Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiết 26- hh6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.22 KB, 2 trang )

Tiết 26
Ngày soạn :14/04/2009
Ngày giảng:15/04/2009
Bài 9: TAM GIÁC
A. MỤC TIÊU:
HS hiểu được thế nào là tam giác, hiểu được cạnh, góc, đỉnh cua tam giác.
Vẽ được tam giác, biết gọi tên tam giác, tên đỉnh, góc của tam giác
Nhận biết được đỉnh nằm trong, nằm ngoài tam giác
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa
B.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
C.CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án, SGK, compa
2.HS: Học bài, SGK, compa
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định: (1’)
II. Bài cũ: (5’)
? Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R?
Áp dụng: Cho BC = 3,5 cm. Vẽ (B; 2,5 cm) và ( C; 2 cm).
Hai đường tròn cắt nhau tại A và D. Tính AB và AC?

D
C
B
A
III. Bài mới:
1.ĐVĐ: 1’ Trên hình là tam giác ABC. Vậy tam giác là hình như thế nào ?
2. Triển khai bài:
Hoạt động 1(20p)
GV: Vẽ hình tam giác cho HS quan sát
GV: Giới thiệu tam giác ABC


? Thế nào là tam giác ABC
HS: Phát biểu đònh nghóa
GV: Hình gồm 3 đoạn thẳng như sau có
phải là tam giác không? Tại sao?
1. Tam giác là gì?
N
M
E
C
B
A
* Định nghĩa:
(SGK)
+) ∆ABC còn có thể đọc là ∆BCA,
∆CAB, ∆ACB, ∆CBA, ∆BAC, ∆ACB
+) 3 điểm A, B, C gọi là 3 đỉnh của tam
A
CB
HS: Không phải vì 3 điểm A,B,C thẳng
hàng.
GV: Yêu cầu HS vẽ tam giác vaò vở
HS: Thực hiện
GV: Tam giác ABC còn được gọi tên như
thế nào?
HS: Trả lời
GV: Ta đã biết tam giác có 3 cạnh, 3
đỉnh, 3 góc hãy đọc tên ?
HS: Thực hiện
Hoạt động 2(10p)
? Để vẽ tam giác ABC ta lam như thế nào ?

GV: Vẽ mẫu
HS: Theo dỏi và vẽ hình vào vở.
giác
+) 3 đoạn thẳng AC, AB, BC gọi là3 cạnh
của tam giác
+) 3 góc BCA, CAB, ACB gọi là3 góc
của tam giác
+) Điểm M: Điểm nằm bên trong tam giác
(điểm trong)
+) Điểm N: Điểm nằm bên ngồi tam giác
(điểm ngồi)
+) Điểm E: Điểm nằm trên tam giác
2.Vẽ tam giác :
VD: Vẽ ∆ABC biết : BC = 4 cm,
AB = 3 cm, AC = 2 cm
* Cách vẽ: (SGK)
4 cm
2 cm
3 cm
C
B
A
IV.Củng cố: 5’
? Thế nào là tam giác ABC
GV: cho hs hoạt động nhóm làm bài tập 44
Sau đó đại diện nhóm lên bảng thực hiện

3 đỉnh Tên 3 góc Tên 3 cạnh
ABI A,B, I ABI, BIA, BAI AI, BI, AB
V. Dặn dò – Hướng dẫn: 3’

Học bài theo SGK và vở ghi
Bài tập 43, 45 ,46 ,47.SGK
Chuẩn bị: ƠN TẬP CHƯƠNG II
+) Trả lời các câu hỏi
+) Bài tập
Hướng dẫn bài tập 47.SGK
+) Vẽ IR= 3 cm
+) Vẽ T: TI = 2,5 cm => Vẽ ∆ bằng compa
+) Vẽ R: TR = 2 cm
E.BỔ SUNG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×