BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG ...........................................................................7
1.1.
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................7
1.2.
MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG THỰC TẬP .......................................................7
1.2.1.
Mục đích thực tập ........................................................................................7
1.2.2.
Nội dung thực tập ........................................................................................7
1.3.
Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA THỰC TẬP ......................................................8
1.4.
GIỚI HẠN VÀ PHẠM VI THỰC TẬP ............................................................8
1.4.1.
Giới hạn thực tập .........................................................................................8
1.4.2.
Phạm vi thực tập ..........................................................................................8
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ
THIẾT BỊ DỊCH VỤ VÀ MÔI TRƯỜNG ÁNH THỦY ............................................9
2.1. CHI TIẾT CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ DỊCH VỤ VÀ
MÔI TRƯỜNG ÁNH THỦY ......................................................................................9
2.2.
CÁC CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY....................................10
2.2.1.
Giới thiệu lĩnh vực hoạt động ...................................................................10
2.2.2.
Tổ chức công ty .........................................................................................14
2.3.
CÁC CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU CÔNG TY THỰC HIỆN ..........................15
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 1
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHUNG CƯ HQC HUYỆN
HÓC MÔN, CÔNG SUẤT 416 M3/NGÀY ĐÊM......................................................17
3.1.
GIỚI THIỆU CHUNG CƯ HQC HÓC MÔN .................................................17
3.2.
DỮ LIỆU THIẾT KẾ, ĐỀ XUẤT SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ ..............................17
3.2.1.
Dữ liệu thiết kế ..........................................................................................17
3.2.2.
Công nghệ xử lý nước thải tại chung cư HQC Hóc Môn .........................21
CHƯƠNG 4: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH............27
4.1.
QUY ĐỊNH CHUNG TRƯỚC KHI VẬN HÀNH HỆ THỐNG ....................27
4.2.
ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ........................................................................................27
4.2.1.
Tổng quan ..................................................................................................27
4.2.2.
Nguồn điện sử dụng ..................................................................................27
4.2.3.
Cấp độ bảo vệ ............................................................................................28
4.2.4.
Phương pháp khởi động ............................................................................28
4.2.5.
Các thiết bị ngoài hiện trường ...................................................................28
4.2.6.
Mạch điều khiển ........................................................................................28
4.2.7.
Bộ điều khiển Logic PLC ..........................................................................28
4.3.
ĐIỆN ĐỘNG LỰC ..........................................................................................29
4.3.1.
Máng cáp và ống cáp.................................................................................29
4.3.2.
Cáp điện động lực .....................................................................................29
4.4.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỆ THỐNG. .......................................................29
4.4.1.
Quy trình vận hành. ...................................................................................29
4.4.2.
Trình tự và nguyên tắc vận hành các thiết bị. ...........................................37
4.4.3.
Kiểm soát quá trình và khắc phục sự cố. ..................................................38
4.5.
PHA HÓA CHẤT. ...........................................................................................38
4.5.1.
Hàm lượng hóa chất. .................................................................................38
4.5.2.
Cách pha hóa chất. ....................................................................................39
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 2
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
4.6.
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH .............................................................................39
4.6.1.
Điều kiện làm việc của HTXL ..................................................................39
4.6.2.
Kiểm soát chất lượng nước. ......................................................................39
4.7.
CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC SỰ CỐ .......................................................40
4.7.1.
Khắc phục các sự cố về điện. ....................................................................40
4.7.2.
Khắc phục các sự cố hư hỏng thiết bị, máy móc. .....................................40
4.7.3.
Khắc phục sự cố ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý của HTXLNT ................41
4.8.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HẰNG NGÀY ....................................................42
4.8.1.
Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống ...................................................42
4.8.2.
Kiểm tra hiệu quả xử lý của hệ thống .......................................................42
CHƯƠNG 5: BẢO TRÌ - BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ MÁY MÓC ...........................44
5.1.
MỤC ĐÍCH .....................................................................................................44
5.2.
BẢO DƯỠNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ . .......................................................44
5.2.1.
Các loại bơm chìm ....................................................................................44
5.2.2.
Máy thổi khí ..............................................................................................47
5.2.3.
Hệ thống đường ống kỹ thuật, hệ thống bể xử lý ....................................48
NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN ......................................................................................49
1. NHẬN XÉT .........................................................................................................49
2. KẾT LUẬN .........................................................................................................49
PHỤ LỤC .....................................................................................................................51
1. Phụ lục 1: QCVN 14:2008/BTNMT ...................................................................51
2. Phụ lục 2: Một số hình ảnh khi thực tập tại hệ thống xử lý nước thải chung cư HQC
Hóc Môn. ....................................................................................................................59
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 3
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Danh sách cán bộ chủ chốt............................................................................9
Bảng 2.2 Danh sách hợp đồng thực hiện ......................................................................15
Bảng 3.1 Chỉ số dân tương đương và tiêu chuẩn nước thải cho một đơn vị tính của
công trình công cộng, dịch vụ trong một ngày. ............................................................. 17
Bảng 3.2 Thành phần nước thải sinh hoạt chung cư HQC Hóc Môn ..........................19
Bảng 3.3 Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép trong
nước thải sinh hoạt - QCVN 14 :2008/BTNMT nước thải sinh hoạt. .........................21
Bảng 4.1 Một số hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục. ...................................40
Bảng 4.2 Một số hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục. .................................41
Bảng 5.1 Danh sách kiểm tra định kỳ ..........................................................................44
Bảng 5.2 Các sự cố và hướng khắc phục.....................................................................45
Bảng 5.3 Bảo trì và bảo dưỡng ....................................................................................47
Bảng 5.4 Sự cố và hướng khắc phục. ..........................................................................47
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 4
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Thiết kế hệ thống xử lý nước thải và bãi chôn lấp rác ...................................11
Hình 2.2 Hệ thống xử lý nước sạch bằng công nghệ tiên tiến: ....................................12
Hình 2.3 Trạm xử lý nước thải KCN Phước Đông Bờ Lời ...........................................12
Hình 2.4 Công nghệ xử lý chất thải nguy hại ................................................................13
Hình 2.5 Sơ đồ tổ chức công ty cổ phần thiết bị dịch vụ và môi trường Ánh Thủy ....14
Hình 3.1 Sơ đồ khối công nghệ xử lý nước thải được áp dụng .....................................22
Hình 3.2 Sơ đồ quá trình khử Nitơ ................................................................................24
Hình 4.1 Tủ điều khiển ..................................................................................................30
Hình 4.2 Hố thu gom .....................................................................................................31
Hình 4.3 Bể điều hòa .....................................................................................................32
Hình 4.4 Bể Anoxic .......................................................................................................33
Hình 4.5 Bể Aerotank ....................................................................................................34
Hình 4.6 Bể lắng bùn .....................................................................................................34
Hình 4.7 Bể khử trùng ...................................................................................................35
Hình 4.8 Bể chứa bùn ....................................................................................................36
Hình 4.9 Tháp hấp phụ ..................................................................................................37
Hình P.1 Sơ đồ công nghệ XLNT dự án HQC Hóc Môn ................................................59
Hình P.2 Nhà điều hành HTXLNT .................................................................................59
Hình P.3 Trạm HTXLNT nhìn từ bên ngoài ...................................................................60
Hình P.4 Khu vực của các bể và lối đi chính...................................................................60
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 5
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD ( Biochemical Oxygen Demand)
: Nhu cầu oxy sinh hóa
COD ( Chemical Oxygen Demand)
: Nhu cầu oxy hóa học
TSS ( Total Suspended Soilds)
: Tổng chất rắn lơ lửng
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
XLNT
: Xử lý nước thải
HTXLNT
: Hệ thống xử lý nước thải
TK 01
: Bể thu gom
TK 02
: Bể điều hòa
TK 03
: Bể anoxic
TK 04
: Bể aerotank
TK 05
: Bể lắng bùn
TK 06
: Bể khử trùng
TK 07
: Bể chứa bùn
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 6
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong những năm gần đây cùng với sự phát triển của nền kinh tế đất nước, thì nhu
cầu chỗ ở cũng là một vấn đề rất được quan tâm trong xã hội. Chính vì vậy mà các khu
chung cư, cao ốc mọc lên khắp nơi để đáp ứng nhu cầu này.
Do nhiều yếu tố khách quan hay chủ quan mà nhiều khu chung cư vẫn chưa thật sự
quan tâm nhiều đến vấn đề xử lý nước thải sinh hoạt do chính mình thải ra gây ra
nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Nước thải sinh hoạt chiếm khoảng 80% tổng số nước thải ở các thành phố, là một
nguyên nhân chính gây nên tình trạng ô nhiễm nước và vấn đề này có xu hướng ngày
càng xấu đi.
Để tiếp tục phát triển kinh tế - xã hội – môi trường một cách bền vững thì các biện
pháp bảo vệ môi trường phải được quan tâm và thực hiện đúng mức. Tuy đã có cơ sở
pháp lý là Luật và Tiêu chuẩn môi trường đối với nước thải sinh hoạt, song hiện trạng
nước thải sinh hoạt và xử lý nước thải đang là vấn đề cấp bách cần được đặt ra để từng
bước cải thiện tình hình. Chính vì vậy mà việc lựa chọn xử lý nước thải sinh hoạt trên
cả nước nói chung và ở các khu chung cư nói riêng là một trong những vấn đề cần
thiết đối với chính sách bảo vệ môi trường của nước ta.
Đề tài:” Vận hành hệ thống xử lý nước thải chung cư HQC Huyện Hóc Môn” sẽ
giúp chúng ta hiểu được quá trình vận hành của hệ thống xử lý.
1.2. MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG THỰC TẬP
1.2.1. Mục đích thực tập
- Tiếp xúc với các công trình thực tế và kiểm chứng kiến thức đã học.
1.2.2. Nội dung thực tập
- Để đạt được mục đích ở trên thì cần có những nội dung như sau:
- Tìm hiểu chức năng, tổ chức, nhiệm vụ của công ty.
- Các hoạt động quản lý: thu gom và xử lý của hệ thống xử lý.
- Nhận xét đánh giá: ưu nhược điểm của phương pháp xử lý nước thải của hệ
thống xử lý.
- Đánh giá hiệu quả xử lý của hệ thống xử lý.
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 7
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
1.3.
Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA THỰC TẬP
Hoạt động thực tập tốt nghiệp có vai trò quan trọng không chỉ trong quá trình học
tập mà còn với cả công việc của chúng em sau này. Kỳ thực tập này, giúp chúng em
tiếp cận với nghề nhiệp mà chúng em đã lựa chọn khi bước chân vào trường. Việc thực
tập một lần nữa giúp chúng em hiểu được mình sẽ làm công việc như thế nào sau khi
ra trường và có những hiệu chỉnh kịp thời cùng với những chiến lược rèn luyện phù
hợp hơn. Quá trình áp dụng các kiến thức học trong nhà trường vào thực tế công việc
giúp chúng em nhận biết được điểm mạnh điểm yếu của bản thân và cần trang bị
những kiến thức, kỹ năng gì để đáp ứng nhu cầu công việc .
Những trải nghiệm đầu tiên như vậy giúp chúng em tự tin hơn sau khi ra trường và
đi tìm việc, giúp chúng em không quá ảo tưởng dẫn đến thất vọng về thực tế. Trong
quá trình thực tập, chúng em có thể thiết lập các mối quan hệ trong nghề nghiệp của
mình, điều này rất hữu ích cho chúng em khi ra trường.
1.4. GIỚI HẠN VÀ PHẠM VI THỰC TẬP
1.4.1. Giới hạn thực tập
- Công ty cổ phần công nghệ thiết bị và dịch vụ môi trường Ánh Thủy.
- Hệ thống xử lý nước thải chung cư HQC Hóc Môn.
1.4.2. Phạm vi thực tập
- Phạm vi về không gian: Hệ thống xử lý nước thải chung cư HQC Hóc Môn.
- Phạm vi thời gian: Thời gian thực tập từ 06/11/2017 đến 06/01/2018.
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 8
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 2
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG
NGHỆ THIẾT BỊ DỊCH VỤ VÀ MÔI TRƯỜNG ÁNH THỦY
2.1. CHI TIẾT CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ DỊCH VỤ VÀ
MÔI TRƯỜNG ÁNH THỦY
Tên cơ quan/ tổ chức: Công ty CP Thiết Bị Dịch Vụ Và Môi Trường Ánh Thủy
Điện thoại: 08 3997 1529
Fax: 08 3997 1528
Địa chỉ: 77 Nguyễn Công Hoan,
Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
Email:
Công ty cổ phần thiết bị dịch vụ và môi trường Ánh Thủy được thành lập vào tháng
20/02/2014. Do ông Dương Quốc Khánh đứng ra sáng lập.
Bảng 2.1: Danh sách cán bộ chủ chốt.
STT
Họ và tên
Chuyên môn
1
Dương Quốc Khánh
Kỹ sư tự động hóa
Năm
kinh
nghiệm
15
2
Nguyễn Trung Kiên
Kỹ sư môi trường
16
3
Đàm Thùy Tuyết
Quản trị kinh doanh
8
Phó Tổng Giám
Đốc
Giám đốc dự án
4
Lê Thị Thanh Phương
Kế toán
5
Kế toán
5
Bùi Nhân Mẫn
Kỹ sư môi trường
5
6
Bùi Minh Nhựt
Kỹ sư môi trường
5
Trưởng phòng
vật tư
Phòng kế hoạch
7
Trần Thị Tươi
Kỹ sư môi trường
7
8
Hồ Ngọc Sơn
Kỹ sư điện
10
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Chức danh
Tổng Giám Đốc
Trưởng phòng
báo cáo
Quản lý cơ khí
Trang 9
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Kỹ sư môi trường
Năm
kinh
nghiệm
9
Giám sát công
Nguyễn Đức Thiên
Kỹ sư môi trường
6
Quản Lý Điện
11
Nguyễn Đăng Trường
Kiến trúc sư
5
Kỹ thuật
12
Nguyễn Thành Huy
Kỹ sư môi trường
4
Kỹ thuật
13
Nguyễn Văn Quỳnh
Kỹ sư môi trường
6
Kỹ thuật
14
Văn Ngọc Quỳnh
Kỹ sư môi trường
7
Kỹ thuật
15
Trần Anh Cường
Kỹ sư môi trường
7
Kỹ thuật
16
Trương Thị Trang
Kỹ sư môi trường
4
Nhân viên
STT
Họ và tên
Chuyên môn
9
Phan Lê Xuân Tùng
10
Chức danh
2.2. CÁC CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
2.2.1. Giới thiệu lĩnh vực hoạt động
TƯ VẤN THIẾT KẾ
- Xử lý nước sạch, nước thải, khí thải.
- Xử lý chất thải rắn công nghiệp nguy hại.
- Thiết kế và lắp đặt điện nước cho các công trình cao ốc.
- Thiết kế hệ thống báo cháy và chữa cháy.
- Đánh giá tác động môi trường (ĐTM).
- Lập đề án bảo vệ môi trường.
- Công nghệ sản xuất sạch hơn (CP).
- Chương trình giám sát môi trường.
- Tư vấn nguồn vốn đầu tư môi trường.
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 10
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Hình 2.1 Thiết kế hệ thống xử lý nước thải và bãi chôn lấp rác
-
-
THI CÔNG LẮP ĐẶT
Công trình, mạng lưới cấp thoát nước.
Hệ thống xử lý nước sạch và nước thải.
Xử lý khói bụi, khí thải, hơi dung môi…
Bãi chôn lấp chất thải rắn tiên tiến.
Thi công và lắp đặt điện nước cho các công trình cao ốc.
Thi công hệ thống báo cháy và chữa cháy.
Hệ thống nước hồ bơi, Jacuzzi…
Hệ thống lò đốt chất thải nguy hại.
XỬ LÝ NƯỚC SẠCH
Xử lý nước nhiễm phèn, nhiễm mặn, khử trùng, làm mền nước, khử oxy, CO2,
H2S, Amonia, Nitrate, Phosphate…
Cung cấp nước cho các công trình công cộng, khu công nghiệp, khu dân cư,
khu thương mại, bệnh viện, khách sạn, resort…
Nước tinh khiết cho nghành y tế, dược phẩm, công nghệ cao…
Ngành chế biến thực phẩm, nước giải khát, sản xuất nước đá, nước tinh khiết.
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 11
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Hình 2.2 Hệ thống xử lý nước sạch bằng công nghệ tiên tiến:
trao đổi ion và lọc áp lực
-
XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Các công trình công cộng, khu công nghiệp, khu dân cư, thương mại, bệnh
viện, resort, khách sạn…
Công nghiệp giấy và bột giấy, cao su.
Ngành chế biến thực phẩm, thủy hải sản, công nghiệp mía đường, cồn rượu.
Công nghiệp hóa chất, dệt nhuộm, xi mạ, in ấn, bao bì…
Công nghiệp hóa dầu, luyện kim…
Hình 2.3 Trạm xử lý nước thải KCN Phước Đông Bờ Lời
-
XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
Công nghiệp hóa chất, dệt nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm.
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 12
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
-
Công nghiệp dầu khí, cao su, luyện kim.
Chất thải có tính độc hại từ hệ thống xử lý nước thải, khí thải…
Phế phẩm, sản phẩm loại có tính độc hại từ các ngành công nghiệp.
Hình 2.4 Công nghệ xử lý chất thải nguy hại
-
DỊCH VỤ TƯ VẤN
Đăng kí đạt tiêu môi trường.
Đánh giá tác động môi trường.
Chương trình giám sát môi trường.
Công nghệ sản xuất sạch hơn.
Tư vấn kỹ thuật chuyển giao công nghệ.
Nghiên cứu công nghệ cơ bản.
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 13
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
2.2.2. Tổ chức công ty
Hình 2.5 Sơ đồ tổ chức công ty cổ phần thiết bị dịch vụ và môi trường Ánh Thủy
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 14
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
2.3.
CÁC CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU CÔNG TY THỰC HIỆN
Bảng 2.2 Danh sách hợp đồng thực hiện
STT
1
Tên hợp đồng
Bảo trì vận hành trạm xử lý nước
thải –CS : 120m3/ngày đêm
Tên dự án
Trung tâm TM
Maximark 3/2
Tên chủ đầu tư
Công Ty CP ĐT An
Phong
2
Cung cấp lắp đặt thiết bị trạm xử
lý nước thải khu nhà bếp công
suất 8m3/ngày đêm
Resort Laveranda
Công ty CP Du
Lịch Và Phát Triển
Bà Kèo
3
Bảo trì vận hành trạm xử lý nước
thải.
Công Ty CP ĐT An
Phong
4
Cải tạo, cung cấp và lắp đặt thiết
bị trạm XLNT khu nghỉ dưỡng
Chensea công suất
70m3/ngày đêm
Trung tâm TM
Maximark Cộng
Hòa
Resort Chensea
5
Sửa chữa , cải tạo trạm xử lý nước
thải –CS : 700m3/ngày đêm
Chung cư Căn Hộ
Citty Garden
6
Cung cấp và lắp đặt hệ thống xử
lý nước thải CS : 240m3/Ngày
đêm
Nhà ở Xã Hội
Phường Thảo Điền
Công Ty TNHH
Căn Hộ Vườn Phố
Việt Nam
Công Ty CP Xây
Dựng Phước Thành
7
Cung cấp và lắp đặt hệ thống xử
lý nước thải CS : 450m3/Ngày
đêm
Cung cấp và lắp đặt hệ thống xử
lý nước thải CS : 416m3/Ngày
đêm
Khu nhà ở CBNV
Công Ty CP Xây
Thuộc Cục 12 Tổng Dựng Phước Thành
Cục 2
Chung Cư cao tầng
Công ty Cp DV
và Trung Tâm
– TV – TM Địa
Thương mại Hóc
Ốc Hoàng Quân
Môn
Khu công nghiệp – Công Ty Phát triển
Đô thị Phước Đông Công nghệ và Môi
Bời Lời
Trường Á Đông
8
9
Lập báo cáo đánh giá
tác động môi trường tại Bộ tài
nguyên môi
trừờng
10
Lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trung tâm thương
mại và cao ốc văn
phòng-11Đoàn Văn
Bơ
Công ty TNHH
MTV Miramar
Công ty Cp Xây
Dựng Conteccon
Trang 15
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
11
Lập báo cáo đánh giá
tác động môi trừờng và hồ sơ xin
phép đấu nối ra cống thành phố
Khu dân cư Tân
Thuận Tây
Công ty Cp Xây
Dựng Conteccon
12
Lập báo cáo đánh giá tác động
môi trừờng
13
Lập báo cáo xin phép xả thải và
điều chỉnh công suất trạm xử lý
nước thải
Khu nhà ở tại
Phường Phú
Hữu –Q.9
Chung cư Căn Hộ
Citty Garden
Công Ty CP BĐS
Phú An
Khang
Công Ty TNHH
Căn Hộ Vườn Phố
Việt Nam
14
Lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường
Văn Phòng Nguyễn
Trường Tộ
Công ty Cp Xây
Dựng Conteccon
15
Lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường
Cao Ốc Hưng Phát
5
Công ty Cổ Phần
Đầu tư Bất Động
Sản Hưng
Lộc Phát
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 16
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 3
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHUNG CƯ HQC HUYỆN
HÓC MÔN, CÔNG SUẤT 416 M 3/NGÀY ĐÊM
3.1.
GIỚI THIỆU CHUNG CƯ HQC HÓC MÔN
Địa điểm xây dựng: 18/2 Nguyễn Thị Sóc, Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Thành
phố Hồ Chí Minh.
Số căn hộ chung cư HQC Hóc Môn: 481 căn hộ
Tổng số người sinh sống trong chung cư HQC Hóc Môn: 1924 người
3.2.
DỮ LIỆU THIẾT KẾ, ĐỀ XUẤT SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
Từ việc trình bày các số liệu về nước thải đầu vào ( chưa được xử lý ), tìm hiểu đặc
tính, nguồn gốc nước thải,…
Trên cơ sở khoa học chuyên nghành, Công Ty Cổ Phần Thiết Bị Và Dịch Vụ Môi
Trường Ánh Thủy đã đề ra các phương pháp luận để tiến đến xây dựng giải pháp khắc
phục, xử lý theo yêu cầu của số liệu thu thập được và từ đó họ thiết lập nên sơ đồ dây
chuyền công nghệ hệ thống xử lý nước thải.
3.2.1. Dữ liệu thiết kế
Lưu lượng nước thải khu chung cư
Lưu lượng nước thải là một trong ba yếu tố hết sức quan trọng làm cơ sở dữ liệu căn
bản, phục vụ cho quá trình tính toán thiết kế công nghệ xử lý sao cho thích hợp và
kinh tế nhất.
Bảng 3.1 Chỉ số dân tương đương và tiêu chuẩn nước thải cho một đơn vị tính của
công trình công cộng, dịch vụ trong một ngày.
Đơn vị
tính
Chỉ số
- khách sạn
Người
1
150 - 200
180
- Văn phòng
Khách
1
114 – 208
170
Công trình
Tiêu chuẩn thải
Thông số
nước, l/đvị tính.ngày thiết kế
- Khu chung cư
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 17
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
-Cửa hàng thương mại
Nhân viên
1
26 – 49
38
- Quán bar
Nhân viên
1
26 – 61
49
Nhân viên
1
38 – 61
49
Khách
1
4 – 19
11
Nguồn số liệu: Metcalf & Eddy, Inc. – McGraw-Hill – Wastewater Engineering
Lượng nước thải tính toán của chung cư HQC Hóc Môn
❖ Lưu lượng nước thải trung bình chung cư HQC Hóc Môn
SH
QTB
: lưu lượng nước thải tính toán tại các căn hộ chung cư
SH
QTB
N q0 1924 180
346,32 m3/ngày.đêm
1000
1000
N: dân số thải nước tính toán tại các căn hộ chung cư. Chung cư có 481căn hộ. Số
lượng người trong mỗi căn hộ là 4 người.
N = 4 x 481 = 1924 (người)
q0: tiêu chuẩn thải nước. Đối với khu vực chung cư, tiêu chuẩn thải nước nước tính
trên đầu người từ 100 đến 180 lít/người.ngày đêm, xác định theo quy chuẩn Việt Nam
1996. Đối với loại hình chung cư cao cấp, chọn thông số q0 = 180 (l/ng.đêm).
Vậy, lưu lượng nước thải trung bình của chung cư HQC Hóc Môn:
ng
Q
tb
346,32 m3/ngày.đêm
❖ Lưu lượng nước thải cực đại của chung cư Hóc Môn:
Q
ng
MAX
= QTBSH k
k = 1,2: hệ số không điều hòa, tính trong trường hợp quá tải hệ thống.
Q
ng
MAX
= 346,32 × 1,2 = 415,58 m3/ngày.đêm
Vậy lưu lượng tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải theo hồ sơ báo giá sẽ đảm
hiệu quả xử lý trong trường hợp bất lợi nhất.
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 18
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Kết luận: lưu lượng thiết kế cho hệ thống xử lý nước thải chung cư HQC Hóc Môn
với lưu lượng Q = 416 m3/ngày.đêm sẽ đảm bảo hiệu quả kỹ thuật và kinh tế nhất.
Nguồn gốc, thành phần và tính chất nước thải đầu vào
❖ Nguồn gốc
Nước thải sinh hoạt từ chung cư được thải bỏ sau khi sử dụng cho các mục đích
sinh hoạt của từng hộ gia đình như: nấu ăn, tắm, giặt giũ, tẩy rữa, vệ sinh cá nhân,…và
được tập trung về hệ thống xử lý.
❖ Thành phần và tính chất nước thải
Nước thải sinh hoạt là hệ đa phân tán thô bao gồm nước và các chất bẩn, sinh ra từ
các hoạt động của con người như vệ sinh, tắm giặt, quá trình chế biến thức ăn...các
chất bẩn này với thành phần hữu cơ và vô cơ, tồn tại dưới dạng cặn lắng, các chất rắn
không lắng được và các chất hòa tan.Ngoài ra nước thải sinh hoạt còn chứa rất nhiều
vi sinh vật và vi trùng gây bệnh rất nguy hiểm. Nước thải này có một số đặc tính cơ
bản như sau:
Bảng 3.2 Thành phần nước thải sinh hoạt chung cư HQC Hóc Môn
Giá trị
thiết kế
QCVN
14:2008/BTN
MT, Loại B
STT
Thông số
Đơn vị
Khoảng đặc
trưng
01
pH
-
6.5 – 8.5
6.5 – 8.5
5,5 đến 9
02
BOD
mg/l
200 – 300
300
50
03
COD
mg/l
400 – 600
600
04
Chất rắn lơ lửng
mg/l
300 – 400
400
100
05
Tổng hàm lượng
dầu mỡ
mg/l
20 – 30
30
20
06
Coliforms
MPN/100ml
5000 –10000
10000
5000
Nguồn số liệu: PTN – Năm 2016
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 19
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
❖ Nhận xét :
Số liệu phân tích cho thấy: nước thải sinh hoạt bị nhiễm chất bẩn hữu cơ cao,
trong đó thành phần chất hữu cơ (COD) và chất lơ lửng (SS) khá lớn. Nồng độ chất ô
nhiễm BOD (tổng) = 300 mg/l vượt gấp 6 lần so với tiêu chuẩn (QCVN 14
:2008/BTNMT, Loại B), hàm lượng chất lơ lửng SS = 400 mg/l vượt gấp 4 lần, Hàm
lượng dầu mỡ = 30 mg/l vượt gấp 1,5 lần so với tiêu chuẩn cho phép ( QCVN 14
:2008/BTNMT, Loại B).
Để xây dựng một hệ thống hoàn chỉnh, nhằm xử lý một cách triệt để các thành
phần ô nhiễm trong nước thải và tránh quá trình phát sinh mùi hôi thối do thải trực tiếp
ra môi trường tự nhiên ảnh hưởng đến môi trường sống của con người và hệ sinh thái,
công nghệ hợp lý áp dụng là sự dụng quá trình sinh học hiếu khí. Dây chuyền công
nghệ được tính toán, lựa chọn dựa trên số liệu lưu lượng và thành phần của nước thải
đầu vào trạm xử lý.
-
-
-
Tác hại đến môi trường
Tác hại đến môi trường của nước thải do các thành phần ô nhiễm tồn tại trong
nước thải gây ra.
COD, BOD : sự khoáng hóa, ổn định chất hữu cơ tiêu thụ một lượng lớn và gây
thiếu hụt oxy của nguồn tiếp nhận dẫn đến ảnh hưởng đến hệ sinh thái môi
trường nước. Nếu ô nhiễm quá mức, điều kiện yếu khí có thể hình thành trong
quá trình phân hủy yếm khí có thể hình thành các khí H2S, NH3, CH4 làm cho
nước có mùi hôi thối và làm giảm pH.
SS lắng đọng dưới đáy gây hiện tượng yếm khí, phát sinh mùi hôi.
Vi trùng gây bệnh: gây các bệnh truyền nhiễm như tiêu chảy, vàng da,…ngộ
độc thức ăn.
N, P : gây hiện tượng phú dưỡng hóa ( phát triển tảo… vào ban đêm thiếu oxy
ảnh hưởng đời sống sinh vật dưới nước … ban ngày thì dư lượng oxy qua sự
quang hợp của tảo).
Độ màu : mất mỹ quan.
Dầu mỡ : gây mùi, ngăn cản khuyếch tán oxy trên bề mặt.
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 20
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
3.2.2. Công nghệ xử lý nước thải tại chung cư HQC Hóc Môn
3.2.2.1.
Đề xuất công nghệ
Nghiên cứu đặc tính, thành phần nước thải tương tự của một số khu chung cư đã có hệ
thống xử lý nước thải trước đó, là tiêu chí hết sức quan trọng và thật cần thiết để công
ty cổ phần thiết bị dịch vụ và môi trường Ánh Thủy có thể áp dụng các quy trình công
nghệ xử lý bằng phương pháp sinh học, kết hợp với quá trình hóa lý để làm sạch triệt
để nước thải, tạo sự thân thiện với môi trường và con người…
Bảng 3.3 Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép trong
nước thải sinh hoạt - QCVN 14 :2008/BTNMT nước thải sinh hoạt.
STT
Thông số
Đơn vị
01
02
03
04
05
06
07
08
pH
BOD5 (20oC)
Tổng chất rắn lơ lửng
Tổng chất rắn hòa tan
Sunfua (tính theo H2S)
Amoni (tính theo N)
Nitrat (NO3-) tính theo N
Dầu mỡ động, thực vật
Tổng các chất hoạt động bề
mặt
Phosphat (PO3-) tính theo P
Tổng Coliforms
09
10
11
Giá trị C
A
B
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
5 đến 9
30
50
500
1.4
5
30
10
5,5 đến 9
50
100
1000
4.0
10
50
20
mg/l
5
10
mg/l
MPN/100ml
6
3000
10
5000
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 21
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
3.2.2.2.
Quy trình công nghệ
Nước thải sinh hoạt
Bùn thu gom định
kỳ
Hố thu nước thải
Máy thổi khí
Bể điều hòa
Bể nén bùn
Bể Anoxic
Máy thổi khí
Bùn tuần
hoàn
Bể Aerotank
Bể Lắng
Clorin
Bể khử trùng
Hố ga lấy mẫu
Nguồn tiếp nhận QCVN14:2008/BTNMT, Cột B
Hình 3.1 Sơ đồ khối công nghệ xử lý nước thải được áp dụng
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 22
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
3.2.2.3.
Thuyết minh quy trình công nghệ
Nước thải phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án được thu gom theo bằng
mạng lưới thoát nước thải riêng và được đưa về hệ thống xử lý nước thải với công
đoạn công nghệ sau:
Hố thu nước thải sinh hoạt
Hố thu nước thải là hạng mục đầu tiên trong hệ thống xử ý nước thải và có nhiệm
vụ thu gom toàn bộ nước thải phát sinh trong quá trình hoạt động hàng ngày của dự án,
tại hố thu nước thải có đặt giỏ tách rác nhằm loại bỏ lượng rác có trong nước thải trước
khi bơm lên các hạng mục xử lý chính. Nước thải tại hố thu sẽ được bơm lên bể điều
hòa bằng hệ bơm chìm chuyên dụng để bơm nước thải và được điều khiển bởi hệ thống
phao báo mực nước, thông thường tại hố thu hệ bơm sẽ bao gồm ít nhất 2 bơm để có
thể chạy luân phiên và có thể chạy đồng thời cả 2 bơm khi nước thải về nhiều hơn so
với công suất của 1 bơm. Hệ bơm này được điều khiển bằng hệ thống phao báo cạn,
báo đầy và hoàn toàn hoạt động tự động.
Bể điều hòa
Do trong quá trình hoạt động của dự án về mặt lưu lượng và nồng độ các chất ô
nhiễm trong nước thải sẽ biến động theo giờ, nên bể điều hòa được tính toán và thiết kế
nhằm điều hòa lưu lượng cũng như nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải. Với
vệc điều hòa nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải tại bể thông thường có 2 phương án,
bao gồm khuấy trộn bằng cơ khí ( motor đặt nổi hoặc đặt chìm) và dùng khí để khuấy
trộn. Với điều kiện dự án để hạn chế về số lượng thiết bị sẽ dùng kết hợp máy thổi khí
ở bể vi sinh hiếu khí và bể điều hòa, khí từ máy thổi khí sẽ được dẫn bằng hệ thống ống
dẫn xuống bể và được phân phối bằng hệ thống ống nhánh đến các đĩa phân phối khí.
Việc cấp khí giúp nước thải được khuấy trộn đều, làm ổn định nồng độ các chất ô
nhiễm có trong nước thải giúp hệ thống xử lý phía sau vận hành ổn định mà không cần
phải điều chỉnh nhiều.
Bể Anoxit và bể sinh học hiếu khí Aerotank
Sau khi được điều hòa ổn định qua, nước thải được bơm về bể xử lý sinh học. Có
02 bể sinh học được phối hợp nhằm loại bỏ các chất hữu cơ (BOD, COD), nitrát
hóa (phản ứng chuyển NH4+ thành NO3-) và khử nitrát (chuyển NO3- thành khí
N2). Hai (02) bể sinh học này được thiết kế và vận hành ở 2 điều kiện môi
trường khác nhau: thiếu khí (thiếu oxy) và hiếu khí (giàu oxy), trong đó bể thiếu
khí đặt trước bể hiếu khí. Bể hiếu khí có nhiệm vụ loại bỏ các chất hữu cơ và
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 23
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
nitrat hóa. Bể thiếu khí có nhiệm vụ khử nitrat. Để thực hiện việc khử nitrát, hỗn hợp
bùn và nước ở cuối bể MBBR (có chứa nhiều nitrat) sẽ được bơm tuần hoàn lại bể thiếu
khí.
Bể thiếu khí Anoxic được trang bị thiết bị khuấy chìm nhằm khuấy trộn đều bùn
và nước thải, kích thích quá trình phản ứng khử nitrát.
Bể đệm sinh học hiếu khí được mô tả một cách dễ hiểu là quá trình xử lý nhân tạo
trong đó sử dụng các vật làm giá thể cho vi sinh dính bám vào để sinh trưởng và phát
triển, là sự kết hợp giữa Aerotank truyền thống và lọc sinh học hiếu khí.
B ể s i n h h ọ c h i ế u k h í được thiết kế nhằm loại bỏ các chất hữu cơ (phần
lớn ở dạng hòa tan) trong điều kiện hiếu khí (giàu oxy). Các vi sinh hiếu khí sử
dụng oxy sẽ tiến hành phân hủy các chất hữu cơ tạo khí CO2 giúp quá trình sinh
trưởng, phát triển và tạo năng lượng. Phương trình phản ứng tổng quát cho quá
trình phản ứng này được diễn tả như sau:
Chất hữu cơ + O2
→ CO2 + tế bào mới + năng lượng + H2O
Ngoài việc chuyển hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O, các vi sinh hiếu khí
này cũng giúp chuyển hóa Nitơ thành Nitrát (NO3-) nhờ vi khuẩn có tên là vi khuẩn
Nitrát hóa (Nitrifyinng micro-organisms).
+
Nitrát hóa: NH4
-
-
+ 2O2 + 2HCO3 → NO3 + 2CO2 (khí) + 3H2O (1)
Nitrát sinh ra ở bể hiếu khí được bơm tuần hoàn lại bể thiếu khí phía trước nhằm
tiến hành quá trình khử NO3- theo phương trình phản ứng sau:
Khử NO3-: Chất hữu cơ + NO3- → N2 (khí) + CO2 (khí) + H2O + OH- (2)
Chất hữu cơ cấp cho phản ứng (2) có sẵn trong dòng vào của nước thải.
Sinh khối tế
bào vi sinh
Hợp chất Quá trình phân huỷ
hữu cơ
enzyme của vi khuẩn
NH4+
Tế bào sống và tế bào
chết theo bùn ra ngoài
Quá trình đồng hoá
O2
NO2
O2
NO3 Khử
N2
N2 thoát vào
không khí
Hình 3.2 Sơ đồ quá trình khử Nitơ
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 24
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Oxy được cấp vào bể hiếu khí nhờ hệ thống máy thổi khí đặt chìm trong bể,
các máy này lấy khí từ bên ngoài bể và phân phối xuống đáy.
Bể lắng
Sau quá trình xử lý sinh học ở bể thiếu khí và bể hiếu khí, nước thải sẽ lẫn hàm
lượng bùn vi sinh. Bể lắng được thiết kế có nhiệm vụ tách bùn vi sinh và nước sach (đã
loại bỏ hàm lượng chất ô nhiễm) ra khỏi nhau. Bằng cơ chế của quá trình lắng trọng
lực, bể lắng có nhiệm vụ tách cặn vi sinh từ bể xử lý sinh học hiếu khí vi sinh dính
bám mang sang.
Nước thải ra khỏi bể lắng có hàm lượng cặn (SS) giảm đến hơn 80%. Bùn lắng
ở đáy bể được bơm về ngăn lắng theo hệ thống bơm Airlift. Tại đây, 30% lượng bùn
lắng sẽ được bơm bùn bơm tuần hoàn về bể xử lý sinh học thiếu khí để bổ sung lượng
bùn theo nước đi qua bể lắng, hàm lượng còn lại sẽ được bơm về bể chứa bùn, và được
thu gom xử lý định kỳ theo quy định.
Bể khử trùng
Nước sạch(đã loại bỏ hàm lượng chất ô nhiễm) sau khi đã lắng lượng bùn vi sinh sẽ
được dẫn qua bể khử trung, bể khử trung có nhiệm vụ tạo điều kiện hòa trộn hóa chất
khử trùng với nước sạch (đã loại bỏ hàm lượng chất ô nhiễm) và tạo thời gian lưu nước
để đảm bảo nước sạch đã được diệt khuẩn trước khi xả vào nguồn tiếp nhận.
Tại bể khử trùng, hóa chất sẽ dược hệ thống bơm định lượng hóa chất theo liều
lượng và lưu lượng tính toán theo chế độ vận hành.
Chất khử trùng chứa Clo sẽ tác dụng với nước thải theo các phương trình phản ứng
như sau:
2CaCl2O
+
2H2O
HClO
HClO
Ca(OH)2
+
ClO- +
H+
HCl
+
2HClO +
CaCl2
O
Oxi nguyên tử được tạo thành từ phản ứng trên sẽ tác động vào vi sinh vật theo
con đường oxi hóa và tiêu diệt vi sinh vật.
Hệ thống xử lý mùi
Do trong quá trình hoạt động hệ thống xử lý nước thải có mùi đặc trưng hoặc khi hệ
thống bị sự cố có thể phát sinh mùi gây ảnh hưởng đến cảm quan với khu vực xung
SVTH: HỒ MINH CẢNH. MSSV: 1311519708
Trang 25