Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH HẰNG SỐ TỐC ĐỘ CỦA PHẢN ỨNG BẬC 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

BÁO CÁO THỰC HÀNH
HÓA LÝ
XÁC ĐỊNH HẰNG SỐ TỐC ĐỘ CỦA PHẢN ỨNG BẬC 2

Sinh viên thực hiện: Dương Huỳnh Thái Bình


3 Chuẩn bị

1. Mục đích thí nghiệm

2 Cơ sở lí thuyết
.

4 Tiến hành thí nghiệm


1 MỤC ĐÍCH
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm

FreePower Po int Templates
FreePower Po int Templates


2 Cơ sở lí thuyết
Phản ứng thủy phân etyl axetat xảy ra theo phường trình:
CH3COOC2H5 + NaOH = CH3COONa + C2H5OH
t=0



a

b

0

0

tcb
a-x
b-x
x
x
Gọi a,b là nồng độ ban đầu của CH3COOC2H5 và NaOH
x là nồng độ CH3COONa sinh ra tại thời điểm t
Đây là phản ứng bậc 2, do đó tốc độ phản ứng là:



d (a − x)
= k (a − x)(b − x)
dt
-1
-1
K: hằng số cân bằng phản ứng (s Mol )


2 Cơ sở lí thuyết
Tại t=0, x=0


1
a
C=
ln  ÷
a −b  b 

1
b( a − x )
kt =
ln
a − b a(b − x)


2 Cơ sở lí thuyết
Gọi Vo, Vt, V là thể tích NaOH còn trong hỗn hợp phản ứng tại t o , t
Ta có b=A.Vo với A là hằng số tỉ lệ
a=A(Vo-V)
(b-x)= A.Vt
(a-x)=A[(Vo-V) – (Vo-Vt)] = A(Vt-V)
Thay vào (1) ta được

 (Vo − V∞ )
Vt 
1
k =−
ln 
×

AV∞t  Vo

(Vt − V∞ 


3 Chuẩn bị
DỤNG CỤ

1 burette 25ml
1 pipette 5ml,10ml
1 becher 100ml
6 erlen 250ml
Nồi đun cách thủy
Bếp đun


HÓA CHẤT

100ml NaOH 0,05N
100ml HCl 0,05N
CH3COOC2H5 0,1N
Phenolphtalein


XỬ LÝ SỐ LIỆU

01

 (Vo − V∞ )
Vt 
1
k =−

ln 
×

AV∞t  Vo
(Vt − V∞ 
NaOH

 


4 Tiến hành thí nghiệm



×