................................................................................9
2.2.2. Quá trình tạo dầu thô...............................................................................9
2.2.2.1. Phương pháp trích ly.........................................................................9
2.2.2.2. Phương pháp ép..............................................................................10
2.2.2.3. Phương pháp kết hợp......................................................................10
2.2.3. Các công đoạn chính trong sản xuất dầu thô..........................................11
2.2.3.1. Nghiền.............................................................................................11
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

2.2.3.2. Chưng sấy (gia công nhiệt ẩm)........................................................11
2.2.3.3. Ép sơ bộ..........................................................................................12
2.2.3.4. Xử lý khô dầu.................................................................................12
2.2.4.5. Trích ly............................................................................................12
2.2.1.6. Một số dung môi trích ly dầu..........................................................12
2.2.3. Chỉ tiêu chất lượng dầu thô....................................................................13
2.3. Cơ sở lý thuyết của quá trình sản xuất dầu tinh luyện...................................13
2.3.1. Khái niệm dầu tinh luyện.......................................................................13
......................................................................................................................... 13
2.3.2. Phương pháp tinh luyện.........................................................................13
2.3.2.1. Phương pháp thủy hóa....................................................................14
2.3.2.2. Phương pháp trung hòa...................................................................15
2.3.2.3. Phương pháp tẩy màu......................................................................17

c) Than hoạt tính..........................................................................................17
2.3.2.4. Phương pháp khử mùi.....................................................................18
2.3.2.5. Lọc..................................................................................................18
2.4. Dầu lạc tinh luyện.........................................................................................19
2.4.1.Khái niệm...............................................................................................19
2.4.2. Chỉ tiêu chất lượng dầu tinh luyện.........................................................19
2.4.2.1. Chỉ tiêu cảm quan...........................................................................19
2.4.2.2. Chỉ tiêu vi sinh................................................................................19
2.4.2.3. Chỉ tiêu hóa lý.................................................................................19
2.5. Các quá trình chế biến tạp chất của sản xuất dầu tinh luyện.........................19
2.5.1. Quá trình thu hồi phế liệu của quá trình thủy hóa..................................19
2.5.2. Chế biến cặn xà phòng sau quá trình trung hòa......................................20

CHƯƠNG 3....................................................................................................22
CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.......................22
3.1. Quy trình công nghệ.....................................................................................22
3.2.1. Nhập liệu................................................................................................22
3.2.2. Làm sạch................................................................................................22
3.2.3. Bảo quản................................................................................................22
Làm sạch......................................................................................................23
Tạp chất.......................................................................................................23
3.2.4. Tách vỏ và bóc vỏ..................................................................................24
3.2.5. Nghiền...................................................................................................24
3.2.6. Chưng sấy 1...........................................................................................24
3.2.7. Ép sơ bộ.................................................................................................24
3.2.8. Nghiền khô dầu......................................................................................24
3.2.9. Chưng sấy 2...........................................................................................25
3.2.10. Ép kiệt..................................................................................................25
3.2.11. Xử lý khô dầu.......................................................................................25
3.2.12. Lắng dầu..............................................................................................25

3.2.13. Gia nhiệt..............................................................................................26
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

3.2.14. Lọc.......................................................................................................26
3.2.15. Thủy hóa..............................................................................................26
3.2.16. Trung hòa.............................................................................................26
3.2.17. Rửa và sấy dầu.....................................................................................26
3.2.17.1. Rửa dầu.........................................................................................26
3.1.17.2. Sấy dầu..........................................................................................27
3.2.18. Tẩy màu...............................................................................................27
3.2.19. Ly tâm..................................................................................................27
3.2.20. Khử mùi...............................................................................................27
3.2.21. Chiết chai.............................................................................................28
3.2.22. Đóng thùng..........................................................................................28
3.2.23. Bảo quản..............................................................................................28

CHƯƠNG 4....................................................................................................29
TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT...................................................................29
4.1. Lập biểu đồ sản xuất.....................................................................................29
4.1.1. Biểu đồ số ca, số tháng sản xuất............................................................29
4.1.2. Biểu đồ số ngày/số ca sản xuất..............................................................29
4.2. Tính cân bằng vật liệu...................................................................................29
4.2.1. Các thông số kỹ thuật ban đầu...............................................................29
4.2.2. Tính cân bằng vật liệu............................................................................29
4.2.2.1. Làm sạch.........................................................................................29

4.2.2.2. Bảo quản.........................................................................................30
4.2.2.3. Tách và bóc vỏ................................................................................30
4.2.2.4. Nghiền lần 1....................................................................................30
4.2.2.5. Chưng sấy 1....................................................................................31
4.2.2.7. Nghiền lần 2....................................................................................32
4.2.2.8. Chưng sấy 2....................................................................................32
4.2.2.9. Ép kiệt.............................................................................................33
4.2.2.10. Lắng..............................................................................................33
4.2.2.11. Gia nhiệt........................................................................................34
4.2.2.12. Lọc................................................................................................34
4.2.2.13. Thủy hóa.......................................................................................34
4.2.2.14. Trung hòa......................................................................................34
4.2.2.15. Rửa sấy.........................................................................................34
4.2.2.16. Tẩy màu........................................................................................34
4.2.2.17. Ly tâm...........................................................................................35
4.2.2.18. Tẩy mùi.........................................................................................35
4.2.2.19. Chiết chai......................................................................................35
4.2.3. Tính nguyên vật liệu phụ.......................................................................35
4.2.3.1. Lượng nước cần dùng để thủy hóa..................................................35
4.2.3.2. Lượng NaOH cần dùng để trung hòa..............................................35
4.2.3.3. Lượng dung dịch muối 10% dùng lắng cặn xà phòng.....................36
4.2.3.4. Lượng dung dịch muối dùng để rửa dầu.........................................36
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

4.2.2.5. Lượng nước ở trạng thái sôi dùng để rửa........................................36

4.2.3.6. Lượng chất hấp thụ cần dùng để tẩy màu........................................36

CHƯƠNG 5....................................................................................................39
TÍNH VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ...............................................................39
5.1. Máy làm sạch nguyên liệu............................................................................39
5.1.1. Mô tả......................................................................................................39
Bảng 5.1 Thông số máy sàng rung HYL-25...................................................39
5.1.2. Số lượng.................................................................................................39
5.2. Máy bóc vỏ...................................................................................................39
5.2.1. Mô tả......................................................................................................39
5.2.2. Số lượng.................................................................................................40
5.3. Máy nghiền...................................................................................................40
5.3.1. Mô tả......................................................................................................40
5.3.2. Số lượng.................................................................................................41
5.4. Nồi chưng sấy...............................................................................................41
5.4.1. Mô tả......................................................................................................41
5.4.2. Số lượng.................................................................................................41
5.5. Máy ép sơ bộ................................................................................................42
5.5.1. Mô tả......................................................................................................42
5.5.2. Số lượng.................................................................................................42
5.6. Thùng chứa dầu thô 1...................................................................................42
5.7. Máy nghiền khô dầu I...................................................................................42
5.7.1. Máy nghiền đập hàm..............................................................................42
5.7.2. Máy nghiền búa.....................................................................................43
5.7.2. Số lượng.................................................................................................44
5.8. Chưng sấy 2..................................................................................................44
5.9. Máy ép kiệt...................................................................................................44
5.9.1. Mô tả......................................................................................................44
5.9.2. Số lượng.................................................................................................44
5.10. Thùng chứa dầu thô 2.................................................................................44

5.11. Lắng............................................................................................................45
5.12. Thiết bị gia nhiệt.........................................................................................46
5.13. Thùng chứa dầu sau gia nhiệt......................................................................48
5.14. Thiết bị lọc..................................................................................................48
5.14.1. Mô tả........................................................................................................48
5.15. Thủy hóa – trung hòa..................................................................................49
5.16. Thiết bị rửa sấy...........................................................................................50
5.17. Thiết bị tẩy màu..........................................................................................51
5.18. Thiết bị ly tâm.............................................................................................53
5.18.1. Mô tả....................................................................................................53
5.18.2. Số lượng...............................................................................................53
5.19. Xitec chứa dầu sau ly tâm...........................................................................53
5.20. Thiết bị khử mùi.........................................................................................54
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

5.21. Thùng chứa dầu sau khử mùi......................................................................55
5.22. Thiết bị chiết rót – dán................................................................................55
5.23. Thiết bị đóng thùng.....................................................................................56
5.24. Thùng chứa................................................................................................56
5.24.1. Thùng chứa nước nóng dùng để thủy hóa............................................56
5.24.2. Thùng chứa nước muối để trung hòa và rửa dầu..................................56
5.24.3. Thùng chứa NaOH để trung hòa..........................................................57
5.25. Bunke chứa đất và than hoạt tính dùng để tẩy màu.....................................57
5.26. Xilo chứa khô dầu 2....................................................................................58
5.27. Hệ thống Tuy-e tạo chân không..................................................................59

5.28. Các thiết bị vận chuyển...............................................................................59
5.28.1. Bơm để bơm dầu vào thiết bị lắng.......................................................59
5.28.2. Gàu tải nguyên liệu..............................................................................60
5.28.3. Vít tải khô dầu 1...................................................................................60
5.28.4. Vít tải bột nghiền đến nồi chưng sấy 2.................................................60
5.28.3. Băng tải khô dầu 2...............................................................................61

CHƯƠNG 6....................................................................................................64
TÍNH NHIỆT – HƠI – NƯỚC – NHIÊN LIỆU.........................................64
6.1. Tính nhiệt......................................................................................................64
6.1.1.Công đoạn chưng sấy..............................................................................64
6.1.1.1. Phần chưng.....................................................................................64
a) Nhiệt vào QVA........................................................................................64
b) Nhiệt ra....................................................................................................66
6.1.1.2. Phần sấy..........................................................................................67
a) Nhiệt vào (QVB).....................................................................................67
b) Nhiệt ra (QVB)........................................................................................67
Nhiệt do bột chưng mang ra.........................................................................67
6.1.2. Công đoạn lắng......................................................................................68
6.1.2.1. Nhiệt vào QVC...............................................................................68
6.1.2.2. Nhiệt ra QRC..................................................................................68
6.1.3. Công đoạn gia nhiệt...............................................................................69
6.1.3.1. Nhiệt vào QVD...............................................................................69
6.1.3.2. Nhiệt ra...........................................................................................69
6.1.4. Công đoạn thủy hóa...............................................................................70
6.1.4.1. Nhiệt vào QVE................................................................................70
6.1.4.2. Nhiệt ra QRE..................................................................................70
6.1.5. Công đoạn trung hòa..............................................................................72
6.1.5.1. Nhiệt vào QVF................................................................................72
6.1.5.2. Nhiệt ra QRF...................................................................................73

6.1.6. Công đoạn rửa sấy.................................................................................74
6.1.6.1. Rửa dầu...........................................................................................74
6.1.6.2. Sấy dầu............................................................................................76
6.1.7. Công đoạn tẩy màu................................................................................77
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

6.1.7.1. Nhiệt vào QVI.................................................................................77
6.1.7.2. Nhiệt ra QVI...................................................................................78
6.1.8. Công đoạn khử mùi................................................................................79
6.1.8.1. Nhiệt vào QV..................................................................................79
6.1.8.2. Nhiệt ra QRC..................................................................................79
6.2. Tính hơi và nồi hơi........................................................................................80
6.2.1. Lượng hơi dùng cho sản xuất.................................................................80
6.2.2. Lượng hơi dùng cho sinh hoạt nấu ăn....................................................80
6.2.3. Lượng hơi dùng cho vệ sinh, sát trùng thiết bị và các mục đích khác....80
6.2.4. Tổng lượng hơi cần thiết........................................................................80
6.2.5. Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi.................................................................80
6.2.6. Chọn lò hơi............................................................................................81
6.3.Tính lượng nước............................................................................................81
6.3.1. Nước dùng trong sản xuất......................................................................81
6.3.2. Lượng nước dùng để vệ sinh thiết bị máy móc......................................81
6.3.3. Lượng nước dùng trong sinh hoạt..........................................................81
6.3.4. Lượng nước dùng cho lò hơi..................................................................82
6.3.5. Lượng nước dùng tưới cây xanh............................................................82
6.4. Tính nhiên liệu..............................................................................................82

6.4.1. Dầu DO cho lò hơi.................................................................................82
6.4.2. Dầu DO để chạy máy phát điện.............................................................83

CHƯƠNG 7....................................................................................................84
TÍNH TỔ CHỨC VÀ XÂY DỰNG..............................................................84
7.1 Tổ chức của nhà máy.....................................................................................84
7.1.1. Hệ thống tổ chức của nhà máy...............................................................84
7.1.2.1. Chế độ làm việc..............................................................................84
7.1.2.2. Nhân công làm việc........................................................................85
7.2. Tính xây dựng...............................................................................................85
7.2.1. Nhà sản xuất chính.................................................................................85
7.2.2. Xilo chứa hạt..........................................................................................85
7.2.3. Kho sản phẩm........................................................................................86
7.2.4. Tính phần kho chứa vỏ chai...................................................................87
7.2.5. Diện tích kho chứa bao bì và hóa chất...................................................88
7.2.5.1. Kho chứa bao bì..............................................................................88
7.2.5.2. Diện tích phần kho chứa hóa chất...................................................88
7.2.5. Kho nhiên liệu........................................................................................88
7.2.6. Căn tin...................................................................................................88
7.2.8. Nhà xe....................................................................................................89
7.2.9. Gara ô tô................................................................................................89
7.2.10. Nhà vệ sinh, nhà tắm............................................................................89
7.2.11. Nhà bảo vệ...........................................................................................89
7.2.12. Nhà cân................................................................................................89
7.2.13. Phân xưởng lò hơi................................................................................90
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan



Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

7.2.14. Phân xưởng cơ điện.............................................................................90
7.2.15. Nhà bơm nước.....................................................................................90
7.2.16. Nhà xử lý nước....................................................................................90
7.2.17. Bể nước dự trữ.....................................................................................90
7.2.18. Trạm điện.............................................................................................90
7.2.19. Khu vực xử lí nước thải.......................................................................90
7.2.20. Sân phơi...............................................................................................90
7.2.21. Khu chứa vỏ.........................................................................................91
7.2.22. Khu đất mở rộng..................................................................................91
7.3. Tính khu đất xây dựng nhà máy....................................................................92
7.3.1. Diện tích xây dựng nhà máy..................................................................92
7.3.2. Tính hệ số sử dụng.................................................................................93

CHƯƠNG 8....................................................................................................94
KIỂM TRA SẢN XUẤT...............................................................................94
8.1. Kiểm tra sản xuất..........................................................................................94
8.2. Các phương pháp xác định chỉ số hóa lý của dầu.........................................94
8.2.1. Xác định màu sắc...................................................................................94
8.2.1.1. Phương pháp quan sát bằng mắt......................................................94
8.2.1.2. Phương pháp so sánh với dung dịch iot tiêu chuẩn.........................94
8.2.2. Xác định mùi..........................................................................................94
8.2.3. Xác định độ trong..................................................................................95
8.2.4. Xác định hàm lượng nước và chất bốc hơi.............................................95
8.2.5. Xác định chỉ số axit...............................................................................95
8.2.6. Xác định chỉ số xà phòng hóa................................................................95
8.2.7. Xác định chỉ số iốt bằng phương pháp Wijjs..........................................96
8.2.8. Xác định chỉ số peroxit..........................................................................96


AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP..........................98
9.1. An toàn lao động...........................................................................................98
9.1.1. Những yêu cầu về an toàn lao động.......................................................98
9.1.1.1. An toàn lao động cho người............................................................98
9.1.1.2. Đảm bảo ánh sáng...........................................................................98
9.1.1.3. An toàn về điện...............................................................................98
9.1.1.4. An toàn về sử dụng thiết bị.............................................................98
9.1.1.5. An toàn hoá chất..............................................................................98
9.2. Vệ sinh công nghiệp.....................................................................................98
9.2.1. Vệ sinh cá nhân......................................................................................99
9.2.2. Vệ sinh máy móc thiết bị.......................................................................99
9.2.3. Vệ sinh nhà máy....................................................................................99
9.2.4. Xử lý phế liệu........................................................................................99
9.2.5. Cung cấp nước.......................................................................................99
9.2.6. Xử lý nước thải......................................................................................99

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Phân loại quả lạc...............................................................................5
Bảng 2.2. Thành phần hóa học và năng lượng trong 100g ăn được của hạt lạc7
Bảng 2.3. Thành phần chất khoáng của hạt lạc................................................8
Bảng 2.4. Nồng độ NaOH và nhiệt độ trung hòa theo chỉ số axit béo tự do.. 16
Bảng 4.1. Biểu đồ thời gian sản xuất trong năm.............................................29
Bảng 4.2. Các thông số kỹ thuật ban đầu........................................................29
Bảng 4.3. Mức độ hao hụt ở các công đoạn tính theo % so với khối lượng....30
Bảng 4.4. Tổng kết cân bằng vật liệu..............................................................38
Bảng 5.1 Thông số máy sàng rung HYL-25....................................................39
Bảng 5.2. Thông số máy bóc vỏ HYL-25.....................................................39
Bảng 5.3. Thông số máy nghiền trục đôi HYL-25........................................40
Bảng 5.4. Thông số nồi chưng sấy 6 tầng.......................................................41
Bảng 5.5. Thông số máy ép sơ bộ..................................................................42
Bảng 5.6. Thông số máy đập hàm...................................................................42
Bảng 5.7. Thông số máy nghiền búa...............................................................43
Bảng 5.8. Máy ép kiệt......................................................................................44
Bảng 5 9. Thông số kỹ thuật bồn chứa............................................................48
Bảng 5.10. Thông số kỹ thuật máy lọc............................................................48
Bảng 5.11.Thông số kỹ thuật thiết bị ly tâm...................................................53
Bảng 5.12. Thông số kỹ thuật chiết rót...........................................................56
Bảng 5.13. Bảng thông số của bơm.................................................................59
Bảng 5.14. Thông số gàu tải...........................................................................60
Bảng 5.15. Thông số kỹ thuật vít tải...............................................................60
Bảng 5.16. Thông số kỹ thuật vít tải...............................................................61
Bảng 5.17. Bảng thông số của bơm.................................................................61
Bảng 5.18. Tổng kết tính và chọn thiết bị.......................................................61
Bảng 6.1. Tóm tắt lượng hơi hao hụt của các công đoạn...............................79
Bảng 7.1. Bảng tổng kết nhân viên làm việc theo giờ hành chính..................84
Bảng 7.2. Bảng tính nhà hành chính................................................................88

Bảng 7.3. Bảng tổng kết các công trình xây dựng...........................................91
Bảng 8.1. Thông số pha nước cất và dung dịch I2 tiêu chuẩn.........................93
Bảng 8.2. Thông số xác định chỉ số iot...........................................................95

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Cây lạc, hạt lạc...........................................................................................5
Hình 2.2. Sơ đồ sản xuất dầu thô bằng phương pháp trích ly..................................10
Hình 2.3. Sơ đồ lấy dầu thô bằng phương pháp ép kiệt...........................................10
Hình 2.4. Sơ đồ lấy dầu bằng phương pháp kêt hợp................................................11
Hình 2.5. Dầu lạc tinh luyện....................................................................................13
Hình 2.6. Khô dầu...................................................................................................21
Hình 3.1. Sơ đồ quy trình công nghệ.......................................................................23
Hình 5.1. Máy sàng rung.........................................................................................39
Hình 5.2. Máy bó vỏ lạc..........................................................................................39
Hình 5.3. Máy nghiền cán trục VS..........................................................................40
Hình 5.4. Nồi chưng sấy 6 tầng...............................................................................41
Hình 5.5. Máy ép sơ bộ FP-75.................................................................................42
Hình 5.6. Máy đập hàm...........................................................................................43
Hình 5.7. Máy nghiền búa.......................................................................................43
Hình 5.8. Máy ép kiệt..............................................................................................44
Hình 5.9. Thiết bị lắng.............................................................................................45
Hình 5.10. Máy lọc khung bản................................................................................48
Hình 5.11. Thiết bị thủy hóa- trung hòa...................................................................50

Hình 5.12. Thiết bị sấy tâng sôi...............................................................................51
Hình 5.13. Hệ thống tẩy màu...................................................................................52
Hình 5.14. Hệ thống khử mùi..................................................................................54
Hình 5.15. Thiết bị chiết rót tự động.......................................................................55
Hình 5.16. Thiết bị đóng thùng................................................................................56
Hình 5.17. Thùng chứa nước muối..........................................................................57
Hình 5.18. Gàu tải...................................................................................................60
Hình 5.19. Băng tải..................................................................................................61
Hình 7.1. Sơ đồ tổ chức nhà máy.............................................................................83

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

LỜI MỞ ĐẦU
Từ xưa đến nay dầu ăn là một loại thực phẩm không thể thiếu trong các bữa ăn
chính của gia đình. Dầu ăn bao gồm dầu thực vật và động vật, hiện nay nhu cầu sử
dụng dầu thực vật càng tăng thay thế cho mỡ động vật. Vì thế ngành sản xuất dầu
thực vật ngày càng phát triển, có vị trí quan trọng trong ngành chế biến biến thực
phẩm.
Dầu mỡ là một trong ba thứ thức ăn cơ bản và quan trọng trong quá trình sinh
lý trong cơ thể. Nếu thiếu chất béo trong các mô cơ dự trữ sẽ bị suy nhược, khả
năng lao động giảm sút. Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng lớn (1 g chất béo
giải phóng 9600 calo) lớn gấp hai lần so với gluxit, protit.
Dầu thực vật được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên dùng vì có chứa nhiều
thành phần không no oleic, linoleic chuyển hóa trong cơ thể thành vitamin F có tác
dụng điều chỉnh và làm giảm hàm lượng cholesterol. Chất béo còn là dung môi hòa

tan vitamin A, D, E giúp quá trình sinh học trong cơ thể được thực hiện. Hiện nay
trên thị trường có rất nhiều chủng loại dầu thực vật khác nhau như dầu đậu nành,
dầu đậu phộng, dầu cọ, dầu oliu, dầu hướng dương…
Hiện nay cây lạc được trồng khá nhiều ở Việt Nam với diện tích ngày càng mở
rộng cùng với kỹ thuật lại tạo giống tốt mang lại năng suất cao. Tuy nhiên nguồn
tiêu thụ lạc còn hạn hẹp chưa giải quyết được vấn đề đầu ra cho người dân, dẫn đến
lạc bị ứ động. Vì thế việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế là rất cần
thiết giúp khai thác triệt để nguồn nguyên liệu lạc trong nước, đồng thời cung cấp
sản phẩm có giá trị về chất lượng cho chị trường tiêu thụ và xuất khẩu.
Để hiểu rõ hơn những vấn đề trên đồ án tốt nghiệp “ Thiết kế nhà máy sản
xuất dầu lạc tinh luyện năng suất 10000 tấn sản phẩm/ năm ”. Với mục đích biết rõ
toàn bộ việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu lạc tinh luyện, bao gồm cách bố trí
nhà máy, quy trình công nghệ, máy móc và thiết bị, và quan trọng là biết thiết kế
bản vẽ kỹ thuật cho nhà máy.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan

1


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

CHƯƠNG 1
LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT
1.1. Đặc điểm thiên nhiên
Nhà máy được đặt trên địa bàn xã Yên Đồng, huyện Ý Yên có diện tích rộng,
bằng phẳng thuận lợi cho việc xây dựng nhà máy sản xuất dầu lạc tinh luyện.
Huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định có những lợi thế đất đai tương đối bằng phẳng. Trên

địa bàn tỉnh không có ngọn núi nào.Tỉnh Nam Định có hai con sông lớn chảy qua là
sông Hồng và sông Nam Định, trong đó sông Nam Định (sông Đào) nối từ sông
Hồng chảy qua giữa lòng thành phố đến sông Đáy làm cho Nam Định trở thành một
tỉnh nằm ở ngã ba sông. Vì thế tỉnh Nam Định là một trong những nút giao thông
quan trọng về đường thủy cũng như có vị trí quan trọng trong việc phát triển kinh tế
trong tương lai.
Khí hậu Nam Định cũng như các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ. Nam Định mang khí
hậu cận nhiệt đới ẩm ấm. Nhiệt độ trung bình trong năm từ 23 - 24ºC. Tháng lạnh
nhất là tháng 12 và tháng 1 nhiệt độ trung bình khoảng 16 - 17ºC. Tháng 7 nóng
nhất, nhiệt độ khoảng trên 29ºC. Chia thành hai mùa rõ rệt mùa mưa từ tháng 5 đến
hết tháng 10, mùa ít mưa từ tháng 11 đến tháng 2 năm sau. Số giờ nắng trong năm
1650 – 1700 giờ. Độ ẩm trung bình 80 – 85%. Hướng gió chính là gió Đông Nam.
Nam Định là tỉnh có diện tích 1652,6 km 2 ở phía Nam đồng bằng Bắc Bộ.
Theo quy định năm 2008 thì Nam Định thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ cách thủ đô
Hà Nội 90 km về phía tây bắc, nằm sát vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc [19].
1.2.Vùng nguyên liệu
Theo số liệu của cục thống kê tỉnh Nam Định chỉ riêng tổng diện tích trồng lạc
vụ xuân năm 2016 ở xã Yên Đồng là 350 ha với năng suất bình quân khoảng 4,1
tấn/ha một số diện tích được chăm sóc tốt đã cho năng suất vượt trội 5,38 tấn/ha.
Tính thêm vụ hè thu xã Yên Đồng trồng thêm 40 ha với năng suất 1,39 tấn/ha. Với
giá bán bình quân từ 18 – 20 nghìn đồng/kg sau khi trừ hết chi phí, thì chưa tính đến
vụ hè thu mỗi vụ xuân xã Yên Nhân có thu nhập khoảng 75 triệu đồng/ha cao hơn 2
-3 lần thu nhập từ trồng lúa.
Chính vì trồng lạc mang lại nguồn thu nhập cao từ năm 2016 người dân xã
Yên Đồng mở rộng diện tích trồng lạc lên 370 ha, với các giống năng suất cao thời
gian sinh trưởng ngắn, chăm sóc đúng kỹ thuật nên phát tiển tốt. Không chỉ riêng xã
Yên Đồng mà các xã trên địa bàn tỉnh Ý Yên đều mở rộng diện tích trồng lạc vụ
xuân trên các chân đất chuyên màu, đất bãi và những vùng đất lúa kém hiệu quả

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc


Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan

2


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

Yên Nhân 270 ha, Yên Lộc 220 ha…tổng diện tích lạc xuân của huyện Ý Yên là
2900 ha năm 2016 năng suất trung bình khoảng 4,3 tấn/ha [24].
Với nguồn nguyên liệu dồi dào như vậy thì việc xây dựng một nhà máy sản
xuất dầu lạc tinh luyện là hết sức hợp lý. Nhà máy còn lấy nguyên liệu ở các huyện
khác ở tỉnh Nam Định như Giao Thủy, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Vụ Bản, Xuân Trường…
và các tỉnh lân cận như Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa…
1.4. Giao thông
Giao thông vận tải là một vấn đề quan trọng là phương tiện vận chuyển một
khối lượng nguyên vật liệu xây dựng nhà máy, cũng như vận chuyển sản phẩm đi
tiêu thụ. Giao thông qua tỉnh Nam Định dày đặc và thuận tiện quốc lộ 10 từ Hải
Phòng, Thái Bình đi Ninh Bình chạy qua quốc lộ 21B nối Nam Định với quốc lộ 1A
và đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 38B từ Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam xuống
Nam Định, Ninh Bình. Quốc lộ 321A đi Sơn Tây và các huyện Hải Hậu, Giao Thủy,
Xuân Trường và cảng Quất Lâm. Tỉnh lộ 490 đi Nghĩa Hưng Cảng Thịnh Long. Từ
ngoài có 13 tuyến đường xuyên tâm tỉnh. Nam Định còn có tuyến đường sắt Bắc
Nam, Ga Nam Định là một trong những ga lớn trên tuyến đường sắt Bắc Nam. Nam
Định nằm bên hữu ngạn sông Hồng, có 4 cửa sông lớn Cửa Ba Lạt sông Hồng, Cửa
Đáy sông Đáy, cửa Lạch Giang sông Ninh Cơ và cửa Hà Lạn sông Cò. Thuận tiện
cho giao thông đường Thủy và cũng là tỉnh có bờ biển dài 72 km. Với điều kiện
giao thông thuận lợi như thế rất thuận lợi cho viêc nhập nguyên liệu và vận chuyển,
phân phối sản phẩm ra thị trường tiêu thụ. Vì thế xây dựng nhà máy ở đây là rất hợp
lý [23].

1.5. Nguồn cung cấp hơi
Hơi dùng trong nhà máy với nhiều mục đích khác nhau: chưng, sấy bột
nghiền, gia nhiệt nước, thủy hóa, trung hoà, tẩy màu, tẩy mùi, vệ sinh thiết bị. Do
đó phải có lò hơi và nước phải qua hệ thống xử lý nước của nhà máy.
1.6. Nhiên liệu
Nhiên liệu dùng để đốt nóng lò hơi, xăng dùng cho ôtô, dầu FO, DO được sử
dụng trong nhà máy do công ty xăng dầu cung cấp.
1.7. Cung cấp nước và xử lý
Nước là một trong những nguyên liệu cần thiết của nhà máy. Nước dùng cho
nhiều mục đích khác nhau:
Cung cấp cho lò hơi, dùng để pha loãng xút trung hòa, rửa dầu vệ sinh thiết bị
và dùng trong sinh hoạt. Tùy từng mục đích khác nhau mà từng loại nước phải đảm

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan

3


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

bảo các chỉ tiêu hóa học, lý học và sinh học nhất định. Nước phải qua hệ thống xử
lý nước của nhà máy.
1.8. Thoát nước và xử lý chất thải
Việc thoát nước của nhà máy phải được quan tâm, nước thải của nhà máy chứa
nhiều chất hữu cơ là môi trường thuận lợi cho vi sinh vật phát triển gây ô nhiễm cho
môi trường sinh thái, ảnh hưởng đến công nhân viên nhà máy và khu dân cư chung
quanh nhà máy. Nước của nhà máy phải tập trung lại ở xa xưởng sản xuất và xử lý
trước khi đổ ra sông.

Trong quá trình sản xuất như công đoạn trung hòa tẩy mùi, tẩy màu cần phải
thu hồi chất thải, chất rửa tránh thất thoát ra ngoài nhằm hạn chế ô nhiễm môi
trường. Mỗi loại chất thải cần phải có biện pháp xử lý riêng. Hệ thống thoát nước
của nhà máy phải đảm bảo thoát nước tốt, tránh ứ đọng làm ảnh hưởng đến kết cấu
xây dựng.
1.9. Cung cấp nhân công
Công nhân được chọn trong địa bàn huyện để tận dụng nguồn nhân lực địa
phương do đó giảm đầu tư nhà ở, sinh hoạt công nhân dẫn đến giá thành sản phẩm.
Đối với đội ngũ lãnh đạo nhà máy, tỉnh Nam Định đáp ứng đầy đủ các kỹ sư, cử
nhân tốt nghiệp từ các trường đại học trong cả nước [19].
1.10. Nguồn cung cấp điện
Điện dùng trong nhà máy với nhiều mục đích, cho các thiết bị hoạt động,
chiếu sáng trong sản xuất và dùng trong sinh hoạt. Hiệu điện thế nhà máy sử dụng
220/380. Nguồn điện cung cấp cho nhà máy lấy điện từ điện quốc gia thông qua
trạm biến thế của khu vực và của nhà máy. Đồng thời nhà máy cũng cần lắp thêm
một máy phát điện dự phòng để đảm bảo sản xuất liên tục khi có sự cố mất điện.
1.11. Tiêu thụ sản phẩm
Nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế đặt tại Nam Định là nhà máy nằm trong khu
công nghiệp Trung Thành thuộc Huyện Ý Yên, lớn nhất của tỉnh. Thị trường tiêu
thụ trong tỉnh và các tỉnh lân cận.
1.12.Năng suất của nhà máy
Từ những phân tích thực tế như trên việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu
lạc tinh chế với năng suất10000 tấn sản phẩm/năm là điều cần thiết, có thể giải
quyết việc làm cho công nhân và đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng, góp phần
thúc đẩy nền kinh tế tỉnh nhà phát triển.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan


4


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU VÀ SẢN PHẨM
2.1.Tổng quan về nguyên liệu

Hình 2.1. Hạt lạc [25]
Cây Lạc còn được gọi là cây đậu Phộng có tên khoa học là Arachis hypogea
thuộc họ đậu.
Lạc thường mọc thành từng bụi và có khi bò trên mặt đất. Thân thẳng cao từ
50 – 75 cm. Hoa màu vàng, củ (chính xác hơn gọi là quả) được bao bởi một lớp vỏ
cứng, thắt eo hay không thắt eo,mỗi củ chứa từ 1- 5 hạt. Điểm đặc biệt của cây lạc
so với cây khác là ra hoa, thụ phấn trên mặt đất nhưng sau đó lại chui xuống đất để
kết quả. Hạt lạc có hình thoi, bầu dục hay tròn và được bao bởi một lớp vỏ hạt màu
hồng nhạt gọi là màng (vỏ lụa).
Bảng 2.1. Phân loại quả lạc [8]

Chiều dày ( mm)
Kích thước hạt (mm)
Khối lượng 1000 hạt (g)

Quả to

Quả nhỏ

≥12


< 12

10 – 20

7,5 – 13

1300 – 2000

400 – 750

2.1.1. Quá trình tạo dầu ở lạc
Quá trình tạo thành dầu lipit dự trữ trong hạt dầu xảy ra khi hạt chín các hợp
chất hữu cơ và vô cơ chuyển vào hạt từ các phần xanh của cây, lá và đất thông qua
hệ rễ, từ đó chuyển thành các chất dự trữ ở trong hạt.
Quá trình tổng hợp trong dầu, lúc đầu tạo ra các chất gluxit điển hình là tinh
bột. Sau đó hạt chín dần những hạt tinh bột sẽ chuyển thành các hạt lipit.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan

5


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

Ngay từ ngày đầu khi hạt mới chín, trong một số hạt tinh bột của tế bào, bên
cạnh tinh bột đã có một ít dầu chiếm chỗ. Giữa tinh bột và dầu có một vùng trung
gian các sản phẩm của tinh bột chuyển thành dầu. Quá trình biến đổi này diễn ra
nhanh nhất ở khu nhân tế bào. Ở giai đoạn cuối của quá trình, tinh bột trong các tế

bào hạt dầu sẽ biến mất hoàn toàn và chuyển thành dầu.
Giai đoạn đầu khi hạt chín dầu có nhiều axít béo tự do. Sau đó lượng axít béo
tự do giảm xuống và hàm lượng triglixerit liên kết từ hai hay ba nguyên tử cacbon
dưới tác dụng hai hệ enzim với nguồn cacbon là các chất glucid thiên nhiên [8].
2.1.2. Thành phần hóa học của hạt lạc
Thành phần hóa học của hạt lạc phụ thuộc vào giống, sự biến đổi của điều
kiện khí hậu, vị trí hạt trong quả, các yếu tố tác động từ bên ngoài như sâu bệnh.
Các phương pháp phân tích khác nhau cũng ảnh hưởng đến thành phần sinh hóa của
hạt.
Các thành phần thay đổi theo kỹ thuật xử lý và cất giữ, thường từ (5– 8%).
Trước đây, người ta thường chỉ chú trọng đến dầu trong hạt lạc mà chưa chú ý đến
lượng protein khá cao có chứa trong dầu, trong các bộ phận khác của cây lạc. Tình
trạng thiếu protein hiện nay trên thế giới đòi hỏi phải nghiên cứu sử dụng riệt để
loại cây này, một cây cho dầu và cho đạm [3].
2.1.2.1. Lipit
Lipit là cấu tử hóa học quan trọng, là thành phần chính của hạt lạc hàm lượng
lipit chiếm 40,2 - 60,7% chất khô, trong thành phần lipit của hạt lạc gồm có
triglixerit, photphatit và sáp
Triglixerit: Là thành phần chủ yếu (95 : 98%) của lipit quả và hạt dầu. Về cấu
tạo hóa học triglixerit là trieste với ba axit béo, chúng có công thức cấu tạo.
R
OC
O
CH
OC
R
O
R
OC
CH

O
Trong đó: R1, R2, R3 là các gốc axit béo, thành phần cấu tạo triglixerit của hạt
lạc chiếm phần lớn các axit béo không no.
Photpholipit: Hàm lượng Photpholipit trong hạt lạc dao động từ 0,7 - 2,5% so
với lượng lipit trong hạt. Cấu tạo các photpholipit là các glixerit được thay thế bằng
một, hai gốc axit photphorit với nhóm thế X nào đó.
CH

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan

6


Thiết kế nhà máy sản xuất dầu lạc tinh chế năng suất 10000 tấn sản phẩm/năm

Bảng 2.2. Thành phần các axít béo trong 100 g phân lạc ăn được [1].
Tên Axít Béo
Tổng số axit béo no
Axit - Palmitic
Axit – stearic
Tổng số axit béo không no
Axit- Panmitoleic
Axit- oleic
Axit – Linoleic
Axit –Linilenic

Ký Hiệu
C16:0

C18:0
C16:1
C18:1
C18:2 n6
C18:2 n3

Hàm lượng (g)
0,69
0,510
0,17
3,76
0,01
1,04
2.38
0,32

Sáp: Là este của các axit béo có mạch cacbon dài và rượu đơn hoặc đa chức.
Sáp nằm trên các mô bì của hạt, nó có trong thành phần tế bào của chúng tạo vai trò
bảo vệ mô thực vật. Sáp rất trơ hóa học, không bị tách thành cặn mà tạo thành các
màng các hạt lơ lửng làm giảm hình thức của dầu. Sáp không tan trong nước mà tạo
thành nhũ tương trong nước, tan trong rượu…sáp là thành phần không tốt trong quá
trình chế biến dầu. Sáp có trong lạc với tỉ lệ rất nhỏ (dưới 2,5 - 3% so với khối
lượng quả) phần lớn sáp có trong vỏ quả, và hạt, trong hạt rất ít. Về cấu tạo hóa học
sáp là este của axit béo mạch cacbon dài có 24 - 26 nguyên tử cacbon và rượu một
và hai chức [11].
2.1.2.2. Hợp chất không béo không xà phòng hóa
Những hợp chất không béo, không xà phòng hóa là nhóm hợp chất hữu cơ có
cấu tạo đặc trưng khác nhau, tan hết trong dầu và các loại dung môi của dầu khi
tách dầu những chất này sẽ theo dầu ra khỏi hạt và làm cho dầu có màu sắc, mùi vị
riêng biệt.

2.1.2.3. Hợp chất có chứa nitơ
Các chất chứa nitơ bao gồm các protêin, các sản phẩm của sự tổng hợp hay
phân cắt chưa hoàn toàn như các bazơnitơ, các alcaloit. Trong các chất này protein
chứa 90 – 95% tổng số các chất chứa nitơ, protein của lạc phần lớn là globulin
chiếm 97% tổng lượng protein.
Protein của lạc có đủ tám axit amin không thay thế so với chỉ tiêu của F.A.O đề ra.
Về hàm lượng các axit amin không thể thay thế trong thành phần protein thực phẩm
thì protein của lạc có bốn axit amin có số lượng thấp hơn tiêu chuẩn.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Giảng viên hướng dẫn: TS.Nguyễn Thị Trúc Loan

7


×