Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Đồ án bê tông cốt thép 1 khoa xây dựng đại học kiến trúc HN chiều dài nhịp l1 = 1 95m l2 = 6m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.55 KB, 54 trang )

®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: T.S NguyÔn ngäc ph¬ng

®å ¸n bª t«ng cèt thÐp sè 1
ThiÕt kÕ sµn sên bª t«ng cèt thÐp toµn khèi
I/. MÆt b»ng kÕt cÊu:
1/. s¬ ®å sµn:

6000

f

6000

e

30000
6000

d

6000

c

6000

b

A


2700 2700 2700
8100

1

8100

2

8100

3

4

SVTH: nguyÔn ®×nh huÊn – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN

1


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng

2/.Cấu tạo bản:
- Gạch lát
: g=25kN/m3;g=15mm; f=1,1
- Vữa lát
: v=18kN/m3 ;v=30mm; f =1,3
- Bản BTCT bt =25kN/m3; hb=b, f =1,1

- Lớp trát
: v =18kN/m3 ;v=1.5mm; f=1,3

II/. Số liệu:
Nhịp : L1 = 2.7 (m).
Hoạt tải : Pc =45 (kN/m2)
L2 = 6.0 (m).
Bê tông : B = B15 ; Rb = 8.5 MPa ; Rbt=0.75 MPa . b =1

Thuyết minh đồ án:
I/. Tính toán bản:
1/. sơ đồ bản sàn:

L2 6.0
=
= 2.22 > 2
L1 2.7
-Xem bản làm việc một phơng. Ta có sàn sờn toàn khối bản dầm.
-Các dầm trục 2,3 là dầm chính . Các dầm dọc là dầm phụ.
-Để tính bản cắt một dải bản rộng b= 1m, vuông góc với dầm phụ
và xem nh một dầm liên tục.

_ Xét tỉ số 2 cạnh ô bản :

2/.Lựa chọn kích thớc các bộ phận:
D
L
m 1
-Với bản dầm lấy: D = 0,8 ữ 1,4 chọn D=1,2
m = 30 ữ 35 chọn m =35


a/. Chiều dày bản:

hb =

hb =

1,2
2700 = 92.5( mm) > hmin=60mm chọn: hb=80 (mm).
35

b/.Dầm phụ:
- Ldp = L2 = 6.0 (m), cha phải nhịp tính toán .
- nhịp tính toán :
h dp =

1
1 1
L dp = ( ữ )6000 = 500 ữ 375(mm)
m dp
12 16

1
2

1
4

1
2


chọn: hdp=400(mm).

1
4

- bdp = ( ữ )hdp = ( ữ )400 = 200 ữ 100(mm) chọn: bdp=200(mm).
-Vậy kích thớc dầm phụ là: bdp x hdp =200 x 400 (mm).
c/. Dầm chính:
SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN

2


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng

- Nhịp dầm chính : Ldc =L3= 3. L1 =3 .2.7=8.1 (m).
1
1 1
L dc = ( ữ )6000= 750 ữ 500( mm) chọn: hdc=700 (mm).
mdc
8 12
1 1
1 1
bdc = ( ữ )hdc = ( ữ ).700= 350ữ 175 (mm) chọn: bdc=300(mm).
2 4
2 4
-Vậy kích thớc dầm chính là: b dc ì h dc =300 ì 700(mm).

hdc =

3/. Xác định nhịp tính toán:

Lb

Lb

Lb

Lb

Lb

Lb

Lb

Lb

Lb

120
80

340

2490

200


2500

200

-Nhịp tính toán của bản:Đoạn bản sàn kê lên tờng Cb=120mm.
-Nhịp giữa: Lo=L1- bdp=2700 - 200=2500 (mm).
bdp

bt c b
200 340 120
+
= 2700

+
=2490 (mm).
0b
2
2
2
2
2
2
Lo Lb 2500 2490
Chênh lệch giữa các nhịp :
=
.100% = 0.4% < 10%
Lo
2500


-Nhịp biên: L

= L1



4/. Tải trọng trên bản:
-Hoạt tải tính toán: pS= f,p ì .pc=1,2 ì 4,5=5,4 (KN/m2).
-Tĩnh tải tính toán đợc tính theo công thức:g s = ( f,i ì i ì i) ết
quả tính ghi vào bảng sau:

SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN

3


đồ án bê tông cốt thép 1

ST Lớp CấU TạO
T

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng

Trọng l- Chiều Trị
ợng riêng dày tiêu
chuẩn
i
i
3
(kN/m ) (mm)

gs c
(kN/m
2

Hệ số
độ
tin
cậy
f,i

Trị tính toán
gs
(kN/m2)

1

Gạch
ceramic

25

15

0.20

1,2

0.45

2


Vữa lót
Bản BTCT

18

30

0.45

1,3

25

80

2.00

1,1

0.46
2.20

Lớp trát

18

15

0.36


1,3

3
4

0.35
Cộng =

3.46
=> Vậy gs= 3.46 (KN/m2).
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn: qS= (gs + ps).b = (3.46+5.4).1
=8.86 (kN/m).
5/. Xác định nội lực trong bản sàn:

p
g

2490

2500
5,03 kNm

5,39 kNm
2490

3,46 kNm

3,46 kNm
2500


-Momen lớn nhất ở nhịp biên:
SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN

4


đồ án bê tông cốt thép 1

Mmax =

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng

1
1
qsL2b = ì 8.86 ì (2.490)2 =5.39 (kNm)
11
11

-Mômen lớn nhất ở gối thứ 2:
Mmin =-

1
1
qsL2O =- ì 8.86 ì 2.5002 =-5.03 (kNm)
11
11

Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
max

1
1

ì 8.86 ì (2.500) 2

2
M min = 16 qsL O = 16
= 3.46 (kNm)

6/. tính cốt thép:
-Bê tông có cấp độ bền chịu nén B15 : Rb = 8.5 MPa
-Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs = 225 MPa
-Từ các giá trị mômen ở nhịp và gối , giả thiết a = 15 mm tính cốt
thép theo công thức sau:
ho = h - a = 80 - 15 = 65 mm
m=



= 1 -

AS =

M
b

Rb .b.ho2 .

pl = 0.3 : Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo


1 2 m

. b .Rb .b.ho
RS

Kiểm tra hàm lợng cốt thép:
àmim = 0.05% à =

AS
àmax =
b.ho




Pl

b

.Rb

RS

= 0.37 ì

8.5
= 1.4%
225

Bảng tính cốt thép cho bản sàn


à
Tiết diện
M
m
AS
Chọn cốt thép
2
(kN
(mm / ( %
d
a
ASC
m
m
(mm (m (mm2/
)
)
m m)
Nhịp biên 5.39 0.15 0.16
392 0.5
8
12
419
0
Gối 2 5.03 0.14 0.15
368 0.5
8
13
387

2
0
Nhịp 3.46 0.09 0.10
245 0.3
8
20
251
giữa
6
6
0
,gối giữa
SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN

5


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng

6

7/. Bố trí cốt thép:
* xét tỉ số :
Ta thấy 1<

p
g
p

g
S

S
S

=

5.4
=1.56
3.46

3 =0.3 L0 =0.3 ì 2500= 750 mm

S

Chọn L0 = Lb = 750 mm
* Đối với các ô bản có dầm liên kết ở 4 biên , vùng gạch chéo hình dới
đây đợc giảm 20% lợng thép so với kết qủa tínhc.

SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: T.S NguyÔn ngäc ph¬ng

- AS = 0.8 × 245=196mm2

D


C

F

5

7
3

4

1
A

D

7

4

1
A

3

2

E


6

4

6
4

5

5

4

3

4

3
D

6

4

4

1

1


4

B

B

2
C

5

6

3

4

4

4
3

5
B

1

A

6


4

4

1

4

A

3

4

2

7

7

A

1

D

2

C


3

D

4

H×n h 1: s¬ ®å mÆt b»ng sµn

SVTH: nguyÔn ®×nh huÊn – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN

7


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: T.S NguyÔn ngäc ph¬ng

D

C

F

5

7
3

4


1
A

D

7

4

1
A

3

2

E

6

4

6
4

5

5


4

3

4

3
D

6

4

4

1

1

4

B

B

2
C

5


6

3

4

4

4
3

5
B

1

A

6

4

4

1

4

A


3

4

2

7

7

A

1

D

2

C

3

D

4

H×n h 1: s¬ ®å mÆt b»ng sµn

SVTH: nguyÔn ®×nh huÊn – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN


8


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng

Chọn d6 a 140 (ASC=202mm2)
*Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và phía
trên dầm chính xác định nh sau:
d 6a 200

AS,CT 50%
gối giữa = 0.5 ì 245= 122.5 mm2 chọn d6 a200
AS

(ASC=141mm2)
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
2<

L
L

2

1

=

6000

= 2.2 < 3
2700

As,Pb 20%Ast =0.2 ì 368 =73.6 mm2 chọn d6 a300 (ASC=94mm2)

Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
Lan =120 mm 10d
Bố trí cốt thép cho bản sàn nh hinh dới đây:

340

120
750 200 750

750 200 750

80

220

d6 a300

330

50

d8 a120 3
2645
d8 a120 1


2500
d8 a130
1700

4

60

60

1

8

2490

2740

1700

d8 a200 4
2740

d8 a200

2

d8 a200 2

mặt c ắt a-a


SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN

9


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 10

120

750 200 750

220

d6 a300

8

2490
330

50

d6 a200

2500
d6 a200


3

1700

2645
d8 a130

1

4

60

60

1

750 200 750

80

340

2740

1700

d6 a12004
2740


d6 a140

2

d6 a140 2

mặt c ắt b - B

d6 a300

d6 a300

mặt c ắt c -c

750 300

750

d6 a200

80
400
700

d6 a200

80

220


400

340
120

mặt c ắt d -d

Bố t r íc ố t t h ép bả n sà n

II/.Tính toán dầm phụ
SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 11

1/. Sơ đồ tính:
- Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp. Và đợc tính theo sơ đồ khớp dẻo.
- Dầm chính có bdc=300 mm, chiều dày tờng b = 340 mm.
- Đoạn kê lên tờng của dầm phụ: Cdp= 220(mm).
- Nhịp tính toán là:
- Nhịp giữa: Lo=L2-bdc=6000 - 300=5700 (mm).
bdc t C dp
300 340 220
+
= 6000

+
= 5.790(mm). .

2 2
2
2
2
2
L L0
5.790 5.7
100% =
100% = 1,55% < 10%
Chênh lệch giữa các nhịp là: b
Lb
5.790

- Nhịp biên: Lob = L2

400

300

5790

5700
6000

6000

700

340
220


300
6000

Sơđ
ồ xác đ
ịnh nhịp tính toán của dầm phụ

pdp

gdp
5790

5700

5700

Sơđ
ồ tính toán của dầm phụ

2/. TảI trọng tác dụng lên dầm phụ:
-Coi tải trọng trên dầm là phân bố đều theo chiều dài : qdp=
pdp+gdp.
- Khoảng cách giữa các dầm đều nhau bằng L1=2.7 m nên:
a) Hoạt tải: pdp=ps.L1=5.4 ì 2.7=14.58 (kN/m).
SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1


Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 12

b) Tĩnh tải: gdp=gl + g0
Tĩnh tải do bản truyền xuống: gl= gs.L1 = 3.46 ì 2.7 = 9.31(kN/m)
Trọng lợng bản thân dầm phụ: g0= f , g ì bt ì bdp ì (hdp-hb)
=1.1 ì 25 ì 0.2(0.4-0.08)=1.76(kN/m)
Tổng tĩnh tải: gdp=go+gl=1.76 + 9.3 = 11.07 (kN/m).
c) Tổng tải trọng: qdp=gdp+pdp=11.07 + 14.58=25.65(kN/m)
3/. Nội lực:
a)Biểu đồ bao momen
Tỉ số:

p dp 14.58
= 1.32
g dp 11 .07

Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao momen tính theo công
thức :
M = ì qdp ì L2o (đối với nhịp biên Lo=Lob) với ,k tra phụ lục 8
- Kết quả tính toán trình bày trong bảng dới:
Mômen âm triệt tiêu các gối tựa một đoạn:
X1 = k ì Lob = 0.235 ì 5.79= 1.36(m)
Mômen dơng triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
*)Đối với nhịp biên:
X2 = 0.15 ì Lob = 0.15 ì 5.79 = 0.87(m)
*)Đối với nhịp giữa:
X3 =0.15 ì Lo = 0.15 ì 5.7= 0.855(m)
Mômen dơng lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
X4 = 0.425 ì Lob = 0.425 ì 5.79=2.46
Tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ

Nhị
p
Biên

Tiết
diện

Lo
(m)

0

5.79

1
2
0.425L

qdpL2o max
(kNm
)
860
0.000
0
0.065
0
0.090
0
0.091


min

Mmax
Mmin
(kNm (kNm
)
)
0.0
55.9
77.4
78.26

SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 13

0
0.075
0
0.020
0

0b

3
4
5

Thứ
2

6

5.7

833

7
0.5L0
8
9
10
Giữa

11
12
0.5L0

5.7

833

64.5
17.2

0.071
61.49
5

0.018
14.99 -11,66
0
0.014
0.058
48.3 -12,49
0
0.015
0.062
52.06
5
0.058
48.3 -14,99
0
0.018
0.018
14.99 -6,66
0
0.008
0.062
52.06
5
0.018
14.99 -16,32
0
0.019
6
0.058
48.3
-3,24

0
0.003
9
0.062
52.06
5

Biểu đồ bao Lực cắt dầm phụ: Q(KN)
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt xác định nh sau:
Gối thứ 1: Q1=0.4 ì qdp ì Lob = 0.4 ì 25.65x5.79=59.4kN
Bên trái gối thứ 2: QT2 =0.6 ì qdp ì Lob = 0.6 ì 25.65x5.79=89.1kN
Bên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:
Qp2 = QT3 = QP3 = 0.5 ì qdp ì Lo = 0.5 ì 25.65x5.79=74.25kN
SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


M

74.25

59.4

q

kNm

89.1

9


10
11
870 870

12

52.06

8

48.3 3.24

7

52.06

6

14.99
14.99

870

14.99

11.66

5

14.996.66


855

2460

52.06

4

48.3

64.5

3

17.2

78.26

55.9

2
77.4

1

14.99

1360
0


48.3 12.49

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 14

61.49

đồ án bê tông cốt thép 1

2850

kNm

74.25

74.25

4/. tính toán cốt thép dọc:
Bê tông có cấp độ bền B15: Rb =8.5 MPa ; Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép dọc của dầm sử dụng loại CII : Rs = 280 MPa
Cốt đai sử dụng loại CI : RSW = 175 MPa
a) Cốt dọc
*)Tại tiết diện ở nhịp
Tơng ứng với giá trị mômen ,bản cánh chịu nén , tiết diện tính
toán là tiết diện chữ T
Với


/
6 ì h f = 6 ì 80 = 480mm


Sf 1 ì ( L1 bdp) = 1 ì (2700 200) = 1250mm
2
2
1
1
ì ( L2 bdc ) = ì (6000 300) = 950mm
6
6

Chọn Sf = 480mm
SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 15

Chiều rộng bản cánh
b/f =bdp + 2Sf = 200 + 2 ì 480 = 1160mm
Kich thớc tiết diện chữ T ( b/f = 1160; h/f = 80 ;b= 200 ; h = 400mm)
Xác định vị trí trục trung hoà :
Gỉa thiết a = 45 mm ho = h - a = 400 - 45 = 355 mm
/

hf
b
ho 2
' '
Mf =

Rbb fh f







= 8.5 ì 103 ì 1.16 ì 0.08 ì 0.355


0.08
= 248 kNm
2

Nhận xét : M < Mf nên trục trung hoà qua cánh , ta tính cốt thép
theo tiết diện chữ nhật b'f ì hdp = 1160 ì 400 mm
*) Tại tiết diện ở gối:
Tơng ứng với giá trị mômen âm , bản cánh chịu kéo , tính cốt
thép theo tiết diện chữ nhật bdp ì hdp = 200 ì 400 mm

480

200

400

400

80


1160

200

480

a)Tiết diện ở nhịp

b)Tiết diện ở gối

Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
Bảng tính cốt thép cho dầm phụ
Tiết diện

Nhịp

M
(kN
m)

m

78.2

0.06



0.06


As
(mm
2
)

à
(%)

Chọn

775

0.8

4d16

Chọn cốt thép
ASC(mm
2
)
804

SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

biªn
(1160 × 4

00)
Gèi 2
(200 × 40
0)
NhÞp
gi÷a
(1160 × 4
00)
Gèi 3
(200 × 40
0)

Gvhd: T.S NguyÔn ngäc ph¬ng 16

6

2

2

61.4
9

0.28
7

0.34
9

840


0.7

2d16+2d1
8

911

52.0
6

0.04
2

0.04
3

538

0.5

3d16

603

52.0
6

0.24
3


0.29
0

625

0.6

1d18+2d
16

656

KiÓm tra hµm lîng cèt thÐp:
µmin = 0.05%



µ =

A
bh

S
o



γ R
µ max= ξpl R

b

S

b

8.5
= 0.37 280 = 1.1%
×

SVTH: nguyÔn ®×nh huÊn – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: T.S NguyÔn ngäc ph¬ng 17

2d18

2d16

2d16
2d16

gèi B

nhÞp biªn
2d16

1d18


2d18

nhÞp gi÷a

gèi C

b) Cèt ngang:
TÝnh cèt ®ai cho tiÕt diÖn bªn tr¸i gèi 2 cã lùc c¾t lín nhÊt Q =
89.1 kN
KiÓm tra ®iÒu kiÖn tÝnh to¸n:
ϕ b3(1+ϕf +ϕn)γ bRbtbho
= 0.6 × (1+ 0 + 0) × 0.75.103 × 0.2 × 0.355 = 31.95 kN
⇒ Q > ϕb3(1+ϕf +ϕn)γ bRbtbho
⇒ Bªt«ng kh«ng ®ñ chÞu c¾t cÇn tÝnh cèt ®ai chÞu lùc c¾t
Chän cèt ®ai d6 ( aSW = 28 mm2 ) sè nh¸nh cèt ®ai n = 2
X¸c ®Þnh bíc cèt ®ai :
St t =
=

4ϕ (1 + ϕ + ϕ ) γ Rbt bh02
b2

f

n

Q

b


2

RSWnasw

4 × 2 × (1 + 0 + 0) × 200 × 0.75 × 355 2

(89.1.10 )

3 2

× 175 × 2 × 28 = 186 mm

SVTH: nguyÔn ®×nh huÊn – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

smax =

sct



b4

(1 + ) Rbt bh02
n

b


Q

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 18

1.5 ì (1 + 0) ì 0.75 ì 200 ì 355 2
=
= 318.2 mm
89.1.10 3

h 400
= 133mm
=
3
3
500mm

Chọn s =130 mm bố trí trong đoạn L 4 đoạn đầu dầm
Kiểm tra :
E S na sw
21.10 4
2 ì 28
=
1
+
5
ì
= 1.009 1.3
w1
3

Eb bs
23.10 200 ì 130
= 1- bRb = 1- 0.01 ì 8.5 = 0.915


b1

=1+ 5

0.3w1b1 bRbbho
= 0.3 ì 1.009 ì 0.915 ì 8.5.103 ì 0.2 ì 0.355 = 167 kN
Q < b3(1+f +n) bRbtbho

Vậy dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
3h 3 ì 400
= 300mm
=
4
Đoạn dầm giữa nhịp : sct 4
500mm
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L 2 ở giữa dầm

-Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao,nhịp = 25 mm và
ao,gối = 40 mm
-Khoảng cách thông thuỷ giữa 2 thanh thép theo phơng chiều cao
dầm t = 30 mm
- Với ath =

A .x
A

si

i

si

-ho.th =h - ath
-Khả năng chịu lực :
- =

Rs As
m = (1 0.5 ) [ M ] =
b Rb bhoth

Tiết
diện

2
Rbbh oth

m b

Bảng tính khả năng chịu lực của dầm phụ

Cốt thép
AS
ath hoth
m
2)
mm

(m
m

{M}
kNm

SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN

M

(%)


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 19

Nhịp
biên
1160 ì 40
0

4d16
Ct2d16 còn2d16

804
603

m
33

33

Gối B
200 ì 400

2d18+2d16
Cắt 1d16 còn 2d18
+1d16
Cắt 1d16 còn 2d18

911
710
509

69
62
49

Nhịp
Gữa
1160x40
0
Gối C
200 ì 400

3d16
Cắt 1d16 còn 2d16

603
402


33
33

1d18+2d16
Cắt 1d18 còn 2d16

656
402

51
49

m
36
7
36
7

0,062 0.060 79.6
0.04 0.045 59,7
6

1.7

33
1
33
8
35

1
35
2
36
9
34
9
35
1

0,45
3
0.34
5
0.23
8
0.04
8
0.03
2
0.30
9
0.18
8

0.350 65.1
0.285 55.3
0.209 43.7

5.8


0,04 56.1
6
41.6
0,03
1
0.26 54
1
35,6
0,17
0

7.7

3.7

5)Xác định tiết diện cắt lý thuyết
+)Tại nhịp biên (1160 x 400 mm)
- )Cắt1d16 thanh số 1 : bên trái
Momen tại tiết diện Mtd = 77.4 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =59.7 kNms

1158

x

77.4 55.9
= 18.56(kN )
1,158
77.4 59.7

x =
= 0.953m = 953mm
18.56

Độ dốc i =

Đoạn kéo dài:
W=

0,8 ì 18.56.10 3
+ 5 ì 16 = 305mm
2 ì 33

55,9

Chiều dài thực:
Z = 953 + 305 =1258 mm

59,5
1,158

-) Cắt1d16 thanh số 1 : bên phải
Momen tại tiết diện Mtd = 64.5 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =59.7 kNm

77,4

x
17,2


SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN

64,5

59,5


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: T.S NguyÔn ngäc ph¬ng 20

64.5 − 17.2
= 41(kN )
1,158
64.5 − 59.7
⇒x =
= 0,117 m = 117 mm
41

§é dèc i =

§o¹n kÐo dµi:
W=

0,8 × 41.10 3
+ 5 × 16 = 297mm
2 × 75,4

1.158


ChiÒu dµi thùc:
Z = 117 + 297 =414mm

x

-)C¾t1d16 thanh sè 3 : bªn tr¸i
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 55.9 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =40 kNm

41.16

55.9
= 48.3(kN )
1,158
55.9 − 40
⇒x =
= 0.329m = 329mm
48.3

§é dèc i =

55.9

§o¹n kÐo dµi:

0,8 × 48.3.103
+ 5 × 16 = 256mm
W=
2 × 75,4


ChiÒu dµi thùc:
Z = 329 + 256 =585 mm
-) C¾t1d16 thanh sè 3 : bªn ph¶i
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 64.5 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =40 kNm

x

64.5 − 17.2
= 41(kN )
1,158
64.5 − 40
⇒x =
= 0,597 m = 597 mm
41

1158

§é dèc i =

17.2
41.16

§o¹n kÐo dµi:
W=

0,8 × 41.10
+ 5 × 16 = 297mm
2 × 75,4
3


ChiÒu dµi thùc:
Z = 597 + 297=894 mm

64.5

61.49
49.90

*)T¹i tiÕt diÖn Gèi B (200 x 400mm)
SVTH: nguyÔn ®×nh huÊn – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN

x
1,360


®å ¸n bª t«ng cèt thÐp 1

Gvhd: T.S NguyÔn ngäc ph¬ng 21

-C¾t 1d16 thanh sè 5 Bªn tr¸i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 61.49 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =55.3 kNm
61.49
= 45(kN )
1,360
61.49 − 55.3
⇒x =
= 0,137 m = 137mm
45


§é dèc i =

§o¹n kÐo dµi:

0,8 × 45.10 3
+ 5 × 16 = 175mm
W=
2 × 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 137+175 =312 mm
-C¾t 1d16 thanh sè 5 Bªn ph¶i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 61.49 kNm
61.49
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =55.3 kNm
61.49 − 55.3
= 5.42(kN )
1,140
61.49 − 55.3
⇒x =
= 1,142m = 1142 mm
5.42

49.90

§é dèc i =

§o¹n kÐo dµi:


11.66
x

0,8 × 5.42.103
+ 5 × 16 = 108mm
W=
2 × 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 1142 +108 =1250 mm
-C¾t 1d16 thanh sè 6 Bªn tr¸i:
Momen t¹i tiÕt diÖn Mtd = 61.49 kNm
Momen t¹i tiÕt diÖn c¾t Mtd c¾t =43.7 kNm
61.49
= 45(kN )
§é dèc i =
1,360
61.49 − 43.7
⇒x =
= 0,395m = 395mm
45

1,140

61.49
49.90

§o¹n kÐo dµi:

0,8 × 45.103

+ 5 × 16 = 318mm
W=
2 × 75,4

ChiÒu dµi thùc:
Z = 395 +318=713 mm
-C¾t 1d16 thanh sè 6 Bªn ph¶i:

x
1,360

SVTH: nguyÔn ®×nh huÊn – Líp 08X2 – Khoa X©y dùng ĐHKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 22

Momen tại tiết diện Mtd = 61.49 kNm
61.49
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =43.7 kNm
61.49 11 .66
= 44( kN )
1,140
61.49 43.7
x =
= 0,404m = 404mm
44

Độ dốc i =


49.90
11.66

Đoạn kéo dài:
W=

0,8 ì 44.103
+ 5 ì 16 = 313mm
2 ì 75,4

x

Chiều dài thực:
Z = 404 +313 =717 mm

1,140

+)Tại tiết diện Nhịp Giữa ( 1160 x 400 mm)
-Cắt 1d16 thanh số 7 Bên trái:(Bên phải lấy đối xứng )
Momen tại tiết diện Mtd = 48.3 kNm
1,140
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =41.6 kNm
48.3 14.99
= 29(kN )
Độ dốc i =
1,140
48.3 41.6
x =
= 0.231m = 231mm

29

Đoạn kéo dài:

14.99

0,8 ì 29.103
+ 5 ì 16 = 233mm
W=
2 ì 75,4

34.90
48.3

Chiều dài thực:
Z = 231 +233 =464m
*)Tại tiết diện Gối C (200 x 400mm)
-Cắt 1d18thanh số 8:
Momen tại tiết diện Mtd = 52.06 kNm
Momen tại tiết diện cắt Mtd cắt =35.6 kNm
52,06 6,66
= 40(kN )
1,140
52,06 35.6
x =
= 0,411m = 411mm
40

Độ dốc i =


52.06
35.80
6.66
x

Đoạn kéo dài:

0,8 ì 40.103
+ 5 ì 18 = 302mm
W=
2 ì 75,4

Chiều dài thực:
Z = 411 +302 =713 mm

x

1,140

SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 23

6)Kiểm tra neo, nối cốt thép
Nhịp biên bố trí 4d16 có As = 804 mm2 neo vào gối 2d16 có As =
402 mm2 >
1

ì 804 = 268 mm2 .
3

tính dầm chính
1.Sơ đồ tính:
-Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp.
-Kích thớc dầm bdc.hdc = 300 ì 700 (mm).
- Kích thớc cột bc = bdc =300 (mm).
-Đoạn dầm chính kê lên tờng bằng chiều dày tờng: Sd =
bt=340(mm).
-Nhịp tính toán: khoảng cách giữa các trục cột.L = 3. L 1 = 3.2,7 m
= 8,1 (m)
-Dầm chính đợc tính theo sơ đồ đàn hồi:

2700
1

2700
8100

p
g

2700

p
g

2


2700

2700
8100

p
g

2700

p
g

2700

3

2700
8100

p
g

2700

p
g

4


Sơđ
ồ tính toán của dầm chính

2.Xác định tải trọng:
- Hoạt tải tập trung: P=pdp.L2=14,58 . 6,0 = 87,48(kN)
-Trọng lợng bản thân dầm đa thành các lực tập trung (kể đến cả
lớp vữa trát):
G0= f,g ì bt ì bdc ì S0
SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 24

S0 = ( h - hb )L1- ( hdp - hb)bdp = (0.7- 0.08)2,7 - ( 0.4 - 0.08)0.2 =
1.61(kN)

G0 = 1.1 ì 25 ì 0.3 ì 1.61 = 13,3 (kN)
-Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào:
G1=gdp.L2 = 9,31 ì 6,0 = 55,86 ( kN)
-Tĩnh tải tính toán: G=G1+G0= 55,86 + 13,3 =69,1(kN).
3.Tính và vẽ biểu đồ Bao mô men:
*a)Các trờng hợp đặt tải :

1

g

2


g

3

4

g

5

g

6

7

g

8

g

9

10

(a)

mg


1

p

p

2

3

p

p

4

(b)

mp1

SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


đồ án bê tông cốt thép 1

Gvhd: T.S Nguyễn ngọc phơng 25

p


p

p

p

(c)

mp2
p

p

(d)

mp3
p

p

(e)

mp4

*b) Xác định biểu đồ mômen cho từng trờng hợp
Tung độ của biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trờng
hợp đặt tải đợc xác định theo công thức:
MG = ì G ì L = ì 69,1 ì 8,1 = 559 ì
MPi = ì P ì L = ì 87,48 ì 8,1 = 708,6 ì
Do tính chất đối xớng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp

Bảng xác định tung độ biểu đồ mô men ( kNm)
Tiết diện
Sơ đồ
2
3
Gối 4
5
6
Gối 7
a
b

c


MG

0.244
136,3
0.289

0.156
87,2
0.244

-0.267
-149,2
-0.133

MP1


204,7

172,8

-94,24

-31,1

-0,089
-63,06

-0.133
-94,24



-0.044
MP2

0.067
37,4
0.133
94,24
0.200
141,7

0.067
37,4


-0.267
-149,2

47

237

0.200
141,7

95,02

SVTH: nguyễn đình huấn Lớp 08X2 Khoa Xây dựng HKTHN


×