Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)

Điều kiện thi công tại tổng công ty CNTT nam triệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.43 MB, 128 trang )

Chơng 1 iều kiện thi công tại tổng công ty CNTT Nam Triệu
và đặc điểm tàu thiết kế
1.1. Tổng quan về tổng công ty CNTT Nam Triệu
- Tổng công ty đơc thành lập từ năm 1967 với tên gọi Công Trờng
Đóng Thuyền Biển. Qua các lần đổi tên đến nay là Công ty công
nghiệp tàu thuỷ Nam Triệu. Ban đầu thuộc tổng cục đờng biển,
nay là thành viên của Vinashin. Nhiệm vụ ban đầu là đóng thuyền
đi biển phục vụ cho quốc phòng, qua quá trình phát triển đến nay
công ty đảm bảo đóng tàu 4800DWT, tàu dầu 5000DWT, các loại
tàu kéo đẩy sông, biển công suất 200-400HP, sửa chữa tàu hàng
trong ụ đến 5000DWT, ngoài luồng đến 30000DWT.
- Tổng công ty CNTT Nam Triệu có trụ sở chính tại xã Tam Hng _
Thuỷ Nguyên _ Hải Phòng. Văn phòng đại diện tại số 7B _ Hoàng Văn
.Thụ _ Hải Phòng . với vị trí địa lí thuận lợi công ty Công Nghiệp
tàu thuỷ Nam Triệu .nằm trên dải đất ven sông Bạch Đằng, có nền
móng vững chắc, có đặc thù thiên .nhiên nh .là : cơ cấu địa chất,
địa thế hớng gió, hớng mặt trời, đảm bảo các tiêu. chuẩn kỹ thuật.
Công ty có hệ thống cầu tàu 10000T, chiều sâu luồng vào cập
cầu là - 4,5m, mực nớc có thể hạ thuỷ là +3,6 hệ hải đồ. Nhờ đó
Công ty có thể tiếp nhận các loại tàu có .chiều. chìm đến 8m,
mặt khác tổng công ty còn không ngừng nângcao năng lực sản
xuất cũng nh trình độ nghiệp vụ, quản lí. và khả .năng làm. việc
theo .tác phong công nghiệp của đội ngũ CB _ CNV. nhằm bắt. kịp
nền. kinh tế. của đất. nớc trong thời kì hội nhập .0quốc tế . Cụ
thể :
+ Về đóng mới :
Hiện. nay với khả .năng của .mình tổng. công .ty đang đóng. mới
tàu hàng khô có trọng tải 1000 ữ 4000DWT; tàu .dầu trọng .tải
3000DWT, 4800DWT;tàu hàng khô 53000T số 5,tàu hàng. khô.
6800T, tàu .dàu 13500T,đang tiến hành thi công đóng mới tàu hàng
56000T,tàu công 700TEU số 4, tàu Ô tô 6900 chiếc, phao chứa dầu


150000T. Tàu kéo, đẩy có .công .suất .đến 5000cv;. các .tàu


.chuyên. dụng, sà lan sông, biển trọng tải 200ữ 3000T và các. phơng .tiện nổi .chuyên dùng khác.
+ Về sửa chữa :
* Sửa chữa cho tàu dầu Mỹ Đình. , tàu Hải .An trong. các ụ khô và
âu tàu .
* Sửa chữa tàu sông , sà lan trọng tải lên đến 1600T trên triền .
* Sửa chữa tàu biển 5000T trên ụ khô.
* Sửa chữa ngoài luồng , phục hồi , hoán cải các tàu có trọng tải lên
đến 50 000T.
* Các dịch vụ khác :
Tổng công ty còn có các công ty con thành viên chuyên về : trục vớt
tàu bị nạn, vận tải biển, sản xuất que hàn, liên doanh cơ khí công
nghiệp : sản xuất cẩu, các máy gia công cơ khí, nạo vét luồng
lạch ...
- Các trang thiết bị hàn của nhà máy đang sử dụng là những thiết
bị hiện đại nhất của Việt Nam hiện nay và cácquy trinh đóng mới
cũng nh sửa chữa đều đợc đăng kiểm chứng nhận. Hệ thống nhà
xởng , máy móc và lực lợng lao động chất lợng cao luôn đảm bảo
cho Công ty có thể sản xuất 3 ca liên tục trong mọi điều kiện thời
tiếtz .
- Đội ngũ kĩ s, CNV đều có đủ trình độ và khả năng thực hiện các
quy trình công nghệ từ đơn giản đến phức tạp .
- Tất cả các trng thiết bị gia công chi tiết , thiết bị vận chuyển ,
cẩu tải , triền đà , âu tàu ...đều đáp ứng đủ điều kiện cho công
ty đóng mới những con tàu có trọng tải lên đến 70 000T.
1.2 Sơ đồ bố trí mặt bằng của tổng công ty CNTT Nam
Triệu
* Năng lực về cơ sở hạ tầng và trang thiết bị chủ yếu của tổng

công ty
TấN GI
M
S
STT
Mễ T THễNG S K THUT
HIU
(Kí HIU)
LNG
THIT B GIA CễNG C KH.
1

Mỏy un lc tụn 3 PCV22

-Chiu di ln nht Lmax=6050 mm

trc

- dy ln nht max=10 mm

01


-Điện năng 220V,50Hz
-Chiều rộng tối da của tấm kim loại là
3500mm
2

Máy


lốc

tôn

1300T

CDW11T

-Chiều dài của bề mặt uốn là1360mm

NC-

-Tốc độ của thanh của trục uốn là 3m/min

32*13500

-Dẫn động bởi 1 động cơ chính

01

-Hệ thống trang bị 01 động cơ bơm thuỷ

3

Máy ép thuỷ lực

4

Máy ép thuỷ lực


lực
PPM400M -P=400T
E

-Khổ tôn cho phép 4000x2500mm
-P=1200T

PMM1200 -Khổ tôn cho phép 9000x4000mm
ME

-Kích thước bàn ép 3,6x13m

01

01

-Di chuyển xy lanh theo 3 hướng
-Cắt ôxy với độ dày tôn: 3 -250mm
-Cắt Plasma với độ dày tôn: 0,5 – 150mm
-Chuyển động ngang của dao cắt:
+Tốc độ vào dao:15 m/min(hoặc 30
5

Máy cắt CNC

CYBERT
OME E

m/min)
+Tốc độ làm việc của dao cắt từ 0 –10 01

m/min
-Động cơ của chuyển động dọc và ngang
hành trình có tốc độ quay 3000 rpm
-Hành trình ngang là 8500mm

6
7

Máy ép chấn tôn
thuỷ lực
Máy uốn thép mỏ
đk CNC

HACO

-Hành trình dọc là 20m
-P=500T
-L=32m
-Hành trình ngang uốn ra 180mm
-Hành trình ngang uốn vào 280mm
-Khoảng cách tâm các tay uốn 15001550mm
-Kích thước lớn nhất của thép góc
600x250mm
-Kích thước nhỏ nhất của thép góc

01
01


100x65mm

-Thép T uốn lớn nhất 600x260mm
-Thanh phẳng lớn nhất (B x t)600x40mm
-Bản rộng lớn nhất của bụng thép hình
600mm
-Chiều cao lớn nhất của cạnh thép hình
250mm
-Bản rộng nhỏ nhất của bụng thép hình
100mm
-Kích thước max của thép mỏ khi uốn đôi
550mm
-Kích thước nhỏ nhất của thép mỏ 120mm
-Bộ điều khiển CNC với cổng chuyền dữ

8

Máy cắt CNC

9

Máy dập tôn

10

Máy cán tôn

liệu RS232
-Chiều dài hành trình 13m
CP60150C -Chiều ngang hành trình 5m
-Máy có 4 mỏ cắt :
01

NC
+1 mỏ cắt plasma
+3 mỏ cắt ôxy
HDSY305 -L=1000mm
01
-R=42Kg/mm2
00
-Độ dày cán từ 6-50mm
-Góc cán từ 0-450
-Tốc độ quay của bộ cán 125-80 r/min
01
-Chiều dài tối đa cho một lần cán là
12000mm
-Tốc độ di chuyển tối đa là 0,3/0,5m/min

TRIỀN ĐÀ.
-Chiều dài 110m
1

ụ 3000T

-Chiều rộng 20m
-Mức nước cao nhất 4m

01

-Cao trình đỉnh ụ 5m
2

¢u tµu


LxBxH = 110 x 20 x5

01

-Chiều dài 201,15m
3

Đà tàu
10.000T

-Chiều rộng 28m
-Độ dốc 1/19
-Trọng tải tàu cho phép 20.000T

01


-Chiều dài 331,6 m
Đà tàu

4

50.000T

-Chiều rộng 46m

01

-Độ dốc 1/20

- K/c t©m 2 ®êng trît 10m
-Chiều dài 330m

§µ tµu

5

70000 T

-Chiều rộng 48m
-Độ dốc 1/20

01

- K/c t©m 2 ®êng trît 10m
-Trọng tải tàu cho phép 70.000T

THIẾT BỊ NÂNG.
1

Cổng trục 300T

2

Cổng trục 30T

3

Cổng trục 100T


Sức nâng lớn nhất Qmax = 30/5T
Sức nâng lớn nhất Qmax = 30/5T, khẩu độ
L = 30m, chiều cao nâng H=29m
Sức nâng lớn nhất
Qmax = 100T, khẩu độ

01
03

01

L = 65m .
4
5
6
7

8

9

Cổng trục 20T

Sức nâng lớn nhất Qmax = 20/T

Cần cẩu chân đế

Sức nâng lớn nhất

10T

Cần cẩu chân đế

Qmax = 10T, tầm với Rmax= 35m
Sức nâng lớn nhất

12,5T
Cần cẩu chân đế

Qmax = 12,5T, tầm với Rmax= 30m
Sức nâng lớn nhất

15T

Qmax = 15T, tầm với Rmax= 36 m
Sức nâng lớn nhất Qmax = 50T, tầm với

Cần cẩu chân đế
50T
Cần cẩu chân đế
80T

10

Cẩu trục trong nhà

11

Cẩu trục trong nhà

12


Cẩu trục trong nhà

13

Cẩu trục trong nhà

01
01
01
01

Rmin = 35 m, Qmin = 15 T,tầm với Rmax 01
= 45 m
Sức nâng lớn nhất

Qmax = 80T, tầm với

Qmin = 25 T,tầm với Rmax = 45 m
Q = 5 T, L = 14m,
H = 14m
Q = 10/5 T, L = 28m,
H = 14m
Q = 20/5T, L = 28 m,
H = 19m
Q = 20T, L = 18 m,

01
02
03

02
01


H = 14m
Q = 10T, L = 28 m,

14

Cẩu trục trong nhà

15

Cẩu trục trong nhà

16

Cẩu trục trong nhà

17

Xe nâng hàng

Q= 2,5T, Hn= 2m

04

18

Xe nâng hàng


Q= 3T, Hn= 2m

06

19

Xe nâng hàng

Q= 5T, Hn= 2m

02

20

Xe nâng hàng

Q= 6T, Hn= 2m

01

21

Xe nâng người

P= 200Kg, Hn= 13,5 m

02

22


Xe cẩu tự hành

P= 20T- 45T

05

23

Xe tải

24

Xe tải

25

Xe tải

26

Xe cẩu xích

27

Xe goòng

-15T

28


Kích tháo chân vịt

-400T

01

29

Tời

500m,700m,1000m cáp

03

30

Tời điện

-2T

01

31

Xe triền dọc

01

32


Xe triền ngang

01

33

Kích

RCH-630

-60T

01

34

Kích

RS-1002

-100T

02

35

Kích thuỷ lực

-1600T


02

36

Giá cẩu tôn từ tính

H = 14m
Q = 10T, L = 30 m,
H = 14m
Q = 5 T, L = 28 m,
H = 14m

P= 0,5T,
kích thước 1,2x2 m2
P= 0,5T,
kích thước 1,5x2 m2
P= 35T,
kích thước 2x3 m2
-Sức nâng tối đa 30T
-Tầm với tối đa 30m

01
01
01

01
02
01
02


08


1.4. Chức năng nhiệm, nhiệm vụ của các phòng ban, phân xởng trong
tổng công ty
1.4.1. Phòng Kế hoạch thị trờng:
_ Phòng có nghiệp vụ tiến hành nghiên cứu tiếp thị duy trì và mở
rộng thị trờng, tham mu soản thảo các hợp đồng kinh tế,lập kế
hoạch và các dự án đầu t.
1.4.2. Phòng Tài chính - kế toán :.
_ Có chức năng tham mu cho Giám đốc Công ty về công tác tài
chính kế toán
_ Thực hiện hoạch toán kinh tế tronghoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty theo quy định hiện hành.
_ Thực hiện giám sát, kiểm soát cac hoạt động sử dụng vốn của
Công ty nhằm bảo vệ tài sản, vật t, tiền vốn... mà..Nhà nớc giao cho
doanh nghiệp.
_ Tham mu cho Giám đốc tổ chức bộ máy quản lý tài chính, hạch
toán kinh doanh, phân tích
các hoạt động kinh tế của Công ty.
_ Cung ứng vốn kịp thời cho sản xuất kinh doanh, thanh toán lơng,
thởng và các chế độ quyền lợi của ngời lao động theo đúng chế
độ, chính sách Nhà nớc và quy định của Công ty.
_ Lu trữ tài liệu, chứng từ kế toán, thống kê.
_ Tổ chức thực hiện việc kiểm tra nội bộ, kế toán Nhà nớc theo quy
định


1.4.3. Phòng vật t :

_ Tham mu cho Giám đốc về công tác quản lý, mua bán vật t, thiết
bị máy móc.
_ Xây dựng trình Giám đốc duyệt kế hoạch cung ứng vật t, chủng
loại vật t, nguồn cung cấp và giá mua.
_ Tổ chức nhập kho, bảo quản và cấp phát cho các đơn vị sử
dụng.
_ Hớng dẫn, kiểm tra các đơn vị trong công tác quản lý, sử dụng
bảo quản vật t. đảm bảo việc sử dụng vật t đúng mục đích,
đạt chất lợng và hiệu quả cao.
1.4.4. Ban Quản lý dự án :
_ Tham mu cho Giám đốc về kế hoạch đầu t xây dựng cơ bản
nhằm nâng cao cơ sở hạ tầng hiện có của Công ty.
_ Triển khai Giám sát kỹ thuật thi công các công trình thuộc các dự
án đầu t của Công ty.
_ Quan hệ với các cơ .quan chức năng nhà nớc, các đối tác và các cơ
quan chức năng địa phơng để giải quyết thủ .tục hồ. sơ cũng nh
các vấn đề vớng mắc trong quá trình đầu t.
_ Theo .dõi, kiểm tra định kỹ để đánh. giá .chất lợng để. tiến
hành hạng mục công trình.
_ Nghiệm thu thanh .quyết toán. các công. trình hoàn thành.
1.4.5. Phòng Bảo vệ - quân sự :
_ Tham mu .cho Giám .đốc Công ty .trong lĩnh vực bảo vệ quân sự
và phòng chống cháy nổ.
_ Tổ chức công .tác tuần tra canh gác bảo vệ an toàn chung trong
Công ty nh xây dựng .phong .trào bảo vệ .an nin.h quốc. phòng,
công. tác phòn.g chống chấy nổ, làm nhiệm .vụ thanh .tra theo yêu
cầu của Giám đốc.
_ Bảo vệ. Công ty, không. để trộm cắp đột nhập .làm mất mát tài
sản của Công ty, phối hợp với phòng ban khác để giáo dục, nâng cao
ý thức cảnh giác, tinh thần trách nhiệm và nghĩa vụ đôi .với Công ty.



1.4.6. Văn Phòng Giám đốc :
_ Tham mu .cho Giám đốc. trong công tác : Văn th, lu. trữ, công tác
hành chính quản trị, quản lý thiết bị vă .phòng.
_ Nhận các công văn giấy tờ gửi đến và gửi đi.
_ Phụ trách việc .photo, đóng. dấu các văn bản giấy tờ cho Công ty
_ Chuẩn bị những .cuộc họ.p của Công ty.
1.4.7. Phòng đời sống :
_ Tham mu cho Giám đốc về công tác ăn ca cho CB- CNV
_ Phụ. trách. việc ăn. ca cho.. CBCNV .của Công ty.
_ Phục. vụ .nớc. uống. cho CB- CNV
1.4.8. Phòng Tổ chức tiền lơng :
_ Tham .mu .giúp .việc. cho. Giám đốc. Công. ty trong lĩnh vực Tổ
chức tiến lơng, nhân sự, đào tạo, bồi dỡng và .thực hiện .chính.
sách đối. với cán bộ, công .nhân viên trong toàn Công ty.

_ Làm hồ sơ khen thởng và kỷ luật đối với CBCNV của Công ty. Thờng xuyên quan tam nắm bắt tình hình an ninh và quan hệ nội
bộ.
1.4.9. Phòng An toàn - lao động :
_ Tham mu cho Giám đốc về công tác bảo hộ lao động của Công ty
_ Xây dựng kế hoạch bảo hộ ..lao động của Công ty.
_ Tổ chức, đôn đốc, kiểm tra ..chế độ thực hiện công tác bảo hộ
lao động, thực hiện quy tắc, quy phạm an toán lao động, tìm mọi
biện pháp hạn chế tai nạn lao động.


_ Cùng Ban chấp hành công đoàn Công ty thiết lập, quản lý nghiệp
vụ, hơng dẫn mạng lới an toàn vệ sinh viên và đề ra quy chế hành
động cụ thể

1.4. 10. Phòng KCS :
_ Tham mu cho Giám đốc ..về công tác quản lý chất lợng sản
..phẩm, biện pháp nâng cao chất lợng sản phẩm.
_ Kiểm tra giám sát tất cả các khâu của quán trình sản xuất , quá
trình thử nghiệm, nghiệm thu chất lợng sản phẩm và hoàn thành
các hồ sơ kỹ thuật để bàn giao sản phẩm.
_ Kiểm tra và kiểm soát ..chất lợng sản ..phẩm đầu vào và đầu ra
của quá trùnh sản xuất.
_ Tham mu cho phó ..giám đốc kỹ thuật - SX về công tác chất lợng
_ Lập quy trình kiểm tra, thử nghiệm.
_ Kiểm tra việc thực hiện các bớc trong quy trình công nghệ.
_ Lập hồ sơ kỹ thuật
_ Làm việc với kỹ thuật..bên A và Đăng kiểm
1.4.11. Phòng Điều độ - Sản xuất:
_ Tham mu cho Giám đốc Công ty về công tác tổ chức sản xuất.
_ Tổ chức tiếp nhận sản phẩm của Công ty
_ Lập tiến độ thi công, ..phơng án thi công, hớng dẫn chi tiết với bộ
phận thực hiện nhiệm vụ sản xuất nhiệm vụ sản xuất và giao việc
cho từng phân xởng.
_ Kiểm tra, giám sát, đôn đốc các đơn..vị trong Công ty thực
hiện kế hoạch, tiến độ sản xuất.
_ Theo dõi, giám sát, kiểm tra các việc thực hiện các quy trình kỹ
thuật, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ... trong phạm vi Công
ty.
_ Đa ra các biện pháp xử lý sai lỗi kỹ thuật trong từng bớc công nghệ.
_ T vấn cho ban Giám đốc trong việc điều phối lao động các phơng
tiện, máy móc, thiết bị, công cụ lao động.


_ Nghiệm thu khối lợng sản phẩm với chủ hàng và với các đơn vị

tham gia vào công trình.
_ Tổ chức chạy thử tàu để nghiệm thu, bàn giao sản phẩm.
_ Quyết toán chi phí lao động, vật t trực tiếp theo từng sản phẩm.
_ Thực hiện các quy định mức lao động, vật t.
_ Đề nghị các phân xởng bố trí nhân lực, thiết bị để tập trung
giải quyết các hạng mục trọng điểm để hoàn thành tiến độ . Đề
nghị các phòng ban liên quan giải quyết các vớng mắc và vật t,
thiết bị, phơng tiện, thủ tục kiểm tra tài chính...kịp thời, chính
xác để lập kế hoạch và điều phối sản xuất.
1.4.12. Phòng Quản lý thiết bị :

_ Hớng dẫn sử dụng, lập kế hoạch bảo dỡng, quản lý sửa chữa trang
thiết bị nội bộ, quản lý môi trờng và quản lý khoa học kỹ thuật.
1.4.13.Phân xởng sơn - làm sạch tôn
+ Chiều dài :61,2 m
+ Chiều rộng 26.62 m
+ Chiều cao tính đến đỉnh hang thông gió :15,34 m
+ Dây truyền làm sạch tôn QXY 2500
-Quy cỏch vt liu:
+Thộp tm:
*Rng 1000-2500 mm
*Dy 3-40mm
*Di1500mm
+Thộp hỡnh:
*Rng 1000mm
* cao 500mm
*Di 1500mm


-Phụ tải cho phép lớn nhất đường trục lăn 1,5T/m

-Tốc độ chuyển vận vật liệu 0,5- 4m(điều tốc vô cấp):
+Khi sử lý thép tấm :
V=1,5 -3 m/min
+”Khi sử lý thép hình: V=1,5 m/min”
-Đẳng cấp chất lượng trừ gỉ SISO 55900-1967A-BSA2.
-Độ dày màng sơn phun 15-25um
-Lượng tiêu hao động lực:
+Lượng khí nén: 200m3/h
+Tổng công suất thiết bị 607/cm
-Kích thước ngoại hình (LxWxH)=60000x12000x7500 mm
+ M¸y phun c¸t

: 05 m¸y

+ m¸y phun níc ¸p lùc cao

: 02 m¸y

+ « »M¸y phun s¬n ¸p lùc hiÖu AKT - 63

: 03 m¸y.


1.4.14. Phân xởng vỏ 3.
Ta lựa chọn gia công phân đoạn thuong tang BD-2s và phân
đoan man SD-4s ôcủa tàu chở hàng .rời 22500T tại phân xởng vỏ 3,
bởi những lí do sau đây:
- Năng lực của phân xởng về nhân lực: số lợng kĩ s, công
nhân của mỗi tổ sản xuất, bậc thợ, kinh nghiệm sản xuất.(giới thiệu
cụ thể ở phần sau)

- Năng lực của .phân xởng đó về trang thiết bị: máy hàn, máy
cắt, máy mài, các thiết bị cơ khác, bệ lắp ráp sẵn có.(giới thiệu cụ
thể ở phần sau)
- Kinh nghiệm sản xuất các sản phẩn trớc đó của phân xởng.
- Phụ thuộc .vào kế hoạch .sản .xuất của. phân .xởng cũng. nh
.của cả nhà máy.
* Cơ cấu tổ c.hức của. phân xởng
- Khối v.ăn phòng của phân xởng có. 17 ngời., bao. gồm: 01
quản đốc, 01 phó quản đốc, 10 .đốc công, 02 th kí, 01 lái. xe
nâng và 02 lái cẩu

.

- Khối lao .động trực. tiếp có 198 .ngời chia làm 10 tổ sản
xuất

QUN C
PHể QUN C

TH K

T
Gia
Cụng
1

C CễNG

T
Gia

Cụng
2

T
Gia
Cụng
3

T
Gia
Cụng
4

T
St
1

T
St
2

PHC V

T
St
3

T
St
4


T
St
5

T
Hn


* Mặt bằng của phân xởng
ụ 3000T
Đ uờng lối xe vào

Đ uờng vạch sơn an toàn















HG


CT



CGĐ



BS



BR

CGĐ

CT



HG












CGĐ

CT



BS

HG CGĐ

CT

GMH

CGĐ

Chỗ đ
ểvật đ
è nặ
ng

BR

GMH

HG


Lối xe nâ
ng , xe moóc ( rộng 2500)

CGĐ

BS

Giá đ
ểchi tiết

GCT

HG GMH CGĐ CT

CGĐ

CT

CGĐ

HG

Phần làm thêm mặ
t bằng gia công
Phần làm thêm nối mặ
t bằng ( 2000x20000 )

Giá lan đ
ểchi tiết tấm


Giá lan đểchi tiết tấm

BS CT
BR

Bệlắ
p ráp 5B
GMH

CGĐ

CT

HG

Giá lan đ
ểchi tiết tấm

CGĐ

GMH

CT

BS BR

HG

Giá lan đ
ểchi tiết tấm


CT

GMH

CGĐ

HG

Giá lan đểchi tiết tấm

Đ à 2 vạn

Bệ l ắp r á p 5A :

Bệ Gia c ông 5A :

Diện tích :2000 m2
GMH : 07 c
Tủ đ
ồ : 17 c
Ben rác : 03 c
Ben sắ
t : 03 c
Họng gas ,Oxy , CO2: 06
Giá lan đ
ểchi tiết : 08 c
Cầu thang : 09 c
Vật đ
è : 02


Diện tích :150 m2
Máy hàn : 04
Ben rác : 01 c
Ben sắ
t : 01 c
Họng gas , Oxy ,Co2 : 01
Giá chi tiết : 25 c
Giá đ
ểthép mỏ : 01 c

GMH

CGĐ

GMH: Giá đ
ểmáy hàn
VĐ : Chỗ đ
ểvật nặ
ng
CT: Chỗ đểcầu thang lên xuống mặ
t bằng
GĐ C: Giá đ
ểcáp
CGĐ : Cầu giao đ
iện
HG: Họng ga, oxy ,Co2
Bệrủa
20


Nhà vệsinh
CT

Phía đ
à 2 vạn

Ray cẩu 100T

Nhàche thiết bịmáy hàn , vỏ
chai ga, oxy , CO2

BS BR

TĐ : Chỗ đ
ểtủ đ
ồ.
MH : Chỗ đ
ểmáy hàn
GCT : Giá đ
ểchi tiết .
BR : Ben rác
BS : Ben sắ
t
GMC : Giá đ
ểmã cẩu

BR

HG


Phần mặ
t bằng làm thêm ( 7200x7500 )

Nhà che

BS

CT

Bệgia công 5B
( 20000 x 12000)

Giá lan đ
ểchi tiết

Ngoài tầm vớ i cẩu ,
tập kết chi tiết

Giá đểthép mỏ

Phần cắ
t mở rộng (1000 x29000)

GCT

GCT

GCT

GCT


Giá lan đểchi tiết tấm

GCT

CT

GCT

Giá đểcáp

GCT

GCT

BS BR

GCT GCT GCT GCT GCT GCT

Chỗ trống đ
ểblock
( 20000 x 15000)

GMC

Ghi chú :
CGĐ

Giá lan chi tiết tấm


HG

Chỗ đ
ểcăn kê TĐ

c ă ng t in số 1

CT

Giá lan đ
ểchi tiết

Diện tích : 240 m2
Máy hàn : 04
Ben rác : 01 c
Ben sắ
t : 01 c
Họng gas ,Oxy , CO2: 01
Giá chi tiết : 25 c
Giá đểthép mỏ : 01

Phía sông

GCT

CGĐ CT

GCT

Giá lan đ

ểchi tiết

Bệ Gia c ô ng 5B :

Diện tích :1500 m2
GMH : 04c
Tủ đ
ồ : 08 c
Ben rác : 05 c
Ben sắ
t : 05 c
Họng gas ,Oxy , CO2: 06
Giá lan đ
ểchi tiết : 14
Cầu thang : 08 c
Vật đ
è : 02 c

HG

HG

Giá lan đ
ểchi tiết

Bệ l ắp r á p 5B:

CT

CGĐ


HG

Bệlắ
p ráp 5A
Giá đểthép mỏ

Đ uờng luu thông

Ray cẩu 20
5t

Ngoài tầm vớ i cẩu , tập kết chi tiết

Phần mở rộng bệgia công

Lối xe moóc

CGĐ

GCT GCT GCT GCT GCT GCT

GCT GCT GCT GCT GCT GCT

Bệgia công 5A
( 10000x 15000)

10000

BR


CT

BR
BS

Đ uờng vạch sơn an toàn

NHà Đ iều hành sản x uất số 1

CGĐ

Trạm bơm ụ

6000

Ray cẩu 100T
Ray cẩu 20
5t

Đ uờng vạch sơn an toàn
Chỗ đ
ểnuớ c uống

19

Chỗ để căn 1.2m

Chỗ


18

Nhà vệ sinh

Nhà

01

Nhà

02

Cái

04

17 Nhà thay đồ công nhân
Vật đè

16

01

15 Modunle rủa tay chân

module

01

14 Tủ điện + cầu giao điện


Chiếc

18

13 Đ uờng ống khínén,họng khí Họng

08

12 Đ uờng ống CO2 +họng CO2 Họng

12

11 Đ uờng ống Oxy +họng Oxy Họng

12

10 Đ uờng ống Gas + họng Gas Họng

12

09

Giá để mã cẩu

Giá

Theo TC

01


08 Giá để cáp cẩu , ma ní

Giá

01

07

Giá để chi tiết

Giá

30

06

Giá lan đểchi tiết

Giá

36

05

Giá để thép mỏ

Giá

02


04

Giá để máy hàn

Giá

11

03

Ben rác

Chiếc

19

Theo TC

02

Ben sắt vụn

Chiếc

19

Theo TC

Chiếc


25

Theo TC

01

Tủ đồ

STT

chủng l oạ i

Đ ơn vịSố l uợ ng Kích t huớ c ghi chú

Tổng c ô ng t y c ô ng n g hiệp t àu t h ủy nam t r iệu

Quy ho ạ c h mặt bằn g

Mặt bằn g bã i 5 - phân xuở ng vỏ 3

Mặt bằng d o phân xuở n g
vỏ 3 t h i c ô n g và q uản l ý

Họ và t ên

Thiết kế
Vẽ
Kiểm tra
P hê duyệt


Ký tên

Ngày HT

ký hiệu BQH

ký hiệu mặt bằng

Trần Duy Nhất
Trần Duy Nhất
Truơng Thành Hù ng

Tờ

Số tờ

Tỷ lệ

MB số

STT

Nguyễn Khánh Tuờng

- Phân xởng vỏ 3 có văn phòng đặt tại gầm đà trợt 50000 T.
( vị trí số 56 trên sơ đồ chung)
- Khu 0.vực thi .công chính. của phân xởng là tại bãi 5 (vị trí
số 35 trên sơ đồ chung) có kích thớc 124x70 m, có trang. bị cẩu
dàn 100 T và 30 T.

* Nhiệm vụ chức năng của từng bộ phận .trong phân xởng
- Quản đốc .và phó. quản .đốc .phụ t.rách chung.. và .điều
hành việc thi công các sản phẩn của phân xởng.
- 1 đốc công phụ trách lấy tôn cho tất cả các sản phẩm mà
phân xởng đang thi công.
- 1 đốc công chuyên kiểm tra chất lợng tôn chuyển vào và
chuyển ra tại các máy cắt CNC, tổng hợp các chi tiết thuộc các sản
phẩm của phân xởng mình do các máy cắt CNC cắt ra.
- 4 đốc công. phụ trách .lắp ráp, 2 phụ .trách các sản phẩm tàu
container 700 TEU, 2 phụ trách các sản phẩm. tàu chở ô. tô 6900
chiếc.


- 2 đốc công hoàn. thiện, 1 phụ. trách các. sản phẩm. tàu
container 700 TEU, 1 phụ trách .các sản phẩm tàu chở ô tô 6900
chiếc.

Có 10 tổ sản xuất, mỗi tổ có 1 tổ trởng, 1 tổ phó phụ trách
sản xuất của tổ mình và 1 tổ trởng công đoàn phụ trách về đời
sống của công nhân trong tổ. Bậc thợ của công nhân trong tất cả
các tổ từ 4/7 trở lên.
- Tổ gia công 1 có 16 ngời, chuyên phụ trách việc vận chuyển
tôn, thép mỏ và các chi tiết mã nẹp từ máy cát CNC về khu vực thi
công
- Tổ gia công 2 có 24 ngời, tổ gia công 3 có 23 ngời, tổ gia
công 4 có 26 ngời, có nhiệm vụ gia công tất cả các ci tiết và cụm chi
tiết của tất cả các sản phẩm do phân xởng thi công
- Tổ sắt 1 có 19 ngời, tổ sắt 2 có 20 ngời, tổ sắt 3 có 22 ngời, tổ sắt 4 có 19 ngời, tổ sắt 5 có 19 ngời. Nhiệm vụ của các tổ
này là lắp ráp thành các block từ các chi tiết và cụm chi tiết chuyến



sang từ tổ gia công, đồng thời hoàn thiện luôn những block mà
mình đóng

- Các tổ gia công tập trung tai đầu bãi 5, tại đó loại máy hàn 6
kìm của phân xởng, ngoài ra còn có đờng ống dẫn CO2, oxy, khí
nén. Mỗi tổ gia công có khoảng 3 máy hàn 1 chiều, 5 cuộn dây hàn
lọai 50 m, 5 cuộn dây hơi mỗi cuộn 50 m, máy mài Makita 100 6 cái,
Makita 180 4 cái palang 3 T 5 cái, kích 5 T 3 cáI.
- Tổ hàn có 1 máy hàn tự động MEGASA F4, 8 máy hàn bán tự
động VINAMAG 500, 5 máy hàn 1 chiều VINAMAG 500, 5 cuộn dây
hàn mỗi cuộn 50 m, máy mài Makita 100 6 cái, Makita 180 3 cái.
- Trang thiết bị dùng chung gồm có: 01 xe nâng 3 T, 22 chai
oxy, 7 chai gas loại 45 Kg, 12 chai gas loại 12 Kg, 18 chai CO2 phòng
khi đờng ống bị mất khí, các sản phẩm này đợc lãnh đạo và đốc
công phát cho mỗi tổ tùy thuộc vào tính chất công việc của từng tổ.
Tất cả đều có dự trữ trong kho của phân xởng.
1.4.15 Bộ phận phục vụ sản xuất.
+ Bộ phận này gồm các tổ: tổ lái xe, tổ lái cẩu, tổ vệ sinh
công nghiệp,
+ Mỗi tổ có từ 8ữ 10 công nhân, bậc thợ trung bình 4/7, có
1 kỹ s chuyên ngành
Ngoài ra còn có các phân xởng khác :phân xởng mộc , phân xởng
mạ, kho vật t


2.1. Gii thiu v tu hng 22.500T
2.1.1. Các thông số chủ yếu:
Tàu hàng 22.500T do Công ty thiết kế VINAKITA đảm nhận
phần thiết kế kỹ thuật. Tàu đợc chế tạo với nhiệm vụ chở hàng đa

năng (hàng hạt, hàng hạt đóng gói, phân bón dạng rời, quặng, thép
cuộn, các loại thép khác), chạy tuyến biển quốc tế (không hạn chế).
Các thông số chính của tàu:
- Chiều dài lớn nhất:

Lmax = 153.2

m;

- Chiều dài hai trụ:

LPP = 143.00 m;

- Chiều rộng:

B

- Chiều cao mạn:

H

- Chiều chìm:

= 26.00
= 13.75
T

= 9.5

- Máy chính:


Nc = 6230

- Tốc độ:

v

- Cấp tàu:
- Đăng kiểm giám sát:

= 13.5

m;
m;
m;
KW;
hl/h;

Không hạn chế;
NK.

2.1.2. Vật liệu chế tạo:
- ô Vật liệu chế tạo phần thân vỏ là thép tấm và thép hình có
các chủng loại: KA, KB, KC, chủng loại cụ thể xem từng bản vẽ kết cấu
cơ bản và các bản vẽ tổng đoạn.
- ô Tất cả vật liệu chế tạo vỏ tàu phải có chứng chỉ NK và VR.
Các tấm tôn phải lắp đúng chủng loại, đúng theo thiết kế và đợc
đánh số, đánh dấu vào bản vẽ rải tôn vỏ. Mỗi loại vật liệu đợc đánh
dấu, ký hiệu và sơn màu riêng biệt.
- Số lợng và trọng lợng các phân tổng đoạn theo bảng

sau : ằ ằ ằ ằ ằ ằ ằ
2.1.3. Tuyến hình:
a) Mũi tàu:
Mũi quả lê, có giao tuyến giữa mũi và vỏ bao thân tàu tạo
thành đờng gãy trơn trên tuyến hình tuyến hình mũi đối xứng
qua mặt phẳng dọc tâm.
b) Đoạn thân ống:


Có bán kính hông R = 1200 và đáy có độ cất.
c) Đuôi:
Đuôi tuần dơng hạm, tuyến hình đuôi đối xứng qua mặt
phẳng dọc tâm.
d) Đáy đôi:
Đáy đôi chạy suốt chiều dài tàu từ sờn 10 ữ sờn 181.
e) Boong tàu:
Có độ nghiêng boong nh sau:
Boong chính
Boong thợng tầng mũi và boong thợng
tầng lái
Các boong chính
Boong 2 trong buồng máy
Độ cất của đà ngang

0.3 m
0.3 m
0.3 m
không có
150 mm


2.2. Bố trí chung:

Hình 2.2
2.2.1. Khoảng sờn:
+ Từ đuôi đến sờn 10: khoảng sờn 600;
+ Từ sờn 10 đến sờn 181: khoảng sờn 750;
+ Từ sờn 181 đến mũi: khoảng sờn 600.
2.2.2. Các khoang:
2.2.3. Dung tích khoang hàng lợng (100 %) nh sau:
Bng 2.2.3
Số hầm hàng
Hầm hàng số 1

Lợng ngũ cốc (m3)
3.450


HÇm hµng sè 2
4.730
HÇm hµng sè 3
7.040
HÇm hµng sè 4
7.040
HÇm hµng sè 5
5.370
Tæng
27.630 m3
Dung tÝch kÐt íc lîng (100%) nh sau:
KÐt
KÐt

KÐt
KÐt

dÇu ®èt H.F.O
dÇu ®èt D.O
níc ngät
d»n

1.338 m3
224 m3
229 m3
8.017 m3


2.2.4. Biên chế thuyền viên:
Bng 2.2.4
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19

Chức vụ
Số ngời
Thuyền trởng
1
Máy trởng
1
Đại phó
1
Máy nhất
1
Phó 2
1
Phó 3
1
Máy 2
1
Máy 3
1
Thủy thủ trởng
1
Thủy thủ có bằng
3
Thủy thủ

3
Thợ máy
4
Thợ chấm dầu
3
Bếp trởng
1
Phục vụ
2
Thợ điện
1
Dự trữ (điện)
1
Sĩ quan dự trữ (hạng
1
2)
Thuyền viên dự trữ
2


Tæng sè thuyÒn viªn: 30 ngêi.

H×nh 2.2.4
2.2.5. ChiÒu cao boong (ë t©m):

H×nh 2.2.5


- Từ .boong .chính đến boong. thợng
tầng mũi

+ ở .đờng vuông góc mũi
2.90 m
+ ở mút thợng tầng mũi về lái
2.60 m
- Từ boong chính .đến boong thợng
tầng lái
+ ở đờng .vuông .góc lái
2.90 m
+ ở mút .thợng. tầng lái về mũi
2.60 m
- Từ boong .thợng lái. đến boong A
2.70 m
- Từ boong A đến boong B
2.70 m
- Từ .boong. B đến. Boong. lầu. lái
2.70 m
- Từ boong .lầu lái.. đến boong la. bàn
2.50 m
- Nhà tời số 1, 2, 3, 4
2.50 m
Việc bố trí các khoang két và thợng tầng đợc thể hiện trên bản
vẽ bố trí chung toàn tàu.
2.2.6. Trang thiết bị:
- Nh l : Cn cu, Neo , Thit b kộo neo, xung v phao cu sinh

2.3. Kết cấu thân tàu:

2.3.1.Khoang hàng:
a) Dàn đáy:
Kết cấu hệ thống dọc đáy đôi

- Chiều dày tôn đáy trên 18
- Khoảng sờn 750 mm
- Quy cách:


+ Sèng chÝnh:
* Tõ sườn 33–sườn 42
* Tõ sườn 42–sườn 57
* Tõ sườn 66–sườn 74
* Tõ sườn 74–sườn 90
*Tõ sườn90–sườn 105
*Tõ sườn 105–sườn 121
* Tõ sườn 121–sườn 130
* Tõ sườn 131–sườn 136
* Tõ sườn. 137–sườn

:
:
:
:
:
:
:
:
:

chiÒu
chiÒu
chiÒu
chiÒu

chiÒu
chiÒu
chiÒu
chiÒu
chiÒu

dµy
dµy
dµy
dµy
dµy
dµy
dµy
dµy
dµy

δ16,
δ13,
δ16,
δ13,
δ16,
δ13,
δ16,
δ16,
δ13,

nÑp
nÑp
nÑp
nÑp

nÑp
nÑp
nÑp
nÑp
nÑp

150
150
150
150
150
150
150
150
150

x 12 F.B
x 12 F.B
(12) I.A (B-S)
(12) I.A (B-S)
(12) I.A (B-S)
(12) I.A (B-S)
(12) I.A (B-S)
x 12 F.B
x 12 F.B

149
* Tõ sườn 150–s.ườn 156
: chiÒu dµy δ16, nÑp 150 x 12 F.B
* Tõ sườn 1.57–sườn : chiÒu dµy δ13, nÑp 150 x 90 x 12 I.A

181

+ Sèn.g phô:

*Tõ sườn33-.–sườn 45
* Tõ sườn 45.–sườn 57
* Tõ sườn 58.–sườn 74
* Tõ sườn 75.–sườn 90
*Tõ sườn91–.sườn 105
* Tõ sườn 106.–sườn
121
*Tõ sườn

122.–sườn

130
* Tõ sườn 131.–sườn
136
* Tõ sườn 136 .–sườn
149
* Tõ sườn 150.–sườn
181

:
:
:
:
:

chiÒu

chiÒu
chiÒu
chiÒu
chiÒu

dµy
dµy
dµy
dµy
dµy

δ14,
δ12,
δ14,
δ12,
δ14,

nÑp
nÑp
nÑp
nÑp
nÑp

150
125
150
125
150

x

x
x
x
x

12
12
12
12
12

F.B
F.B
F.B
F.B
F.B

: chiÒu dµy δ12, nÑp 125 x 12 F.B
: chiÒu dµy δ14, nÑp 150 x 12 F.B
: chiÒu dµy δ14, nÑp 150 (12) I.A (B-S)
: chiÒu dµy δ13, nÑp 150 (12) I.A (B-S)
: chiÒu dµy δ13, nÑp 150 x 12 F.B

+ DÇm d.äc ®¸y trªn: 200 x 90 x 9/14 I.A
+ DÇm d.äc ®¸y ngoµi: 250 x 90 x 10/15 I.A (®èi víi Sn #157

÷ Sn # 181)
+ DÇm dä.c ®¸y díi: 200 x 90 x 9/14 I.A (cßn l¹i)
.Dµn ®ay tõ sên 35 ®Õn sên 66
.

.
..


b.)Dµn m¹n:
.- KÕt cÊu hÖ thèng ngang m¹n kÐp
-. Kho¶ng sên 750
- ChiÒu dµy δ10
- .Quy c¸ch:
..+ Tõ sên 59 ®Õn sên 160:
* S.ên ®¸y ®Õn sµn
2
* S.ên sµn 2 ®Õn
boong
+ Cßn l.¹i:
* Sê.n ®¸y ®Õn sµn
2
* Sê.n sµn 2 ®Õn

: 250 x 90 x 10/15 I.A
: 200 x 90 x 9/14 I.A

: 300 x 90 x11/16 I.A

: 250 x 90 x 10/15 I.A
boong
+ NÑp sµ.n: 125 x 12 F.B

.
.

.
.


c) Dàn boong:
Kết cấu hệ thống hỗn hợp.
- Chiều dày .tôn 10, 11, 13, 14, 16, 19, 20
- Quy cách:.
+ Xà ngang boong thờng: 150 x 90 x 9 I.A
+ Xà dọc b.oong: 250 x 90 x 10/15 I.A
+ Vùng mi.ng hầm hàng: 250 x 19 F.B
+ Sống ngang boong: 600 (450) x 9/ 125 x12 F.B
+ Sống dọc boong: 600 x9 (12) / 125 x 12 F.B

.

2.3.2.Khoang mũi:
a) Dàn đáy:
- Kết cấu hệ thống ngang đáy đôi.
- Chiều dày tôn đáy trên 11, 18.
- Đà ngang có chiều dày 11.


×