Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

De ly 2018 de chuan nang cao 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.29 KB, 16 trang )

LUYỆN ĐỀ NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 02
Câu 1: Một chùm sáng đơn sắc có tần số f  4.1014 Hz. Mỗi phôtôn trong chùm sáng này có
năng lượng bằng
A. 2, 65.1018 J

B. 1, 65.1018 J

C. 2, 65.1019 J

D. 1, 65.1019 J

Câu 2: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của một lăng kính sao cho tồn tại dải quang phổ
của ánh sáng trắng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. So với tia tới
A. các tia ló có góc lệch như nhau.

B. tia màu lam không bị lệch.

C. tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít

D. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.

Câu 3: Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A).

B. vôn (V).

C. fara (F).

D. vôn/mét (V/m).

Câu 4: Đặt điện áp u  U 2 cos  t  vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm


có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A.

U 2
L

B. UL

C.

U
L

D. U 2L

Câu 5: Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ dòng
điện I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở không được tính bằng công thức nào trong các công
thức dưới đây?
A. P  I 2 R

C. P  UI

B. P  UI 2

D. P  U 2 / R

Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài liệu” gửi tới 01658.719.797
Câu 6: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A 2 . Biên độ dao động của vật bằng
A. A1  A 2


B.  A1  A 2 

2

C. A1  A 2

D.

A12  A 22

Câu 7: Có một điện tích Q  5.109 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện
trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm bằng
A. 4500N / C

B. 4000N / C

C. 3500N / C

D. 3000N / C

Câu 8: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô
tuyến?
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.

B. Xem phim từ truyền hình cáp.

C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn.

D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.



Câu 9: Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó
bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì
cơ năng của nó bằng
A. 54mJ

B. 16mJ

C. 81mJ

D. 24mJ

Câu 10: Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi
A. hai mặt luôn là các mặt cầu.
B. một mặt cầu lõm và một mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D. hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
Câu 11: Xét các tia gồm tia hồng ngoại ,tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các
tia còn lại là
A. tia gamma.

B. tia β.

C. tia X.

D. tia hồng ngoại.

Câu 12: Lực Lorentz là lực
A. chỉ tác dụng lên hạt mang điện tích (+) chuyển động trong điện trường.

B. tác dụng lên hạt mang điện tích chuyển động trong điện trường
C. chỉ tác dụng lên hạt mang điện tích (+) chuyển động trong từ trường
D. tác dụng lên hạt mang điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 13: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sắc
vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, còn tia sáng vàng bị phản xạ toàn phần
Câu 14: Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m 0 thì khi
chuyển động với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng
trong chân không là c. Khối lượng m được tính theo hệ thức
m0
2
m
c�
2

A. m  m 0 . 1  � � B.
�v �
1 � �
�v �
�c �

m0
2
m
v�
2


C. m  m 0 . 1  � � D.
�c �
1 � �
�c �
�v �

Câu 15: Một lăng kính thủy tinh có dạng nêm, góc chiết quang là A coi là góc nhỏ và chiết
suất là n. Chiếu một tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Biểu thức góc lệch là
A. D  A  n  1

B. D  A  n  1

C. D  A  n  2 

D. D  A  n  2 


Câu 16: Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véctơ cảm ứng theo thời
gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị
A. 0  V 
C.

S
 V
2

B.

S 3
 V

2

D. S  V 

Câu 17: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U  300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng
giữa hai bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1  0,8 cm. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi
sẽ rơi xuống mặt bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U  60 V.
A. t  0,9 s.

B. t  0,19 s.

C. t  0, 09 s.

D. t  0, 29 s.

Câu 18: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?
A. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng.
B. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này
C. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch.
11
Câu 19: Cho bán kính Bo là r0  5,3.10 m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô,

electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r  2,12.1010 m. Tên gọi của quỹ đạo này là
A. O

B. L

C. M


D. N

Câu 20: Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng 1  0,39m và ánh sáng màu lam
có bước sóng  2  0, 48m một mẫu kim loại có công thoát là A  2, 48 eV. Ánh sáng nào có
thể gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có màu lam

B. Chỉ có màu tím

C. Cả hai đều không

D. Cả màu tím và màu lam

3 �

5t  �(x tính
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  4 2 cos �
4 �

bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1  0,1 s đến thời điểm
t 2  6 s là
A. 84,4 cm

B. 333,8 cm

C. 331,4 cm

D. 336,1cm

2

2
3
1
Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân 1 D  1 D � 2 He  0 n  3, 25MeV . Biết độ hụt khối của hạt
2
3
nhân 1 D bằng 0, 0024u . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He bằng:

A. 7,72 MeV

B. 8,52 MeV

C. 9,24 MeV

D. 5,22 MeV


Câu

23:

Cho

mạch

điện

xoay

chiều


như

R  50, R 0  150, L 

2,5
200
H, C 
F ; biểu thức điện áp



tức

đầu

thời

giữa

hai

đoạn

mạch

AM




hình

bên.

Biết

dạng

u AM  U 0AM cos  100t  V ; cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng
0,8A . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là
�

100t  �
V
A. u AB  185 2 cos �
2�


�

100t  �
V
B. u AB  185 2 cos �
4�


�

100t  �
V

C. u AB  320 cos �
4�


�

100t  �
V
D. u AB  320 cos �
2�


Câu 24: Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g
bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T  1,919 �0, 001
(s) và l  0,900 �0, 002 (m). Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g  9, 648 �0, 003m / s 2

B. g  9, 648 �0, 031m / s 2

C. g  9,544 �0, 003m / s 2

D. g  9,544 �0, 035m / s 2

Câu 25: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, nguồn sáng dùng trong
thí nghiệm có bước sóng 0, 45m . Trên màn quan sát, M và N là hai điểm đối xứng với nhau
qua vân sáng trung tâm. Trên đoạn MN có 21 vân sáng (trong đó có 2 vân sáng đi qua M và
N).Tiếp theo, thay nguồn sáng ban đầu bằng nguồn sáng mới có bước sóng 0, 6m mà vẫn
giữ nguyên các điều kiện khác thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 15


B. 17

C. 18

D. 16

Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài liệu” gửi tới 01658.719.797
Câu 26: Một người định cuốn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là
U1  220 V và điện áp hiệu dụng muốn đạt đượ cở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là U 2  24 V. Xem
máy biến áp là lý tưởng. Các tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 1,5
(vòng/vôn). Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn sơ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những
vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp sơ cấp là 110V thì điện áp thứ cấp đo
được 10V. Số vòng dây bị cuốn ngược chiều là
A. 12
Câu 27:

B. 20
238
92

C. 3

D. 6

U sau một chuỗi phóng xạ ra các hạt hạt  và  biến đổi thành chì

206
82

Pb . Biết


chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là 4, 6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ


chứa urani, không chứa chì và lượng chì sinh ra chỉ nằm trong mẫu đá đó. Nếu hiện nay, tỉ lệ
khối lượng của

238
92

U với khối lượng của

206
82

Pb là 37 thì tuổi của đá ấy gần nhất với giá trị nào

sau đây?
A. 2.107 năm.

B. 2.108 năm.

C. 2.109 năm.

D. 2.1010 năm.

Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét
trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7 cm; điểm dao động cực
đại trên xy gần A nhất

A. 8,75 cm

B. 14,46 cm

C. 10,64 cm

D. 5,67 cm

Câu 29: Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo
công thức E n  

13, 6
 eV   n  1, 2,3... . Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng
n2

10, 2  eV  ;12, 75  eV  vào đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. hấp thụ được cả 2 phôtôn.
B. không hấp thụ được photon nào.
C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV).
D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV).
Câu 30: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1 , m 2 dao động điều
hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và
thế năng của m 2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số
A.

2
3

B.


9
4

m1

m2
C.

4
9

D.

3
2

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ
có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều
chỉnh R đến giá trị R 0 sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp
hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W.
Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM.
A. 30 W

B. 60 W

C. 67,5 W

D. 45 W



Câu 32: Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp.
Ban đầu, số vòng dây của cuộn thứ cấp pử máy tăng áp là N 2 thì hiệu suất của quá trình
truyền tải là 80%. Giữa điện áp và số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi. Để hiệu suất của
quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là
A. 4N 2

B. 5N 2

C. 2N 2

D. 3N 2

Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài liệu” gửi tới 01658.719.797
Câu 33: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ có khối lượng 100
g, mang điện tích q. Ban đầu, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T0 tại một nơi rất gần
mặt đất trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, chiều
hướng xuống và độ lớn là 5000 V/m. Bây giờ, đưa con lắc lên độ cao 1km so với mặt đất và
ra khỏi điện trường thì thấy chu kỳ của con lắc vẫn là T0 . Lấy bán kính Trái đất là 6400 km,
gia tốc trọng trường tại mặt đất là 9,8m / s 2 và coi nhiệt độ không thay đổi khi lên cao. Giá
trị của q bằng
A. 61C

B. 61 nC

C. 61C

D. 61 nC

Câu 34: M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các

phần tử tại đó dao động bới cùng biên độ bằng

3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử

tại N và P thỏa mãn v N .v P �0; MN  40 cm, NP  20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s.
Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng
A. 40 3m / s

B. 40cm / s

C. 40m / s

D. 40 3cm / s

Câu 35: Đặt một điện áp u  U 2 cos  120t  V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần
R  125 , cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều
chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A,
M; M,N; N,B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị U AM , U MN , U NB thỏa mãn biểu thức:
2U AM  2U MN  U NB  U . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì
phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?


A. 3,8F

B. 5,5F

C. 6,3F

D. 4,5F


Câu 36:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng
100g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là
0,1. Lấy g  10m / s 2 . Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ,
đồng thời cho đồng hồ bấm giây bắt đầu chạy. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò
xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của
con lắc và số chỉ của đồng hồ là
A. 2,5 mJ và 0,524 s

B. 2,5 mJ và 0,471 s

C. 1,5 mJ và 0,524 s

D.1,5 mJ và 0,471 s

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có
giá trị bằng 50 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng
50 3 , tụ điện có dung kháng bằng

50
 . Khi điện áp tức thời
3

giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng 80 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM
bằng 60V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng 0 và đang tăng thì điện áp
tức thời giữa hai đoạn mạch NB bằng
A. 50 3V

B. 150V

C. 100 3V


D. 100 3V

Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài liệu” gửi tới 01658.719.797
Câu 38: Một tụ điện phẳng điện dung C  8nF , có hai bản tụ điện cách nhau d  0,1 mm,
được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L  10H thành mạch dao động LC lí
tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa
là 35.104 V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I
phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. I �0, 7A

B. I �0, 7A

C. I �0, 7 2A

D. I �0, 7 2A

Câu 39: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ m1 . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ
m 2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1 ) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1 .
Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát.
Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m 2 là
A. 5,7 cm

B. 3,2 cm

C. 2,3 cm

D. 4,6 cm



Câu 40: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm đoạn
mạch AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MN chứa điện
trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp
u  U 0 cos  t    V (trong đó U 0 , ,  xác định) vào hai
đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch
AN, MB lần lượt là u AN và u MB được biểu thị ở hình vẽ. hệ
số công suất của đoạn mạch MB là
A. 0,65

B. 0,33

C. 0,74

D. 0,50


Đáp án
1-C
11-B
21-C
31-A

2-C
12-D
22-A
32-C

3-B

13-B
23-D
33-B

4-C
14-B
24-B
34-B

5-B
15-B
25-A
35-B

6-A
16-B
26-C
36-D

7-A
17-C
27-B
37-C

8-A
18-D
28-D
38-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C
Năng lượng của photon:   hf  6, 625.10 34.4.1014  2,65.10 19 J.
Câu 2: Đáp án C
So với tia tới thì tia màu tím bị lệch nhiều nhất và tia màu đỏ bị lệch ít nhất
Câu 3: Đáp án B
Đơn vị của suất điện động là vôn (V)
Câu 4: Đáp án C
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I 

U
U

ZL L

Câu 5: Đáp án B
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P  UI  I 2 R 

U2
R

Câu 6: Đáp án A
Biên độ tổng hợp của hai dao động cùng phương A  A1  A 2
Câu 7: Đáp án A
Cường độ điện trường tại B là E 

9
kQ
9 5.10

9.10

.
 4500N / C
r2
0,12

Câu 8: Đáp án A
Người ta dùng sóng vô tuyến để truyền thông tin từ vệ tinh đến trái đất
Câu 9: Đáp án C
A '1,5A

� E '  1,52 E  81 mJ.
Ta có E : A 2 ���

9-C
19-B
29-A
39-D

10-D
20-D
30-B
40-A


Câu 10: Đáp án D
Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu, mặt cầu lồi có
bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm
Câu 11: Đáp án B
Tia  không có bản chất là sóng điện từ
Câu 12: Đáp án D

Lực Lorentz là lực tác dụng lên hạt mang điện tích chuyển động trong từ trường
Câu 13: Đáp án B
So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng lệch ít hơn
Câu 14: Đáp án B
Khối lượng của vật theo Einstein được xác định bởi biểu thức

m0

m

1

v2
c2

Câu 15: Đáp án B

 thì góc lệch D   n  1 A
Do góc tới I và góc chiết quang nhỏ   10�
Câu 16: Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy rằng B  t � dB  dt
Theo bài ra ta có góc giữa vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến của vòng dây là 60�
Từ thông   BScos   tScos 
Suất điện động cảm ứng ecu  

d
3
 S.sin   S.sin 60� S.
dt
2


Câu 17: Đáp án C
Hạt bụi nằm cân bằng chịu tác dụng của trọng lực P và lực điện F : P  F
Trước khi giảm U : P  mg  qE  q
Sau khi giảm U : F1 

Hiệu lực

� d1 

F  F1 

U
qU
�m 
d
gd

q  U  U 
d

qU
qU qU qU
 ma � a 


d
dm d. qU
U
gd


at 2
2d1
2a1U
2.0,008.300
�t 


 0, 09 s
2
a
gU
10.60

Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài liệu” gửi tới 01658.719.797


Câu 18: Đáp án D
Nếu xét 1 phản ứng: Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng ít hơn 1 phản ứng phân hạch
nhưng nếu xét cùng khối lượng nguyên liệu cho phản ứng nhiệt hạch và phân hạch thì phản
ứng nhiệt hạch lại tỏa năng lượng nhiều hơn.
Câu 19: Đáp án B
2
Bán kính quỹ đạo dừng: rn  n .r0

Thay số ta được n  2 suy ra quỹ đạo L
Câu 20: Đáp án D
Giới hạn quang điện của tấm kim loại  0 

hc 6, 625.10 34.3.108


 0,5.106 m  0,5m
19
A
2, 48.1, 6.10

Cả 2 bức xạ đều có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện nên hiện tượng quang điện xảy ra
trong cả hai trường hợp,
Câu 21: Đáp án C
3 �

5t  � 4 cm; và đang chuyển động theo chiều dương
Tại t  0 ta có x  4 2 cos �
4 �

v0

Quãng đường đi được S  S6  S0,1  S15T  ST  15.4A  2.
4

A 2
 15.4.4 2  8  331, 4 cm.
3

Câu 22: Đáp án A
2
2
Năng lượng của phản ứng hạt nhân W   m He  2m D  .c  WlkHe  2m D .c

� WlkHe  W  2.m D .c 2  3, 25  2.0,0024.931,5  7, 7MeV

Câu 23: Đáp án D
ZAB 

 R  R0 

2

  ZL  ZC   200 2 � U 0  0,8 2.200 2  320V
2

ZL  ZC

1
�ZL  L  250 �tan AB 
R  R0


��
Ta có �
1
ZC 
 50

�tan    ZC  1
C

AM


R

Suy ra u AB sớm pha


với i và sớm pha  so với u AM
4

Câu 24: Đáp án B
Ta có T  2

l
2 l
� g   2  2  9, 64833 m / s 2
g
T


T �
�l
2
Sai số tuyệt đối của phép đo g  g �  2
� 0,0314 m/ s
T �
�l
Ghi kết quả T  9, 648 �0, 031 m / s 2
Câu 25: Đáp án A
Đoạn MN có 21 vân sáng mà M, N là vân sáng nên tại M và N là vân sáng bậc 10 suy ra
x M  10

1D
D

; x N  10 1
a
a

Tọa độ vân sáng của bức xạ 2: x  k

2D
a

Để vân sáng này thuộc đoạn MN: 10

1D
D
�k �10 1 � 7,5 �k �7,5
a
a

� có 15 giá trị k nguyên thỏa mãn, suy ra quan sát được 15 vân sáng trên đoạn MN
Câu 26: Đáp án C
�N1  1,5.220  330
Nếu quấn đúng thì số vòng sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp là �
�N 2  1,5.24  36
Giả sử người đó quấn ngược n vòng thì từ trường cảm ứng trong n vòng này sẽ triệt tiêu từ
trường cảm ứng của n vòng quấn đúng, do vậy

10 36  2n

�n 3
110
330


Câu 27: Đáp án B
Tỉ lệ khối lượng chì tạo thành và khối lượng U còn lại được xác định bởi


�A Pb � � Tt
m Pb � Tt
�206 � 1
�
2  1�
2  1�
� � �
� �
mU �
�238 � 37
�A U � �


Giải phương trình trên ta thu được: t  2.108 năm
Câu 28: Đáp án D
Bước sóng của sóng  

v
 3cm cm
f

IH
 4, 67 �
Xét tỷ số 
điểm dao động với biên độ cực đại gần

2
A nhất trên xy phải thuốc hypebol k  4
Từ hình vẽ, ta có:


d1  d 2  12

�2
d1  h 2  17 2 � h 2  17 2  h 2  32  12 � h  4,8

�2
d 2  h 2  32

Từ đó tìm ra được d 2  4,82  32  5.67cm
Câu 29: Đáp án A
Nguyên tử sẽ hấp thụ cả 2 photon
Câu 30: Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy rằng cơ năng của hai vật là như nhau E1  E 2 �


1
1
m12 A12  m 22 A 22
2
2

3
m
9
m1 A12

 2 . Mặc khác A 2  A1 � 1 
2
m2 4
m2 A 2

Câu 31: Đáp án A
Khi R biến thiên để công suất tiêu thụ trên biến trở là cực đại, ta có:
R  R 0  r 2   ZL  ZC  � Z2   R 0  r    ZL  ZC   2R 0  R 0  r   1
2

2

2

Câu 32: Đáp án C
Công suất hao phí: P 

P 2 .R

 U.cos  

2

Hiệu suất truyền tải 80% thì hao phí 20%
Để hiệu suất truyền tải là 95% (hao phí 5%) thì đã làm giảm hao phí 4 lần, vậy cần tăng điện
áp khi truyền tải lên 2 lần
Áp dụng công thức máy biến áp, để tăng điện áp 2 lần thì số vòng dây cũng tăng 2 lần
Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài liệu” gửi tới 01658.719.797
Câu 33: Đáp án B
Gia tốc trọng trường tại đất g 


GM
với G là hằng số hấp dẫn, M là khối lượng trái đất, R là
R2

bán kính Trái Đất
GM

2

g �R �
1
� h�
Gia tốc trọng trường tại độ cao h: g 
�� g h  9, 796938m.s
2
g 0 �R  h �
 R  h
uuu
r uu
r r
Khi con lắc chịu tác dụng của lực điện g hd  g 0  a mà điện trường có phương thẳng đứng
suy ra g hd  g 0 �a


r
ur
r F qE
Để chu kì con lắc không đổi thì g hd  g h , mà Vì g hd  g suy ra a  
có độ lớn bằng

m m
r
r
ur
0, 003062 và a có chiều ngược với g , suy ra F ngược chiều với E suy ra q  0
Giải ra ta được q  61nC
Câu 34: Đáp án B
M, N, P là các vị trí cân bằng liên tiếp có cùng biên độ và v N .v P �0 suy ra , N và P cùng năm
trên một bó sóng:

 1
  MN  NP   30  cm  �   120cm
4 2

Áp dụng công thức A  A b sin

d
 3cm cm với d là khoảng cách tới nút suy ra A b  2cm


Tốc độ dao động cực đại của phần tử tại trung điểm của NP khi sơi dây có dạng đoạn thẳng:
v b max  A b  20.0, 02  0, 4m / s  40cm / s
Câu 35: Đáp án B

R 2  r 2  Z2L
�U AM  U MN
�2


2

Từ giả thuyết bài toán ta có �U NB  2U AM � �ZC  4R
�U  U
�2
2
2
� NB
�ZC   R  r    ZL  ZC 

�ZL  1252  r 2

� �ZC  250

2

2502   125  r  




1252  r 2  250



2

r  75

��
�ZL  100


Điên dung của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại
Z C0

 R  r


2

 Z2L

ZL

 500

C 5,3F

Câu 36: Đáp án D
Khi vật qua O lần thứ 2:
1
1
1
mA 2  W '  E ms .s  mgs � W '  mA 2  mgs  .10.0,052  0,1.0,1.10.0,11  1,5.103 J
2
2
2
Sử dụng trục thời gian t 


3T
4


k

3T 3
 10  rad / s  � T   s  � t 

 0, 471 s 
m
5
4 20

Câu 37: Đáp án C


Dễ thấy: tan AM .tan  NB  
2

ZC Z L
.
 1 suy ra u AM và u NB vuông pha
R R

2

2

2

�80 3 � �60 �
�u AM � �u NB �



� �
� 1 � �
�u
� �u � 1 1
0AM
�u 0AM � �u 0 NB �

� � 0NB �
100
1


Z


;
tan







NB
AM
AM


6

3
3
� U 0NB  3U0AM  2 
Lại có: �

�Z  100; tan   3 �  
NB
NB
� NB
3
Thế (2) và (1) � U 0AM  100  V  � U 0NB  100 3V
Câu 38: Đáp án A
Để tụ không bị đánh thủng thì điện trường giữa hai bản tụ phải nhỏ hơn điện trường ngưỡng.
Năng lượng của mạch dao động điện từ tự do
E

1 2 1
C U0  Ed
Ed
LI0  CU 02 � I0  U 0
���� I 
2
2
L
2

C
 0, 7

L

Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài
liệu” gửi tới 01658.719.797
Câu 39: Đáp án D
Vật m 2 sẽ tác dụng ra khỏi vật m1 tại vị trí cân bằng của hệ, bỏi vì
tại vị trí này:
+) Vật m1 có tốc độ cực đại và bắt đầu giảm
+) Vật m 2 sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng tốc độ cực đại
Lò xo có độ dài cực đại là đầu tiên ứng với khoảng thời gian

vật là x  A

T
 A  4, 6cm
4

Câu 40: Đáp án A
Từ đồ thị, ta có T  20.103 s � 100 rad/s

u MN  200 2 cos  100 t  V


�

u AN  100 2 cos �
100t  �
V

6�




T
, khi đó Khoảng cách giữa hai
4



AB  OA 2  OB2  2OA.OB.cos  120�



1
100 21

SOAB  OA.OB  U R AB � U R 
2
7

cos MB  cos RC 

UR
21

�0, 65
OB
7




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×