Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

Số 6 ( chương I)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.02 KB, 121 trang )

Giáo án số học 6
Ngày dạy :……./09/2007
Tiết 1
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1 TẬP HP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HP
A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức:
Hs làm quen với khái niệm tập hợp qua các vận dụng
Hs nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tậphợp cho trước
Hs biết viết một tập hợp bằng 2 cách, biết sử dụng ∈,∉
2.Kó năng
Rèn cho hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp
3.Thái độ
Lòng ham mê học môn toán
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên: 2 bảng phụ:-Bảng 1 ghi ?1 và ?2 -Bảng 2 ghi 1,4
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Vào bài:
Giới thiệu chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Dặn dò hs chuẩn bò đồ dùng sách vở (4)
4.Bài mơi:
Ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1.Các vd về tập hợp
-Tập hợp các đồ vật trên bàn
-Tập hợp các hs lớp 6A
-Tập hợp các số tự nhiên
-Tập hợp các chữ cái
2.Cách viết, các kí hiệu:


a.Cách viết:
-Đặt tên tập hợp bằng chữ cái in
-Ghi các phần tử trong dấu ngoặc
nhọn Vd:
A={0,1,2,3,4}
B={4,5,6,7,8,9}
Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu khái niệm tập hợp qua các ví dụ
về tập hợp.
- Quan sát hình 1 sgk kể tên đồ vật trên mặt bàn?
+ Hs : Trên mặt bàn có sách và bút
Gv giới thiệu : Người ta gọi đó là tập hợp các đồ vật trên mặt bàn
Em hãy cho vd khác về tập hợp ? Enb ?
+ Hs :
Tập hợp trái cây trong rổ
Tập hợp các hs của lớp 6A
Gv nhận xét – củng cố.
Hoạt động 2 : HDHS cách viết tập hợp và các kí hiệu.
Gv giới thiệu cách viết tập hợp đặt tên bằng chữ cái in hoa
vd: tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5
A={0,1,2,3,4}hay A={1,4,3,2,0}
-Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 10 ?
+ Hs thực hiện :
B={4,5,9.6.7.8}
Quan sát xem tập A,B gồm có các phần tử nào?
Trường THCS Chu Văn An Trang 1
Giáo án số học 6
A={a,b,c}
b.Các kí hiệu:
-3 ∈ A đọc là: 3 là phần tử của A
3 thuộc tập hợp A ( 3 thuộc A )

-3 ∉ B đọc là:
+ 3 không là phần tử của B
+ 3 không thuộc tập hợp B
c.Cách viết một tập hợp:
sgk/5
?1
a.D={0,1,2,3,4,5,6}
hoặc .D={x∈D/ x<7}
b. 2∈D 10∉D
?2. M={N.H.A.T.R.G}
+ Hs : Tập hợp A có 5 phần tử là 0,1,2,3,4
-Tập hợp B có 6 phần tử là4,5,6,7,8,9
- Tập hợp A có phần tử là số 2 không ? Enb ?
+ Hs trả lời.
Vậy 2 là phần tử của A ta viết 2 ∈ A. Tương tự , 9 là phần tử của A
ta viết 9 ∈ B
Số 10 có phải là phần tử của A, B không? Enb ?
+ Số không phải là phần tử của A và B
Ta viết 10 ∉ A, 10 ∉ B
-Khi viết một tập hợp ta cần chú ý điều gì ?
+ Hs : Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu ngoặc
{},liệt kê một lần
-Cách viết một tập hợp?
+ Hs :Có 2 cách viết
A={x∈N / x<5}
-Người ta còn biểu diễn tập hợp bằng sơ đồ Ven là một vòng khép
kín, mỗi phần tử trong tập hợp là dấu chấm nằm trong vòng tròn
-Củng cố: làm bt ?1, ?2
1 a.D={0,1,2,3,4,5,6} hoặc .D={x∈D/ x<7}
b. 2∈D 10∉D

?2. M={N.H.A.T.R.G}
D.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố:
Làm bt 3,5 (sgk)
Hs làm bt1,2,4 (sgk) vào phiếu học tập
1/Cho dãy số 1,6,11,16
a.Nêu qui luật của dãy số trên
b.Viết tập hợp B gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số đó bằng 2 cách
2/Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó
C={x ∈ N/ x=m.(m+1) với m=0,1,2,3,4}
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
Ghi nhớ cách ghi 1 tập hợp -Số phần tử trong một tập hợp
Các kí hiệu phần tử ∈,∉ -Làm bt 18 trang 3,4 (sbt)
b.Bài sắp học: TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Tìm hiểu N và N
*
?, kí hiệu - Cách biểu diễn các số tự nhiên
Quan hệ 2 số tự nhiên bất kì
E.Rút kinh nghiệm :
Trường THCS Chu Văn An Trang 2
Giáo án số học 6
Ngày dạy :……./09/2007
Tiết 2
§2 TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức:
Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trong tia số, nắm được đặc điểm biểu diễn.
Học sinh phân biệt được các tập N, N

*
biết sử dụng các kí hiệu ≤, ≥ , số liền sau, số liền
trước
2.Kó năng
Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
3.Thái độ
Lòng ham mê học môn toán
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp ; Ôn tập các kiến thức của lớp 5
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Hs1:
Cho vd về tập hợp, nên chú ý trong sgk về cách viết tập hợp
Làm bài 7/3 sbt
( a.Cam

A và cam

B
a.Táo

A, nhưng táo

B )
Hs 2:
Nêu các cách viết trong tập hợp
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách
Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ

3.Vào bài: Ở lớp 5 ta đã học tập hợp các số tự nhiên. Trong tiết này các em sẽ nghiên cứu kó hơn
về sự khác nhau giữa N, N
*

4.Bài mơi:
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1.Tập hợp N và N
*

-Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N
N={0,1,2,3,4,…}
-Trên tia số điểm bắt đầu số tự nhiên a gọi là
điểm a
-Tập hợp các số tự nhiên ≠0 kí hiệu N
*
N
*
={1,2,3,4,…} hay
N={x ∈ N / x≠0}
Hoạt động 1: HDHS ôn tập lại về tập hợp số tự nhiên và
cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
Cho học sinh lấy vd về số tự nhiên ?
+ Hs : Các số 0,1,2,3,4… là các số tự nhiên
Gv giới thiệu tập N={0,1,2,3,4….}. Tập hợp N có bao
nhiêu phần tử ? Enb ?
+ Hs trả lời : Tập N có vô số các phần tử
-Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số. Xem h
6
 mô
tả tia số hình vẽ và biểu diễn một vài số tự nhiên

Trường THCS Chu Văn An Trang 3
Giáo án số học 6
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên :
a) a,b∈N,a ≠ b thì a<b hoặc b>a
a,b∈N thì a≤ b hoặc b≥ a
b) a<b và b<c thì a<c
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất
-Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đv
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự
nhiên lớn nhất
+ Hs trả lời : Trên tia gốc O ta đặt liên tiếp bắt đầu từ 0
các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau
-Tập hợp các số tự nhiên ≠0 được biểu diễn là N
*
-Củng cố (bảng phụ)
Hoạt động 2 : HDHS tìm hiểu quan hệ thứ tự trên tập
hợp số tự nhiên.
Cho học sinh đọc mục a,b sgk
+ Hs đọc sách giáo khoa.
-Ta có a<5 và 5<6  a và 6 ntn với nhau ? Enb ?
+ Hs : a<5 và 5<6 ⇒ a<6 ⇒ tổng quát
-Trong tập N tìm các số liền trước của 7,10? Tìm số liền
sau 9,12? ( Chỉ đònh)
+ Hs trả lời :
- Số liền trước 7 là 6, 10 là 9
- Số liền sau 9 là 10, 12 là 13
-Mỗi số tự nhiên có bao nhiêu số liền trước, bao nhiêu số
liền sau ? Enb ?
+ Hs trả lời : Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy
nhất, tương tự có một số liền trước duy nhất

- Hai số tự nhiên liên tiếp có tính chất gì ? Hơn kém nhau
bao nhiêu đơn vò ? Enb ?
+ Hs : Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1
-Số tự nhiên nào nhỏ nhất, lớn nhất ? Enb ?
+ Hs trả lời
-Có nhận xét gì về số phần tử của N ?
+ Tập N có vô số phần tử
-Củng cố?
D.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố:
1/ 5 9, 15 17
2/Viết tập hợp A={x ∈ N / 6 ≤ x ≤ 8}bằng cách liệt kê các phần tử
3/Giải 7,8/8sgk
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
Học kó bài trong sgk và vở ghi
Làm bt 10 trang 8 sgk, 10-15 trang 4,5 sbt
b.Bài sắp học: GHI SỐ TỰ NHIÊN
Tìm hiểu:
-Thế nào gọi là hệ thập phân?
-Phân biệt số và chữ số
E.Rút kinh nghiệm :
Trường THCS Chu Văn An Trang 4
Giáo án số học 6
Ngày dạy :……./09/2007
Tiết 3  §3 GHI SỐ TỰ NHIÊN
A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức:
Hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt sô và chữ số trong hệ thập phân
Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trò của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vò trí

2.Kó năng:
Biết đọc và viết số La Mã không quá 30 và thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc
ghi số và tính toán
3.Thái độ:
Hăng say tìm hiểu bộ môn toán
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên:
Bảng 1: ghi đề bài kiểm tra
Bảng 2: ghi sẵn các số La Mã từ 1 đến 30
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp ;
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hs 1:
Viết tập hợp N,N
*
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A={x ∈N /18 < x <21}
b) B={x ∈ N
*
/ x < 4}
c) C={x ∈ N /35 ≤ x ≤3821}
Viết A các số tự nhiên x mà x ∉ N
Hs 2: Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các phần tử của
B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số
3.Vào bài:
Ở tiết trước ta đã nắm được các phần tử của tập hợp số tự nhiên, chính là các số tự nhiên. Vậy trong hệ
thập phân số tự nhiên được ghi như thế nào? Ngoài ra số tự nhiên còn có cách ghi khác ntn?
4.Bài mơi:
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRò

1.Số và chữ số:
• Mười chữ sốâ để ghi tất cả
các số tự nhiên :
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
• Một số tự nhiên có thể có
một, hai, ba, … chữ số
• Chú ý :
Học Sgk 9
Hoạt động 1: HDHS phân biệt số và chữ số trong cách ghi số tự nhiên.
-Gọi học sinh lấy vd về số tự nhiên ? (7’)
+ Hs :17, 6, 729, 57840
- Có bao nhiêu chữ số tạo nên số tự nhiên? Enb ?
+ Hs : Có 10 chữ số tạo nên các số.
-Gv giới thiệu 10 số dùng để ghi tất cả các số tự nhiên .
+ Hs lắng nghe ghi vở.
- Một số tự nhiên có thể có thể có bao nhiêu chữ số ? ( chỉ đònh )
+ Hs trả lời .
Trường THCS Chu Văn An Trang 5
Giáo án số học 6
2.Hệ thập phân:
• Trong hệ thập phân cứ
mười đơn vò ở một hàng làm
thành một đơn vò ở hàng liền
trước nó.
• Mỗi chữ số trong một số ở
những vò trí khác nhau có giá
trò khác nhau.
777 =700+70+7

abcd =a.1000+b.100+c.10+d

3. Chú ý:
• Cách ghi các số La Mã từ 1
đến 30 ( Xem Sgk 10 )
• Dùng kí tự I, V, X giá trò
tương ứng 1, 5, 10
• Mỗi kí tự không lặp lại quá
3 lần
-Giá trò bằng hiệu thành phần:
IV = 5-1
IX = 10-1
- Giá trò bằng tổng thành phần:
VI =5+1
XI =10+1
Gv giới thiệu nội dung phần chú ý – nêu các ví dụ
+ Hs quan sát – lắng nghe.
* Củng cố: Gv treo bảng phụ ghi đề bt 11/10 sgk.
+ Hs đọc đề
Chỉ đònh một số hs hoàn thành bài tập, hs khác nhận xét – bổ sung
GV nhận xét – sửa sai – củng cố.
Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu về hệ thập phân. (10’)
Cách ghi số vừa nhận xét ở trên là cách ghi số trong hệ thập phân: cứ 10
đơn vò ở 1 hàng làm thành 1 đơn vò ở hàng liền trước nó.
-Mỗi chữ số ở mỗi hàng có giá trò khác nhau
555 = 500+50+5
-Kí hiệu số tự nhiên có 2 chữ số:
ab
:
10 ( 0)ab a b a= + >
Em hãy biểu diễn các số dưới dạng tổng các hàng đơn vò
abc, 435 , abcd

+ Hs thực hiện :
abc = a.100+b.10+c
435 =4.100+3.10+5
abcd =a.1000+b.100+c.10+d
Yêu cầu hs thực hiện ?1
+ Hs đọc ?1 và thực hiện
Gv nhận xét – sửa sai – củng cố phần 2
Hoạt động 1: Giới thiệu cách ghi số bằng chữ số La Mã. (15’)
-Để ghi các số tự nhiên ngoài các ghi vừa học còn có cách ghi nào
khác ? Vd?
+ Hs trả lời : Ở mặt đồng hồ người ta ghi các số từ 1-12 theo cách ghi
của người La Mã cổ.
GV giới thiệu : Để ghi các số La Mã từ 1 đến 30 ta dùng các kí tự:I, V,
X tương ứng là 1, 5, 10 trong hệ thập phân.
-Trong số La Mã những chữ ở vò trí khác nhau có giá trò khác nhau:
+Số nhỏ nằm bên trái số lớn có gtrò hiệu thành phần

+Số nhỏ nằm bên phải số lớn có gtrò tổng thành phần
+ Các số không được lặp lại quá 3 lần
Đọc các số La Mã ở bảng phụ
Chỉ đònh hs ghi các số La Mã 26, 28
+ hs thực hiện : XXVI ; XXVIII
Gv chốt vấn đề.
D.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố: (5’)
Làm bt 12, 13a/10 sgk
2.Hướng dẫn tự học: (3’)
a.Bài vừa học:
Trường THCS Chu Văn An Trang 6
Giáo án số học 6

Cách ghi các số ở hệ thập phân, số La Mã
Làm bt 13(b), 14,15/10 sgk
Đọc thêm “Có thể em chưa biết” /11
b.Bài sắp học: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP, TẬP HP CON
Tìm hiểu
Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử
Thế nào là một tập hợp con ?
E.Rút kinh nghiệm :
Trường THCS Chu Văn An Trang 7
Giáo án số học 6
Ngày dạy :……./09/2007
Tiết 4
§3 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP - TẬP HP CON
A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức:
Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có thể có vô số phần tử ,
cũng có thể không có phần tử nào.
Hiểu được khái niệm tập hợp con, khái niệm 2 tập hợp bằng nhau
2.Kó năng:
Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp
Biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con, hoặc là không tập hợp con của một tập hợp cho
trước
Biết sử dụng kí hiệu ⊂, ∅
3.Thái độ:Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ⊂, ∅
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên: Sgk – bảng phụ – thước thẳng.
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)

Hs 1:
Viết giá trò abcde trong hệ thập phân (a.10000+b.1000+c.100+d.10+e)
Dùng 3 chữ số 0,3,5 hãy viết tất cả các số tự nhiên
Hs 2:
Viết số lớn nhất và số nhỏ nhất với cùng cả 5 chữ số 0,3,4,5,7,9 mỗi chữ số chỉ được
viết một lần (97430, 30479)
Giải bài 15/10 sgk (VI-V=I)
3.Vào bài: Ở các tiết trước ta đã biết khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp và nghiên cứu kó
về tập hợp N, trong tiết học hôm nay ta sẽ nghiên cứu xem một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Thế
nào là tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau?
4.Bài mơi:
Ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1.Số phần tử của tập hợp :
Một tập hợp có thể có 1
phần tử, có thể có nhiều
phần tử , cũng có thẻ
không có phần tử nào
* Chú ý: Tập hợp không
Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu số phần tử của một tập hợp và kí hiệu ∅. (20’)
Dùng bảng phụ ghi các tập hợp A, B, C, N: Tìm số lượng phần tử trong mỗi tập
hợp ?
+ Hs thực hiện :
Tập hợp A có 1 phần tử 5 Tập hợp B có 2 phần tử x,y
Tập hợp C có 100 phần tử Tập hợp N có vô số phần tử
Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Enb ?
Trường THCS Chu Văn An Trang 8
Giáo án số học 6
có phần tử nào gọi là tập
hợp rỗng, kí hiệu ∅
?1

2.Tập hợp con:
Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc B thì A
gọi là tập hợp con của B
Kí hiệu A ⊂ B
(A là tập hợp con của B)
• Chú ý:
Nếu A ⊂ B và B ⊂ A thì
ta nói A và B là 2 tập hợp
bằng nhau.
kí hiệu A=B
+ Hs thảo luận và trả lời
Gv nêu kết luận.
Chỉ đònh hs thực hiện ?1
+ Hs thực hiện : Tập hợp D có 1 phần tử , E có 2 phần tử , H có 11 phần tử
Em nào có thể trả lời cho câu hỏi ở ?2
+ Hs xung phong trả lời : Không có số tự nhiên x nào để x+5=2
Gv giới thiệu : Gsử A là tập hợp số tự nhiên x sao cho x+5 =2 ⇒ A không có
phần tử nào ta gọi là tập hợp A là tập hợp rỗng kí hiệu A = ∅
Củng cố : Làm bt17/13 sgk
+ hs thực hiện :
A={x ∈ N / x ≤ 20} có 21 phần tử
B={x ∈ N / 5 < x < 6} không có phần tử nào
Hoạt động 1 : HDHs tìm hiểu về tập hợp con. (10’)
Dùng bảng phụ 2 ghi tập hợp E,F.
+ Hs quan sát hình vẽ.
Các em có nhận xét gì về các phần tử của 2 tập hợp ? Enb ?
+ Hs : Các phần tử của E đều thuộc F
Gv giới thiệu : Vậy tập hợp E còn gọi là tập hợp con của tập hợp F ; kí hiệu E ⊂
F hay F ⊃ E  Thế nào là tập hợp con ? Enb ?

+ Hs trả lời
Gv nhận xét – nhắc lại – ghi bảng.
Yêu cầu hs thực hiện ?3
+ Hs thực hiện
M ⊂ A, M ⊂ B, A ⊂ B, B⊂ A
Ta cóA ⊂ B, B⊂ A  tập hợp A, B là 2 tập hợp bằng nhau. Vậy thế nào là 2 tập
hợp bằng nhau ? Enb ?
+ Hs trả lời : Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B và ngược lại
thì A và B là 2 tập hợp bằng nhau
D.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố: (7’)
a)Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê, nêu số phần tử trong tập hợp
{ }
{ }
{ }
| 3 11
| 3 1
| 3 11
M X N x
N X N x
E X N x
= ∈ ≤ ≤
= ∈ + =
= ∈ < <
F các số lẻ lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 12
b)Nêu mối quan hệ các tập hợp
2.Hướng dẫn tự học: (3’)
a.Bài vừa học: Số phần tử trong một tập hợp, thế nào là 1 tập hợp con ?
Làm bt 18, 19, 20/13 sgk
b.Bài sắp học: Xem lại các dạng bt, tiết sau làm bt

Trường THCS Chu Văn An Trang 9
Giáo án số học 6
E.Rút kinh nghiệm :
Ngày dạy :……./09/2007
Tiết 5
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức: Biết tìm số phần tử của một tập hợp (lưu ý trường hợp các phần tử của 1 tập hợp được
viết dưới dạng dãy số có qui luật)
2.Kó năng: Rèn kó năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước sử dụng đúng chính
xác các kí hiệu ⊂,∈,∉
3.Thái độ:Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên: sgk – bảng phụ ghi bài tập
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Hs1:Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử , một tập hợp rỗng là tập hợp ntn?
Chữa bt 29 sbt (A= {18}, B= {0},C=N D=∅ )
Hs2: Khi nào tập hợp A dược gọi là tập hợp con của tập hợp B
Chữa bt 32/7 sbt ( A= {0;1;2;3;4;5}, B= {0;1;2;3;4;7} A ⊂ B)
3.Vào bài:
4.Bài mơi:
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
Bài tập 21/14 sgk
B={10;11;12;;…99}
Số phần tử của tập hợp B là 99-
10+1=90
Bài 23/14 sgk

Số phần tử của tập hợp D là:
(99-21):2+1=40
Số phần tử của tập hợp E là:
(96-32):2+1=33
Dạng 1: Tìm số phần tử của tập hợp cho trước
Gv giới thiệu bài tập 21/14 Sgk : A= {8;9;10;…;20} thì A có 20 – 8 + 1
có 13 phần tử . Tổng quát Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b -
a+1 phần tử.
+ Hs chú ý lắng nghe – quan sát.
Yêu cầu hs áp dụng công thức để tính số phần tử của tập hợp B.
+ Hs thực hiện : B có 99-10+1=90 phần tử
Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm để hoàn thành bài tập 23/14 Sgk
-Yêu cầu của nhóm:
• Nêu công thức tổng quát, tính số phần tử của tập hợp các số chẵn,
từ số chẵn a đến số chẵn b (a<b)
• Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n (m<n)
• Tính số phần tử của tập hợp D,E (gọi đại diện nhóm kiểm tra bài
các nhóm
+ Hs thực hiện :
• Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến b có (b-a):2+1 phần tử
Trường THCS Chu Văn An Trang 10
Giáo án số học 6
Bài 22/14 sgk
C = {0; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
L = {11; 13 ; 15 ; 17 ; 19}
A = {18 ; 20 ; 22}
B = {25 ; 27 ; 29 ; 31}
Bài tập 24/14 sgk
A⊂ N B ⊂ N N
*

⊂ N
Bài tập 25/14 Sgk
A = {Indo,Mianma,TháiLan,Việt
nam}
B =
{Xingapo,Brunây,Campuchia}
• Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến n có (m-n):2+1 phần tử
• D= {21;23;25;…;99} có (99-21):2+1=40 phần tử
• E= {32;34;36;…;96} có (96-32):2+1=33phần tử
Nhận xét bài làm của nhóm bạn
Gv nhận xét – sửa sai và nhắc lại các công thức.
Dạng 2: Viết tập hợp và Tập hợp con
Chỉ đònh hs TB lên bảng thực hiện các yêu cầu của bài tập 22
+ Hs thực hiện
Gv nhận xét – sửa sai – ghi điểm.
Chỉ đònh hs đọc đề bài tập 24/14 Sgk
+ Hs đọc đề.
Để giải quyết bài tập này, các em có thể liệt kê các phần tử của 3 tập
hợp rồi thực hiện yêu cầu của đề bài.
+ Hs thực hiện
Gv chỉ đònh hs nêu mối quan hệ của 3 tập hợp
GV nhận xét – sửa sai – củng cố
Dạng 3: Bài toán thực tế
Yêu cầu hs quan sát bảng số liệu của bài tập 25. Yêu cầu :
• Một hs viết tập hợp A 4 nước có diện tích lớn nhất
• Một hs viết tập hợp B 3 nước có diện tích nhỏ nhất
+ Hs thực hiện :
A = {Indo,Mianma,TháiLan,Việt nam}
B = {Xingapo,Brunây,Campuchia}
*

Trò chơi
: Gv cho A là 1 tập hợp các số số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10. Viết
các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó có 2 phần
tử
Hai nhóm mỗi nhóm 3 bạn (làm việc vào 2 bảng phụ)
Yc toàn lớp làm thi nhanh với các bạn trên bảng
D.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố: ( từng phần )
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học: Làm các bt 34;35;36;37;40;41;42 trang 8 sbt
b.Bài sắp học: Phép cộng và phép nhân.
Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có tính chất gì ?
E.Rút kinh nghiệm :
Bài tập : Cho dãy số 0;1;4;9;16;…;3600. Viết tập hợp D gồm các số hạng của dãy số bằng cách chỉ ra tính
chất đặc trưng cho các số hạng của tập hợp đó. Tập hợp D có bao nhiêu phần tử ?
Giải:
Ta có 0 = 0x0; 1=1x1; 4 =2x2; 3600 = 60x60  Vậy D= {x ∈ N| x = axa với a = 0;1;2;…60}
Vậy D có 51 phần tử
Trường THCS Chu Văn An Trang 11
Giáo án số học 6
Ngày dạy :……./09/2007
Tiết 6
§5 PHÉP CỘNG – PHÉP NHÂN
A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức:
Nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên , tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép nhân vào giải toán.
Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó.
2.Kó năng:
Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán

3.Thái độ:Ham thích bộ môn
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên: Bảng phụ: ghi ?1
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài học)
3.Vào bài: Ở tiểu học các em đã học phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . Tổng của 2 số tự
nhiên bất kì cho ta số tự nhiên duy nhất. Tích 2 số tự nhiên cũng cho ta 1 số tự nhiên. Trong phép cộng và
phép nhân có một số tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh đó là nội dung bài hôm nay.
4.Bài mơi:
Ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1.Tổng và tích 2 số tự nhiên
a + b = c a . b = d
số hạng tổng thừa số tích
-Tích của một số với số 0 thì
bằng 0
-Nếu tích của 2 thừa số mà bằng
0 thì ít nhất có 1 thừa số bằng 0
Hoạt động 1: Nhắc lại về tổng và tích của 2 số tự nhiên
Hãy tính chu vi và diện tích của một sân hcn có chiều dài 32m, chiều
rộng 25m.
Chỉ đònh nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hcn đã học ở Tiểu học ?
+ Hs thực hiện :
Cvhcn = 2 lần c.dài + 2 lần c.rộng
Dthcn = c.dài x c.rộng
Chỉ đònh một hs lên bảng tínhtheo yêu cầu đề bài
+ Hs : Một hs lên bảng giải bài toán.
Nếu hcn có chiều dài a(m), chiều rộng b(m) ta có công thức tính chu vi
diện tích ntn? Enb ?

+ Hs : công thức tổng quát P=(a+b).2 S=a.b
-Giói thiệu thành phần phép tính cộng, nhân như sgk
Gv treo bảng phụ ghi ?1,Gọi hs đứng tại chỗ trả lời.
+ Hs trả lời – hs khác nhận xét – sửa sai
Gv nhận xét
Gv giới thiệu cách viết phép nhân gọn
+ Hs lắng nghe – ghi nhớ.
Trường THCS Chu Văn An Trang 12
Giáo án số học 6
2.Tích chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên :
-Tính chất giao hoán:
-Tính chất kết hợp:
?1
46+17+54= (46+54) +17
= 100+17 =117
?2
4.37.25=(4.25).37=100.37=3700
-Tính chất của phép nhân đối
phép cộng
?3
87.36 + 87.64
= 87.(36+64)
= 87.100
= 8700
Cho hs làm ? 2 và áp dụng :Tìm x biết (x-34).15=0
+ Hs hoạt động nhóm thực hiện yêu cầu của gv
Gv nhận xét – củng cố.
Hoạt động 1: Tính chất cuat phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Gv dùng bảng phụ t/c của phép cộng và phép nhân ( phát biểu bằng

lời )
+ Hs phát biểu như Sgk
Gv nhận xét – nêu ví dụ đơn giản cho từng tính chất
Áp dụng tính nhanh
?1 46+17+54=(46+54)+17
?2 4.37.25
+ hs thực hiện
Phép nhân và phép cộng có cùng tính chất gì ? Enb ?
• Phép cộng và phép nhân đều có tính chất giao hoán và kết hợp
?3.Tính nhanh 87.36+87.64
D.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố: Tính
a. 87+357+13=87+13+357=(87+13)+357=457
b.72+69+128=(128++72)+69=200+69=269
c.25.5.4.27.2=(25.4).(5.2).27=100.10.27=27000
d.28.64+28.36=28.(64+36)=28.100=2800
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
Học kó tính chất của phép cộng và phép nhân như sgk/16
Làm các bt 28/16; 29,30b/17 sgk; 43,45,46/8 sbt
b.Bài sắp học: Luyện tập
Chuẩn bò mỗi em một máy tính bỏ túi
E.Rút kinh nghiệm :
Trường THCS Chu Văn An Trang 13
Giáo án số học 6
Ngày dạy :……./09/2007
Tiết 7+8
Luyện Tập
A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức:

Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên .
Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên , tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các bt tính nhẩm, tính nhanh
2.Kó năng:
Tính toán chính xác, hợp lí, nhanh.
Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
Vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán
3.Thái độ: Ham thích bộ môn
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên: SGK, SBT, thước thẳng , bảng phụ
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hs1: Phát biểu dạng tổng quát tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
Làm bt 43a,b /8 sbt a.343 b.379
Hs2: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
Làm bt 43c,d/8 sbt
3.Vào bài: Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng những kiến thức đã học về tập hợp , số phần tử của tập
hợp…để giải một số bài tập liên quan.
4.Bài mơi:
Ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
Bài 31/16sgk : Tính nhanh
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135+ 65) + (360 + 40) = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
=(463 + 137 ) + (318 + 22)= 940
c) 20+21+22+…+29+30
=(20+30)+(21+29)+….+ 25
= 50 . 5 + 25 = 275

d) 8.17.125=(8.125).17=1000.17
e) 4.37.25=(4.25).37=100.37
Bài 33 / Sgk 17: Viết tiếp cho dãy số
Hoạt động 1 : HDHS áp dụng tính chất của phép cộng, phép nhân để
tính nhanh. (tròn chục, tròn trăm)) (15’)
Gv ghi đề bài tập 17/ Sgk. Yêu cầu hs hoạt động các nhân để
hoàn thành bài tập ( Áp dụng tính chất kết hợp để tính tròn chục,
tròn trăm, ở câu c có bao nhiêu số hạng)
Gv chỉ đònh đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả.
+ Hs thực hiện
Gv nhận xét – củng cố
Hoạt động 2: Tìm qui luật dãy số và sử dụng máy tính (10’)
Trường THCS Chu Văn An Trang 14
Giáo án số học 6
1; 1; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ; ….
Bài 34 /18 Sgk : Sử dụng máy tính
1364+4578=
6453+1469= ; 5412+1469=
3124+1469= ; 1534+217+217=
Bài tập : Viết số tự nhiên
o Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số
khác nhau : 9876
o Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ
số khác nhau : 10234
Tiết 8
Bài 36 / 19 Sgk : Tính nhẩm
a) 15 . 4 = (5.4).3 = 60
25 . 12 = 25 . 4 . 3 = 300
b) 25 . 12 = 25.(10+2)
= 25.10 + 25.2 = 300

34 . 11 = 34 (10+1)
= 340 + 34 = 374
Bài 37 / 19 Sgk : Tính nhẩm
46.99 = 46.(100 – 1)
= 4600 – 46 = 4554
Bài tập: Tính nhanh
a)125.1975.4.8.25
= (125.8).(25.4).1975
=1000.100.1975 =197500000
b) 22344.36+44688.82
= 22344.2.18+44688.82
= 44688.(18 + 82) = 4468800
Chỉ đònh hs đọc đề bài tập 33 Sgk
+ Hs đọc đề – phát hiện quy luật của dãy số
Chỉ đònh một số hs viết tiếp 4 số nữa của dãy số
+ Hs xung phong thực hiện
Gv nhận xét – sửa sai – ghi điểm khuyến khích.
Gv giới thiệu máy tính bỏ túi và cách thực hiện phép tóan bằng
máy tính.
+ Hs quan sát gv thực hiện
Yêu cầu hs thực hiện tính các tổng ( trình bày các bước ấn phím).
Hoạt động 3 : Viết số tự nhiên (10’)
Gv treo bảng phụ ghi yêu cầu viết các số tự nhiên thỏa:
o Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.
o Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau.
o Viết tập hợp các chữ cái có trong từ “SỐ TỰ NHIÊN”
+ Hs thực hiện
GV nhận xét – ghi điểm
Hoạt động 1: Tính nhẩm (15’)
Gv giới thiệu cách tính nhẩm bằng tính chất kết hợp và phân

phối của phép nhân và phép cộng ở bài tập 36,37
+ Hs quan sát các ví dụ gv thực hiện
Yêu cầu hs hoạt động nhóm để hoàn thành bài tập 36,37
+ Hs thực hiện
Gv nhận xét – củng cố
Hoạt động 2 : Dạng toán nâng cao và bài tóan đố(15’)
Gv ghi đề : Tính nhanh
a)125.1975.4.8.25
b) 22344.36+44688.82
c) 1+2+3+…+2001+2002
d) 32+128+124+…+76+72+68
+ Hs xung phong thực hiện – hs khác nhận xét – bổ sung
Gv nhận xét – bổ sung – củng cố.
Yêu cầu hs đọc đề và thực hiện bài tóan đố
D.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố:
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
b.Bài sắp học:
E.Rút kinh nghiệm :

Trường THCS Chu Văn An Trang 15
Giáo án số học 6
Ngày dạy :……./09/2007
Tiết 9 §6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức :
Biết được khi nào thì có phép trừ a – b ( Khi nào kết quả của phép trừ là 1 số tự nhiên)
Hiểu biết về phép chia hết và phép chia có dư.

2.Kó năng:
Nắm được mội quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia hết,
Rèn luyện cách vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ,
phép chia
3.Thái độ:Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên: SGK, SBT, thước thẳng , bảng phụ
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hs1:Tính nhanh
a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3 ( =(2.12).31+(4.46).42+(8.3).27=2400 )
b) 36.28+36.82+64.69+64.41 ( =36(28+82)+64(69+41)=11000 )
Hs2: a) Cho biết 37.3=111 .Tính nhanh 37.12 ( =(37.3).4=111.4=444 )
b) Cho 15873.7=111.111. Tính nhanh 13873.21 ( =(15873.7).3=333.333)
3.Vào bài: Ở tiết trước ta thấy phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên,
còn phép trừ và phép chia có phải lúc nào cũng thực hiện được trong tập N hay không?
4.Bài mơi:
Ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1.Phép trừ 2 số tự nhiên:
Cho a,b

N nếu có số tự nhiên x
sao chob+x=a thì có phép trừ a-
b=x
?1 Điền vào chỗ trống :
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) Đk để có hiệu a-b là a


b
2.Phép chia hết và phép chia có dư:
Hoạt động 1: Phép trừ a - b thực hiện được khi nào ? (15’)
Gv nhắc lại kn phép trừ với số bò trừ, số trừ , hiệu
+ Hs lắng nghe – ghi vở
Có x∈N để a)2+x=5 b)6+x=5 hay không ? Enb ?
+ Hs trả lời :
o Ở câu a x=3
o Ở câu b không tìm được giá trò của x thỏa mãn yêu cầu
Gv giới thiệu : Ở câu a ta có phép trừ 5 -2 = x
Gv khái quát và ghi bảng cho 2 số tự nhiên nếu có x∈N sao cho b + x =
a thì ta có phép trừ a-b =x
-Gv giới thiệu cách xđ hiệu bằng tia số (Xem đọc hình 15 sgk)
+ Hs quan sát hình vẽ và nghe gv hướng dẫn thực hiện.
* Củng cố : Yêu cầu hs thực hiện ?1
Hoạt động 2 : Phép trừ a – b thực hiện được khi nào (15’)
Trường THCS Chu Văn An Trang 16
Giáo án số học 6
* Cho a,b

N trong đó b

0, nếu
có số tự nhiên x sao chob .x = a thì
có phép chia hết a:b = x
?2 Điền vào chỗ trống :
a) 0 : a = 0 (a ≠ 0)
b) a : a = 1 (a ≠ 0) c)
a : 1 = a

* Tổng quát : a=b.q+r (
0 r b
≤ <
)
-Nếu r =0 thì a=b.q : phép chia
hết
-Nếu r

0 : phép chia có dư
?3 Điền bảng:
Bs:
1)Nếu a
M
b và b
M
c thì a
M
c
2)
Tồn tại số tự nhiên x nào mà a) 3.x=12 b)5.x=12 hay không ? Enb ?
+ Hs trả lời :
a)x=4 vì 3.4=12
b)Không tìm được giá trò của x
(không có số tự nhiên nào nhân với 5 bằng 12)
-Gv giới thiệu điều kiện để thực hiện được phép chia a : b và ghi bảng
+ Hs lắng nghe – ghi vở
* Củng cố: Yêu cầu hs thực hiện ?2 a) 0: a = (a ≠ 0)
b) a : a = (a ≠ 0) c) a : 1 =
-Giới thiệu hai phép chia 12 : 3 và 14 : 4 như Sgk. Các em có nhận xét gì
về 2 phép chia trên ?

+ Hs : Phép chia 12 : 3 có số dư bằng 0 .Phép chia 14 : 3 có số dư khác
0
- Gv : ta nói phép chia 12 : 3 là phép chia hết, còn phép chia 14 : 3 là
phép chia có dư.
Chỉ đònh hs đọc phần tổng quát
+ hs đọc và ghi phần tổng quát.
* Củng cố : Yêu cầu hs thực hiện ?3 (Dùng bảng phụ)
+ Hs đứng tại chỗ trả lời
a)q =35 r=5
b)r = 0
c)Không xảy ra vì b = 0
d)Không xảy ra vì r > b
Gv nhận xét – sửa sai.
D.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố: (5’) Làm bt 44 a,d sgk/24
a) x : 13 = 41 b)7x – 8 = 713
x = 13.41 7x = 713 + 8
x = 533 7x = 721
x = 721:7
x = 103
2.Hướng dẫn tự học : (5’)
a.Bài vừa học:
Biết cách tìm số bò chia, số chia, số trừ, số bò trừ;
Điều kiện để thực hiện phép trừ trong N; a chia hết cho b;
Làm bt 41-46/23,24sgk
b.Bài sắp học: Luyện tập
Chuẩn bò các bài tập 47 – 51 / Sgk 24,25
Xem lại cách tìm số hạng ( số trừ, số bò trừ )…chưa biết trong bài tóan tìm x
E.Rút kinh nghiệm :
Trường THCS Chu Văn An Trang 17

Giáo án số học 6
Bài tập nâng cao
Bài 1 :
Khi chia số tự nhiên a cho 54 ta được số dư là 38, khi chia số a cho 18 ta được thương là 14 và còn dư,
tìm số a.
Bài 2 :
Một số gồm 4 chữ số giống nhau và chia cho một số gồm 3 chữ số giống nhau thì được thương là 16 và
số dư là 1 số r nào đó. Nếu số bò chia và số chia đều bớt đi một chữ số thì thương không đổi và số dư giảm bớt
200. Tìm các số đó
Bài 3 :
Hãy thay vào các chữ a,b bằng các chữ số thích hợp trong phép nhân sau
.ab aba abab
=
Bài 4 :
Hiệu của 2 số tự nhiên bằng 57, chữ số hàng đơn vò của số bò trừ là 3. Nếu bỏ chữ số hàng đơn vò của
số bò trừ ta được số trừ tìm 2 số đó.
Giải :
Bài 1 :
Từ phép chia thứ nhất ta có a=54x+38(1)
Từ phép chia thứ hai ta có a=18.14+r(2)
Trong đó x,r

N và0<r<18
Từ (1) ta có a=54x+38=18.3x+18.2+2=18.(3x+2)+2
Như vậy r=2 và a=18.14+2=254
Bài 2 :
Ta có
16aaaa bbb r
= +
(1)


aaa
=16
bb
+ r - 200 (2) với
200 r bbb
≤ <
Trừ (1) cho (2) ta có 1000a=1600b+200

5a=8b+1

a=5 và b=3

Ta có cần tìm: 5555 và 333 thoã
Bài 3 :
Ta có
. :ab aba abab abab ab aba
= ⇒ =

00 100 101 1, 0abab ab ab ab ab ab a b
= + = + = ⇒ = =
Bài 4 :
Gọi số trừ là A, khi thêm 3 vào bên phải A ta được số bò trừ, nghóa là A tăng gấp 10 lần cộng thêm 3
Vậy ta có (10A+3)-57 =A
100 3 57 9 54 6A A A A
⇒ + = + ⇒ = ⇒ =
.Vậy 2 số cần tìm là 63 và 6
Trường THCS Chu Văn An Trang 18
Giáo án số học 6
Ngày dạy :……./09/2007

Tiết 10 ß LUYỆN TẬP 1
A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức :
Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, đk để thực hiện.
Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm vào bài toán thực tế
2.Kó năng:Rèn tính cẩn thận chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc
3.Thái độ:Ham thích bộ môn
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên: Bảng phụ để ghi một số bt ,phấn màu
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp ; Ôn tập các kiến thức của lớp 5
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hs TB: Thực hiện các phép trừ :
a) 425-257
b) 91-55
c) 652 – 46 – 46 – 46 = 606
d) 606 – 652 =
Hs2: Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ
số tự nhiên a cho số tự nhiên b không? Cho vd. Tìm
x biết :
)589 1321 ( 732)a x x
+ = =
)2986 98 ( 2888)
) 119 181 ( 300)
b x x
c x x
− = =
− = =
3.Vào bài: Trong tiết học này ta giải quyết một số bt về phép trừ

4.Bài mới :
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Bài 47/24 SGK:
a) (x-35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 155
b) 124 + (118 - x) = 217
118 – x = 217-124
x = 25
c) 156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x = 13
Bài 48/24 SGK:Tính nhẩm
a) 35 + 98 = (35 - 2)+ ( 98 + 2) =133
b) 46 + 29 = (46 - 1)+ (29+1)=45+30=75
Bài 49/24 SGK:Tính nhẩm
Hoạt động 1:
a)Dạng bài tập tìm x ? (10’)
Gv ghi đề bài tập 47.
+ Hs xung phong làm bài tập
Cả lớp cùng làm vào nháp
Chỉ đònh hs nhận xét bài làm
Gv nhận xét – ghi điểm ( Chú ý vào những lỗi sai ma đa số hs
mắc phải)
b)Dạng bài tập tính nhẫm ? (15’)
Gv nhắc lại cách tính nhẩm như áp dụng tính chất kết hợp
của phép cộng và cách thêm bớt ở mỗi số hạng một số thích
hợp
+ Hs chú ý lắng nghe
Chỉ đònh hs thực hiện bài tập 48,49

+ Hs thực hiện
Bài 48 :Thêm vào ở số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng
một số thích hợp
Bài 49 :Thêm vào bố bò trừ và số trừ cùng một số thích hợp
Trường THCS Chu Văn An Trang 19
Giáo án số học 6
a)321-96 = (321+ 4) - (96 + 4 )
= 325 - 100 =225
b) 1354 – 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
= 1357 - 1000 =357
Bài 70 Sbt
a)Cho 1538+3425=S không làm phép tính,
hãy tìm giá trò của S-1538; S-3425
Giải :
S – 1538 = 3425
S – 3425 = 1538
b)Cho 9142 - 2451=D không làm phép tính,
hãy tìm giá trò của D+2451; 9142-D
Bài 51/25 Sgk
4 9 2
3 5 7
8 1 6
+ Cả lớp làm vào vở rồi nhận xét
Gv nhận xét củng cố
Hoạt động 2: (12’)
GV ghi đề bài 70/11 sbt
Cho 1538 + 3425 =S không làm phép tính, hãy tìm giá trò của
S-1538 ; S- 3425
+ Hs ghi đề ?
-Làm thế nào để có ngay kết quả ? Enb ?

+ Hs : Dựa vào mối quan hệ của phép tính ta có ngay kết
quả
S – 1538 = 3425
S – 3425 = 1538
Yêu cầu hs hoạt động nhóm để giải bài tập51/25sgk ( Tổng
các số ở ô đường chéo bằng ? )
+ Các nhóm trình bày bài của nhóm mình
Gv nhận xét – sửa sai – củng cố
D.Củng cố và hướng dẫn tự học : (3’)
1.Củng cố:
1)Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được ?
2)Nêu cách tìm các thành phần trong phép trừ
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
Xem lại cách làm của các bài tập đã giải
Làm bt 64;65;66 67;74;75/11 SBT
b.Bài sắp học: LUYỆN TẬP 2
Xem lại công thức phép chia hết và phép chia có dư
E.Rút kinh nghiệm :
Bài 1 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết rằng nếu viết chính số đó xen giữa 2 chữ số của nó thì số đó
tăng gấp 99 lần.
Bài 2 : Ngày 10/10/2000 rơi vào ngày thứ ba, hỏi ngày 10.10/2010 rơi vào ngày thứ mấy?
Giải
Bài 1 :Gọi số phải tìm là
(1 9;0 9)ab a b
≤ ≤ ≤ ≤
theo đề bài ta có
99.ab aabb
=


99.(10a+10)=1100a+11b  990a+99b=1100a+11b  88b=110a  4b=5a
Xét a từ 1-9 ta được a=4 b=5 Số phải tìm là 45 Ta có 99.45=4455
Bài 2 : Từ ngày 10/10/2000 đến 10/10/2010 có 10 năm trong đó có 2 năm rơi vào năm nhuận
2004,2008. Ta thấy 365.10 + 2=3652(ngày) ; 3652:7=521 (tuần) dư 5 ngày
Từ ngày 10/10/2000 đến 10/10/2010 gồm 521 tuần và còn dư 5 ngày. Vậy ngày 10/10/2010 rơi
vào ngày chủ nhật
Ngày dạy :……./09/2007
Tiết 11 LUYỆN TẬP 2
Trường THCS Chu Văn An Trang 20
Giáo án số học 6
A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức :
Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép chia, đk để có thể thực hiện được phép chia
Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức về phép chia để tính nhẩm vào bài toán thực tế
2.Kó năng:Rèn tính cẩn thận chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc và khả năng tính nhẩm
3.Thái độ:Ham thích bộ môn
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên: Bảng phụ để ghi một số bt ,phấn màu
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp ; Ôn tập các kiến thức của lớp 5
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hs1:
- Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số
tự nhiên b (b≠0)
- Tìm x . biết
a)6.x-5=613 (103)
b)12.(x-1)=0 (1)
Hs2:
- Khi nào ta có số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b

(b≠0) là phép chia có dư ?
- Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3,
chia hết cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2 .
(3k k

N), (3k+1), (3k+2)
Trường THCS Chu Văn An Trang 21
Giáo án số học 6
3.Vào bài: Ở tiết trước ta đã luyện tập nhiều về phép trừ, trong tiết này chúng ta nghiên cứu kó
1 số bài tập về phép chia hết và phép chia có dư
4.Bài mới:
GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Bài 52/25 Sgk : Tính nhẩm
a) 14.50=(14:2).(50.2)=7.100=700
16.25=(16:4).(25.4)=4.100=400
b) 2100:50=(2100.2):(50.2)=4200:100=42
1400:25=(1400.4):(25.4)=5600:100=56
c) 132:12=(120+12):12=120:12+12:12=10+1=11
96:8=(80+16):8=10+2=12
Bài 53/25 sgk
a.Số vở loại 1 Tâm mua được là
21000:2000= 10 quyển dư 100 đ
b.Số vở loại 2 Tâm mua được là
2100:1500=14 quyển
Bài 54/25 sgk
-Số người mỗi toa chứa nhiều nhất
8.12=96 (người)
Ta thấy 1000:96=10 dư 40
-Số toa ít nhất để chở 1000 khách là 11 toa
Hoạt động 1 : Tính nhẩm ? (15’)

Gv yêu cầu hs đọc đề bài tập 25 : Tính nhẩm
a)Bằng cách nhân thừa số này và chia thừa số
kia cho cùng nột số thích hợp
Ví dụ: 26:5=? 14.50=? 16:25=?
-Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
b)Nhân số chia và số bò chia với cùng một số
thích hợp 2100:50 theo em nhân cả số chia và số
bò chia với số nào là số thích hợp
-Tương tự cho hs tính 1400:25
c)Bằng cách áp dụng tính chất (a+b):c=a:c+b
(trường hợp chia hết)
-Gọi 2 hs lên bảng làm 132:12, 96:8
Gv nhận xét – ghi điểm – củng cố
Hoạt động 1 : Bài toán ứng dụng thực tế ? (20’)
-Gọi hs đọc đề, hs khác tóm tắt đề toán của bài
tập 53.
+ Tóm tắt: Số tiền Tâm có 21000 đồng
Giá 1 quyển sách loại 1: 2000đ
loại 2:1500đ
-Gọi hs cho biết hướng giải bài toán ntn?
+ Hs : số tiền chia cho giá vở
-Gọi 2 hs lên bảng giải a,b
+ Nếu chỉ mua vở loại 1 ta lấy 21000:2000=10
dư 100
Tâm mua nhiều nhất 10 quyển vở loại 1 (dư
100)
+ 2100:1500=14 Tâm mua nhiều nhất 14
quyển vở loại2
-Cho hs đọc và tóm tắt đề bài 54/25sgk
-Gọi hs trình bày hướng giải

-Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là bao
nhiêu ?
+ Mỗi toa chở nhiều nhất là 8 người x 12 = 96
người.
-Để chở 1000 hành khách cần bao nhiêu toa?
+ 1000 : 96 toa
GV nhận xét – ghi điểm – Sửa sai
Trường THCS Chu Văn An Trang 22
Hỏi sgk
Giáo án số học 6
D.Củng cố và hướng dẫn tự học : (5’)
1.Củng cố:
Nêu nhận xét về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép
nhân
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân
Đọc “Câu chuyện về lòch”
Bài tập: 76,77,78,79,80 trang 12 SBT
b.Bài sắp học: Đọc trước bài luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
E.Rút kinh nghiệm
Trong phép chia có số bò chia là 200 và số dư là 13. Tìm số chia và thương
Giải: Gọi số bò chia, số chia, thương và số dư lần lượt là a, b, c, q, r (b≠0,r<b)
Ta có a=bq+r a=200; r=13 do đó bq=a-r=200-13=187
187=11.17=1.187
mà b>13 nên chọn b=187; q=1 hoặc b=17; q=11
Trường THCS Chu Văn An Trang 23
Giáo án số học 6
Ngày dạy :……./09/2007
Tiết 12 §6 LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
A.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
Nắm được đònh nghóa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 lũy
thừa cùng cơ số.
Biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách sử dụng lũy thừa biết tính giá trò nhân 2
lũy thừa cùng cơ số.
Tính toán nhanh gọn, chính xác, thấy được lợi ích của cách viết nhanh gọn bằng lũy thừa.
B.Chuẩn bò :
1.Chuẩn bò của giáo viên: bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên
2.Chuẩn bò của học sinh: SGk, vở nháp .
C.Tiến trình lên lớp:
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hs 1:
Tìm x biết : a. (1750+1250)-5x=2750 (x=50) b/
( )
4 28 .3 55 :5 35x + + = 
 
(x=3)
Hs 2:
a) Tìm tập hợp các số dư trong phép chia các số tự nhiên cho 7
{ }
0;1;2;3;4;5;6
b) Tìm thương
: ( 111) : ( 1001) : ( 101)aaa a abcabc abc abab ab= = =
3.Vào bài: Hãy viết các tổng sau thành tích 5+5+5+5+5+5=6.5; a+a+a+a+a+a=6.a vậy với tích của
nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn như thế nào ? trong tiết này chúng ta cùng nghiên cứu
4.Các hoạt động dạy học:
Ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:

Lũy thừa bậc n của a là tích của
n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số
bằng a
a
n
= a.a.a…a (n

0)
n thừa số
+ Trong đó :
a là cơ số, n là số mũ của lũy
thừa a
n

?1 Điền vào ô trống :
* Ví dụ 1: bài 56(a,c)/27 sgk
a) 5.5.5.5.5.5=5
6
;
c) 2.2.2.3.3=2
3
.3
2
* Chú ý: sgk
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên ? (15’)
Gv giới thiệu ví dục cách viết gọn của tích nhiều thừa số bằng
nhau :
2.2.2=2
3
a.a.a.a=a

4


cách viết gọn này gọi là lũy thừa .
+ Hs quan sát gv thực hiện
Em hãy viết gọn các tích sau 7.7.7; b.b.b.b
+ Hs viết vào nháp
7.7.7=7
3
b.b.b.b=b
4

-Gv hướng dẫn cách đọc 7
3
; b
4

7 gọi là cơ số; 3: số mũ.
+ Hs đọc b
4
; a
n
Gv giới thiệu lũy thừa bậc n của a như Sgk ( cách viết , kí
hiệu ).Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của a
n
?
+ Hs : a là cơ số, n là số mũ
Gv chú ý : Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên
lũy thừa
Củng cố : Yêu cầu hs thực hiện ?1 trang 27 sgk và bài tập 56 a,c /

Trường THCS Chu Văn An Trang 24
Giáo án số học 6
2.Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Tổng quát: a
m
. a
n
= a
m+n

(m,n

N*)
?2 Viết tích của hai lũy thừa
thành một lũy thừa
x
5
. x
4
= x
5+4
=x
9

a
4
. a= a
4+1
=a
5

27 sgk
+ Từng hs đọc kết quả điền vào ô trống. Lưu ý 2
3

2.3
Gv nhận xét – củng cố và giới thiệu nd phần chú ý ở SGK : Cho a

N thì a
2
: bình phương của a; a
3
: lập phương của a
Hoạt động 1: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? (15’)
-Chia 2 nhóm làm 58a; 59b /28 sgk
+ Hs thực hiện.
Em nào có thể tính 2
3
.2
2
=? a
4
.a
3
=? Enb ?
+ Hs :
Hs1:
3 2 5
2 2 ... 2= =
Hs2:
4 3 7

. ...a a a= =
-Nhận xét gì về số mũ và cơ số của tích các lũy thừa trên ? Enb ?
+ Hs : Lũy thừa ở tích có cùng cơ số với các lũy thừa thừa số
nhưng số mũ ở tích bằng tổng số mũ của các thừa số.
Gv nhận xét – giới thiệu công thức tổng quát và chỉ đònh hs phát
biểu bằng lời.
+ Hs lắng nghe – ghi vở và phát biểu quy tắc.
Yêu cầu hs thực hiện ? 2
+ Hs thực hiện
Củng cố : Em nào có thể hoàn thành bài tập 56(b,d) 60(a,b,c)
+ Hs xung phong thực hiện
Gv chỉ đònh hs khác nhận xét – sửa sai
Gv nhận xét – ghi điểm khuyến khích – củng cố.
(Sửa sai :Không được tính giá trò lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân
với số mũ)
D.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố:
Nhắc lại đònh nghóa lũy thừa bậc n của a, viết công thức tổng quát
Muốn nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Tính a
3
.a
2
.a
7
a) So sánh các số sau: a. 2
6
và 8
2
b. 5
3

và 3
5
Giải:a.8=2
3
2
6
=2
3
.2
3
=8
2
b.5
3
=125; 3
5
=243 nên 5
3
< 3
5
b) Cách tính nhanh của một số tận cùng bằng 5:
2
5a
=
25A
(A=a(a+1))
Vd: 35
2
=1225 Tính nhanh 15
2

; 25
2
; 45
2
; 65
2
c) Tìm a

N : biết a
2
=25 a
3
=27
2.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:
Nắm vững nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
Bài tập: 57, 59, 60 SGK
BT khuyến khích :76,77,78,79,80 trang 12 SBT
b.Bài sắp học: LUYỆN TẬP
Xem lại lý thuyết của tiết 12 để tiết sau luyện tập.
Xem trước các bài tập 61 – 66 SGK
E.Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Chu Văn An Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×