Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Giáo án hình học 10 trọn bộ (rất hay)2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.35 MB, 94 trang )

V Ho ng Anh - 0984960096
Tiết PPCT: 01 Ngày soạn: 22/08/2008 Ngày dạy đầu tiên: 25 /08/2009
Chơng I. Vectơ
Bài 1. Các định nghĩa Số tiết 2.
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
- Hiểu đợc khái niệm vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phơng, cùng h-
ớng, hai vectơ bằng nhau. Phân biệt vec tơ và đoạn thẳng. Phân biệt các kí hiệu về đoạn
thẳng, vectơ, độ dài vectơ.
- Biết đợc vectơ-không cùng phơng, cùng hớng với mọi vectơ.
1.2. Về kĩ năng
- Chứng minh đợc hai vectơ bằng nhau.
- Khi cho trớc điểm A và vectơ
a

, dựng đợc điểm B duy nhất sao cho
AB a=


.
2. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
3. Gợi ý về PPDH
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
4. Tiến trình bài học
Tiết 1
1. Bài mới
Hoạt động 1. Định nghĩa vectơ.
Hoạt động của thầy và trò
Nội Dung :


1- Các mũi tên trong hình cho biết thông
tin gì về sự chuyển động của máy bay,
ôtô?
Các mũi tên chỉ hớng của chuyển động.
- HD HS xem hình 1 (SGK).
2- Cho hai điểm A, B phân biệt. Có bao
nhiêu vectơ khác vectơ -không có điểm
- Cho đoạn thẳng AB. Nếu chọn A là điểm đầu, B là
điểm cuối thì đoạn thẳng AB có hớng từ A đến B. Khi
đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hớng.
- ĐN: Vectơ là một đoạn thẳng có hớng.
- Kí hiệu:
, , , , .AB CD a b

Chú ý: Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau đợc
gọi là vectơ-không.
-Ví dụ: a)- Cho 2 điểm A, B phân biệt. Có bao nhiêu
vectơ khác vectơ không có điểm đầu hoặc điểm cuối là
A hoặc B?
Trang 1
V Ho ng Anh - 0984960096
đầu hoặc điểm cuối là A hoặc B?
- Có hai vectơ
, .AB BA

Tơng tự hs trả lời b)
- Có hai vectơ
, .AB BA

b). Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Có bao nhiêu vectơ

có điểm đầu hoặc điểm cuối là hai trong ba điểm đó?
; ; ; ; ; ; 0AB BA AC CA CB BC

Hoạt động 2: Vectơ cùng phơng, vectơ cùng hớng.
Hoạt động của thầy và trò:
Nội dung :
Nhận xét gì về hớng đi của các xe đạp
trong các hình (1), (2), (3)?
-Hình (1): các xe chuyển động cùng h-
ớng.
-Hình (2): có các xe
chuyển động cùng hớng, có các xe
chuyển động ngợc hớng.
-Hình (3): các xe có hớng đi cắt nhau.
- Khẳng định sau đây đúng hay sai:
Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng
hàng thì hai vectơ
,AB AC

cùng hớng.
- Sai.(Cho HS vẽ tợng trng)
HS vẽ hình và trả lời câu hỏi
- Đờng thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một
vectơ đợc gọi là giá của vectơ đó.
- Hai vectơ cùng phơng nếu giá của chúng song
song hoặc trùng nhau.
- Hai vectơ cùng phơng chỉ có thể cùng hớng hoặc
ngợc hớng.
-Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng
khi và chỉ khi hai vectơ

,AB AC

cùng phơng.
Bài Tập cũng cố:
Cho ABCD là hình bình hành, I là giao 2 đờng chéo
1.Tìm các vtơ (có điểm đàu và cuối là các điểm:A,
B, C, D, I) cùng phơng với:

)
)
a AB
b IB


2. Tìm các vtơ cùng hớng với:

)
)
a AB
b IB


2. Củng cố:
- Cho hai điểm phân biệt A, B và một điểm O. Hãy lấy 1 điểm M sao cho hai vectơ
OM


AB



a) cùng phơng;
b) cùng hớng.
Bài tập về nhà: Hoàn thiện bt 1, 2, 4a.
Trang 2
V Ho ng Anh - 0984960096
Tiết PPCT: 02 Ngày soạn: 28/08/2008 Ngày dạy đầu tiên: 09 /08/2009

Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ thông qua bài tập:
Cho tam giác ABC có M, N, P lần lợt là trung điểm của BC, CA, AB. Hãy xác định các
vectơ cùng phơng, cùng hớng biết các vectơ đó đợc tạo thành từ hai trong sáu điểm trên.
Hoạt động của thầy và HĐ của trò Nội dung:
Thực hiện theo các yêu cầu của GV. Gọi hai HS lên bảng trình bày.
2. Bài mới
Hoạt động 4. Hai vectơ bằng nhau.
Trang 3
V Ho ng Anh - 0984960096
Hoạt động 5: Vectơ-không.
Hoạt động của thầy và HĐ của HS
Nội dung :
- Với mỗi điểm A bất kì, ta qui ớc có một vectơ đặc
biệt mà điểm đầu là A và điểm cuối cũng là A.
Vectơ đó đợc kí hiệu là
AA

, và ta gọi là vectơ-
Hoạt động của thầy và HĐ của trò
Nội dung :
Xem hình vẽ hai ngời kéo xe với
hai lực nh nhau về cùng một hớng và hai

lực có cờng độ bằng nhau nhng hớng
khác nhau:
- Biểu diễn lực
F

bằng vectơ
AB

thì độ
dài của đoạn thẳng AB chỉ cờng độ của
lực.
HS: - Chú ý theo dõi
- So sánh các lực
1 2
,F F


3 4
,F F

trên
hình vẽ?

-
1 2
,F F

cùng cờng độ, cùng hớng.
-
3 4

,F F

cùng cờng độ, hớng khác nhau.
HS nhìn hình và trả lời câu hỏi ở VD
- Cho vectơ
a

và một điểm O bất kì.
Hãy xác định điểm A sao cho
.OA a=

Có bao nhiêu điểm A nh vậy?(có duy
nhất 1 điểm A)(y/cầu HS lên vẽ)
- ĐN: Độ dài của đoạn thẳng AB đợc gọi là độ dài
của vectơ
AB

và kí hiệu:
AB

.
Chú ý:
AB AB=

Vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị.
- ĐN. Hai vectơ
,a b

đợc gọi là bằng nhau nếu
chúng cùng hớng và có cùng độ dài và . Kí hiệu:

.a b=

*- VD. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Hãy
chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau (các vectơ này có
điểm đầu và điểm cuối đợc lấy từ hai trong năm
điểm A, B, C, D, O).
*- Cho vectơ
a

và một điểm O bất kì. Có duy nhất 1
điểm A sao cho
.OA a=


Trang 4
1
F

2
F

4
F

3
F

V Ho ng Anh - 0984960096
- Mọi đờng thẳng đi qua A đều là giá của
vectơ

AA

.
không.
Ta qui ớc: Vectơ-không cùng phơng, cùng hớng với
mọi vectơ và
0.AA =

Do đó ta có thể coi mọi
vectơ-không đều bằng nhau và ta kí hiệu là
0.

Nh
vậy
0 AA BB DD= = = =

với mọi điểm A, B, D, .
Hoạt động 6. Củng cố kiến thức thông qua bài tập cụ thể.
1. Với hình vẽ ở bài cũ. Hãy xác định các vtơ bằng
MN

?
3. Củng cố:
Câu hỏi 1: ĐN hai vectơ bằng nhau?
Câu hỏi 2: Cho tam giác
ABC
với các trung tuyến AD, BE, CF. Hãy chỉ ra các bộ ba vectơ
khác
0


đôi một bằng nhau (các vectơ này có điểm đầu và điểm cuối đợc lấy trong sáu điểm A, B,
C, D, E, F).
4. Bài tập về nhà: Hoàn thành BT 3, 4 - SGK.
Trang 5
V Ho ng Anh - 0984960096
Tiết PPCT: 03 Ngày soạn: 5/09/2009 Ngày dạy đầu tiên: 10 /09/2009
Bài 1. Câu hỏi và bài tập Số tiết 1.
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Hiểu đợc khái niệm vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phơng, cùng hớng,
hai vectơ bằng nhau.
- Biết đợc vectơ-không cùng phơng, cùng hớng với mọi vectơ.
2. Về kĩ năng
- Chứng minh đợc hai vectơ bằng nhau.
- Khi cho trớc điểm A và vectơ
a

, dựng đợc điểm B sao cho
AB a=


.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
1. Thực tiễn - HS đã đợc học các khái niệm về vectơ.
2. Phơng tiện Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
III. Gợi ý về PPDH
Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
IV. Tiến trình bài học
1. Bài cũ:

2. Bài mới
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ thông qua BT1-SGK
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Một nhóm trả lời câu a) nhóm kia trả
lời câu b) sau đó cho hai nhóm nhận
xét kết quả của nhau.
- Chia HS thành hai nhóm. Yêu cầu hs vẽ minh hoạ.
(Cho vtơ
c

, vẽ
, b a

đều cùng hớng( hoặc ngợc hớng )
với
c

;Nxẻt hớng của
, b a

)
- Sửa chữa sai lầm (nếu có) của HS.
Hoạt động 2: Củng cố khái niệm phơng, hớng, hai vectơ bằng nhau thông qua BT2.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Thực hiện theo hớng dẫn của GV. Yêu cầu học sinh ve hai vec tơ cùng hớng,ngợc h-
ớng
- Chia nhóm HS để giảI quyết bài tập 1,2 sgk
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức về hai vectơ bằng nhau qua BT3.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi;

- Thực hiện theo sự hớng dẫn của GV.
- Bài tập3:Nhấn mạnh cho HS có hai chiều:
+) ABCD là hbh kéo theo
;AB DC=

+)
AB DC=

và A,B,C,D không thẳng hàng thì
ABCD là hbh.
- Gọi HS lên bảng trình bày.
Trang 6
V Ho ng Anh - 0984960096
- Sửa chữa sai lầm (nếu có).
Hoạt động 4: Củng cố chung thông qua BT4
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi;
- Thực hiện theo sự hớng dẫn của GV.
- Chia nhóm HS để giải quyết bài toán
- Sữa chữa sai lầm (nếu có) cho HS.
Hoạt động 5: Rèn luyện kĩ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Dùng định nghĩa
- Sử dụng tính chất: Tứ giác ABCD là
hình bình hành suy ra:
AB CD=


.BC AD=


- Tính chất bắc cầu.
- Hãy nêu các phơng pháp c/m hai vectơ bằng nhau?
VD1. Cho tam giác ABC có D, E, F lần lợt là trung
điểm BC, CA, AB. C/m:
.EF CD=

VD2. Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N
lần lợt là trung điểm của BC và AD. Điểm I là giao
điểm của AM và BN, K là giao điểm của DM và CN.
Chứng minh
, .AM NC DK NI= =

3. Củng cố: Hai vectơ bằng nhau?
HD BTVN: 1- Cho điểm A và vectơ
a

. Dựng điểm M sao cho:
a)
;AM a=

b)
AM

cùng phơng với
a

và có độ dài bằng
a

.

2- Cho tam giác ABC có trực tâm H và O là tâm đờng tròn ngoại tiếp. Gọi B là điểm đối
xứng của B qua O. CMR:
' .AH B C=

4. Bài tập về nhà: Làm các bài tập 1.1 - 1.7 (SBT).
Tiết PPCT:04,05 Ngày soạn: 20/09/2008 Ngày dạy đầu tiên: 23/09/2008
Bài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ Số tiết 2.
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
- Hiểu đợc cách xác định tổng, hiệu của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính
chất của phép cộng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không.
- Biết đợc
.a b a b+ +

1.2. Về kĩ năng
- Vận dụng đợc: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trớc.
- Vận dụng đợc quy tắc trừ:
OB OC CB =

vào chứng minh các đẳng thức vectơ.
2. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
2.1. Thực tiễn HS đã đợc học các khái niệm về vectơ.
Trang 7
V Ho ng Anh - 0984960096
2.2. Phơng tiện Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
3. Gợi ý về PPDH
3.1. Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
4. Tiến trình bài học
5.

Tiết PPCT:04 Ngày soạn: 20/09/2008 Ngày dạy đầu tiên: 23/09/2008
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm D sao cho
CD AB=

?
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Sử dụng phơng pháp dựng điểm A sao
cho
OA a=

khi biết O.
- Gọi HS lên bảng trình bày.
- Sửa chữa sai lầm của HS (nếu có).
2. Bài mới
Hoạt động 2: Tổng của hai vectơ
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi - Phân tích ví dụ hình 1.5-SGK.
- ĐN (SGK).
- KH
.a b c= +

- Chú ý: Ta có quy tắc 3 điểm
Với ba điểm bất kì M, N, P, ta có
.MN NP MP+ =

Hoạt động 3: Củng cố khái niệm thông qua các ví dụ.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
VD1. Hãy vẽ một tam giác rồi xác định tổng của các

vectơ tổng sau đây:
a)
;AB CB+

b)
.AC BC+

Hoạt động 4: Quy tắc hình bình hành
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi. Quy tắc hình bình hành
Nếu OABC là hình bình hành thì
Trang 8
V Ho ng Anh - 0984960096
- Vì
AB OC=

nên ta có
.OA OC OA AB OB+ = + =

- Với ba điểm bất kì ta luôn có
.MP MN NP
+
.OA OC OB+ =

- Hãy giải thích tại sao ta có quy tắc hình bình hành?
- Hãy giải thích tại sao ta có
.a b a b+ +

Hoạt động 5: Củng cố thông qua ví dụ 3.
Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lợt là trung điểm của BC và AD.

a) Tìm tổng của hai vectơ
NC


;MC


AM


;CD


AD


.NC

b) Chứng minh
.AM AN AB AD+ = +

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nghe, nhiệm vụ;
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- Chia nhóm học sinh giải quyết BT.
- Sửa chữa sai lầm (nếu có) cho HS.
Hoạt động 6: Các tính chất của phép cộng vectơ.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- HS kiểm chứng bằng hình vẽ.

;a b OA+ =

;b c AC+ =

( )
;a b c OC+ + =

( )
.a b c OC+ + =

- Phép cộng hai số có tính giao hoán, tính chất đó có đúng với
với phép cộng hai vectơ hay không?
- Hãy vẽ các vectơ nh hình 1.8-SGK
a) Hãy chỉ ra vectơ nào là vectơ
,a b+

và do đó, vectơ nào là
vectơ
( )
.a b c+ +

b) Hãy chỉ ra vectơ nào là vectơ
,b c+

và do đó, vectơ nào là
vectơ
( )
.a b c+ +

c) Từ đó rút ra kết luận gì?

Từ đó ta suy ra các tính chất sau đây của phép cộng các vectơ
1) Tính chất giao hoán:
;a b b a+ = +

2) Tính chất kết hợp:
( ) ( )
;a b c a b c+ + = + +

3) Tính chất của vectơ-không:
0 0 .a a a+ = + =

Chú ý: Từ 2) ta viết đơn giản là:
,a b c+ +

và gọi là tổng của ba
vectơ
, , .a b c

3. Củng cố
Trang 9
b

a

c

V Ho ng Anh - 0984960096
Ví dụ 4. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính độ dài của vectơ tổng
.AB AC+


Hãy
so sánh
AB AC+


.AB AC+

4. Bài tập về nhà
- Các ví dụ 2-4 (SBT).
- Bài tập 2, 4 (SGK).
Tiết PPCT: 05 Ngày soạn: 28/09/2008 Ngày dạy đầu tiên: 30/09/2008

Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ thông qua bài tập
Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đờng tròn tâm O.
a) Hãy xác định điểm M sao cho
.OM OA OB= +

b) Chứng minh rằng
0.OA OB OC+ + =

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Chia nhóm HS giải quyết bài toán;
- Sửa chữa sai lầm (nếu có) của HS.
2. Bài mới
Hoạt động 2: Vectơ đối của một vectơ
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Hai vectơ cùng độ dài, ngợc hớng.
- Vectơ

.BA

Vẽ hình bình hành ABCD. Có nhận xét gì về độ dài
và hớng của hai vectơ
, ?AB CD

ĐN. Cho vectơ
.a

Vectơ có cùng độ dài và ngợc hớng
với
a

đợc gọi là vectơ đối của
.a

KH. Vectơ đối của
a

đợc kí hiệu là
.a

Cho đoạn thẳng AB. Vectơ đối của vectơ
AB

là vectơ
nào?
- Đặc biệt, vectơ đối của vectơ
0



0.

Hoạt động 3: Củng cố khái niệm thông qua ví dụ
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC. D, E, F lần lợt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hãy xác định
vectơ đối của các vectơ sau:
, , .EF BD EA

Ví dụ 2. Cho
0.AB BC+ =

Hãy chứng tỏ
BC

là vectơ đối của
.AB

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Trang 10
V Ho ng Anh - 0984960096
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 4: Hiệu của hai vectơ
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi.
- ĐN.

( )
.a b a b = +

- Cách dựng hiệu
?a b

- Quy tắc về hiệu vectơ
- Nếu
MN

là một vectơ đã cho thì với điểm O bất
kì, ta luôn có
.MN ON OM=

Hoạt động 5: Củng cố kiến thức về hiệu của hai vectơ thông qua bài toán
Cho bốn điểm A, B, C, D. Hãy dùng quy tắc về hiệu hai vectơ để chứng minh rằng
.AB CD AD CB+ = +

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài;
- Trình bày bài giải theo nhóm;
- Thảo luận hoàn thiện bài tập.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài, gợi ý để HS tìm ra các cách
giải quyết bài toán này;
- Hoàn thiện bài tập.
3. Củng cố
Bài 1. a) Điểm I là trung điểm của đoạn thẩng AB khi và chỉ khi
0.IA IB+ =


b) Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi
0.GA GB GC+ + =

Bài 2. Chứng minh rằng
AB CD=

khi và chỉ khi trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng
nhau.
4. Bài tập về nhà
- Hoàn thành các bài tập SGK.
- Các vấn đề 2, 3, 4 SBT.

Tiết PPCT: 06 Ngày soạn: 05/10/2008 Ngày dạy đầu tiên:07/10/2008
Bài 2. Câu hỏi và bài tập Số tiết 1.
5. Mục tiêu
1.3. Về kiến thức
Trang 11
a

b

V Ho ng Anh - 0984960096
- Hiểu đợc cách xác định tổng, hiệu của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình
hành, tính chất của phép cộng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ-không.
- Biết đợc
.a b a b+ +

1.4. Về kĩ năng
- Vận dụng thành thạo: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ
cho trớc.

- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ:
OB OC CB =

vào chứng minh các đẳng thức vectơ.
6. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
2.1. Thực tiễn
- HS đã đợc học các khái niệm về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, nắm đợc các qui tắc
quen thuộc.
2.2. Phơng tiện Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
7. Gợi ý về PPDH Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan
xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình bài học
1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài học
2. Bài mới
Hoạt động 1: Củng cố cách dựng vectơ tổng vectơ hiệu thông qua bài tập
BT1. Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A, B sao cho AM > MB. Vẽ vectơ
MA MB+


.MA MB

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 2: Củng cố qui tắc ba điểm, qui tắc hiệu thông qua bài tập
BT2. Chứng minh rằng đối với tứ giác ABCD bất kì ta luôn có

a)
0.AB BC CD DA+ + + =

b)
.AB AD CB CD =

BT3. Cho hình bình hành tâm O. Chứng minh rằng
a)
;CO OB BA =

b)
;AB BC DB =

c)
;DA DB OD OC =

d)
0.DA DB DC + =

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
Trang 12
V Ho ng Anh - 0984960096
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Điều khiển HS giải bài
- Gọi HS trung bình của mỗi nhóm lên trình bày kết
quả.
Hoạt động 3: Củng cố về độ dài của vectơ tổng, vectơ hiệu thông qua bài tập
BT4. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính độ dài

AB BC+


.AB BC

BT5. Cho
,a b

là hai vectơ khác
0.

Khi nào có đẳng thức
a)
;a b a b+ = +

b)
.a b a b+ =

BT6. Cho ba lực
1 2
,F MA F MB= =


3
F MC=

cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
yên. Cho biết cờng độ của
1 2
,F F


đều là 100N và

0
60 .AMB =
Tìm cờng độ và hớng của lực
3
.F

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 4: Luyện tập cách chứng minh đẳng thức vectơ.
BT6. Cho sáu điểm A, B, C, D, E và F. Chứng minh rằng
.AD BE CF AE BF CD+ + = + +

BT7. Cho tam giác ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng
minh rằng
0.RJ IQ PS+ + =


Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS

- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
3. Bài tập về nhà
Hoàn thành các bài tập còn lại và làm bài tập SBT.
Tiết PPCT: 07 Ngày soạn: 11/10/2008 Ngày dạy đầu tiên:18/10/2008
Bài 3. Tích của vectơ với một số Số tiết 1.
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Hiểu đợc định nghĩa tích của vectơ với một số.
- Biết đợc các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Biết đợc điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
2. Về kĩ năng
Trang 13
V Ho ng Anh - 0984960096
- Xác định đợc
b ka=

khi cho trớc số k và vectơ
.a

- Diễn đạt đợc bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của
tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng các điều đó để giải một số bài toán hành học.
II. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
1. Thực tiễn: HS đã đợc học các khái niệm về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, nắm đợc các qui
tắc quen thuộc.
2. Phơng tiện: Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
III. Gợi ý về PPDH
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học
1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới

2. Bài mới
Hoạt động 1: Khái niệm tích của một vectơ với một số
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi - Định nghĩa (SGK)
- Quy ớc
0 0, 0 0.a k= =

Hoạt động 2: Củng cố khái niệm
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Thảo luận nhóm để giải quyết bài toán
k = -2; l = 3; m =
1
2

- Ví dụ 1. Cho G là trọng tâm tam giác ABC, D, E lần
lợt là trung điểm của BC, AC. Hãy xác định số k, l, m
trong các trờng hợp sau:
,GA kGD=

,AD lGD=

.DE mAB=

Hoạt động 3: Tính chất
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi - Nêu các tính chất (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm

- Thảo luận hoàn thiện bài tập
Ví dụ 2. Tìm vectơ đối của các vectơ
ka


3 4 .a b

Hoạt động 5: Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác.
Bài toán 1. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có
2 .MA MB MI+ =

Trang 14
V Ho ng Anh - 0984960096
Bài toán 2. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có
3 .MA MB MC MG+ + =

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS sử dụng kết quả về trung điểm đoạn
thẳng và trọng tâm tam giác để giải quyết bài toán.
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 6: Điều kiện để hai vectơ cùng phơng, ba điểm thẳng hàng.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi
-
( )
, 0 cùng ph ơng : .a b b k a kb =




- A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để
.AB kAC=

Hoạt động 7: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phơng.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
Cho
,a b

không cùng phơng. Khi đó mọi với mọi
vectơ
x

ta đều có: Tồn tại duy nhất cặp số m, n sao
cho:
.x ma nb= +

3. Củng cố
Hoạt động 8: Củng cố thông qua bài tập
Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm AG và K là điểm trên cạnh AB
sao cho
1
.
5
AK AB=


a/ Hãy phân tích
, , ,AI AK CI CK

theo
,a CA b CB= =

;
b/ Chứng minh ba điểm C, I, K thẳng hàng.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
4. Bài tập về nhà
- Làm các bài tập SGK
- Xem các bài tập mẫu SBT.
Trang 15
V Ho ng Anh - 0984960096
Tiết PPCT: 08 Ngày soạn: 21/10/2008 Ngày dạy đầu tiên:25/10/2008
Bài 3. Câu hỏi và bài tập Số tiết 1.
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức - Hiểu đợc định nghĩa tích của vectơ với một số.
- Biết đợc các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Biết đợc điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
2. Về kĩ năng
- Xác định đợc
b ka=


khi cho trớc số k và vectơ
.a

- Diễn đạt đợc bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm của
tam giác, hai điểm trùng nhau và sử dụng các điều đó để giải một số bài toán hình học.
III. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
1. Thực tiễn - HS đã đợc học các khái niệm về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, tích của vectơ
với một số.
2. Phơng tiện - Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
III. Gợi ý về PPDH
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
IV. Tiến trình bài học
1. Bài cũ
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ thông qua bài tập 1-SGK.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
2. Bài mới
Hoạt động 2. Luyện tập về chứng minh đẳng thức vectơ thông qua các bài tập
Bài 1. Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC, D là trung điểm AM. Chứng minh rằng
a/
2 0;DA DB DC+ + =

b/

2 4 ,OA OB OC OD+ + =

với O là điểm tuỳ ý.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
a/
2 2 2 0;DA DB DC DA DM+ + = + =

b/
2 2 2 4 .OA OB OC OA OM OD+ + = + =

- Gợi ý phơng pháp cho HS
- Tổ chức hoạt động cho HS.
Trang 16
V Ho ng Anh - 0984960096
Bài 2. Gọi M, N lần lợt là trung điểm các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Chứng minh rằng
2 .MN AC BD BC AD= + = +

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
a/
,MN MA AC CN= + +

.MN MB BD DN= + +

2 .MN AC BD = +

b/
,MN MB BC CN= + +

.MN MA AD DN= + +


2 .MN BC AD = +

- Gợi ý phơng pháp cho HS
- Tổ chức hoạt động cho HS
- Sửa chữa sai lầm (nếu có).
Hoạt động 3: Luyện tập về phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phơng thông qua các
bài tập
Bài 3. Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các vectơ
, ,AB BC CA

theo hai vectơ
, .u AK v BM= =

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
( )
2 2 2
.
3 3 3
AB AG GB AK BM u v= + = =

2BC AC AB AM AB= =

( )
2 AG GM AB= +

2 1 2 2 2 4
2 .
3 3 3 3 3 3
u v u v u v


= + = +
ữ ữ


- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Bài tập về nhà : - Hoàn thiện các bài tập $3 SGK vào vở bài tập
- Chú ý các t/c của k.
a

Tiết PPCT: 09 Ngày soạn: 27/10/2008 Ngày dạy đầu tiên: 01/11/2008
Tiết 9: Kiểm Tra
A.Mục tiêu:
Kiểm tra học sinh những kiến thức cơ bản về : Khaí niệm hai vectơ bằng nhau
Hai vectơ cùng phơng,hai vectơ cùng hớng.Kỷ năng thực hiện tổng ,hiệu, các véc tơ nhân véc
tơ với một số.Kỷ năng phân tích một vec tơ theo hai vec tơ không cùng phơng
B.Đề ra: Đề 1
Trang 17
V Ho ng Anh - 0984960096
I.Cho tam giác ABC. M , N , P lần lợt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA ,(H1)
1.Hãy chọn đáp án đúng :

MN

b Vectơ ằng vectơ :
A.
;PA

B.

PC

C.
CD

D.
NM

2.Mệnh đề nào dới đây đúng
A.
NP

cùng phơng với
PA

B.
NP

cùng hớng với
AB

C.
NP AM=


D.
NP MB
=

3.Vectơ

MN

bằng
A.
MB MP+

B.
MB NB+

C.
MB MC+

D.
NP NM+

II. Hãy chọn đáp án đúng
Cho hình bình hành ABCD . M là điểm bất kỳ.Khi đó
MA MB

Bằng
A.
AB

; B.
AD

;
C.
BC


; D.
CD

;
III. Cho Tam giác ABC. M là trung diểm AC. M là trung điểm BC; N là trung điểm AM P
thuộc cạnh AC sao cho : PC=2/3AC . Đặt
;a BA b BC= =

1)Phân tích (biểu diển) vectơ
BN

qua
;a b

2)phân tích (biểu diển ) vec tơ
BP

qua
;a b

.
3)Chứng minh rằng: B , N , P thẳng hàng
Đề 2
I.Cho tam giác ABC. M , N , P lần lợt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA ,(H1)
1.Hãy chọn đáp án đúng:
Vectơ
NP

bằng vectơ :
A.

;MB

B.
AM

;
C.
PN

;
D.
BM

2. Mệnh đề nào dới đây đúng
A.
PM NC=

; B.
PM

Cùng hớng với
CB

;
C.
PM

cùng phơng với
MB


D.
PM PN=

;
3.Vectơ
PN

bằng
Trang 18
V Ho ng Anh - 0984960096
A.
PB PC+

; B.
PM NM+

; C.
PM PC+

;
D.
PB BM+

;
II.hãy chọn đáp án đúng
Cho hình bình hành ABCD . M là điểm bất kỳ.Khi đó
MA MB

Bằng
A.

AB

; B.
AD

;
C.
BC

; D.
CD

III.Cho Tam giác ABC. M là trung diểm AC. I là trung điểm BM ; J Thuộc cạnh BC sao cho :
BJ=1/2CJ . Đặt
;a AB b AC= =

1)Phân tích (biểu diển) vectơ
AI

qua
;a b

2)phân tích (biểu diển ) vec tơ
AJ

qua
;a b

.
3)Chứng minh rằng: A, I, J thẳng hàng

C. Đáp án và thang điểm
đề 1:
I) 1 B 2.D 3.A
II) D
III) 1.
/ 2
2 2 2 4
BA BN a b a b
BN
+ +
= = = +


2.
1 1 2 1
( )
3 3 3 3
BP BA AP a AC a BC BA a b
= + = + = + = +

3.
4
3
BN BP
=

. Nên B,N,P thẳng hàng
đề 2:
I) 1 D 2.B 3.C
II) D

III) 1.
1
2
2 2 4
a b
a b
AI
+
= = +



2.
1 1 2 1
( )
3 3 3 3
AJ AB BJ a BC a AC AB a b
= + = + = + = +

3.
4 4 1 1
( )
3 3 2 4
AI a b AJ
= + =

. Nên A, I, J thẳng hàng
Thang điểm:Trắc nghiệm mỗi câu 1 điểm
Tự luân mỗi câu 2 điểm
Trang 19

V Ho ng Anh - 0984960096
Tiết PPCT: 10,11 Ngày soạn: 06/11 /2008 Ngày dạy đầu tiên: 08/11/2008
Bài 4. Hệ trục toạ độ Số tiết 2
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức
- HS hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ, hệ trục toạ độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục toạ độ và hệ thức Sa-lơ.
- Hiểu đợc biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ
của trọng tâm tam giác.
2. Về kĩ năng
- Xác định đợc toạ độ của điểm, của vectơ trên trục toạ độ.
- Tính đợc độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính đợc toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai điểm đầu mút. Sử dụng đợc biểu thức toạ độ của
các phép toán vectơ.
- Xác định đợc toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
3. Về t duy - Biết qui lạ về quen.
4. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác.
IV. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
1. Thực tiễn- HS đã đợc học các khái niệm về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, tích của vectơ với
một số.
2. Phơng tiện- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.
III. Gợi ý về PPDH
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
Tiết PPCT: 10 Ngày soạn: 06/11/2008 Ngày dạy đầu tiên: 08/11/2008
Tiết 1
1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới
2. Bài mới
Hoạt động 1: Trục toạ độ và độ dài đại số trên trục
Trang 20

V Ho ng Anh - 0984960096
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi
- Liên hệ với những kiến thức đã học ở lớp 7.
Nếu
AB

cùng hớng với
e

thì
,AB AB=
còn
nếu
AB

ngợc hớng với
e

thì
.AB AB=
- ĐN. (SGK) KH
( )
;O e


- Chú ý: O gọi là gốc, vectơ
e

gọi là vectơ đơn

vị của trục.
OM ke=

thì ta nói k là toạ độ của
M đối với trục
( )
; .O e

Trên trục Ox cho hai điểm A, B. Khi đó có duy
nhất một số a sao cho
.AB ae=

Ta gọi số a đó
là độ dài đại số của vectơ
AB

, kí hiệu
.a AB=
Có nhận xét gì về
AB

AB
?
Hoạt động 2: Hệ trục toạ độ
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi
- Nắm các khái niệm
ĐN. (SGK) KH:
( )
; ,O i j


hoặc
.Oxy
Chú ý: O gọi là gốc toạ độ, Ox gọi là trục
hoành, Oy gọi là trục tung.
1.i j= =

Hoạt động 3: Toạ độ của vectơ đối với hệ trục toạ độ
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi;
- Theo nhóm thảo luận và hoàn thành hoạt
động
- Trình bày kết quả.
- Hoàn thành HĐ 2 (SGK)
- ĐN. (SGK).
( ; ) .a x y a xi y j= = +

- Chú ý:
'
( ; ) ( '; ')
'.
x x
a x y b x y
y y
=

=

=



Hoạt động 4: Toạ độ của một điểm
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Chú ý theo dõi
- Thực hiện hoạt động 3.
- ĐN.
= =

( ; ) ( ; ) ( ; ).M x y hayM x y OM x y
x gọi là hoành độ của M
y gọi là tung độ của M
,x OH y OK= =
(với H, K lần lợt là hình
chiếu của M lên Ox, Oy.
Trang 21
V Ho ng Anh - 0984960096
( ; ).
B A B A
AB OB OA x x y y= =

- Tổ chức cho HS thực hiện hoạt động3 (SGK).
- CMR: Với hai điểm
( ; )
A A
A x y

( ; )
B B
B x y
thì

( ; ).
B A B A
AB x x y y=

3. Củng cố:
Hoạt động 5: Củng cố bài thông qua Bài tập
Bài 1. Đối với hệ toạ độ
( )
; ,O i j

hãy chỉ ra toạ độ của các vectơ
0, , , , 2 , 3 0,14 .i j i j j i i j
+ +

Bài 2. Tìm m, n để hai vectơ sau bằng nhau
(2; 1),a =


( ; 2 ).b m n m n= +

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.

Tiết PPCT: 11 Ngày soạn: 10/11/2008 Ngày dạy đầu tiên: 12/11/2008
Tiết 2

1. Bài cũ:
Hoạt động 6: Kiểm tra bài cũ:
a.Vẽ hệ trục tọa độ?
b.Với hệ trục Oxy ta có: Cho
, ,
( ; ) ?
( ; ); ( ; )
?
u x y
u x y v x y
u v
=
= =
=



thì
c.M=(x;y)
?OM =

d. A=(
; );
A A
x y
B=(
;
)
B B
x y

thì
?AB =

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
2. Bài mới:
Hoạt động 7: Toạ độ của các vectơ
, , .u v u v ku+

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
Yêu cầu HS tìm tọa độ vectơ
u v+

khi biết tọa
độ
;u v

- Ví dụ 1:Cho vectơ
(1; 1); (1;4); (5;0);a b c
= = =



Trang 22
V Ho ng Anh - 0984960096
a. Tìm tọa độ vectơ:
3 2a b+

b. Phân tích
c

theo vectơ
;a b

Hoạt động 8: Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. Toạ độ của trọng tâm tam giác
Bài toán 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm
( ) ( )
; , ; .
A A B B
A x y B x y
Gọi I là trung điểm
của đoạn thẳng AB. Hãy tìm toạ độ điểm I theo toạ độ của A và B.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
( )
1
2
OI OA OB= +

Từ đó ta có:
+ +
= = ì;
2 2

A B A B
I I
x x y y
x y
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài theo 2 hớng.
+ Hớng 1:
IA IB O+ =

+ Hớng 2:
( )
1
2
OI OA OB= +

Bài toán 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với trọng tâm G.
Hãy suy ra toạ độ điểm G theo toạ độ của A, B, C.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
( )
1
;
3
OG OA OB OC= + +

Từ đó ta có:
;
3 3
A B C A B C
G G

x x x y y y
x y
+ + + +
= = ì
- Hớng dẫn nhanh cho HS giải bài theo 2 hớng.
+ Hớng 1:
GA GB GC O+ + =

+ Hớng 2:
( )
1
3
OG OA OB OC= + +

- Sửa chữa sai lầm nếu có.
Ví dụ. Cho tam giác ABC có
(1;8), ( 5; 4)A B
và trọng tâm G
( )
1;0
a/ Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB;
b/ Tìm toạ độ điểm C.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài;
3CNG Cố * Học sinh nhắc lại các công thức ở mục 3 và 4
*Hớng dẫn bài tập về nhà:
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC. Các điểm
(1;0), (2;2), ( 1;3)M N P


lần lợt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.
a/ Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác.b/ Xác định trọng tâm tam giác ABC. 4. Bài
tập về nhà:Làm bài tập 1 ở trên và các bài tập SGK,
Trang 23
V Ho ng Anh - 0984960096
Tiết PPCT: 12 Ngày soạn: 25/11/2008 Ngày dạy đầu tiên: 29/11/2008
Câu hỏi và bài tập Số tiết 1
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- HS hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và của điểm trên trục toạ độ, hệ trục toạ độ.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục toạ độ và hệ thức Sa-lơ.
- Hiểu đợc biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ
độ của trọng tâm tam giác.
2. Về kĩ năng
- Xác định đợc toạ độ của điểm, của vectơ trên trục toạ độ.
- Tính đợc độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính đợc toạ độ của vectơ nếu biết toạ độ hai điểm đầu mút. Sử dụng đợc biểu thức toạ
độ của các phép toán vectơ.
- Xác định đợc toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
3. Về t duy
- Biết qui lạ về quen.
4. Về thái độ
- Cẩn thận, chính xác.
V. Chuẩn bị phơng tiện dạy học
1. Thực tiễn
- HS đã đợc học các khái niệm về vectơ, phép cộng, phép trừ vectơ, tích của vectơ với một
số.
2. Phơng tiện
- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hớng dẫn hoạt động.

III. Gợi ý về PPDH
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển t duy, đan xen hoạt động
nhóm.
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức thông qua Bài tập 2 (SGK)
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
a), b), d): Đúng
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Trang 24
V Ho ng Anh - 0984960096
c) : Sai
Hoạt động 2: Củng cố khái niệm thông qua Bài tập 3 (SGK).
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
(2;0);a =

(0; 3);b =

( )
(3; 4); 0,2; 3 .c d= =

- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức thông qua Bài tập 4 (SGK)
Hoạt động của HS Hoạt động của GV

- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
a), b), c): Đúng; d) Sai.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 4: Luyện tập xác định toạ độ điểm thông qua Bài 5 (SGK)
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
a)
( )
0 0
; ;A x y
b)
( )
0 0
; ;B x y
c)
( )
0 0
; .C x y
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 5: Cho hình bình hành ABCD có
( 1; 2), (3;2), (4; 1).A B C
Tìm toạ độ đỉnh D.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV

Gọi
( )
; ,
D D
D x y
ta có:
( )
( 4; 4), 4; 1 .
D D
BA CD x y= = +

4 4 0
1 4 5
D D
D D
x x
BA CD
y y
= =

=

+ = =


Vậy
( )
0; 5 .D
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài

- Hoàn thiện bài tập.
Lu ý:Hai vtơ bằng nhau khi tọa độ tơng ứng
bằng nhau
3. Củng cố
Củng cố khái niệm thông qua bài tập 7 (SGK).
4. Bài tập về nhà
Làm các bài tập SGK, SBT.

Trang 25

×