Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.83 KB, 7 trang )

VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ( TIẾT 2)
Dạng 3 : Tiếp tuyến cắt hai trục tọa độ:

+ Nếu tiếp tuyến cắt Ox  tan   K

 là góc tạo bởi tiếp tuyến và trục Ox
K: là hệ số góc của tiếp tuyến





1
Ví dụ 1: Cho y  x3  x 2  1  3 x
3

Viết phương trình tiếp tuyến tạo với chiều dương trục Ox 1 góc 60
Giải
Gọi phương trình tiếp tuyến tại M  x0 ; y0  là : y  y '  x0  x  x0   y0

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!


Vì tiếp tuyến tạo với chiều dương trục Ox 1 góc 60

 tan 60  y '  x0 
 3  x0 2  2x 0  1  3
 x0 2  2x  1  0
 x0  1
1


 y0   3
3
 y '  x0   3
1
1
Vậy phương trình tiếp tuyến : y  3  x  1   3  y  3x 
3
3

Ví dụ 2: Cho y 

x2
2x  3

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị cắt trục hoành, trục tung tại A,B sao cho AOB cân tại
O
Giải

Gọi phương trình tiếp tuyến tại M  x0 ; y0  là : y  y '  x0  x  x0   y0
Vì AOB vuông cân tại O

 tiếp tuyến tạo với Ox 1 góc 45
 y '  x0   tan 45

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!


 y '  x0   1


 y '  x0   1
Trường hợp 1: y '  x0   1


1

 2x 0  3

2

 1 ( vô nghiệm )

Trường hợp 1: y '  x0   1



1

 1

 2x 0  3
2
  2x 0  3  1
2

 x0  1  y0  1  y    x  1  1  y   x

 x0  2  y0  0  y    x  2   0  y   x  2
Ví dụ 3: Cho y 


x 3
x 1

Viết phương trình tiếp tuyến cắt trục Ox, Oy tại A, B sao cho OB  4OA
Giải

Gọi phương trình tiếp tuyến tại M  x0 ; y0  là : y  y '  x0  x  x0   y0
Ta có góc giữa tiếp tuyến và Ox bằng 

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!


 tan  
 y '  x0 

OB
4
OA
 tan x  4

 y '  x0   4

 y '  x0   4

Trường hợp 1: y '  x0   4



4


 x0  1

2

4

 x0  0  y0  3  y  4  x  0   3  4x  3

 x0  2  y0  5  y  4  x  2   5  4x + 13
Trường hợp 2: y '  x0   4


4

 x0  1

2

 4 ( vô nghiệm)

Ví dụ 4: Cho y 

x
x 1

Viết phương trình tiếp tuyến cắt 2 trục tạo thành tam giác có diện tích bằng

1
8


Giải

Gọi phương trình tiếp tuyến: y  y '  x0  x  x0   y0

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!


 y

1

 x0  1

 x  x0  

2

x0
x0  1

Gọi tiếp tuyến giao với Ox  A  yA  0

O


x

 x0  1


x0

 x0  1

2





2

x0

 x0  1

2



x0
x0  1

x0
x

x0  1  x0  12

 x  x0  x0  x0  1

 x   x0 2

 A    x0 2 ;0 
OA   x 2 ;0  

x 

2 2

 x2

Gọi tiếp tuyến giao với Oy  B  xB  0

 x0

 yB 



 x0  1
 x  x  x  1
 0 0 02
 x0  1
yB 

2

x0
x0  1


x0

 x0  1

2


x0 
 B   0;

  x  12 
0


2

x0
1
1
1
SABO  OA.OB  x0 2 .

2
2
2
 x  1 8
0




x

x0
0

4

 1

2



1
4

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!


 2
 x0  1
 x0  1  
 x 1 2
x   1
0

 0
2
 2

 x0   1 (voâ nghieäm)
 x 1
2
 0

Dạng 4 : Tiếp tuyến đi qua điểm
Cho y  f  x  và một đường thẳng bất kì  : y  Kx  b
Điều kiện để  tiếp tục với đồ thị

 hệ sau có nghiệm :
 Kx  b  f  x 

 K  f '  x 
Ví dụ 1 : Cho y  4x 3  6x 2  1
Viết phương trình tiếp tuyến đi qua M  1; 9 
Giải
Gọi phương trình đường thẳng đi qua M  1; 9 

 y  K  x  1  9
Để đường thẳng trở thành tiếp tuyến của đồ thị thì hệ phương trình sau có nghiệm
3
2

4x  6x  1  K  x  1  9

2

 K  12x  12x  2 

1


Thay  2  vào 1
 4x 3  6x 2  1  12x 2  12x   x  1  9
 x  1  K  24  y  24  x  1  9  24x  15

 x  5  K  15  y  15  x  1  9  15 x  21

4
4
4
4
4

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!


Phương trình tiếp tuyến là : y  24x  15 và y 

15
21
x
4
4

Ví dụ 2 : Cho y  x 3  3x  2
Tìm trên trục hoành điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến
Giải
Gọi đường thẳng đi qua điểm M  a;0  trên trục hoành sẽ là :


y  K  x  a
Để đường thẳng trở thành tiếp tuyến thì hệ phương trình sau có nghiệm
3

 x  3x  2  K  x  a 

2

 K  3x  3  2 

1

Thay  2  vào 1

  x3  3x  2   3x 2  3  x  a 
  x3  3x  2  3x 3  3x  3ax 2  3a
 2 x3  3ax 2  3a  2  0
  x  1  2 x 2   3a  2  x  3a  2   0
 x  1  0  x  1
 2
 2 x   3a  2  x  3a  2  0 *
Để phương trình có ba nghiệm phân biệt thì phương trình * có hai nghiệm phân biệt khác 1

 3a  2   4.2  3a  2   0
  0


 x  1 2   3a  2   3a  2  0
2


25

a  6

9a 2  36a  12  0
1

 a 

6
6a  2

a  1


7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!



×