Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

Giáo án Hóa Học 9 có tích hợp môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.39 KB, 136 trang )

Ngày soạn : Tuần : 1
Ngày giảng :. Tiết : 1
Bài : ôn tập đầu năm
A. Mục tiêu :
+ HS hệ thống lại các khái niệm chính và một số dạng bài tập chính trong chơng
trình hoá học lớp 8
+ Rèn kĩ năng tính toán và giải bài tập, viết PTPƯ, lập công thức hoá học .
+ Giáo dục lòng yêu thích bộ môn hoá học .
B. Chuẩn bị :
- GV: Giáo án, bảng phụ:
- HS: Sách vở, ôn lại kiến thức lớp 8:
C. Tiến trình bài giảng :
1. ổn định tổ chức lớp .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
HS về sách vở, ... và nêu yêu cầu bộ môn
trong chơng trình hoá 9.
3. Bài mới
GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức ở lớp 8.
?Nêu các khái niêm về đơn chất, hợp chất,
nguyên tử, phân tử.
? Khái niệm về dịnh luật bảo toàn khối l-
ợng.
? Nêu các khái niệm về oxit, bazơ, axit,
muối.
? Khái niệm về dung dịch, độ tan và nồng
độ dung dịch.
HS phát biểu bổ sung
GV hoàn chỉnh lại kiến thức .


GV yêu cầu làm bài tập (Bảng phụ)
? Viết các CTHH và phân loại các chất
trên.
? Muốn viết đợc CTHH đúng cần điều
kiện gì.
? Cách lập CTHH.
GV yêu cầu HS viết các công thức chung
của 4 loại hợp chất vô cơ đã học.
GV yêu cầu HS làm bài tập.
? Gọi tên và phân loại các hợp chất sau.
Na
2
O; SO
2
; HNO
3
; CuCl
2
; Mg(OH)
2
;
HS chuẩn bị nội dung kiểm tra ---> ôn tập
I. Các khái niệm cơ bản và bài tập về
lập CTHH. Phân loại các chất:
1. Các khái niệm cơ bản
+ Đơn chất ,hợp chất.
+ nguyên tử ,phân tử.
+ Định luật bảo toàn khối lợng.
+ Định nghĩa o xit ,a xit ,bazơ,muối .
+ Dung dịch, độ tan và nồng độ dung dịch.

2. Bài tập về lập CTHH. Phân loại các
chất.
Tên gọi Công thức Phân loại
Kali cacbonat
Đồng(II) oxit
Bari sufat
Axit sunfuric
Sắt(III) oxit
Natri hiđroxit
- HS làm ra nháp ---> hoàn thành vào vở
1
FeO; BaSO
3
; (Bảng phụ)
? Hoàn thành các PTPƯ sau.
P + O
2
--->
Zn + ? ---> ? = H
2
P
2
O
5
+ H
2
O --->
CuO + ? ---> ? + H
2
Na + ? ---> NaOH + H

2
? HS nhắc lại các công thức tính toán th-
ờng dùng trong bài tập mà em đã đợc học.
(GV ghi các công thức đó ra góc bảng)
GV yêu cầu HS nghiên cứu bài tập
---> Tóm tắt bài toán ---> định hớng cách
giải
? Nhắc lại các bớc làm ---> áp dụng để
làm bài tập trên.
? HS tính phần trăm khối lợng của oxi
Gọi CT chung
Tính số mol nguyên tử
Xác địng CT
GV yêu cầu hs làm nháp,1 em lên bảng
trình bày,các em khác bổ sung
* BT. Tính thành phần % các nguyên tố
có trong NH
4
NO
3
(HS tự làm)
? Nêu phơng pháp giải chung
- HS nêu ra 4 bớc
GV cho hs chép đề bài:
? HS tóm tắt đề bài
? HS nêu hớng giải
HS : - viết PT
- tính số mol
- dựa vào ptp suy ra số mol của chất
cần tính.

- tính toán
HS làm nháp ,1 em lên bảng trình bày các
em khác làm nháp,nhận xét ,bổ sung
- HS làm trên bảng ---> hoàn thành vào vở
- HS nhắc lại ---> nhận xét bổ sung
II. Các dạng bài tập cơ bản
Dạng 1 : Tính theo công thức hoá học
VD1:
Cho hợp chất A có khối lợng mol là 142
g ,thành phần phần trăm về khối lợng
của các nguyên tố trong A là : Na =
32,39% ,S = 22,54%,còn lại là o xi .
Xác định công thức hoá học của A.
Bài làm :
Phần trăm khối lợng của o xi:
O = 100% - (32,39% + 22,54%) = 45,07%
Gọi công thức của A là : Na
x
S
y
O
z
Ta có :
x : y: z =
16
07,45
:
32
54,22
:

23
39,32
= 2:1:4
Vậy CTHH của A là : Na
2
SO
4
.
Dạng 2 : Tính theo phơng trình hoá học
VD1: Hoà tan 2,8 g bột sắt bằng dung
dịch HCl 2M vừa đủ.
a. Tính thể tích dung dịch HCl cần
dùng
b. Tính khối lợng muối sinh ra
c. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở đktc
Bài làm : a.
PT : Fe + 2HCl ---> FeCl
2
+ H
2
Ta có : n
Fe
=
56
8,2
= 0,05 (mol)
Theo PT : n
HCl

= 0,1 (mol)
Vậy V
HCl
=
2
1,0
= 0,05 (lít)
b. theo PT : n
FeCl
= 0,05 (mol)
vậy m
FeCl
= 0,05. 127 = 6,35 (g)
c. thep PT : n
H
= 0,05 (mol)
vậy V
H
= 0,05.22,4 = 1,12 (lit)
2
Gv chỉnh lý
GV cho bài tập tơng tự
Cho 22,4 g Fe tác dụng với dd loãng chứa
24,5 g H
2
SO
4
.Tính thể tích khí H
2
thu đợc

ở đktc.
Củng cố :
+ ? Nêu phơng pháp giải dạng toán tính theo phơng trình hoá học .
+ ? Nêu phơng pháp giải dạng toán tính theo phơng trình hoá học trờng hợp có chất
d chất phản ứng hết .
V. H ớng dẫn .
+ GV yêu cầu hs xem lại các nội dung sau :
- Bảng 1/42/sgk
- Phơng pháp giải bài tập tính theo PTHH
- Định nghĩa, phân loại 4 hợp chất vô cơ cơ bản
+ HS nghiên cứu trớc bài 1: Tính chất hoá học của o xit,khái quát về sự phân loại
oxit lớp 9 .
_______________________________________________
Ngày soạn : Tuần : 1
Ngày giảng :. Tiết : 2
Chơng 1: Các loại hợp chất vô cơ
Bài : Tính chất hoá học của oxit
khái quát về sự phân loại oxit
A.Mục tiêu :
+ HS phân biệt đợc tính chất hoá học của oxit axit và oxit bazơ,cho đợc ví dụ minh
hoạ. Nắm đợc cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào tính chất hoá học của
chúng.
+ Rèn kĩ năng quan sát ,so sánh, vận dụng kiến thức vào giải các bài tập .
+ Giáo dục lòng yêu thích môn học .
b.Chuẩn bị :
+ Dụng cụ : 3 khay TN cơ bản, 1 khay gồm, 3 ống nghiệm, bơm hút, kẹp gỗ, cốc thuỷ
tinh, muôi lấy hoá chất ( khay TN cơ bản )
+ hoá chất : CuO , dd HCl, Ca(OH)
2
, CaO, H

2
O,
c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
II. Kiểm tra bài cũ
? Đoc tên các chất sau: Na
2
SO
4
; CaO;
HCl; NaOH; Fe
2
O
3
; Fe(OH)
3
? Hoàn thành các PTPƯ sau
Na + O
2
---> Na
2
O
Một học sinh lên đọc tên các chất --->
HS khác nhận xét bổ sung
1 HS làm trên bảng --> HS khác nhận xét
bổ sung
3
CuO + HCl ---> CuCl
2

+ H
2
O
P
2
O
5
+ H
2
O ---> H
3
PO
4
* Đặt vấn đề:
GV nêu vấn đề nh SGK ---> Xét từng bài
cụ thể
III.Bài mới
+ GV giới thiệu chơng trình
Định nghĩa, phân loại ,ví dụ về oxít ?
GV dẫn dắt hs từ tính chất hoá học của
nớc, cho ví dụ rồi nhận xét.
GV cho HS tiến hành làm thí nghiệm
sau: CuO + H
2
O --->
CaO + H
2
O --->
? Nhận xét hiện tợng xảy ra và viết
PTPƯ

? Em có kết luận gì về t/c hoá học của
oxit bazơ với nớc
GV giới thiệu các oxit bazơ tác dụng với
nớc : CaO,Na
2
O ,K
2
O,Li
2
O, BaO ..
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
? HS tiến hành thí nghiệm theo 4 nhóm
? Nêu và nhận xét hiện tợng,viết PTPƯ
Rút ra kết luận về tính chất b ?
GV dẫn từ thực tế vôi sống hoá đá, hs
nghiên cứu thêm sgk .
GV hớng dẫn HS viết PTPƯ
? HS tự nêu và nhận xét ---> đa ra kết
luận về tính chất c ?
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
? Nhận biết các gốc axit mà em đã học
- HS nhớ lại t/c hoá học của H
2
O --> viết
PTPƯ của nớc với oxit axit
? HS tự rút ra kết luận
GV lu ý : SiO
2
không có tc này
? Nêu hiện tợng khi sục khí CO

2
vào dd
nớc vôi trong ---> Viết PTPƯ
- GV nếu thay CO
2
bằng SO
2
, P
2
O
5
thì
cũng xảy ra p tơng tự
? HS tự rút ra kết luận
HS lắng nghe và ghi nhớ
I Tính chất hoá học của oxit
1. Oxit bazơ có những tính chất hoá
học nào ?
a. Tác dụng với nớc
+ TN
CuO + H
2
O --->
CaO + H
2
O --->
+ Nhận xét: HS tự rút ra nhận xét từ thí
nghiệm
+ PTPƯ:
CaO + H

2
O ---> Ba(OH)
2
* Kết luận:
Một số oxit bazơ tác dụng với nớc tạo
thành dd bazơ (kiềm).
b. tác dụng với axit
+ Thí nghiệm. SGK
+ Hiện tợng. SGK
+ PTPƯ: CuO + 2HCl ---> CuCl
2
+ H
2
O
* Kết luận: oxit bazơ tác dụng với dd axit
tạo thành muối và nớc.
c. Tác dụng với oxit axit
VD: CaO + CO
2
---> CaCO
3
* Kết luận: 1 số oxít bazơ tác dụng với
oxit axit tạo ra muối.
2. oxit axit có những tính chất hoá học
nào ?
a. Tác dụng với nớc
VD: P
2
O
5

+ 3H
2
O ---> 2 H
3
PO
4
SO
3
+ H
2
O ---> H
2
SO
4
* Kết luận: Nhiều oxit axit tác dụng với
nớc tạo thành dd axit.
b.tác dụng với bazơ tan (kiềm)
VD: CO
2
+ Ca(OH)
2
---> CaCO
3
+H
2
O
SO
2
+ Ca(OH)
2

---> CaSO
3
+ H
2
O
* Kết luận: oxit axit tác dụng với kiềm
tạo thành muối và nớc
4
? HS nghiên cứu SGK tự nêu ra VD minh
hoạ ( nh C
1
)
Gv dẫn dắt ,hs khái quát thành tính chất
GV yêu cầu hs nêu lại tính chất c mục 1
GV yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK(6)
---> HS nhận xét bổ sung
GV vậy dựa vào đâu ngời ta phân loại
oxit
c/ Tác dụng với oxit bazơ ( nh tính chất
C
1
)
HS tự viết PTPƯ
HS làm bài 1SGK (6) vào vở
HS nghiên cứu mục II sgk
- oxít đợc chia làm mấy loại ,ví
dụ ?
- dựa vào đâu có sự phân loại
nh vậy
- HS tự lấy VD cho mỗi loại

II. khái quát về sự phân loại oxit
Dựa vào tính chất oxit gồm 4 loại
- oxit axit
- oxit bazơ
- oxit lỡng tính
- oxit trung tính
IV.Củng cố :
+ HS đọc kết luận sau bài
+ So sánh tính chất hoá học của o xít a xít và o xít bazơ .(GV yêu cầu hs lập bảng so
sánh )
+ GV cho hs làm BT 4/6/sgk
+ GV lu ý giới hạn nhận xét của các tc của o xít .
V. H ớng dẫn .
+ Bài 5/sgk
dựa vào TC (b) mục 2 để tách
+ Bài 6/sgk- thuộc dạng bài tập tính theo PTHH trờng hợp có chất d chất phản ứng hết .
BTVN : 2,3,4,5,6/6/sgk
* BT: Cho các oxit sau: P
2
O
5
; K
2
O; Fe
2
O
3
; Na
2
O; SO

3
oxit nào tác dụng đợc với
- Nớc
- d
2
H
2
SO
4

(l)
- d
2
NaOH
+ Nghiên cứu trớc bài : Một số o xít quan trọng
_______________________________________________________
Duyệt ngày 5 tháng 9 năm 2007
5
Ngày soạn : Tuần : 2
Ngày giảng :. Tiết : 3
Bài :một số oxit quan trọng
A.Mục tiêu :
+ HS nêu đợc CaO có đủ tính chất của một oxít bazơ, có nhiều ứng dụng trong cuộc
sống, nêu đợc u nhợc điểm của 2 phơng pháp sản xuất vôi trong PTN và trong CN.
+ Rèn kĩ năng viết PTHH,kĩ năng liên hệ thực tế.
+ Giáo dục tính cẩn thận khi tôi vôi .
b.Chuẩn bị :
+ Hoá chất: CaO; HCl; CaCO
3
; d

2
H
2
SO
4
; d
2
Ca(OH)
2
+ Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, giá TN, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, công tơ mút
( 4 bộ dành cho HS)
c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
II. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hoá học của o xít bazơ
? Làm bài tập 3/sgk/6 .
* Đặt vấn đề:
GV nêu nhiệm vụ bài học nh SGK
III.Bài mới
Thế nào là tính chất vật lí ,tính chất
hoá học của một chất .
? HS quan sát mẩu CaO nêu tính chất
vật lí cơ bản của CaO
? Nhắc lại t/c hoá học của oxit bazơ
? CaO có những tính chất hoá học nào
HS tự tìm hiểu TN H1.2 sgk,
GV giới thiệu tôi vôi trong thực tế,yêu
cầu hs viết PTHH.

HS tìm hiểu TN sgk ( H1.3 )
? Viết phơng trình phản ứng
? Cho các ví dụ tơng tự
GV dẫn dắt từ thực tế vôi hoá đá,yêu
cầu hs viết PTHH
? Vôi sống để lâu ngoài tự nhiên có tốt
không
1 HS làm trên bảng
1 Hs làm trên bảng --> nhận xét bổ
sung
A.Canxi oxit
I. Can xi o xít có những tính chất
nào?
a. Tính chất vật lí : sgk(7)
b. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với nớc
+ Thí nghiệm : sgk
+ Hiện tợng: sgk
+ Nhận xét: sgk
PTPƯ: CaO + H
2
O ---> Ca(OH)
2
2. Tác dụng với axit
VD: CaO + 2HCl ---> CaCl
2
+ H
2
O
3.Tác dụng với oxit axit

VD: CaO + CO
2
--> CaCO
3
6
? Em có nhận xét gì về t/c chất hoá
học của CaO với t/c chất hoá học của
oxit bazơ nói chung
? Nêu ứng dụng của CaO trong cuộc
sống
HS phát biểu nhận xét bỏ sung, GV
chốt lại ý cơ bản .
GV yêu cầu hs tự tìm hiểu nội dung
sgk
? Thực tế ngời ta SX CaO từ nguyên
liệu nào
HS quan sát 2 lò nung vôi SGK
? Nêu u và nhợc diểm của 2 phơng
pháp SX vôi thủ công và SX vôi công
nghiệp
HS phát biểu nhận xét bỏ sung, GV
nêu ra những ý cơ bản.
? Viết các PTHH xảy ra khi nung vôi
* Kết luận : CaO là oxit bazơ
II. Can xi oxit có những ứng dụng gì
?
+ CaO là nguyên liệu cho công nghiệp
luyện kim và hoá học
+ Làm vật liệu xây dựng ,khử chua
III.Sản xuất can xi oxit nh thế nào ?

1.Nguyên liệu .
Đá vôi(CaCO
3
), chất đốt
2.Các phản ứng hoá học xảy ra
C + O
2
---> CO
2
CaCO
3
---> CaO + CO
2
IV.Củng cố :
+ HS đọc kết luận sau bài
+ HS làm BT 2/a/9
+ Nêu tính chất hoá học của CaO .
V. H ớng dẫn .
+ Đọc nội dung em có biết sgk
+ Gv hớng dẫn Bài 3/9/sgk
đặt x ,y lần lợt là số mol của CuO và Fe
2
O
3
Viết các PTHH xảy ra
Lập các PT đại số theo x ,y ,sau đó giải rồi tính toán .
+ BTVN : 1,2,3,4/10/sgk
Nghiên cứu trớc nội dung lu huỳnh đi o xít
________________________________________
7

Ngày soạn : Tuần : 2
Ngày giảng :. Tiết : 4
Bài : một số oxit quan trọng ( tiếp theo)
A.Mục tiêu :
+ HS nêu đợc tính chất hoá học của SO
2
, dẫn đợc ví dụ minh hoạ,biết cách điều chế và
nêu đợc các ứng dụng quan trọng của SO
2
.
+ Rèn kĩ năng quan sát viết PTHH và làm bài tập tính theo PTHH
+ GD lòng yêu thích bộ môn tính cẩn thận trong công việc .
b.Chuẩn bị :
+ Hoá chất: Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
; S; Ca(OH)
2
; H
2
O
+ Dụng cụ: Bộ dụng cụ thí nghiệm, bộ điều chế khí
c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .


Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
II. Kiểm tra bài cũ
? Bài tập 4/sgk
? Nêu tính chất hoá học của oxit axit,
cho ví dụ minh hoạ .
* Đặt vấn đề: GV nêu vấn đề về
nghiên cứu SO
2
III.Bài mới
GV yêu cầu hs đọc nội dung tính chất
vật lí sgk và nêu lại .
GV lu ý tính độc của SO
2
( khi đốt S
và khi tiếp xúc với H
2
SO
4
đặc )
? Dựa vào mục KTBC chỉ ra các tính
chất hoá học của SO
2

HS phát biểu nhận xét bổ sung
? HS quan sát H1.6 SGK và H1.7sgk
yêu cầu viết các PTHH minh hoạ cho
mỗi tính chất
- D
2

H
2
SO
3
làm đổi màu quỳ tím sang
đỏ.
GV lu ý :
- tính chất b phải là bazơ kiềm
- tính chất c phải là o xít bazơ tan
trong nớc
? Em có kết luận gì về t/c hóa học của
SO
2
HS nghiên cứu nội dung sgk
? Nêu ứng dụng của SO
2

1 HS trình bày trên bảng
1 HS trìng bày trên bảng
---> nhận xét, bổ sung
I.SO
2
có những tính chất gì ?
1.Tính chất vật lí
+ SO
2
là chất khí không màu mùi
hắc,độc .
2.Tính chất hoá học
a. Tác dụng với nớc

SO
2
+ H
2
O ---> H
2
SO
3
b.Tác dụng với kiềm
SO
2
+ Ca(OH)
2
---> CaCO
3
+ H
2
O
c.Tác dụng với o xít bazơ
SO
2
+ Na
2
O ---> Na
2
SO
3
* Kết luận: sgk(10)
II.SO
2

có những ứng dụng gì ?
8
HS nghiên cứu nội dung III .sgk
Nêu phơng pháp ,viết PTHH điều chế
SO
2
trong PTN ?
GV lu ý cách thu khí SO
2
? Giải thích từng cách thu
? Nêu phơng pháp , viết PTHH điều
chế SO
2
trong CN
GV giới thiệu phơng trình đốt quặng
sắt
- SO
2
dùng để sx H
2
SO
4
, dùng để tẩy
trắng gỗ .
- Dùng làm chất diệt nấm, mối
III.Điều chế SO
2
nh thế nào ?
1. Trong phòng thí nghiệm
Dùng muối sunfit + H

2
O
Na
2
SO
3
+H
2
SO
4
-->Na
2
SO
4
+ SO
2
+H
2
O
2.Trong công nghiệp
S + O
2
---> SO
2
4FeS
2
+ 11O
2
---> 2Fe
2

O
3
+ 8SO
2
IV.Củng cố :
+ HS đọc kết luận sau bài học
+ HS làm bài tập 1,2/a/,4sgk .
+ Lập bảng so sánh tính chất hoá học của CaO và SO
2
.
V. H ớng dẫn .
+ Bài 1/sgk: chú ý 5 điểm lu ý khi viết PTHH
+ Bài 6/sgk: - viết PTHH
- xác địng chất còn d
- Chất sau phản ứng gồm : Chất sản phẩm và chất còn d
+ BTVN 3,5,6/sgk
+ Nghiên cứu trớc bài Tính chất hoá học của axit
___________________________________________
Duyệt ngày...... tháng........ năm 2007
Ngày soạn : Tuần : 3
Ngày giảng :. Tiết : 5
Bài :tính chất hoá học của axít
9
A.Mục tiêu :
+ HS nêu đợc tính chất hoá học chung của a xít, dẫn ra đợc ví dụ minh hoạ .
+ Rèn kĩ năng quan sát, viết PTHH, phân biệt đợc d
2
axit với d
2


bazơ và d
2
muối
+ Giáo dục tính cẩn thận trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
b.Chuẩn bị :.
+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, khay nhựa ( 4 bộ TN)
+ Hoá chất: Quỳ tím,kim loại Zn (Al ), dd HCl , Fe
2
O
3
, H
2
SO
4
, CuSO
4
, NaOH .
c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
II. Kiểm tra bài cũ
? Làm bài 5 sgk(11)
+ Hoàn thành các phơng trình sau :
SO
2
+ H
2
O --->
SO

3
+ H
2
O --->
CO
2
+ H
2
O --->
P
2
O
5
+ H
2
O --->
? Nhận xét thành phần hoá học của các
hợp chất thu đợc
* Đặt vấn đề: GV nêu vấn đề nh sgk
III.Bài mới
? Nêu định nghĩa, ví dụ về a xít
Phơng pháp nhận biết ra đặc điểm axit
H/S : Quỳ tím
GV lu ý : Nhỏ dung dịch axít vào giấy quỳ
H/S tiến hành TN, quan sát => nhận xét
hiện tợng
GV yêu cầu H/S làm TN
1: Al + H
2
SO

4
--->
2: Cu + H
2
SO
4
--->
? Quan sát hiện tợng xảy ra ở 2 TN trên
nhận xét và viết PTPƯ
GV lu ý : 1 số KL ko t/d với axít
1 số KL + axit ko giải phóng H
2
? Em có kết luận gì về axit t/d với kim loại
GV lu ý : 1 số KL ko t/d với axít
1 số KL + axit ko giải phóng H
2
Gv hớng dẫn H/S làm TN
H
2
SO
4
+

Cu(OH)
2
--->
Nhận xét hiện tợng xảy ra và viết ptp
H/S dung dịch Cu(OH)
2
có màu xanh.

1HS làm trên bảng
1HS hoàn thành và nhận xét
---> nhận xét, bổ sung
I. Tính chất hoá học.
1. Làm đổi màu chất chỉ thị
Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang
màu đỏ
2. Tác dụng với kim loại
+ Thí Ngiệm :
1: Al + H
2
SO
4
--->
2: Cu + H
2
SO
4
--->
+ Hiện tợng:
1: Xuất hiện bọt khí thoát ra và Al tan
dần
2: Không xảy ra PƯ
+ PTPƯ:
2Al + 3H
2
SO
4
---> Al
2

(SO
4
)
3
+ 3H
2
* Kết luận: sgk(12)
3.T/d với bazơ
+ TN: H
2
SO
4
+

Cu(OH)
2
--->
10
? Em có kết luận gì về t/c hoá học của axit
t/d với bazơ
H/S làm TN
Fe
2
O
3
+ HCl --->
Nhận xét hiện tợng, viết pt.
GV yêu cầu H/s làm BT (3) SGK
1 H/s nghiên cứu ND II SGK
cho VD về : axit mạnh

: axit yếu
H/s giải thích tính axit mạnh, yếu.
+ Hiện tợng: Cu(OH)
2
tan ra tạo thành d
2


xanh lam
+ PTPƯ:
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
--> CuSO
4
+ 2H
2
O
* Kết luận : axit t/d với bazơ - > Muối và
nớc
4:T/d với oxit bazơ
Fe
2
O
3
+ 6HCl --> 2FeCl
3

+ 3H
2
O
* Kết luận: axit t/d với oxit bazơ tạo ra
muối và nớc.
5. T/d với muối (học bài muối)
II. Axit mạnh và axit yếu.
+ axit mạnh : HCl , HNO
3
+ axit yếu : H
2
S , H
2
CO
3
IV.Củng cố :
+ H/s đọc KL sau bài
+ Bài tập 1 sgk(14):
+ Nêu t/c hoá học của axit.
V. H ớng dẫn .
+ Đọc phần : Em có biết
+ Bài 4/14/SGK.
a. Hoà vào HCl ---> chất rắn ?
b. Tính chất của nam châm.
+ Gv hớng dẫn HS làm bài 2 sgk(14)
+ Làm các bài tập 1,2,3,4sgk(14)
+ Nghiên cứu trớc bài Một số axit quan trọng
11
Ngày soạn : Tuần : 3
Ngày giảng :. Tiết : 6

Bài : MộT Số AXIT QUAN TRọNG
A.Mục tiêu :
+ H/s nêu đợc t/c hoá học của HCl và H
2
SO
4
+ Rèn kỹ năng viết PTPƯ thể hiện tính chất chung của axit, vận dụng vào làm bài tập
+ Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ nghiêm túc trong QT làm TN và trong học tập
b.Chuẩn bị :
+ Hoá chất: d
2
HCl; H
2
SO
4(l)
; Al (Zn, Fe); Cu(OH)
2
; CuO; Cu; quỳ tím
+ Dụng cụ: Giá TN, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút (4bộTN)
c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
II. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hoá học của axit, cho VD
minh hoạ (Góc bảng)
? Làm bài 2 sgk (14)
? Làm bài 3 sgk (14)
* Đặt vấn đề: Gv nêu vấn đề nh sgk
III.Bài mới

GV: D
2
HCl có những t/c hoá học của 1
axit mạnh
? Các nhóm làm TN để chứng minh HCl
mang đầy đủ t/c hoá học của 1 axit
Gv hớng dẫn H/s dựa vào phần bài cũ
? H/s nêu t/c viết phơng trình minh hoạ
cho mỗi tính chất.
Các em khác nhận xét bổ sung
GV còn tính chất t/d với muối sẽ đợc học
ở bài 9.
? Dựa vào t/c hoá học của HCl ---> nêu
ứng dụng của d
2
HCl
Gv cho HS quan sát lọ đựng d
2
H
2
SO
4
? Trình bày tính chất vật lý của H
2
SO
4
Gv giới thiệu cách pha loãng H
2
SO
4(đ)

GV: tơng tự với d
2
HCl
? HS tự viết tất cả các PTPƯ minh hoạ đối
với d
2
H
2
SO
4
---> nhận xét, bổ sung khi
1HS trình bày trên góc bảng
1 HS làm trên bảng
1HS làm trên bảng ---> nhận xét, bổ sung
A. Axit clohiđric (HCl)
1. T/c hoá học :
a. D
2
HCl làm đổi màu quỳ tím --> đỏ
b. Tác dụng với nhiều KL () --->
VD: Mg + 2HCl ---> MgCl
2
+H
2
c. Tác dụng với bazơ
HCl + NaOH ---> NaCl + H
2
O
2HCl + Zn(OH)
2

---> ZnCl
2
+ H
2
O
d. Tác dụng với oxit bazơ :
2HCl + CuO --> CuCl
2
+ H
2
O
2. ứng dụng : SGK
B. Axit sunfuric H
2
SO
4
.
1. T/c vật lý :
+ Là chất lỏng sánh, không màu, không
bay hơi, tan trong nc và toả nhiều nhiệt
2. Tính chất hoá học :
a. Axit H
2
SO
4
loãng có tính chất cuả 1
axit:
+ Làm đổi màu quỳ tím --> đỏ
12
bạn viết song các PTPƯ

Gv nhấn mạnh 4 t/c hoá họccủa axit loãng
nói chung.
? Làm bài tập 1 sgk (19): 2 HS làm trên
bảng
+ T/d với nhiều KL --> H
2
H
2
SO
4
+ Fe ---> FeSO
4
+ H
2
+ T/d với bazơ --> muối + nớc
H
2
SO
4
+ 2NaOH ---> Na
2
SO
4
+ H
2
O
+ T/d với oxit bazơ ---> muối + nớc
3 H
2
SO

4
+ Fe
2
O
3
--> Fe
2
(SO
4
)
3
+3H
2
O
IV.Củng cố :
+ H/s nhắc lại ND chính của bài : 4 t/c hoá học của axit.
+ BT: Cho các chất sau : Fe, Cu, CuO, FeO, P
2
O
5
, Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, SO
3
a. Gọi tên, phân loại
b. Viết PTPƯ (nếu có) của các chất trên với :
+ H
2

O và H
2
SO
4
loãng
V. H ớng dẫn .
+ Bài tập 6
a. PT
b. Từ : nH
2
-> nFe -> mFe p
c. Từ : nH
2
-> nHCl -> C
M
HCl =n/v
+ BT: Cho các chất sau: Ba(OH)
2
; K
2
O; Mg; Fe; CuO; P
2
O
5
;
- Viết PTPƯ với H
2
O; H
2
SO

4(l)
; KOH
+ Nghiên cứu trớc phần 2/ II, III, IV bài học.
+ BTVN : 1, 6/ 19/ SGK
_______________________________________________________
Duyệt ngày .......tháng........năm 2007
13
Ngày soạn : Tuần : 4
Ngày giảng :. Tiết : 7
Bài : MộT Số AXIT QUAN TRọNG ( tiếp )
A.Mục tiêu :
+ H/s nêu đợc t/c riêng của H
2
SO
4
đặc, biết cách nhận biết H
2
SO
4
và muối sunfat,
nguyên liệu và các giai đoạn sản xuất H
2
SO
4

+ Rèn kỹ năng nhận biết các dung dịch khi mất nhãn,viết pt hoá học .
+ Giáo dục ý thức tích cực học tập, tính cẩn thận khi tiếp xúc với H
2
SO
4

đặc .
b.Chuẩn bị :
+ Dụng cụ : ống nghiệm (3) : Cốc, giá, bơm, khay, tranh 1.17
+ Hoá chất : Cu, H
2
SO

, BaCl
2
, Na
2
SO
4
, NaOH, NaCl, HCl.
c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
II. Kiểm tra bài cũ
Nêu t/c hoá học của H
2
SO
4
, ví dụ minh
hoạ ?.
GV chữa bài tập 6 SGK.
III.Bài mới
Gv tiến hành thí nghiệm về T/c đặc
biệt của H
2

SO
4(đ)
Cu + H
2
SO
4(đ)
--->
Cu + H
2
SO
4(l)
--->
? Sau khi đun nóng 2 TN trên em có
nhận xét gì.
H/s : Cu không tan trong H
2
SO
4
loãng
tan trong H
2
SO
4
đặc, nóng
? Cho biết khí thoát ra và viết PTPƯ.
Gv tiến hành TN H
1.11
SGK
Cho H
2

SO
4
đặc vào đờng, để cuối giờ
cho hs quan sát nhận xét hiện tợng xảy
ra.
GV yêu cầu : H/s quan sát H1.12
? Nêu các ứng dụng quan trọng của
H
2
SO
4
- 1 HS làm trên bảng --> nhận xét bổ
sung
- HS nghe và ghi nhớ (chép vào vở)
II. Tinh chất hoá học
1. H2SO4 loãng có t/c hoá học của
axit.
2. H2SO4 đặc có những t/c hoá học
riêng.
a. Tác dụng với KL.
+ Thí nghiệm
Cu +2H
2
SO
4(đ)
-->
Cu + H
2
SO
4(l)

-->
+ Hiện tợng.
HS tự nhận xét hiện tợng xảy ra ở 2 TN
trên
+ PTPƯ.
Cu + 2H
2
SO
4(đ)
--> CuSO
4
+ H
2
O + SO
2
N/X : H
2
SO
4
đặc t/d hầu hết các KL
không giải phóng H
2
b. Tính háo nớc
C
12
H
22
O
11
----> 11H

2
O + 12C
N/X : H
2
SO
4
đặc có tính háo nớc mạnh
III. ứng dụng
SGK
14
GV yêu cầu : H/s nghiên cứu SGK
Nêu quá trình Sx H
2
SO
4
dới dạng sơ
đồ
H/s : S --> SO
2
--> SO
3
--> H
2
SO
4
Gv lu ý nguyên liệu có thể là : FeS
2
Và thuyết trình các giai đoạn SX
? HS có thể viết 1 số PTPƯ đã gặp
Hs tiến hành TN

ống 1: BaCl
2
+ H
2
SO
4
--->
ống 2 : BaCl
2
+ Na
2
SO
4
--->
? Nhận xét hiện tợng xảy ra.
Hs : Kết tủa trắng
? Qua 2 TN này em có nhận xét gì về
thuốc thử
IV.Sản xuất axit sunfuric :
1. Nguyên liệu:
Lu huỳnh; quặng pirit; nớc, không khí.
2. Các công đoạn SX H2SO4.
Gồm 3 giai đoạn
+ S + O
2
---> SO
2
+ SO
2
+ O

2
---> SO
3

+ SO
3
+ H
2
O ---> H
2
SO
4
V. Nhận biết axit sunfuric và muối
sunfat .
+ TN : ống 1: BaCl
2
+ H
2
SO
4
--->
ống 2 : BaCl
2
+ Na
2
SO
4
--->
+ Hiện tợng:
Cả 2 ống đều xuất hiện kết tủa trắng.

+ PTPƯ:
BaCl
2
+ H
2
SO
4
---> BaSO
4
+ 2NaCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
---> BaSO
4
+ 2NaCl
=> KL : Dùng muối Bari tan hoặc
Ba(OH)
2
để nhận biết H
2
SO
4
và muối
sunfat .
IV.Củng cố :
+ H/s làm bài tập 5 SGK

+ H/s đọc kết luận sau bài
+ Nhận biết. H
2
SO
4
; KOH; K
2
SO
4
; KCl
V. H ớng dẫn .
+ Bài 3 ; a, b dựa vào TN H1.13
c, dựa vào lu ý mục V
+ Bài 4
a, cùng nồng độ, cùng dạng tồn tại
b, cùng nồng độ, cùng t
0
c, cùng t
0
, cùng dạng tồn tại
BTVN : 2, 3, 4, 5, 6 /19
+ ôn lại toàn bộ kiến thức đã học chuẩn bị giờ sau luyện tập.
_______________________________________________________
15
Ngày soạn : Tuần : 4
Ngày giảng :. Tiết : 8
Bài : luyện tập
tính chất hoá học của oxit và axit
A.Mục tiêu :
+ H/s củng cố kiến thức phần oxit, axit

+ Rèn kĩ năng tính toán, viết pt hoá học .
+ GD tính tự giác trong học tập .
b.Chuẩn bị :
+ Giáo án
c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
Nêu t/c hoá học của oxit, ví dụ minh hoạ ?
Nêu t/c hoá học của axit, cho vd minh hoạ ?
III.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv đa ra sơ đồ
Hoàn thiện sơ đồ cho VD minh hoạ
Hs dựa vào SGK lấy các VD hoặc lấy
các VD khác sgk.
Hs hoàn thiện sơ đồ, cho VD minh hoạ
Gv lu ý Hs t/c riêng của H
2
SO
4
đặc
đọc tên, phân loại các chất đã cho
3 h/s lên làm
Gv lu ý : cơ sở là t/c hoá học
Những điểm lu ý khi viết pt
KHHH, CTHH, SP
2
, ĐK, cân bằng
+ cơ sở : dựa vào t/c hoá học

hs làm nháp, hs lên trình bày
các em khác nhận xét bổ sung
I.Kiến thức cần nhớ
1. T/c hoá học của oxit
(1) -> Muối + Nớc <- (2)
Oxit bazơ (5)->Muối <- (3) oxit axit
(4) (6)
D
2
bazơ d
2
axit
2. T/c hoá học của axit
Muối + H
2
<- (1) -> màu đỏ
Axit
Muối + H
2
O <- (2) -> (3) Muối + H
2
O
II. Bài tập
a. SO
2
, Na
2
O, CaO, CO
2
b. CuO, Na

2
O, CaO
c. SO
2
, CO
2
Bài 5
(1) S + O
2
->SO
2
(2) 2SO
2
+ O
2
->2SO
3
(3) SO
2
+ Na
2
O -> Na
2
SO
3
(4) SO
3
+ H
2
O -> H

2
SO
4
(5) 2H
2
SO
4
đ +Cu -> CuSO
4
+SO
2
+H
2
O
(6) SO
2
+H
2
O -> H
2
SO
3
16
viết ptp xảy ra
1 hs viết pt
gv gợi ý
đánh giá số mol axit và số mol muối
theo pt (1) và (2)
(7) H
2

CO
3
+NaOH -> Na
2
SO
3
+H
2
O
(8) Na
2
SO
3
+2HCl -> 2NaCl +SO
2
+H
2
O
(9) H
2
SO
4
+2NaOH -> Na
2
SO
4
+H
2
O
(10) Na

2
SO
4
+BaCl
2
-> BaSO
4
+2NaCl
Bài 4
2H
2
SO
4
+CuO -> CuSO
4
+H
2
O (1)
2H
2
SO
4
đ +Cu -> CuSO
4
+SO
2
+H
2
O (2)
để đ/c ra amol H

2
SO
4

theo (1)cần: a mol a xit.
theo (2) cần : 2a mol a xit
-> KL
IV.Củng cố :
+ Gv hớng dẫn hs làm bt (3)
SO
2
, CO
2
p với nớc vôi trong
+ ND cơ bản : Tính chất của oxit axit
bt nhận biết
bt viết pt h
2
V. H ớng dẫn .
+ Học kĩ t/c h
2
của axit, oxit, dạng bt viết pt
+ Xem trớc nội dung thực hành
+ Chuẩn bị kiểm tra 45

_______________________________________________________
17
Ngày soạn : Tuần : 5
Ngày giảng :. Tiết : 9
Bài : thực hành

tính chất hoá học của oxit và axit
A.Mục tiêu :
+ H/s củng cố khắc sâu t/c h
2
của oxit và axit
+ Rèn kĩ năng thao tác TN
+ Giáo dục tính cẩn thận trong làm thí nghiệm hoá học .
b.Chuẩn bị :
+ Dụng cụ : Đế sứ, bơm, muôi đốt, lọ t
2
miệng rộng, 3 ống nghiệm (3 nhóm)
+ Hoá chất : Quỳ tím, CaO, P đỏ, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
Nồng ghép vào bài mới
III.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv y/c hs đọc cách tiến hành SGK
Gv giới thiệu dụng cụ, hoá chất
H/s tién hành làm theo nhóm
Lu ý : Làm bằng đế sứ

Nhận xét hiện tợng ?
H/s phát biểu, bổ sung =>
2-3 hs đọc cách tiến hành TN
Gv giới thiệu hoá chất(lu ý lợng P lấy ít)
cho trớc nớc vào lọ
H/s tiên hành -> nêu hiện tợng
Gv y/c hs nêu kl tổng quát
Viết pt
H/s đọc phần cách tiến hành SGK
Dựa vào sơ đồ, nhận biết
g/v đi kiểm tra
G/v lu ý : đánh số TT tránh nhầm lẫn
Cơ sở để nhận biết các chất
I. Tiến hành TN
1. TN t/c hoá học của axit
a. TN 1 : Phản ứng của CaO với nớc
+ tiến hành : SGK
+ hiện tợng : CaO tan, d
2
làm quỳ -> xanh
+ Kết luận : CaO t/d với nớc -> kiềm
pt: CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
b. TN2 : p của P
2
O
5
với nớc

+ Tiến hành
+ Hiện tợng: P cháy tọ ra khói trắng đó là:
P
2
O
5
, (P
2
O
5
t/d với nớc -> axit làm quỳ tím
hoá đỏ)
+ KL : P
2
O
5
t/d với nớc -> axit
4P + 5O
2
-> 2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O -> 2H

3
PO
4
2. Nhận biết các d
2
+ Tiến hành :
- sơ đồ
+ Kết luận :
-mẫu ko làm quỳ tím đổi mầu là Na
2
SO
4

- mẫu làm quỳ -> đỏ -> 2 axit
- mẫu cho kết tủa với BaCl
2
là H
2
SO
4
BaCl
2
+H
2
SO
4
-> BaSO
4
+2HCl
18

GV yêu cầu các nhóm viết phơng trình
II. Viết t ờng trình
IV.Củng cố :
+ 2-3 hs lên biểu diễn lại các TN 1, 2, gv lấy điểm
+ Nêu p
2
nhận biết muối sunfat và axit sunfuric
V. H ớng dẫn .
+ Thu dọn đồ dùng TH, vệ sinh phòng học
+ Hoàn thiện, nộp tờng trình TH
+ Chuẩn bị kiểm tra 45

_______________________________________________________
19
Ngày soạn : Tuần : 5
Ngày giảng :. Tiết : 10
Bài : kiểm tra viết
A.Mục tiêu :
+ (HS) kiểm tra, đánh giá khả năng nắm kiến thức của hs phần oxit và axit
+ Rèn kĩ năng trình bày
+ GD ý thức kiểm tra nghiêm túc, tự giác.
b.Chuẩn bị :
+ Đề bài, đáp án, điểm.
c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
III.Bài mới
đề bài
đáp án
IV.Củng cố :

+ GV thu bài, nhận xét ý thức giờ kiểm tra
V. H ớng dẫn .
+ Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
+ Xem trớc bài muối (định nghĩa muối ở lớp 8)
_______________________________________________________
20
Ngày soạn : Tuần : 6
Ngày giảng :. Tiết : 11
Bài : tính chất hoá học của bazơ
A.Mục tiêu :
+ Hs nêu đợc tính chất hoá học chung của bazơ, dẫn ra VD minh hoạ
+ Rèn kĩ năng quan sát, viết pthh
+ GD ý thức cẩn thận trong công việc
b.Chuẩn bị :
+ Dụng cụ : Bơm hút, ống nghiệm, cốc, bát sứ, đèn
+ Hoá chất : Quỳ tím, phênol, NaOH, Cu(OH)
2
c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa, ví dụ, phân loại bazơ
III.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv giới thiệu hoá chất
Hs làm TN theo hinh 1.14, 1.15 => nhận
xét
Nhắc lại t/c hoá học của oxit bazơ
-> cho vd minh hoạ
Gv mở rộng các trờng hợp xảy ra theo tỉ lệ

kiềm và o xit a xit tham gia .
Nêu t/c hoá học của axit => cho vd
Gv giới thiệu dụng cụ, hoá chất
Hs làm TN nh hình 1.16
Nêu hiện tợng, viết pt
Hs : Cu(OH)
2
kết tủa xanh -> CuO đen
Gv lu ý : mọi bazơ không tan đều có t/c
này -> NX
1. T/d của kiềm với chất chỉ thị màu
+ Thí Nghiệm
=> NX : Kiềm làm quỳ tím hoá xanh,
phenolphtalêin không màu -> đỏ (hồng)
2. T/d của kiềm với oxit axit
+ 2NaOH + CO
2
-> Na
2
CO
3
+H
2
O
+ Ca(OH)
2
+SO
2
-> CaSO
3

+H
2
O
3. Bazơ t/d với axit.
2NaOH +H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+2H
2
O
Cu(OH)
2
+2HCl -> CuCl
2
+H
2
O
=> NX : SGK
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
+ TN
pt : Cu(OH)
2
-> CuO +H
2
O

+ NX : SGK
IV.Củng cố :
+ Có thể chia t/c của bazơ thành mấy nhóm nhỏ
Hs : - t/c của kiềm
- t/c của bazơ (chung)
- t/c của bazơ không tan
+ Đọc KL sau bài
21
+ Hs lµm BT 2/25
a. c¶ 3 ; b. Cu(OH)
2
; c. NaOH, Ba(OH)
2
; d ; nh c
V. H íng dÉn .
+ Bµi 4 : Dïng quú tÝm => 2 kiÒm
=> 2 muèi
Dïng muèi bÊt kú cho vµo 2 kiÒm, tõ hiÖn tîng => KL
+ BTVN : 3, 4, 5/25.sgk ,c¸c bµi 7.1 -> 7.3 sbt.
_______________________________________________________
22
Ngày soạn : Tuần : 6
Ngày giảng :. Tiết : 12
Bài : một số bazơ quan trọng
A.Mục tiêu :
+ Hs nêu đợc t/c của natri hiđrôxit, nêu đợc phơng pháp sx và ứng dụng của NaOH.
+ Rèn kĩ năng viết pthh
+ Gd tính cẩn thận trong công việc ,khi tiếp xúc với NaOH .
b.Chuẩn bị :
+ Giáo án ,NaOH .

c.Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
Nêu t/c h
2
của bazơ, cho VD minh hoạ ?
Làm bài tập 3/25/sgk.
III.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv đa ra NaOH cho hs quan sát
Nêu t/c vật lí của NaOH
Hs phát biểu =>
Gv dẫn dắt hs dựa vào phần kiểm tra bài

cho VD minh hoạ
Hs lấy VD minh hoạ ,nhận xét bổ sung
Cho VD minh hoạ
Hs lấy VD minh hoạ ,nhận xét bổ sung
Gv y/c hs đọc ND III /SGK
Nêu ứng dụng của NaOH ?
Hs nhận xét bổ sung ,ghi nhớ .
Gv giới thiệu p
2
sx NaOH điện phân,
MNX
A. Natri hiđrôxit
I. Tính chất vật lí
+ NaOH là chất rắn không màu tan nhiều
trong nớc toả nhiệt

+ D
2
NaOH nhờn, làm bục vải, giấy, ăn
mòn da tay
II . Tính chất hoá học
1. Đổi màu chất chỉ thị
D
2
NaOH làm quỳ tím hoá xanh, phenol
phtalêin -> hồng
2. Tác dụng với axit.
NaOH +HCl -> NaCl +H
2
O
2NaOH +H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+2H
2
O
3. T/d với oxit axit
2NaOH +CO
2
-> Na
2

CO
3
+H
2
O
2NaOH +SO
2
-> Na
2
SO
3
+H
2
O
III. ứng dụng : SGK
IV. Sản xuất natri hiđrôxit
Sx bằng p
2
điện phân
NaCl +2H
2
O -> 2NaOH +H
2
+Cl
2
23
IV.Củng cố :
+ Hs đọc ND kết luận SGK
+ Bài tập 3:
a. Fe(OH)

3
b. NaOH,c. Zn(OH)
2
,d. HCl ,e. NaOH
V. H ớng dẫn .
+ Bài 4 /27 :
- Viết pt
- Xác định chất d, chất p hết
- Tính sp theo chất p hết
+ Đọc trớc phần canxi hiđrôxit ,BTVN 8.3/sbt
24
Tuần 7:
Một số oxit quant rọng
b. Canxihiđroxit (Ca(OH)
2
) - thang PH
Ngày soạn:
Tiết 13:
Ngày dạy:
A. Mục tiêu:
- HS biết đợc tính chất vật lý, tính chất hoá học quan trọng của
Ca(OH)
2
, Biết đợc ý nghĩa của độ PH
- Biết pha chế dung dịch Ca(OH)
2
- Biết 1 số ứng dụng và pha Ca(OH)
2
trong đời sống.
B. Phơng tiện dạy học:

* Dụng cụ: - Cốc, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc.
- Giá sắt, giá ống nghiệm, ống nghiệm, giấy PH
* Hoá chất: CaO, HCl, NaCl, phenol phtalein,quỳ tím .
C. Các bớc lên lớp:
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hoá học của NaOH?
? Làm bài 2 SGK
III. Bài mới (30
'
)
GV hớng dẫn HS trình bày cách pha chế
dung dịch
HS nêu cách pha chế và theo dõi của GV
? Ca(OH)
2
thuộc loại bazơ nào? Yêu cầu
HS làm thí nghiệm ,viết các pT minh hoạ
các tính chất .
- Nhỏ dd Ca(OH)
2
vào giấy quỳ
- Nhỏ dd Ca(OH)
2
vào dd phenol yêu cầu
các nhóm nhận xét hiện tợng.
Các nhóm nhận xét PTPƯ
Yêu cầu HS viết các PTPƯ
Ca(OH) + CO
2

?
Ca(OH)
2
+ SO
3

HS lên bảng viết các PTPƯ
I. Tính chất
1. Pha chế dd Canxihiđroxit: dd Ca(OH)
2
bão hoà chứa 2g Ca(OH)
2
trong 1 lít dd.
2. Tính chất hoá học
a. Làm đổi màu của chất chỉ thị
b. Tác dụng axit
Ca(OH)
2
(dd) +2HCl(dd) CaCl
2
(dd)
+2H
2
O(l)
Ca(OH)
2
(dd)+2HNO
3
(dd)Ca(NO
3

)
2
(dd)
+2H
2
C(l)
c. Tác dụng với oxit axit
Ca(OH)
2
(dd)

+ CO
2
(k)CaCO
3
(r) +H
2
O(l)
Ca(OH)
2
(dd)

+ SO
2
(k)

CaSO
3
(r) +H
2

O(l)
Ca(OH)
2
(dd) +SO
3
(k) CaSO
4
(r) +H
2
O(l)
d. Tác dụng với muối.
3. ứng dụng
SGK
25

×