Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài KTTX PHẦN HẠTNHA6N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.6 KB, 9 trang )

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUN
Mơn Vật lý 12NC (Thời gian: 15 phút)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .Lớp: 12A . . .

Học sinh tơ kín các ơ có đáp án đúng
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~

Câu 1.
Bước sóng ánh sáng chiếu vào catot của tế bào quang điện là
λ
=
0,6625 (
m
µ
). Khi dòng quang điện triệt
tiêu thì hiệu điện thế hãm là 1,075 (V). Công thoát của electron khỏi kim loại là :
A.

0,6( )A eV=
.
B.

0,4( )A eV=

C.

0,8( )A eV=
.


D.

1,0( )A eV
=
.
Câu 2.
Đồng vò phóng xạ natri
25
11
Na
có khối lượng 0,25 (mg), chu kì bán rã là T = 62 (s). Thì độ phóng xạ của natri
có giá trò nào sau đây :
A.

( )
18
6,73.10H Bq≈
.
B.

( )
16
6,73.10H Bq≈
.
C.

( )
18
6,73.10H Ci≈
.

D.

( )
16
6,73.10H Ci≈
.
Câu 3.
Điều nào sau đây sau đây là không đúng.
A.
Tia
γ
làsóng điện từ có bước sóng rất ngắn (
λ

10
-11
m), cũng là hạt photon có năng lượng cao
B.
Tia
β

là các electron (
0
1
e

), không do hạt nhân sinh ra vì hạt nhân không có electron.
C.
Tia
β

+
là các electron cộng (
0
1
e
+
), cùng khối lượng electron, mang điện tích nguyên tố dương.
D.
Tia
α
là các hạt nhân của nguyên tử heli (
4
2
He
), bò lệch về phía bản âm của tụ điện.
Câu 4.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện.
A.
Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện ứng với mỗi kim loại làm catot chỉ phụ thuộc vào cường
độ của chùm ánh sáng kích thích .
B.
Hiệu điện thế hãm
h
U
ứng với mỗi kim loại làm catot chỉ phụ thuộc vào tần số của chùm ánh sáng kích
thích .
C.
Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa anot và catot.(U
AK
).

D.
Hiện tượng quang điện chỉ xãy ra khi bước sóng
λ
của chùm ánh sáng kích thích lớn hơn hay bằng giới hạn
quang điện
0
λ
(
0
λ λ

).
Câu 5.
Phản ứng hạt nhân không tuân theo đònh luật bảo toàn nào sau đây :
A.
Điện tích.
B.
Động lượng.
C.
Năng lượng
D.
Khối lượng.
Câu 6.
Ống phóng tia X có U
AK
= 2.10
4
(V). Thì tần số lớn nhất của tia X có thể phóng ra có giá trò nào sau đây.
Biết e = 1,6.10
-19

(C) ; h = 6,625.10
-34
(Js)
A.

( )
15
max
4,83.10f Hz≈

B.

( )
17
max
4,83.10f Hz≈

C.

( )
18
max
4,83.10f Hz≈

D.

( )
16
max
4,83.10f Hz≈


Câu 7.
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng.
A.
Nhiệt hạch.
B.
Sự phóng xạ.
C.
Tách hạt nhân thành các nuclon .
D.
Phân hạch .
Câu 8.
Một hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên tự động phóng xạ tạo hạt
α
và hạt nhân con . Thì điều nào sau đây là
đúng khi nói về hướng và độ lớn vận tốc của hạt
α
và hạt nhân con :
A.
Cùng hướng ; độ lớn tỉ lệ nghòch với khối lượng .
B.
Ngược hướng ; độ lớn tỉ lệ nghòch với khối lượng .
C.
Cùng hướng ; độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng .
D.
Ngược hướng ; độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng .
Câu 9.
Cho biết khối lượng proton và nơtron là 1,00728u ; 1,00866u. khối lượng hạt
α
là 4,00150u. Thì năng

lượng liên kết riêng của hạt
α
là giá trò nào sau đây : (cho 1uc
2
= 931,5 MeV):
A.

( )
29,3 MeV
ε

.
B.

( )
30,3 MeV
ε

.
C.

( )
27,3 MeV
ε

.
D.

( )
28,3 MeV

ε

.
Câu 10.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng nào dưới đây :
A.
Hieọn tửụùng quang hoựa .
B.
Hieọn tửụùng quang hụùp .
C.
Hieọn tửụùng quang daón .
D.
Hieọn tửụùng quang ủieọn.
BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUN
Mơn Vật lý 12NC (Thời gian: 15 phút)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .Lớp: 12A . . .

Học sinh tơ kín các ơ có đáp án đúng
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~

Câu 1.
Ống phóng tia X có U
AK
= 2.10
4
(V). Thì tần số lớn nhất của tia X có thể phóng ra có giá trò nào sau đây.
Biết e = 1,6.10

-19
(C) ; h = 6,625.10
-34
(Js)
A.

( )
16
max
4,83.10f Hz≈

B.

( )
17
max
4,83.10f Hz≈

C.

( )
18
max
4,83.10f Hz≈

D.

( )
15
max

4,83.10f Hz≈

Câu 2.
Một hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên tự động phóng xạ tạo hạt
α
và hạt nhân con . Thì điều nào sau đây là
đúng khi nói về hướng và độ lớn vận tốc của hạt
α
và hạt nhân con :
A.
Ngược hướng ; độ lớn tỉ lệ nghòch với khối lượng .
B.
Cùng hướng ; độ lớn tỉ lệ nghòch với khối lượng .
C.
Ngược hướng ; độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng .
D.
Cùng hướng ; độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng .
Câu 3.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng nào dưới đây :
A.
Hiện tượng quang điện.
B.
Hiện tượng quang hóa .
C.
Hiện tượng quang dẫn .
D.
Hiện tượng quang hợp .
Câu 4.
Phản ứng hạt nhân không tuân theo đònh luật bảo toàn nào sau đây :
A.

Động lượng.
B.
Điện tích.
C.
Năng lượng
D.
Khối lượng.
Câu 5.
Bước sóng ánh sáng chiếu vào catot của tế bào quang điện là
λ
=
0,6625 (
m
µ
). Khi dòng quang điện triệt
tiêu thì hiệu điện thế hãm là 1,075 (V). Công thoát của electron khỏi kim loại là :
A.

1,0( )A eV
=
.
B.

0,6( )A eV=
.
C.

0,8( )A eV=
.
D.


0,4( )A eV=

Câu 6.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện.
A.
Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa anot và catot.(U
AK
).
B.
Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện ứng với mỗi kim loại làm catot chỉ phụ thuộc vào cường
độ của chùm ánh sáng kích thích .
C.
Hiện tượng quang điện chỉ xãy ra khi bước sóng
λ
của chùm ánh sáng kích thích lớn hơn hay bằng giới hạn
quang điện
0
λ
(
0
λ λ

).
D.
Hiệu điện thế hãm
h
U
ứng với mỗi kim loại làm catot chỉ phụ thuộc vào tần số của chùm ánh sáng kích
thích .

Câu 7.
Đồng vò phóng xạ natri
25
11
Na
có khối lượng 0,25 (mg), chu kì bán rã là T = 62 (s). Thì độ phóng xạ của natri
có giá trò nào sau đây :
A.

( )
18
6,73.10H Bq≈
.
B.

( )
18
6,73.10H Ci≈
.
C.

( )
16
6,73.10H Ci≈
.
D.

( )
16
6,73.10H Bq≈

.
Câu 8.
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng.
A.
Sự phóng xạ.
B.
Phân hạch .
C.
Nhiệt hạch.
D.
Tách hạt nhân thành các nuclon .
Câu 9.
Cho biết khối lượng proton và nơtron là 1,00728u ; 1,00866u. khối lượng hạt
α
là 4,00150u. Thì năng
lượng liên kết riêng của hạt
α
là giá trò nào sau đây : (cho 1uc
2
= 931,5 MeV):
A.

( )
28,3 MeV
ε

.
B.

( )

27,3 MeV
ε

.
C.

( )
29,3 MeV
ε

.
D.

( )
30,3 MeV
ε

.
Câu 10.
Điều nào sau đây sau đây là không đúng.
A.
Tia
β

là các electron (
0
1
e

), không do hạt nhân sinh ra vì hạt nhân không có electron.

B.
Tia
β
+
là các electron cộng (
0
1
e
+
), cùng khối lượng electron, mang điện tích nguyên tố dương.
C.
Tia
α
là các hạt nhân của nguyên tử heli (
4
2
He
), bò lệch về phía bản âm của tụ điện.
D.
Tia
γ
làsóng điện từ có bước sóng rất ngắn (
λ

10
-11
m), cũng là hạt photon có năng lượng cao

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUN
Mơn Vật lý 12NC (Thời gian: 15 phút)


Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .Lớp: 12A . . .

Học sinh tơ kín các ơ có đáp án đúng
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~

Câu 1.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng nào dưới đây :
A.
Hiện tượng quang dẫn .
B.
Hiện tượng quang hợp .
C.
Hiện tượng quang điện.
D.
Hiện tượng quang hóa .
Câu 2.
Cho biết khối lượng proton và nơtron là 1,00728u ; 1,00866u. khối lượng hạt
α
là 4,00150u. Thì năng
lượng liên kết riêng của hạt
α
là giá trò nào sau đây : (cho 1uc
2
= 931,5 MeV):
A.

( )

30,3 MeV
ε

.
B.

( )
29,3 MeV
ε

.
C.

( )
28,3 MeV
ε

.
D.

( )
27,3 MeV
ε

.
Câu 3.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện.
A.
Hiện tượng quang điện chỉ xãy ra khi bước sóng
λ

của chùm ánh sáng kích thích lớn hơn hay bằng giới hạn
quang điện
0
λ
(
0
λ λ

).
B.
Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện ứng với mỗi kim loại làm catot chỉ phụ thuộc vào cường
độ của chùm ánh sáng kích thích .
C.
Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa anot và catot.(U
AK
).
D.
Hiệu điện thế hãm
h
U
ứng với mỗi kim loại làm catot chỉ phụ thuộc vào tần số của chùm ánh sáng kích
thích .
Câu 4.
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng.
A.
Tách hạt nhân thành các nuclon .
B.
Sự phóng xạ.
C.
Phân hạch .

D.
Nhiệt hạch.
Câu 5.
Đồng vò phóng xạ natri
25
11
Na
có khối lượng 0,25 (mg), chu kì bán rã là T = 62 (s). Thì độ phóng xạ của natri
có giá trò nào sau đây :
A.

( )
16
6,73.10H Bq≈
.
B.

( )
16
6,73.10H Ci≈
.
C.

( )
18
6,73.10H Ci≈
.
D.

( )

18
6,73.10H Bq≈
.
Câu 6.
Phản ứng hạt nhân không tuân theo đònh luật bảo toàn nào sau đây :
A.
Khối lượng.
B.
Năng lượng
C.
Động lượng.
D.
Điện tích.
Câu 7.
Bước sóng ánh sáng chiếu vào catot của tế bào quang điện là
λ
=
0,6625 (
m
µ
). Khi dòng quang điện triệt
tiêu thì hiệu điện thế hãm là 1,075 (V). Công thoát của electron khỏi kim loại là :
A.

0,8( )A eV=
.
B.

0,6( )A eV=
.

C.

0,4( )A eV=

D.

1,0( )A eV
=
.
Câu 8.
Một hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên tự động phóng xạ tạo hạt
α
và hạt nhân con . Thì điều nào sau đây là
đúng khi nói về hướng và độ lớn vận tốc của hạt
α
và hạt nhân con :
A.
Cùng hướng ; độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng .
B.
Ngược hướng ; độ lớn tỉ lệ nghòch với khối lượng .
C.
Ngược hướng ; độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng .
D.
Cùng hướng ; độ lớn tỉ lệ nghòch với khối lượng .
Câu 9.
Ống phóng tia X có U
AK
= 2.10
4
(V). Thì tần số lớn nhất của tia X có thể phóng ra có giá trò nào sau đây.

Biết e = 1,6.10
-19
(C) ; h = 6,625.10
-34
(Js)
A.

( )
15
max
4,83.10f Hz≈

B.

( )
16
max
4,83.10f Hz≈

C.

( )
18
max
4,83.10f Hz≈

D.

( )
17

max
4,83.10f Hz≈

Câu 10.
Điều nào sau đây sau đây là không đúng.
A.
Tia
β

là các electron (
0
1
e

), không do hạt nhân sinh ra vì hạt nhân không có electron.
B.
Tia
α
là các hạt nhân của nguyên tử heli (
4
2
He
), bò lệch về phía bản âm của tụ điện.
C.
Tia
γ
làsóng điện từ có bước sóng rất ngắn (
λ

10

-11
m), cũng là hạt photon có năng lượng cao

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×