Tải bản đầy đủ (.pdf) (594 trang)

50 đề thi thử thpt quốc gia năm 2018 có đáp án của các trường trong cả nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.95 MB, 594 trang )

Đề thi học kì THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018
I. Nhận biết
Câu 1. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat

B. metyl axetat

C. etyl axetat

D. metyl propionat

Câu 2. Hai chất nào dưới đây là đồng phân của nhau?
A. Fructozơ và amilozơ

B. Saccarozơ và glucozơ

C. Glucozơ và fructozơ

D. Tinh bột và xenlulozơ

Câu 3. Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc
A. β-glucozơ

B. α-glucozơ

C. α-fructozơ

D. β-fructozơ

Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH



B. CH3COONa và CH3OH

C. HCOOH và CH3OH

D. HCOOH và C2H5NH2

Câu 5. Khi thủy phân hoàn toàn chất nào sau đây trong môi trường axit, ngoài thu được glucozơ còn thu
được fructozơ?
A. xenlulozơ

B. saccarozơ

C. tinh bột

D. isoamyl fomat

C. CH3NHC2H5

D. CH3NHC6H5

C. glucozơ

D. xenlulozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 6. Amin nào sau đây là amin bậc một?

A. C6H5NH2

B. CH3NHCH3

Câu 7. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ

B. tinh bột

Câu 8. Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
A. saccarozơ

B. glucozơ

Câu 9. Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?
A. dung dịch glucozơ

B. dung dịch saccarozơ

C. dung dịch axit fomic D. xenlulozơ

II. Thông hiểu
Câu 10. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5


Câu 11. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (xúc tác H2SO4, t0), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Tên gọi chất X là
A. metanol

B. etyl axetat

C. etanol

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

D. axit axetic


Câu 13. Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomanđehit. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

C. H2 (Ni, t0)


D. dung dịch Br2

Câu 14. Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với
A. [Ag(NH3)2]OH

B. Cu(OH)2

Câu 15. X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 10,3 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,5 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH

B. CH3CH(NH2)COOH

C. CH3CH(NH2)COOH

D. H2NCH2CH2COOH

Câu 16. Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 17. Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2. Chất X không tác dụng với Na, khi đun nóng X với
axit vô cơ được 2 chất X1 và X2. Biết rằng X1 có tham gia phản ứng tráng gương; X2 khi bị oxi hóa cho
metanal. Giá trị của n là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 18. Cho 12,55 gam CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,60

B. 15,65

C. 30,25

D. 36,05

Câu 19. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng
A. dung dịch I2

B. dung dịch H2SO4, t0

C. Cu(OH)2

D. dung dịch NaOH

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch AgNO3/NH3


Câu 20. Dung dịch glucozơ không tác dụng với
A. Cu(OH)2

B. H2 (Ni, nung nóng)

Câu 21. Aminoaxit X chứa một nhóm NH2 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được
CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. Công thức cấu tạo X là:
A. H2N(CH2)3COOH

B. H2NCH2CH2COOH

C. H2NCH(CH3)COOH D. H2NCH2COOH

Câu 22. Amin no, đơn chức, mạch hở X có 53,33% C về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 23. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 50,00%

B. 62,50%

C. 75,00%


D. 80,00%

Câu 24. Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng
tráng bạc là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5


Câu 25. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo, thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit
béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH

B. C17H35COOH và C17H35COOH

C. C17H33COOH và C15H31COOH

D. C17H31COOH và C17H33COOH

Câu 26. Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất) lên men thành rượu etylic. Biết rượu etylic nguyên chất
có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu etylic bị hao hụt mất 5%. Thể tích rượu
etylic 46° thu được là
A. 11,875 lít

B. 2,185 lít


C. 2,785 lít

D. 3,875 lít

Câu 27. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m

A. 360

B. 300

C. 480

D. 270

Câu 28. Cho 6,03 gam hỗn hợp saccarozơ và glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và glucozơ trong hỗn hợp lần
lượt là
A. 0,01 và 0,02

B. 0,015 và 0,015

C. 0,01 và 0,01

D. 0,015 và 0,005

Câu 29. Cho dung dịch chứa 1,69 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M rồi cô cạn, thu được 3,515 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị của V là
A. 65


B. 45

C. 25

D. 50

Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
Câu 31. Chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với khí hiđro là 37. Chất X tác dụng
được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 32. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3

B. 2

C. 1


D. 4

Câu 33. Cho 2,36 gam amin X đơn chức bậc 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được
3,82 gam muối khan. Tên gọi của X là
A. Propylamin

B. Isopropylamin

C. Etylamin

D. Etylmetylamin

Câu 34. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO3 và có phản
ứng trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X và Y
lần lượt là


A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2

B. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2

C. CH2=CHCOOH, C2H5COOH

D. C2H5COOH, CH3COOCH3

Câu 35. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một của C4H11N là
A. 8

B. 5


C. 4

D. 1

III. Vận dụng
Câu 36. Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với: NaOH, Na,
NaHCO3. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 37. Cho 29,4 gam một α-amino axit mạch không phân nhánh X (có một nhóm NH2) tác dụng với
dung dịch NaOH dư, thu được 38,2 gam muối. Mặt khác, khi cho 29,4 gam X phản ứng với dung djich
HCl dư, thu được 36,7 gam muối. Tên gọi của X là
A. alanin

B. axit aminoaxetic

C. axit glutamic

D. valin

Câu 38. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol propylic (Z); metyl axetat (T). Dãy các
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Y, T, X, Z


B. Z, T, Y , X

C. T, X, Y, Z

D. T, Z, Y, X

Câu 39. Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp
hai muối của natri. Đốt cháy hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam
Na2CO3, 2,464 lít khí CO2 (ở đktc) và 0,9 gam nước. Công thức đơn giản trùng với công thức phân tử của
X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC6H5

B. HCOOC6H4OH

C. HCOOC6H5

D. C6H5COOCH3

Câu 40. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH. Số trieste tối đa
được tạo ra là
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Chọn đáp án D
Câu 2. Chọn đáp án C
Câu 3. Chọn đáp án A
Câu 4. Chọn đáp án C
Câu 5. Chọn đáp án B
Câu 6. Chọn đáp án A
Câu 7. Chọn đáp án C
Câu 8. Chọn đáp án D
Câu 9. Chọn đáp án D
Câu 10. Chọn đáp án B
Câu 11. Chọn đáp án C
Câu 12. Chọn đáp án A
Câu 13. Chọn đáp án A
Câu 14. Chọn đáp án C
Câu 15. Chọn đáp án A
Câu 16. Chọn đáp án B
Câu 17. Chọn đáp án B
Câu 18. Chọn đáp án A
Câu 19. Chọn đáp án A
Câu 20. Chọn đáp án C
Câu 21. Chọn đáp án D
Câu 22. Chọn đáp án A
Câu 23. Chọn đáp án C
Câu 24. Chọn đáp án C
Câu 25. Chọn đáp án B
Câu 26. Chọn đáp án A
Câu 27. Chọn đáp án D
Câu 28. Chọn đáp án D
Câu 29. Chọn đáp án D
Câu 30. Chọn đáp án A

Câu 31. Chọn đáp án B
Câu 32. Chọn đáp án B


Câu 33. Chọn đáp án D
Câu 34. Chọn đáp án B
Câu 35. Chọn đáp án C
Câu 36. Chọn đáp án B
Câu 37. Chọn đáp án C
Câu 38. Chọn đáp án D
Câu 39. Chọn đáp án B
Câu 40. Chọn đáp án D


Đề KSCL THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm 2018
I. Nhận biết
Câu 1. Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3

B. CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3

C. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2

D. CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2

Câu 2. Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là
A. 6

B. 4


C. 3

D. 5

C. Mantozơ

D. Xenlulozơ

Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ

B. Amilozơ

Câu 4. X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X

A. chất béo

B. glucozơ

C. fructozơ

D. saccarozơ

Câu 5. Chất béo nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C12H22O11

B. NaOH

C. CuCl2


D. HBr

Câu 6. Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm, bảo
quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyể các chế phẩm sinh học, dùng làm
sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí
nào sau đây?
A. CO2

B. N2

C. SO2

D. O2

Câu 7. Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2

B. CnH2nO2

C. CnH2n+2O2

D. CnH2n+1O2

II. Thông hiểu
Câu 8. Cho hợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để T là anđehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau
đây?
A. x = 2

B. x = 4


C. x = 3

D. x = 5

Câu 9. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối.
Giá trị của m là
A. 112,46

B. 128,88

C. 106,08

D. 106,80

Câu 10. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?
A. Benzyl fomat

B. Metyl acrylat

Câu 11. Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ:

C. Tristrearin

D. Phenyl axetat


Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br2
nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là
A. Al4C3


B. CH3COONa

C. CaO

D. CaC2

Câu 12. Thủy phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được
hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,40

B. 58,32

C. 58,82

D. 51,84

Câu 13. Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3-CH=CH-CH2OH là
A. but-2-en

B. but-2-en-1-ol

C. but-2-en-4-ol

D. butan-1-ol

Câu 14. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic cần
100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là
A. CH3(CH2)2COOH


B. CH3(CH2)3COOH

C. CH3CH2COOH

D. CH3COOH

Câu 15. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:


 H 2O/H ,t
men ancol ,t
 Glucozơ 

 Ancol etylic
Tinh bột 
0

0

Lên men 3,24kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol
etylic 20° thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)
A. 3,45 lít

B. 19,17 lít

C. 6,90 lít

D. 9,58 lít


Câu 16. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. HCl + KOH

B. CaCO3 + H2SO4 (loãng)

C. KCl + NaOH

D. FeCl2 + NaOH

Câu 17. Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozơ, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch nước
brom là
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 18. Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH

B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa

C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa

D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH

Câu 19. Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là



A. (2), (3), (5)

B. (3), (4), (5)

C. (1), (2), (3)

D. (1), (3), (4)

Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân
B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ
C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit
D. Tinh bột do các mắt xích C6H12O6 liên kết với nhau tạo nên
Câu 21. Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H2. Giá trị
của m là
A. 0,92

B. 1,38

C. 20,608

D. 0,46

Câu 22. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
t ,C
 CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
B. CH3CO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 

0

t ,C
 CH3CH2OH
C. CH3CHO + H2 
0

t ,C
 4CO2 + 4H2O
D. 2CH3CHO + 5O2 
0

Câu 23. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có
khối lượng là
A. 14,2 gam

B. 15,8 gam

C. 16,4 gam

D. 11,9 gam

Câu 24. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2

B. 32,4

C. 10,8


D. 21,6

Câu 25. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73

B. 33,00

C. 25,46

D. 29,70

Câu 26. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-in

B. Butan

C. Buta-1,3-đien

D. But-1-en

Câu 27. Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là
A. phenyl axetat

B. benzyl axetat

C. phenyl axetic

D. metyl benzoat


Câu 28. Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có công thức CH2=CHCHO. Số đồng phân của X là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 29. Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol C2=CHCOOH và 0,1 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO.
Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là
A. 6,72 lít

B. 4,48 lít

C. 2,24 lít

D. 8,96 lít


Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HNO3

B. HF

C. H2SO4

D. HCl

III. Vận dụng

Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến dư và 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 175 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 2,128

B. 1,232

C. 2,800

D. 3,920

Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau:
 H2
 O2
 CuO
X 
 Y 
 Z 
 axit isobutiric
xt,t 0C
t 0C
Mn 2 

Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)2C=CHOH

B. CH2=C(CH3)CHO


C. CH3CH=CHCHO

D. (CH3)2CHCH2OH

Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo
(b) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo
(d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl


Số phát biểu sai là
A. 2


B. 3

C. 4

D. 1

Câu 35. Cho một este đơn chức X tác dụng với 182 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch, thu được 6,44 gam ancol Y và 13,16 gam chất rắn Z. Đun nóng Y với
H2SO4 đặc ở 140°C thu được 5,18 gam ete (hiệu suất bằng 100%). Tên gọi của X là
A. etyl axetat

B. etyl acrylat

C. etyl acrylat

D. metyl butylrat

Câu 36. Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỷ khối so với H2 là 18,5
và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150,0

B. 135,0

C. 143,0

D. 154,0

Câu 37. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử


Hiện tượng

X

Nước brom

Y

Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

T

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol

B. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột


C. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic

D. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol

IV. Vận dụng cao
Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy
hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam
X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân
nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử
cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
A. 7,47%

B. 4,98%

C. 12,56%

D. 4,19%

Câu 39. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa
tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm
CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 0,02

B. 0,04

C. 0,06

D. 0,08


Câu 40. Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic no,
hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X (số mol của anđehit fomic bằng số mol của
metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và 22,4 lít


(đktc) khí CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO3 1M, sau khi kết
thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là
A. 34,8

B. 21,8

C. 32,7

D. 36,9


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
Este isoamyl axetat: CH3COOCHCH2CH(CH3)2 có mùi chuối chín.
Este etyl butirat: CH3CH2CH2COOCH2CH3: mùi dứa
Chọn đáp án C.
Câu 2. Chọn đáp án D
Etilen có công thức phân tử C2H4 là hợp chất hữu cơ mạch hở
⇒ số liên kết xích ma (σ) = số H + số C – 1 = 5. Chọn đáp án D.
Câu 3. Chọn đáp án C
Bài học phân loại các hợp chất gluxit:

⇒ thuộc loại đisaccarit là mantozơ (đồng phân của saccarozơ) → chọn đáp án C.
p/s: cần chú ý chương trình thi 2017 – 2018, Mantozơ thuộc phần giảm tải.!
Câu 4. Chọn đáp án B

X là glucozơ. Chọn B.
Câu 5. Chọn đáp án A
Chất điện li là chất mà khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li hoàn toàn ra ion.
Dung dịch saccarozơ C12H22O11 không phân li ra ion → không phải là chất điện li.
Theo đó, cần chọn đáp án A.
Câu 6. Chọn đáp án A
“nước đá ướt” là H2O; “nước đá khô” là CO2.


Chọn đáp án A.
Câu 7. Chọn đáp án B
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2.
Chọn đáp án B.
Câu 8. Chọn đáp án D
T là anđehit no, hai chức, mạch hở có số H = 2 × (số C) – 2 ⇒ số C = 5
Công thức phân tử của T là C5H8O2, cấu tạo dạng C3H6(CHO)2. Chọn D.
Câu 9. Chọn đáp án D
Phản ứng: (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH → 3C17H35COOK + C3H5(OH)3.
mmuối = 115,92 gam ⇒ có nC17H35COOK = 115,92 ÷ 322 = 0,36 mol
⇒ nstearin = 0,36 ÷ 3 = 0,12 mol ⇒ m = mstearin = 0,12 × 890 = 106,80 gam
Chọn đáp án C.
Câu 10. Chọn đáp án D
Các phản ứng xảy ra khi đun nóng với dung dịch NaOH như sau:
• benzyl fomat: HCOOCH2C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5CH2OH
• metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH
• tristearin: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
• phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5Ona
⇒ TH phenyl axetat không thu được ancol → chọn đáp án D.
Câu 11. Chọn đáp án D
Chất rắn X là đất đèn, phản ứng xảy ra là phản ứng điều chế C2H2:

• CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑ (khí Y)
Sau đó: C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 ||⇒ dung dịch Br2 bị mất màu.
Theo đó, chọn đáp án D.
Câu 12. Chọn đáp án B
 chương trình 2017 – 2018: Mantozơ thuộc chương trình giảm tải.!
 thủy phân: mantozơ C12H22O11 + H2O → 2C6H12O6 (glucozơ).
nmantozơ = 0,15 mol, Hthủy phân = 80% ||⇒ nmantozơ dư = 0,03 mol; nglucozơ = 0,24 mol.
Phản ứng tráng bạc có ∑nAg↓ = 2nmantozơ + 2nglucozơ = 0,54 mol.
⇒ m = mAg↓ = 0,54 × 108 = 58,32 gam. Chọn đáp án C.
Câu 13. Chọn đáp án B
Chất cần đọc tên: CH3CH=CHCH2OH
• chọn mạch C dài nhất là C4 (butan), không có nhánh


• chức là ancol, có 1 nối đôi, đánh số bắt đầu từ C nhóm chức.
⇒ danh pháp: but-2-en-1-ol. Chọn đáp án B.
Câu 14. Chọn đáp án A
Axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic có dạng RCOOH.
 phản ứng: RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O.
nRCOOH = nNaOH = 0,1 mol mà mRCOOH = 8,8 gam ⇒ Maxit = R + 45 = 88 ⇒ R = 43
ứng với gốc C3H7 ⇒ cấu tạo axit là CH3[CH2]2COOH. Chọn đáp án A.
Câu 15. Chọn đáp án C
Các phản ứng hóa học xảy ra:

Có 3,24 kg tinh bột ⇔ 0,02 kmol C6H10O5, với hiệu suất 75%, 80%
Có nancol = 2nC6H10O5 × (hiệu suất) = 2 × 0,02 × 0,75 × 0,8 = 0,024 kmol.
dancol = 0,8 g/mL ⇔ 0,8 kg/L ⇒ Vancol 20° = 0,024 × 46 ÷ 0,8 ÷ 0,2 = 6,9 lít.
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 16. Chọn đáp án C
• HCl + KOH → KCl + H2O

• CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2↑ + H2O
• KCl + NaOH → không xảy ra phản ứng.!
• FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
⇒ chọn đáp án C.
Câu 17. Chọn đáp án D
Làm mất màu dung dịch nước brom có các nhóm chất sau:
• chứa liên kết bội: CH=CH + Br2 → CHBrCHBr
gồm: buta-1,3-ddien (CH2=CHCH=CH2) và stiren (C6H5CH=CH2).

• phenol:


chỉ có saccarozơ không có phản ứng → chọn đáp án D.
Câu 18. Chọn đáp án A
Tristearin có cấu tạo: (C17H35COO)3C3H5, thủy phân trong môi trường axit:
• (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O ⇋ 3C17H35COOH + C3H5(OH)3.
⇒ sản phẩm thu được gồm glixerol và axit stearic → chọn đáp án A.
Câu 19. Chọn đáp án D
Các phản ứng xảy ra khi đun nóng este với dung dịch NaOH như sau:
• (1) etyl fomat: HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
• (2) vinyl axetat CH3COOC=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3COH.
• (3) triolein: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3.
• (4) metyl acrylat: CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
• (5) phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5Ona.
⇒ có 3 TH sau phản ứng thu được ancol là (1), (3), (4) → chọn đáp án D.
Câu 20. Chọn đáp án D
Các phát biểu A, B, C đúng.
Phát biểu D sai, chú ý các mắt xích tinh bột (gồm amilozơ, amilopectin)
Hay xenlulozơ đều là C6H10O5, không phải C6H12O6.
Ta chọn đáp án D.

Câu 21. Chọn đáp án C
Phản ứng: C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½H2↑
đề cho nH2 = 0,224 mol ⇒ nC2H5OH = 2nH2 = 0,448 mol.
⇒ m = mC2H5OH = 0,448 × 46 = 20,608 gam. Chọn đáp án C.
p/s: bài này dễ, không có vấn đề gì.! nhưng vẫn rất nhiều bạn sai vì bị “đánh vào cái quen”.!
Cứ thấy 0,224 là auto chia cho 22,4 ra 0,01 mol ⇒ m = 0,92 gam → chọn A và sai.!
Câu 22. Chọn đáp án C
“khử cho (electron) – o (oxi hóa) nhận (electron).
Chỉ trong phản ứng hiđro hóa, H2o → 2H+ + 2e: cho electron, là chất khử.
⇒ CH3CO là chất nhận electron, thể hiện tính oxi hóa ⇒ chọn đáp án C.
Câu 23. Chọn đáp án A
Phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1 : 1 theo thứ tự:
• NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O (1)
• NaOH + NaH2PO4 → Na2HPO4 + H2O (2)
• NaOH + Na2HPO4 → Na3PO4 + H2O (3).


Đề cho nNaOH = 0,2 mol; nH3PO4 = 0,1 mol.
Thay vào thì đến phản ứng (2) là hết NaOH, kết quả chỉ thu được một muối duy nhất là 0,1 mol Na2HPO4
⇒ mmuối = 0,1 × 142 = 14,2 gam. Chọn A.
Câu 24. Chọn đáp án D
Phản ứng tráng bạc của glucozơ:

Có nglucozơ = 0,1 mol ⇒ nAg↓ = 2nglucozơ = 0,2 mol
⇒ m = mAg↓ = 0,2 × 108 = 21,6 gam. Chọn đáp án D.
Câu 25. Chọn đáp án A
Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat:

Lấy 16,2 gam xenlulozơ ⇔ nxenlulozơ = 0,1 mol, hiệu suất phản ứng là 90%
⇒ nmắt xích xenlulozơ trinitrat = 0,1 × 0,9 = 0,09 mol

⇒ m = mxenlulozơ trinitrat = 0,09 × 297 = 26,73 gam.
Theo đó, khi dùng 16,2 tấn xenlulozơ thì thu tương ứng 26,73 tấn xenlulozơ trinitrat. Chọn A.
Câu 26. Chọn đáp án D
Cấu tạo của 1,2-đibrombutan là CH3C2CHBrCH2Br.
⇒ cấu tạo tương ứng của hiđrocacbon là CH3CH2C=CH2: but-1-en.
Chọn đáp án D.
Câu 27. Chọn đáp án B
C6H5C2 là gốc benzyl (tránh nhầm sang phenyl).
⇒ danh pháp của este X là benzyl axetat: este có mùi hoa nhài
→ chọn đáp án B.
Câu 28. Chọn đáp án B
mCH2=CHCHO = 56 = 14 × 4 → hiđrocacbon X có CTPT là C4H8.
Các đồng phân mạch hở thỏa mãn gồm:


⇒ tổng có 4 đồng phân thỏa mãn X → chọn đáp án B.
Câu 29. Chọn đáp án A
Các phản ứng xảy ra:
• CH2=CHCOOH + H2 → CH3CH2COOH.
• CH3CHO + H2 → CH3CH2OH.
⇒ ∑nH2 cần = nCH2=CHCOOH + nCH3CHO = 0,3 mol.
⇒ VH2 cần = 0,3 × 22,4 = 6,72 lít. Chọn đáp án A.
Câu 30. Chọn đáp án B
Không thể chứa axit HF trong bình thủy tinh vì xảy ra phản ứng:
4HF + SiO2 → SiF4 + 2HO ||⇒ axit sẽ phá hủy thủy tinh.
ứng dụng của phản ứng này dùng để khắc thủy tinh như ta biết.
⇒ chọn đáp án B.
Câu 31. Chọn đáp án C
Câu 32. Chọn đáp án B
Cấu tạo axit isobutiric là (CH3)2CCOOH → Z là anđehit: (CH3)2CHCOH.

2+, t0

• 2(CH3)2CHCHO + O2 ―Mn

→ 2(CH3)2CHCOOH.

CuO, t0 ⇒ Y là ancol isobutylic: (CH3)2CHCH2OH:
• (CH3)2CHCH2OH + CuO ―t0→ (CH3)2CHCHO + H2O.
Theo đó, cấu tạo của X thỏa mãn trong 4 đáp án là: CH2=C(CH3)CHO:
CH2=C(CH3)CHO + 2H2 → (CH3)2CCH2OH.
Theo đó, chọn đáp án B.
Câu 33. Chọn đáp án C
Các thí nghiệm xảy ra các phản ứng:
• (1). CO2 + Ca(OH)2 (dư) → CaCO3↓ + H2O
• (2). 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl


• (3). CO2 + 2NaAlO2 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3.
• (4). 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3.
• (5). 2HCl + K2SiO3 → H2SiO3↓ + 2KCl
• (6). (NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3.
||⇒ cả 6 thí nghiệm đều thu được kết tủa ⇒ chọn đáp án A.
Câu 34. Chọn đáp án A
Phát biểu (a), (b) đúng.
• phát biểu (c) sai vì amilozơ có mạch cacbon không phân nhánh, amilopectin mới phân nhánh.
• (d) cũng sai vì phenol ít tan trong nước và cũng không tan trong dung dịch HCl.
⇒ có 2 phát biểu đúng, 2 phát biểu sai → chọn đáp án A.
Câu 35. Chọn đáp án A
2Y → ete + H2O || Bảo toàn khối lượng có: nH2O = (6,44 – 5,18) ÷ 18 = 0,07 mol.
||⇒ nX = nY = 2nH2O = 0,14 mol. Bảo toàn khối lượng có: mX = 12,32 gam

MX = 88 ⇒ X là C4H8O2. Lại có MY = 46 → Y là C2H5OH.
⇒ cấu tạo của X X là CH3COOC2H5 có tên gọi là etyl axetat.
Câu 36. Chọn đáp án C
Đặt nNO = x; nCO2 = y → x + y = 0,2 || 30x + 44y = 0,2 × 18,5 × 2
⇒ x = y = 0,1 mol ⇒ nMgCO3 = 0,1 mol.
Đặt nMg = a; nMgO = b; nNH4+ = c. Bảo toàn electron: 2a = 8c + 0,1 × 3
nH+ = 4nNO + 10nNH4+ + 2nO + 2nCO3 ⇒ 2,15 = 4 × 0,1 + 10c + 2b + 2 × 0,1
mMg + mMgO + mMgCO3 = 30 ⇒ 24a + 40b + 0,1 × 84 = 30
Giải hệ có: a = 0,65 mol; b = 0,15 mol; c = 0,125 mol.
⇒ muối gồm 0,9 mol Mg(NO3)2 và 0,125 mol NH4NO3 ⇒ m = 143,2 (g).
Câu 37. Chọn đáp án C
Phản ứng với Br2/H2O thu được kết tủa trắng ⇒ X là phenol:


Phản ứng màu với dung dịch I2 có màu xanh tím ⇒ Y là hồ tinh bột.
Do cấu tạo xoắn lỗ rỗng, các phân tử I2 bị hấp thụ → màu xanh tím.


Làm quỳ tím chuyể màu hồng → T là axit axetic.
Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam → Z là glixerol:


Theo đó, dãy các chất X, Y, Z, T ứng với các chất trong đáp án C.
Câu 38. Chọn đáp án B
35,34 gam X + 1,595 mol O2 → ? CO2 + 22,14 gam H2O.
Bảo toàn khối lượng có: nCO2 = 1,46 > nH2O ⇒ có chứa este ≥ 2 chức.
Do Y gồm các axit mạch không phân nhánh ⇒ chứa tối đa 2 chức.
Lại có Z chỉ chứa tối đa 2 chức ⇒ este mạch hở chỉ chứa tối đa 2 chức
⇒ X gồm hỗn hợp các este no, mạch hở, đơn chức hoặc 2 chức.
Bảo toàn nguyên tố oxi: nO/X = 1,46 × 2 + 1,23 – 1,595 × 2 = 0,96 mol → nCOO = 0,48 mol.

Ta có: nCO2 – nH2O = (k – 1).nHCHC với k là độ bất bão hòa của HCHC.
Áp dụng: nCO2 – nH2O = neste 2 chức = 0,23 mol → neste đơn chức = 0,48 – 0,23 × 2 = 0,02 mol.
Z gồm 2 ancol có dạng CnH2n+2O và CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
Đặt nCnH2n+2O = x; nCnH2n+2O2 = y → 0,48 ÷ 2 < x + y < 0,48 → 0,24 < x + y < 0,48
Lại có: mZ = (x + y).(14n + 2) + 16x + 32y = 17,88 → (x + y).(14n + 2) = 10,2
→ 14n + 2 = 10,2 ÷ (x + y) ⇒ 10,2 ÷ 0,48 < 14n = 2 < 10,2 ÷ 0,24
⇒ 1,375 < n < 2,9 ⇒ 2 ancol là C2H6O và C2H6O2.
→ x + 2y = 0,48; 46x + 62y = 17,88 ⇒ x = 0,2 mol; y = 0,14 mol.
Quy Y về HCOONa, (COONa)2, C2 với số mol là a, b và c.
Bảo toàn khối lượng: mY = 35,34 + 0,48 × 40 – 17,88 = 36,66 = 68a + 134b + 14c
Bảo toàn nguyên tố Cacbon: a + 2b + c + 0,2 × 2 + 0,14 × 2 = 1,46
nCOO = a + 2b = 0,48. Giải hệ có: a = c = 0,3 mol; b = 0,09 mol.
⇒ ghép vừa đủ 1 CH2 cho HCOONa ⇒ 2 muối là CH3COONa và (COONa)2.
⇒ este đơn chức là CH3COOC2H5 ⇒ %meste đơn chức = 0,02 × 88 ÷ 35,34 × 100% = 4,98%.
Câu 39. Chọn đáp án B
Lập sơ đồ:


 Mg 2 
 Mg 
 N2 


 Al  H SO : 0, 48
3
 

  2 4

 Al

 NaOH
13,34 gam 


   H 2   H 2O  
 


 CO3   HNO3 : x  CO 
 NH 4 
 2
 NO3 
SO 24 : 0, 48
0,2 mol
20,76 gam

NaOH dư ⇒ kết tủa chỉ có Mg(OH)2 → nMg2+ = 13,34 ÷ 58 = 0,23 mol.
Gọi nAl3+ = a; nNH4+ = b. Bảo toàn diện tích: 0,23 × 2 + 3a + b = 0,48 × 2
mY = 0,23 × 24 + 27a + 18b + 0,48 × 96 = 56,28
Giải hệ có: a = 0,16 mol; b = 0,02 mol.
Đặt nCO3 = c mol; nNO3 = d mol.nNO = 20,76 × 0,41618 ÷ 16 = 0,54 = 3c + 3d
mX = 20,76 = 0,23 × 24 + 0,16 × 27 + 60c + 62d ⇒ c = 0,12 mol; d = 0,06 mol.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: nN2 = (0,06 + x – 0,02) ÷ 2 = 0,5x + 0,02
Gọi nH2 = y → nZ = 0,2 mol = 0,5x + 0,02 + y + 0,12
nH+ = 12nN2 + 10nNH4+ + 2nH2 + 2nCO3 → 0,96 + x = 12.(0,5x + 0,02) + 2y + 0,44
⇒ x = y = 0,04 mol.
Câu 40. Chọn đáp án C
X gồm CH2O, C2H4O, C2H4O2, C4H8O2 và CnH2n-2O4 (n ≥ 2).
nCH2O = nC2H4O2 ⇒ CH2O + C2H4O2 = C3H6O2 = 3C2O || C4H8O2 = 2C2H4O
⇒ quy X về CH2O, C2H4O và CnH2n-2O4 (n ≥ 2).

29 gam X + 0,975 mol O2 → 1 mol CO2 + ? H2O
Bảo toàn khối lượng nH2O = 0,9 mol.
Ta có: nCO2 – nH2O = (k – 1).nHCHC với k là độ bất bão hòa của HCHC.
Áp dụng: nCO2 – nH2O = naxit = 0,1 mol. Bảo toàn Oxi: nCH2O + nC2H4O = 0,55 mol.
⇒ n < (1 – 0,55) ÷ 0,1 = 4,5 ⇒ n = 2; 3; 4.
Trong 43,5 gam X thì chứa 0,1 × 43,5 ÷ 29 = 0,15 mol axit.
Do chỉ có axit phản ứng với NaHCO3 → nNaHCO3 dư = 0,4 – 0,15 × 2 = 0,1 mol.
• n = 2 ⇒ Muối khan gồm 0,15 mol (COONa)2 và 0,1 mol NaHCO3 ⇒ m = 28,5 gam.
• n = 3 ⇒ Muối khan gồm 0,15 mol CH2(COONa)2 và 0,1 mol NaHCO3 ⇒ m = 30,6 gam.
• n = 4 ⇒ Muối khan gồm 0,15 mol C2H4(COONa)2 và 0,1 mol NaHCO3 ⇒ m = 32,7 gam.


Đề thi học kì THPT Việt Yên - Bắc Giang - Lần 1 - Năm 2018
I. Nhận biết
Câu 1. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. Hg, Ca, Fe

B. Au, Pt, Al

C. Na, Zn, Mg

D. Cu, Zn, K

C. Cu

D. C6H12O6 (glucozơ)

Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. KCl


B. CH3CO

Câu 3. Hòa tan hết 11,2 gam Fe vào lượng vừa đủ dung dịch axit sunfuric loãng, sau phản ứng, thu được
V lít khí duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 10,0

B. 14,0

C. 4,48

D. 19,8

Câu 4. Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông

B. mỡ bò

C. bột gạo

D. tơ tằm

Câu 5. Sục khí HCl vào dung dịch Na2SiO3 thu được kết tủa là
A. SiO2

B. NaCl

C. H2SiO3

D. H2O


Câu 6. Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3

B. HCOOC2H3

C. CH3COOC3H5

D. C3COOCH3

Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaCl

B. HCl

C. KCl

D. NH3

Câu 8. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5

B. (C17H35COO)2C2H4

C. (CH3COO)3C3H5

D. (C3H5COO)3C3H5

Câu 9. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HNO3


B. KOH

C. CH3OH

D. KCl

B. NaOH

C. Na

D. HCl

B. CO

C. CO2

D. SO2

Câu 10. Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO
Câu 11. Khí cacbonic là
A. NO2
II. Thông hiểu
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?
A. Sản xuất rượu etylic

B. Tráng gương, tráng ruột phích

C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong


D. Thuốc tăng lực trong y tế

Câu 13. Để điều chế 60kg poli (metyl metacrylat) cần tối thiểu m1 kg ancol và m2 kg axit tương ứng. Biết
hiệu suất của cả quá trình là 75%. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. 60 và 60

B. 51,2 và 137,6

C. 28,8 và 77,4

D. 25,6 và 68,8


Câu 14. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, amilozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
monosaccarit là:
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 15. Đun nóng dung dịch chứa 1,8 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6

B. 2,16

C. 3,24


D. 16,2

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc không phân nhánh

B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t0)

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ không bị thủy phân

Câu 17. HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau:
A. BaO, CO2

B. NaNO3, CuO

C. Na2O, Na2SO4

D. Cu, MgO

Câu 18. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4

B. 2

C. 6

D. 3


Câu 19. Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?
A. NaCl

B. (NH2)2CO

C. NH4NO2

D. KNO3

Câu 20. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 98 lít

B. 140 lít

C. 162 lít

D. 110 lít

Câu 21. Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia
phản ứng cộng H2 (Ni, t0) là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam este X, có CT là CH3COOCH3, bằng 100ml dung dịch NaOH

1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2

B. 6,7

C. 7,4

D. 6,8

Câu 23. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4,
K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 24. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1

B. 6

C. 4

D. 2

Câu 25. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ


B. xanh tím

C. nâu đỏ

D. hồng

Câu 26. CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2

B. KOH

C. HCl

D. H2 (Ni, t0)


Câu 27. Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật
tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí
có thể tích là 20 ml gồm 50% CO2, 25% N2, 25% O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là
A. anilin

B. propylamin

C. etylamin

D. metylamin

Câu 28. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và
A. CH3COOH


B. SO2

C. CO2

D. CO

Câu 29. Cho các chất sau: xenlulozơ, chất béo, fructozơ, tinh bột. Số chất bị thủy phân trong dung dịch
HCl là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thì thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu
tạo của X là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm
khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X có cùng bậc
với ancol metylic. Chất X là

A. CH2=CHNHCH3

B. CH3CH2NHCH3

C. CH3CH2CH2NH2

D. CH2=CHCH2NH2

Câu 32. Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2

B. C4H8O2

C. C2H4O2

D. C3H6O2

III. Vận dụng
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4)

B. (1) và (3)

C. (1) và (2)


D. (2) và (4)

Câu 34. Thủy phân este X thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức
và đều không làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch kiềm, cô cạn thu
được chất rắn X1 và phần hơi X2 có 0,1 mol chất hữu cơ Z. Nung X1 trong không khí được 15,9 gam
Na2CO3, 3,36 lít CO2 và hơi nước. Số mol H2 sinh ra khi cho Z tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO2
khi đốt Z và bằng số mol của Z. Khối lượng X1 là
A. 18,8 gam

B. 14,4 gam

C. 19,2 gam

D. 16,6 gam

Câu 35. Cho 38,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng với 2,4 mol HNO3 (dư) trong dung dịch, thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với 1400 ml
dung dịch NaOH 1M thu được 42,8 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,96

B. 6,72

C. 11,2

D. 3,36


Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu
thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối.
Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,03

B. 0,04

C. 0,02

D. 0,012

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dung dịch H2SO4 đặc
nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu
được dung dịch Y không màu, trong suốt có pH = 2. Thể tích của dung dịch Y là
A. 11,4 lít

B. 5,7 lít

C. 17,1 lít

D. 22,8 lít

Câu 38. Hỗn hợp X gồm CaCl2, CaOCl2, KCl, KClO3. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được
1,792 lít khí oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 25,59 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 150 ml
dung dịch K2CO3 1,0M được kết tủa T và dung dịch Z. Lượng KCl trong Z gấp 4,2 lần lượng KCl có
trong X. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaOCl2 trong X có giá trị gần đúng là
A. 45,12%

B. 43,24%

C. 40,67%

D. 38,83%


IV. Vận dụng cao
Câu 39. Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon
phân nhánh. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung
dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít
khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1): Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2): Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3): Z có đồng phân hình học.
(4): Số nguyên tử cacbon trong Z là 6
(5): Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 40. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tọ thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ
có nhóm COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu
được 1792ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X
thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần với
giá trị nào sau đây nhất?
A. 38%

B. 41%


C. 35%

D. 29%


×