Phòng GD&ĐT Dĩ An
Trường TH An Bình B
Họ và Tên:………………………………….
……………
Lớp : 5
Thứ…………., ngày … tháng … năm 20……
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn : Toán
Thời gian : 40 Phút
Năm học : 2016 – 2017
ĐỀ BÀI
Câu 1: (1 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 215,578 có giá trị là: (M1)
A. 7/10
B.7/1000
C. 7/100
D.7/10000
Câu 2: (1 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút
là: (M2)
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 3: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm để được 4 số tự nhiên liên tiếp: (M1)
58 758; 58 760; …………………………; ……………………………
Câu 4. (1 điểm) Chọn câu trả lời đúng : 12300 kg = tạ? (M1)
A. 1230 yến
B. 1 230 000 dag
C. 123 tạ
D. 123 tấn
Câu 5 . (1 điểm) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên
bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy1/5 số viên bi có màu: (M3)
A. Nâu
B. Xanh
C. Đỏ
D. Vàng
Câu 6. (1 điểm) Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số
nào? (M2)
A. 1; 2; 3
B. 2; 3; 4
C. 4; 5; 6
D. 0; 1; 2
Câu 7. (1 điểm) Hình lập phương có cạnh là 5 m. Vậy thể tích hình đó là:
……………………..(M2)
Câu 8. (1 điểm) Tìm y, biết : (M2)
34,8 : y = 0,8 + 7,8 : 1,5.
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Câu 9: (1điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B
lúc9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của
xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? (M3)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 420m, chiều rộng
bằng 3/4 chiều dài. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 10m2
thu được 15kg thóc. Tính:
a. (0,5 điểm) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ? (M3)
b. (0,5 điểm) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc
? (M4 )
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trường TH An Binh
Lớp 5......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: TOÁN- KHỐI 5
Họ và tên: ...............................
Thời gian: 40 phút
Điểm:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:(mức 1)
a.
2
1000
b.
2
100
c.
2
10
d. 2
2/Số lớn nhất trong các số:4,079; 4,057; 4,061; 4,08 là:(mức 1)
a.4,079
b.4,057
c.4,061
d.4,08
3/Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là:(mức 1)
a.2940
b.294
c.2,94
d.0,294
4/Tìm thương và số dư trong phép chia 10,32 cho 4,5(phần thập phân của thương lấy đến 2
chữ số)(mức 2)
a.2,27(dư 15)
b.2,27(dư 0,15)
c.2,27(dư 0,015) d.2,27(dư 1,5)
5/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm 210 phút =…. giờ(mức 2)
a. 3,5
b. 3
c. 4
d. 4,5
6/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là(mức 2)
a. 125
b. 125dm
c. 125dm2
d. 125dm3
7/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
a. 7,5
b. 0,75
c. 75
d. 750
8/Chu vi hình tròn có bán kính 2,25dm là(mức 2)
a.14,03dm
b.14,13dm
c.14,3dm
d.14,003dm
9/Một trại nuôi một đàn vịt,ngan và ngỗng,trong đó số vịt chiếm 65%,số ngan chiếm
20% tổng số cả đàn,có 30 con ngỗng.Tính số vịt(mức 3)
a.130 con
b.40 con
c.100 con
d,200con
10.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
:
(mức 2)
a)
8,5ha > 8hm2 5dam2
c) 4 m3 = 400dm3
b) 9m3 7dm3 > 9,7m3
d) 708dm2 = 7,08m2
B.PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính( 1 điểm)
42 phút 15 giây : 3
……15giờ18phút…- 6 giờ42phút
……………………………………………..
6……………………………………
………………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
……………………………………………
………………………………………………
……………………………………………..
2/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc
48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến
tỉnh B.(2 điểm)
BÀI GIẢI
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
5/ Tìm x:
1,5 – x + 0,6 = 0,38(1 điểm)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……
Trường tiểu học :……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II
Họ và tên:……………………………….
Lớp:
PHẦN 1. Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D
( là đáp số, kết quả tính...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng.
MỨC ĐỘ 1
1. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần nghìn
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn.
2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5
B. 8,0
C. 0,8
D. 0,45.
MỨC ĐỘ 2
3. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút.
4. Một người chạy bộ trong 1 phút 30 giây với vận tốc 5m/giây. Vậy quãng
đường người đó chạy là :
A. 510m
B. 400m
C. 300m
D. 500m
5. Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương, mỗi hình lập
phương đều có cạnh 3cm.
A. 18cm3
B. 54cm3
C. 162cm3
D. 243cm3.
6. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,
thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng
của đội bóng đó là :
A. 19%
B. 85%
C. 90%
D. 95%.
PHẦN 2
MỨC ĐỘ 3
1. Đặt tính rồi tính.
a) 5,006 + 2,357 +4,5
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
c) 21,8 x 3,4
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
2. a) Tính giá trị biểu thức
b) 63,21 - 14,75
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
d) 24,36 : 6
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
b) Tìm X, biết:
32,5 – 3 x 0,87
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
MỨC ĐỘ 4
3. Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn
và một hình chữ nhật có kích thước ghi
trong hình bên.
Tính diện tích của mảnh đất
Bài giải :
X x 2,5 = 1,3
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4: Quãng đường AB dài 46 km. Xe thứ nhất đi từ A đến B với vận
tốc là 30 km/giờ. Sau 30 phút, xe thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 32
km/giờ. Hỏi xe thứ hai khởi hành sau bao lâu thì gặp xe thứ nhất ?
Bài giải
..........................................................................................................................
................................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Trường : TH An Bình B
Họ tên HS:……………………….
Ngày kiểm tra:………………..
Lớp: 5.7………………
Chữ kí giám thị
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC:
SỐ MẬT MA
MÔN TOÁN
MỨC ĐỘ 1 (5câu)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,5đ)
Câu 1: Chữ số 7 trong số 264,073 có giá trị là
7
100
Câu 2: 7,80 = 7,08
Câu 3: Số 2,065 đọc là hai phẩy không trăm sáu mươi lăm.
Khoanh tròn câu đúng
Câu 4: Phân số chỉ phần tô đậm trên băng giấy là: (0,5đ)
A.
2
7
B.
3
7
C.
4
7
D.
7
3
Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1đ)
a)
2 phút 15 giây=……………..giây
b)
9m3 15dm3 = ………………..m3
MỨC ĐỘ 2 (6 câu)
Khoanh tròn câu đúng (mỗi câu 0,5đ)
Câu 6: Chọn giá trị của x :
5,4 × x = 54
A. x = 1
B. x = 0,1
C. x = 100
D. x = 10
Câu 7: 75% của một số là 4,2 vậy số đó là bao nhiêu ?
A. 3,15
B. 31,5
C. 5,6
D. 56
B.100025 m
C.1025 m
D. 1250
Câu 8: 1 km 25 m = …………
A.125 m
m
Câu 9: Nối phép tính với kết quả đúng.( 0,5d)
2 giờ 43 phút + 3 giờ + 26 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
2 giờ 16 phút
6 giờ 9 phút
SỐ THỨ TƯ
Câu 10: Thể tích của khối gỗ lập phương có cạnh 5 cm là: (0,5đ)
A.125
C.125 cm3
B.125 cm
D.
125
D.
125
cm3
Câu 11: Chu vi hình tròn có bán kính 4 cm là: (0,5đ)
A.12,4 cm
B.25,12 cm
C.25,12 cm2
cm
MỨC ĐỘ 3 (3 câu)
Câu 12: Hỗn số
A. 2, 61
được viết dưới dạng số thập phân là :
B. 2,425
C. 2,16
D. 2,6
Câu 13: Số gồm : Không đơn vị, hai phần trăm, năm phần nghìn là:
A. 0,25
B. 0,025
C. 0,52
D. 2, 05
Câu 14: (2 điểm) Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45
phút. Xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ
dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
MỨC ĐỘ 4 (1 câu)
Câu 15: Tìm y, biết : (1đ)
13,104 : y – 8,72 = 6,88
…..............................................................
..................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN BÌNH B
Họ và tên: ………………………………..
Lớp: ……………….
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC
MÔN: TOÁN – KHỐI 5
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN I: Trắc nghiệm (6đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. (0,5đ) Viết hỗn số của hình: (mức 1)
a. 3
b.
c.
d.2
2. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56 : …. = 3,8
là: (mức 1)
A. 12,4
B. 62
C. 6,2
D. 0,62
3. (0,5đ) Trong các số : 807; 2000; 4505; 1995 số vừa chia hết cho 3 vừa
chia hết cho 5 là: (mức 1)
A. 807
B. 2000
C. 4505
D. 1995
4. (0,5đ) Hỗn số 400
viết dưới dạng số thập phân là: (mức 1)
A. 4,003
B. 40,03
C. 400,03
D. 400,3
5. (0,5đ) Số dư của phép chia 22,44 : 18 là: (mức 2)
A. 12
B. 0,12
C. 1,24
D. 0,012
6. (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S : (mức 2)
Phân số tối giản nào giảm 100 lần được
A.
?
B.
7. (0,5đ) Khi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu
chữ số ? (mức 3)
A. 10 chữ số
B. 9 chữ số
C. 192 chữ số
D. 198 chữ số
8. (0,5đ) Tìm x, biết : 10 : ( 0,2 +
) = 5 (mức 3)
A. 0,75
B. 0,5
C. 0,05
D. 0,075
9. (0,5đ) Lan học từ 11 giờ 15 phút đến 1 giờ 25 phút. Thời gian học của
Lan là: (mức 2)
A. 9 giờ 50 phút
C. 2 giờ 10 phút
B. 2 giờ 50 phút
D. 2 giờ 40 phút
10. (0,5đ) Viết thành số thập phân : 2 m3 13 cm3 = ….. m3 (mức 2)
A. 2,013
B. 2,0013
C. 2,00013
D. 2,000013
11. (0,5đ) Hình tròn bên có : (mức 2)
A.
Chu vi là 15,7 m.
B.
Chu vi là 7,85cm
C.
Diện tích là 19,625 cm2
D.
2,5cm
Diện tích là 78,5cm2
12. (0,5đ) Hình lập phương thứ nhất có cạnh gấp 2 lần cạnh của hình lập
phương thứ hai. Thể tích của hình thứ nhất gấp ………lần thể tích của
hình thứ hai.(mức 2)
A. 2 lần
B, 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Phần II. Tự luận (4đ)
1. Viết số thập phân vào chỗ chấm : (1đ) (mức 1)
a.
106dm2 75 cm2 = …………….dm2
b.
27 066cm2 = …………….m2
2. Quãng đường MN dài 30km. Cùng một lúc ô tô A xuất phát từ M đi
về phía N với vận tốc 65km/ giờ, ô tô B đi từ N cùng chiều với ô tô A
về phía C với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau bao lâu ô tô A đuổi kịp ô tô
B? (2đ) (mức 3)
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………..
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất : (1đ) (mức 4)
……………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Trường Tiểu An Bình B
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: 5
NĂM HỌC:
Họ và tên:............................................................
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: (1 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5 cm?
A. 21,05
B. 22,5
C. 219,8
D. 21,98
Câu 2: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2,5m, chiều rộng là 2m,
chiều cao là 0,8m. Thể tích của hinh hộp chữ nhật đó là:
A. 4 m2
B. 4 m3
C. 14 m2
D. 14 m3
Câu 3: (1 điểm) 25% của 120 là:
A. 30
B. 150
C. 24
D. 25
Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 300 000 cm3 = ……..m3 là:
A. 6,0003
B. 6,003
C. 6,03
D. 6,3
II. TỰ LUẬN
Câu 5: (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
3,67 + 18,6
23,43 – 19,37
4,56 x 6,5
37,4 : 4
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm): Tìm x
x x 2,5 + x x 2,5 = 20
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
Câu 7: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau 1
giờ một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì ô tô
đuổi kịp xe máy và chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lô – mét?
Bài giải
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm)
Một người bán trứng, lần thứ nhất bán số trứng cộng với quả; lần thứ hai bán
số trứng còn lại cộng với quả, lần thứ ba bán số trứng còn lại cộng với
quả. Cuối cùng trong rổ còn lại 4 quả. Hỏi lúc đầu trong rổ có bao nhiêu quả
trứng?
Bài giải
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
................................................................................................................................
.....
Họ và tên: ……………………………..
Lớp 5
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 5
THỜI GIAN: 40 phút
Điểm
Chữ kí phụ huynh
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A.
b. Hỗn số
c.
d.
e.
f.
B.
C.
D. 8
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,0008
B. 5,008
C. 5,08
D.5,8
Tìm số thích hợp vào chỗ chấm để: 7 kg 5g = ………..kg
A. 7,5
B. 7,05
C. 7,005
D. 750
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học
sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
A. 48%
B. 32%
C. 40%
D. 60%
Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,04
B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304
Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
A
a. 4cm2
b. 5cm2
3cm
c. 6cm2
d. 7cm2
B
C
4cm
2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 658,3 + 96,28
………………………..
………………………..
………………………..
c. 37,2 x 1,2
………………………
………………………
………………………
b. 93,813 – 46,47
………………………..
………………………..
………………………..
d. 52 : 1,6
……………………..
……………………..
……………………..
3. (1.5 điểm) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/ giờ. Ca nô khởi hành
lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
4. (1.5 điểm)
a. Tìm x
b. Tính bằng cách thuận tiện nhất
0,8 x X = 1,2 x10
2,5 x7,8 x4 = ……………………
……………………
……………………..
……………………
………………….....
……………………
5. Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng
bằng
chiều dài.
a. Tính chu vi khu vườn đó.
b. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, héc ta.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Họ và tên: ……………………………..
Lớp 5
Điểm
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 5
THỜI GIAN: 40 phút
Chữ kí phụ huynh
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 26,407
a. Chữ số 2 thuộc hàng: ……………………………………………………
b. Chữ số 6 thuộc hàng: ……………………………………………………
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu (< ; >; =) thích hợp vào chỗ chấm
274,7…………….274,69
;
100,5……………100,507
704,26…………..74,276
;
2007,501………..2007,501
Bài 3: (1 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ……………………km ; 41cm2 5 mm2 = …………………cm2
1 giờ 30 phút = …………………giờ ; 8 m3 20dm3 = …………………….dm3
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
250,285 + 582,52
2109,63 – 632,72
82,42 x 4,8
192,78 : 3,4
………………..
…………………
……………..
………………..
………………..
…………………
………………
…………………
………………
…………………
……………….
………………..
………………..
………………..
………………..
………………..
Bài 5: ( 2 điểm) Quãng đường từ Mỹ Tho – Tân An dài 24 km. Trên đường đi từ
Mỹ Tho đến Tân An, một người đi bộ được 4km rồi tiếp tục đi xe máy trong nửa
giờ thì đến Tân An. Tính vận tốc của xe máy.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 6: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác
ADE có điểm M là trung điểm của cạnh BC và có kích thước như hình dưới đây:
14 cm
E
A
B
14 cm
M
C
D
24 cm
Ta có BM = MC = ………………….cm
a. Diện tích hình thang EBCD:…………………………………………….
b. Diện tích hình tam giác EBM: ………………………………………….
c. Diện tích hình tam giác DMC: ………………………………………….
d. Diện tích hình tam giác EMD: …………………………………………..
Bài 7: (2 điểm)
a. Phân số chỉ phần tô đậm trên băng giấy là:
A.
B.
C.
b. 1 km 25 m = …………………m
D.
A. 125 m
B. 100025 m
C. 1025 m
D. 1250 m
c. Chữ số thích hợp để điền vào ô trống để có 46 chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 0
B. 2
C. 5
D. 8
d. 95% của một số là 475. Vậy số đó là:
A. 19
B. 95
C. 100
D. 500
Họ và tên: ……………………………..
Lớp 5
Điểm
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 5
THỜI GIAN: 40 phút
Chữ kí phụ huynh
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( <; >; =) thích hợp vsò chỗ chấm
28,1 ……………28,098
;
12,65 …………….12,650
0,25 ……………0,3
;
70,008…………….70,08
Bài 2: (1,5 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
4 km 576 m = ……………….km
;
12 kg 24 g = ………………..kg
1 phút 15 giây = ………………phút ;
34 cm2 5 mm2 = ……………..cm2
679 dm3 = …………………... m3
;
2 m318 dm3 = ………………….m3
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
4367,45 + 824,75
239,47 – 148,7
76,47 x 6,3
125,76 : 3,2
…………………
………………….
…………….
………………
…………………
………………….
…………….
………………
………………….
…………………..
…………….
……………….
………………….
…………………..
…………….
……………….
Bài 4: ( 1.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 7 trong số 264,073 có giá trị là:
A. 7
B.
C.
D.
b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,34
B. 0,75
C. 7,5
D. 3,4
c. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có 360kg= ……………….tấn là:
A. 36
B. 3,6
C. 0,36
D. 0,036
d. 10% của 9 dm là:
A. 10 dm
B. 70 dm
C. 9 dm
D. 0,9 dm
e. Thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
f. Thể tích của khối gỗ lập phương có cạnh 5 cm là:
A. 125
B. 125 cm
C. 125 cm3
D. 125 cm2
Bài 5: (2 điểm) Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút.
Xe máy đi với vận tốc 45 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài
quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………….
Bài 6: (2 điểm) Một miếng đất hình thang có đáy lớn 32,4 m, đáy bé bằng 27,6 m
và hơn chiều cao 5,6 m. Diện tích miếng đất đó bằng bao nhiêu héc – ta.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Họ và tên: ……………………………..
Lớp 5.5
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 5
THỜI GIAN: 40 phút
Chữ kí phụ huynh
Điểm
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( <; >; =) thích hợp vào chỗ chấm
26,5 …………..26,500
;
0,679 …………. 0,68
;
Bài 2: (1 điểm)
a. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là giờ:
4 giờ 12 phút = ……………………. ; 1 giờ 45 phút = ………………………
b. Viết phân số
thành tổng của hai phân số tối giản khác nhau ( viết hai cách
khác nhau)
Cách 1: …………………………………………………………………….
Cách 2: …………………………………………………………………….
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
2691,37 + 848,75 1039,8 – 746,32
716,8 x 3,04
91,28 : 2,8
…………………. ………………….
……………….
……………….
…………………. …………………..
……………….
………………..
…………………. …………………..
……………….
………………..
…………………. …………………..
………………..
………………..
…………………. …………………..
……………….
………………..
Bài 4: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. 75% của một số là 4,2 vậy số đó là bao nhiêu?
A. 3,15
B. 31,5
C. 5,6
D. 56
b. Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,5 cm là:
A. 6,25 cm3
B. 15,625 cm3
C. 15,625cm2
D. 6,25 cm3
c. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có 85kg = …………….. tấn là:
A. 8,50
B. 850
C. 0,850
D. 0,085
d.
viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 7%
B. 70%
C. 0,7%
D. 0,07%
e. Một người thợ làm một sản phẩm mất 1 giờ 15 phút. Người đó làm 5 sản
phẩm hết thời gian là:
A. 6 giờ 5 phút
B. 5 giờ 45 phút C. 6 giờ 15 phút D. 5 giờ 55 phút
f. Một hình tam giác có diện tích là 36,2 m2, chiều cao là 2,5 m. Cạnh đáy của
hình tam giác là:
A. 14,48 m
B.7,24m
C. 28,96 m
D. 14,56 m
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi ô tô
khởi hành từ tỉnh A lúc mấy giờ để đến tỉnh B đúng 7 giờ 30 phút. Biết rằng
khoảng cách giữa hai tỉnh là 180km và dọc đường ô tô phải nghỉ mất 15 phút.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6: (1 điểm) Một bồn hoa hình tròn có bán kính là 0,6 m. Tính chu vi và diện
tích bồn hoa đó.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ……………………………..
Lớp 5
Điểm
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 5
THỜI GIAN: 40 phút
Chữ kí phụ huynh
Phần I: (3 điểm)
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
1. Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết
là:
A. 50,13
B. 5,103
C. 50,013
D. 50,103
2. 3m3 5dm3 = ……………………..dm3
A. 3005
B. 350
C. 3500
D. 305
3. Hiệu của hai số là 27, số thứ nhất bằng
số thứ hai. Số thứ nhất là:
A. 63
B. 18
C. 27
D. 45
4. Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy, tỉ số phần trăm các
trận thắng của đội là:
A. 12%
B. 32%
C. 40%
D. 60%
5. Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0,625%
B. 6,25%
C. 62,5%
D. 625%
6. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương có cạnh 12 m thì cần bao
nhiêu giấy?
A. 8m64cm
B. 864 m2
C. 72 dm2
D. 72 m3
Phần II
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1 đ)
a. 358,45 +69,159 357,25 – 147,9
…………………
35,89 x 2,8
…………………
…………….
………………… …………………
…………….
9,52 : 6,8
………………..
………………..
…………………
………………….
………………… …………….
………………… …………….
………………..
………………..
Bài 2: Tìm y: (1 đ)
………………………….
………………………..
………………………….
………………………..
………………………….
………………………...
………………………….
……………………………..
…………………………..
……………………………..
………………………….
……………………………..
………………………….
……………………………..
Bài 3: (1đ) Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Hỏi có
bao nhiêu con vịt?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………....
Bài 4: (2 đ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 50 phút. Ô tô đi
với vận tốc 44 km/giờ và nghỉ dọc đường 20 phút. Tính quãng đường AB.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………
BA
Bài 5 (2đ)
Trên hình vẽ bên, hãy tính diện tích:
a. Hình vuông ABCD
b. Phần đã tô màu của hình tròn.
5cm
AA
OO
5cm A
5cm
CA
DA
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………
Họ và tên: ……………………………..
Lớp 5.5
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 5
THỜI GIAN: 40 phút
Điểm
Chữ kí phụ huynh
Câu 1: (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng
a.
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,008
B. 5,08
C. 5,8
b. Diện tích hình tam giác vuông ABC là: B
A.
12 cm2
B.
20 cm2
C.
3cm
6 cm2
D.
10 cm2
A
c. Tỉ số phần trăm của 12 và 20 là:
A. 12%
B. 32%
d. 10,05 : 0,01 = …………….
A. 0,1005
B. 1005
Câu 2: (2 điểm)
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25 km 8 hm = …………………km
506,4 kg =………………….tạ
b. Điền dấu
5,040 ………….5,04
Câu 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
498,5 + 597,48
876,3 – 698,76
………………..
……………….
………………..
D. 5,0008
5cm
4cm
C
C. 40%
D. 60%
C. 100,5
D. 1,005
27 ha 3 m2 = ……………………ha
5, 06 ha = ……….. ha ………….m2
48,99………….49,01
45,18 x 23,05
………………..
………………. ………………..
90,54 : 1,8
…………………
…………………