Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng điện tử: Tích của một véctơ với một số Hình học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.16 KB, 17 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu đònh nghóa và tính chất
của phép nhân vectơ với 1
số?
Trả lời:
r
*Đ/n:Tích
của
với số thực k
a
r
là ka
một vectơ khl:
, được
r
r
xác
đònh
như
-Nếu
k0ka
thì sau:
cùng hướng
a
r
r
với
a
ka
r


-Nếu k<0 thì
ngược hướng
ka
với
-Độ dài bằng


KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu đònh nghóa và tính chất
của phép nhân vectơ với 1
số?
Trả lời:
r r
*T/c:
a,b ; k,l �R :
r
r
1) k(la)  (kl)a
r
r r
2) (k  l)a  ka  la
r r
r
r
3) k(a�b)  ka �kb
r r
k0

r r
4) ka  0 � �

a 0



MỘT SỐ KẾT QUẢ CẦN GHI
u
u
u
u
r
u
u
u
r
u
u
u
r
NHỚ
1. I là trung
M, MA  MB  2MI
điểm
2. G làAB
trọng tâm
uuuu
r uuur uuur
uuuu
r
ABC
M, MA  MB  MC  3MG

r
r
r
r
Ta đã biếtbnếu
thì
 ka
a
b

cùng phương.
Điều ngược lại có đúng
hay không?


Tiết 8 TÍCH CỦA MỘT VÉCTƠ VỚI
MỘT SỐ (TT)

1. Đònh nghóa tích của 1 vectơ
với 1 số.
2. Các tính chất của phép
nhân vectơ với số.
3. Điều
kiện để
2 vectơ
cùng
Bài
tập (Hoạt
động
nhóm)

phương.
Hãy
cho:
r
rtìm
r các
r rsốr k,m,n,p,q
r
r r sao
r
b  ka ; c  ma ; b  nc ; x  pu ; y  qu


r
r r
r r
r r
r r
r
b  ka ; c  ma ; b  nc ; x  pu ; y  qu
r
a

r
b

r
u
r
x


r
c
r
y

Ñaùp aùn: k=3/2; m=-5/2; n=-3/5; p=3; q=-1


Tiết 8 TÍCH CỦA MỘT VÉCTƠ VỚI
MỘT SỐ (TT)

1. Đònh nghóa tích của 1 vectơ
với 1 số.
2. Các tính chất của phép
nhân
vectơ tổng
với số.
Một cách
quát, ta có:
r
r
3. Điều
kiện
đểr 2 vectơ
cùng
r

b
cp

a

phương.�r r � k : b  ka
a �0

Trong phát
r rbiểu trên,
�0 điều kiện :
tại sao taa có


Tiết 8 TÍCH CỦA MỘT VÉCTƠ VỚI
MỘT SỐ (TT)

1. Đònh nghóa tích của 1 vectơ
với 1 số.
2. Các tính chất của phép
nhân
vectơ tổng
với số.
Một cách
quát, ta có:
r
r
3. Điều
kiện
đểr 2 vectơ
cùng
r


b
cp
a

phương.�r r � k : b  ka
a �0

Từ đk 2 vectơ cp, em hãy
tìm đk để 3 điểm A,B,C
thẳng hàng?


Tiết 8 TÍCH CỦA MỘT VÉCTƠ VỚI
MỘT SỐ (TT)

1. Đònh nghóa tích của 1 vectơ
với 1 số.
2. Các tính chất của phép
nhân
vectơ tổng
với số.
Một cách
quát, ta có:
r
r
3. Điều
kiện
đểr 2 vectơ
cùng
r


b
cp
a

phương.�r r � k : b  ka
a �0


Điều kiện để 3 điểm thẳng
hàng
Cho:A,B,C là 3 điểm
phân
biệt:
uuur
uuur
A,B,C thẳng hàng
� k : AB  kAC


Bài toán áp dụng: Cho tg ABC có
trực tâm H, trọng tâm G

tâm
uuur
uur
đường tròn ngoại
tiếp O
uuur uuur uuur AH
uuur 2OI

a)Gọi I là trung
BC.
Cm:
OH điểm
 OA  OB
 OC
b)Chứng minh:
c)Chứng
Bài
giải: minh: 3 điểm O,A G, H thẳng
a) Gọi D là điểm
hàng
đối xứng của A
qua O.Khi đó tg
H G
O
=>I
làlà
trung
BHCD
hbhđiểm
uuur
uu
r
HD.
� AH  20I
B

C


I

D


Bài giải:
uuur uuur
uur uuur
b)Ta có:
OB  OC  2OI  AH
uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur
� OA  OB  OC  OA  AH  OH
uuur uuur uuur uuur
c)Ta có:
OA  OB  OC  3OG
uuur uuur
A
� OH  3OG
=> O,G,H thẳng
hàng
Đường thẳng qua 3
điểm O,G,H đgl
B
đường thẳng Ơle

H G

O


C

I
D


Ta đã biết 1 vectơ có thể
biểu thò qua vectơ cùng
phương với nó. Vậy có
thể biểu thò một vectơ
bất kì theo 2 vectơ không
cùng phương hay không?


Tiết 8 TÍCH CỦA MỘT VÉCTƠ VỚI
MỘT SỐ (TT)

4. Biểu thò 1 vectơ qua 2 vectơ
không
cùng
phương
r
r
r
r
c ta nói
c  mar nb r
Nếu
thì
b qua 2 vectơ

biểu thò ược

uuuu
r
uuur uuur
.
AM
Hãy so sánh

AB  AC
A
?
uuur uuur
uuuu
r
AB  AC  2AM
uuuu
r 1 uuur 1 uuur
� AM  AB  AC
M
B
C
2
2
uuuu
r
Vậy
đã u
biểu
AM

uur
uuthò
ur được
qua 2 vectơ không
phương
AB cùng
AC


Tiết 8 TÍCH CỦA MỘT VÉCTƠ VỚI
MỘT
(TT)ta có đònh lí sau:
TổngSỐ
quát

r
r
Cho 2 rvectơ không
b
r
r cùng
r a phương
và x,
.Khi
đó: ma  nb
!(m;n):x
r
b
C/m:
r

A 'r
X
uuur
uuur a
+Nếu X OA =>m:
r
x
r OX rmOA
r
A
x r
a

� x  ma 0b
r
uuur
uuu
r
O b B B'
+Nếu X OB =>n:
OX

nOB
r
r
r
� x  0a nb
+Nếu X OA;XOB thì ta lấy A’OA
và B’OB
r uuur sao

uuurchouutg
u
r OA’XB’
r
r là hình
�x
 OX  mOA  nOB  ma nb
bình
hành.


Tiết 8 TÍCH CỦA MỘT VÉCTƠ VỚI
MỘT
(TT)ta có đònh lí sau:
TổngSỐ
quát

r
r
Cho 2 rvectơ không
b
r
r cùng
r a phương
và x,
.Khi
đó: ma  nb
!(m;n):x
r
b

Ta c/m tính duy nhất: r
A 'r
X
a
Giả
r
x
A
r sử
r (m’;n’):
r
r
r
x r
a

x  ma nb  m'a n'b
r
r
� (m m')a  (n' n)b
r n' n r
r

b
Nếu mm’ a
thì
a
m m'
cphương
(Trái

với giả
thiết)
C/m tương
tự ta
cũng.
đó
cóm=m’
n=n’

r
O b B B'

=>
Do

r
b


Bài tập áp
dụng:
Cho
tg OAB.Gọi M,N lần lượt là trung
điểm của OA,OB.Hãy tìm các số
m,n thích
hợp
trong
mỗi
đẳng
thức

O
uuuu
r
uuur uuu
r
sau: 1) OM  mOA  nOB
uuuu
r
uuur uuu
r
2) MN  mOA  nOB

Đáp án:

M

A

uuuu
r 1 uuur uuu
r
(m=1/2 ;
1) OM  OA  0OB
2
uuuu
r uuuu
r uuur 1n=0)
uuur 1 uuu
r
2) MN  MO  ON  OA  OB

2
2

(m=-1/2 ;
n=1/2)

N

B


CỦNG CỐ, HDVN
*Hs cần nắm chắc đ/n và t/c của
phép nhân vectơ với 1 số.Các
kết quả ứng dụng.
*Điều kiện 2 vectơ cùng phương, 3
điểm thẳng hàng.
*Phân tích một vt theo 2 vt không
cp.
*Làm bài tập 21-26/23,24 sgk.
*Chuẩn bò tiết sau học bài tập



×