Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bài 10. Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.56 MB, 36 trang )

ĐỊA LÝ LỚP 11
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá

Bài 10:

CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Tiết 26: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

GVGD: Nguyễn Kim Đại
LỚP: 11A1


Tiết 26: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Nội dung



Nội dung chính:

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
1. Vị trí địa lý
2. Lãnh thổ
3. Đánh giá
II. Điều kiện tự nhiên
1. Đặc điểm
2. Đánh giá
III. Dân cư và xã hội
1. Dân cư
2. Xã hội



I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
Nội dung

1. Vị trí địa lý

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Hãy xác định vị trí của Trung Quốc trên bản đồ thế giới?


I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ

Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

1. Vị trí địa lý
-Nằm ở phía Đông của châu Á
- Vị trí tiếp giáp:
+ Tiếp giáp 14 nước trên lục địa
+ Phía Đông giáp Thái Bình Dương
2. Lãnh thổ


I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý


Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Hãy cho biết đặc điểm lãnh thổ của Trung Quốc?


I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội

Đánh giá
Kết thúc

Đơn vị hành chính

- 22 tỉnh
- 5 khu tự trị:
+ Tân Cương
+ Ninh Hạ (DT Hồi)
+Tây Tạng (DT Tạng)
+ Quảng Tây
+ Nội Mông
- 4 TP trực thuộc TW:
+ Bắc Kinh
+ Thiên Tân
+ Trùng Khánh
+ Thượng Hải
- 2 ĐK hành chính:
+ Hồng Công
+ Ma Cao
- Đài Loan được coi là
tỉnh thứ 23.


I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá

Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

1. Vị trí địa lý
-Nằm ở phía Đông của châu Á
- Vị trí tiếp giáp:
+ Tiếp giáp 14 nước trên lục địa
+ Phía Đông giáp Thái Bình Dương
2. Lãnh thổ
- Diện tích lớn thứ 4 thế giới (9,57 triệu km2)
- Lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ 200B – 530B và 730Đ – 1350Đ
3. Đánh giá


I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá

Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Hãy cho biết ảnh hưởng của vị trí địa lý và lãnh thổ tới kinh tế xã hội Trung Quốc?


I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư


Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

1. Vị trí địa lý
-Nằm ở phía Đông của châu Á
- Vị trí tiếp giáp:
+ Tiếp giáp 14 nước trên lục địa
+ Phía Đông giáp Thái Bình Dương
2. Lãnh thổ
- Diện tích lớn thứ 4 thế giới (9572,8 nghìn km2)
- Lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ 200B – 530B và 730Đ – 1350Đ
3. Đánh giá
- Thuận lợi:
+ Nằm gần khu vực kinh tế sôi động
+ Giao lưu phát triển kinh tế với các nước trên thế giới.
+ Phát triển kinh tế biển
- Khó Khăn:
+ Quản lý đất nước
+ Vấn đề an ninh quốc phòng
+ Gặp nhiều thiên tai


I. Vị trí địa lý và lãnh thổ
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá

Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Vị trí địa lý, quy mô lãnh thổ ảnh hưởng như thế nào tới tự
nhiên Trung Quốc?


II. Điều kiện tự nhiên
Nội dung

VTĐL

1. Đặc điểm:
- Thiên nhiên đa dạng, có sự khác biệt giữa hai miền Đông và Tây

Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T

TLN
Đặc điểm

Đánh giá

miền Tây

miền Đông

Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Hãy xác định ranh giới 2 miền Đông - Tây


II. Điều kiện tự nhiên
Nội dung

VTĐL

Thảo luận nhóm: (5 – 7 phút)
Đặc điểm
Miền Đông

Miền Tây

Lãnh thổ

Đánh giá

Địa hình

Chuyển ý

Đ-T
TLN

Khí hậu

Đặc điểm

Đánh giá

Sông ngòi

Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Khoáng
sản
- Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các điều kiện tự
nhiên đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc?


II. Điều kiện tự nhiên

Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc


II. Điều kiện tự nhiên
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T

1. Đặc điểm:

- Thiên nhiên đa dạng, có sự khác biệt giữa hai miền Đông và Tây
Đặc điểm

Miền Đông
Miền Tây
- Có các đồng bằng châu - Các dãy núi cao, sơn
Địa hình thổ rộng lớn: Hoa Bắc,
nguyên đồ sộ xen lẫn các
Hoa Trung, Hoa Nam, ... bồn địa

TLN
Đặc điểm

Khí hậu

-Nam: cận nhiệt gió mùa - Ôn đới lục địa khắc
-Bắc: ôn đới gió mùa
nghiệt

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

- Có nhiều sông lớn:
Sông ngòi Trường Giang, Hoàng
Hà, Tây Giang,…
Khoáng

sản

- Dầu khí, than, sắt, kim
loại màu.

- Là nơi bắt nguồn của
các con sông lớn
- Dầu mỏ, than, sắt.


II. Điều kiện tự nhiên
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các điều kiện tự

nhiên đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc?


II. Điều kiện tự nhiên
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

2. Đánh giá:
-Thuận lợi:
+ Đồng bằng có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu
gió mùa => phát triển nông nghiệp
+ Tài nguyên khoáng sản phong phú => phát triển công nghiệp
khai thác và luyện kim.
+ Có nguồn thủy năng dồi dào => có giá trị về thủy điện
+ Có nhiều đồng cỏ => phát triển chăn nuôi

- Khó Khăn:
+ Miền Tây địa hình hiểm trở gây khó khăn cho giao thông và
khai thác tài nguyên.
+ Thiên tai gây khó khăn cho đời sống và sản xuất (động đất, lũ,
lụt, bão cát).


III. Dân cư và xã hội
Nội dung

1. Dân cư

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Nhận xét sự thay đổi dân cư của Trung Quốc giai đoạn 1949 –
2005?



Hình ảnh minh họa
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Dân cư Trung Quốc


Hình ảnh minh họa
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá

Chuyển ý

Đ-T
TLN

Hán

Hồi

Duy Ngô Nhĩ

Thổ Gia

Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội

Miêu

Đánh giá
Kết thúc

Mông Cổ

Tạng

Choang



III. Dân cư và xã hội
Nội dung

1. Dân cư

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Nhận xét sự phân bố dân cư của Trung Quốc?


III. Dân cư và xã hội
Nội dung

VTĐL

Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

1. Dân cư
a. Đặc điểm
- Có số dân lớn nhất thế giới (trên 1,3 tỉ người)
- Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh (37% năm 2005)
- Có trên 50 dân tộc khác nhau
- Dân cư phân bố không đều: tập trung ở miền Đông, thưa thớt ở
miền Tây
- Triệt để áp dụng chính sách dân số => tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên giảm nhưng làm mất cân bằng giới tính và nhiều hệ lụy khác
b. Ảnh hưởng tới phát triển kinh tế
- Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, giá công nhân rẽ, thị trường
tiêu thụ rộng lớn.
- Khó khăn: Gánh nặng cho kinh tế, thất nghiệp, chất lượng cuộc
sống chưa cao, ô nhiễm môi trường.



III. Dân cư và xã hội
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

2. Xã hội
- Có nền văn minh lâu đời:
+ Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng
+ Nhiều phát minh quý giá: la bàn, giấy, in, thuốc súng...
=> Thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội (đặc biệt là du lịch)
-Hiện nay Trung Quốc rất chú trọng phát triển giáo dục
- Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo và chất lượng ngày
càng nâng cao



ĐÁNH GIÁ
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá

Câu 1: Nhận xét đúng nhất về địa hình Trung Quốc là:
A. cao dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ bắc xuống nam.
D. cao dần từ bắc xuống nam.

Chuyển ý

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Câu 3: Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên
giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là:
A.  miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
B. miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi

và cao nguyên.
C. miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió
mùa, mưa nhiều.
D.  miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo khoáng
sản.


ĐÁNH GIÁ
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Câu 3. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì
miền này
A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.
B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.
C. Ít thiên tai.
D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.

Đ-T
TLN
Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội

Đánh giá
Kết thúc

Câu 4. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách
dân số rất triệt để ở Trung Quốc là
A. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội
B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. Mất cân bằng phân bố dân cư.
D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.


ĐÁNH GIÁ
Nội dung

VTĐL
Lãnh thổ
Đánh giá
Chuyển ý

Đ-T

Câu 5. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ
Bắc xuống Nam là:
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 6. Dân số Trung Quốc năm 2014 (ĐV: triệu người)

TLN

Đặc điểm

Đánh giá
Dân cư

Xã hội
Đánh giá
Kết thúc

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.
B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.
C. Tỉ số giới tính là 105,1%.
D. Cơ cấu dân số cân bằng.


×